You are on page 1of 2

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI 6

CÁC HỢP CHẤT MANGAN


Lớp: 221282B Nhóm:05
Họ và tên: Lê Đức Dũng 22128111
Nguyễn Công Danh 22128106
Thí nghiệm Hiện tượng dự đoán HIện tượng thực tế
MnSO4 + 2NaOH  Mn(OH)2 + Na2SO4
 Ống thứ nhất: cho hòa tan trong dung
dịch H2SO4. Kết tủa tan dần, dung dịch
1. thành màu hồng nhạt.
Điều chế và Mn(OH)2 + H2SO4  MnSO4 + 2H2O
tính chất của  Ống thứ hai: cho hòa tan trong dung
dịch NaOH dư. Tạo kết tủa nâu nhạt.
Mn(OH)2 Mn(OH) + 2NaOH  Na (Mn(OH) )
2 2 4

 Ổng thứ 3: cho kết tủa để trên bề mặt


kính để ngoài không khí. Kết tủa bay
hơi nhẹ còn cặn nâu nhạt
Mn(OH)2 + O2  MnO2 +H2O
Cho NaOH vào MnSO4 xuất hiện kết tủa
trắng đục.
 Với H2O2: kết tủa vàng nâu đậm.
2MnSO4 + 2NaOH + 3H2O2  2MnO2 +
2. 2NaSO4 + 4H2O
Tính khử của  Với KMnO4: kết tủa tím
Mn(II) 2KMnO4 + 3MnSO4 + 4NaOH  5MnO2 +
2Na2SO4 + K2SO4 +2H2O
 Với nước Javel: kết tủa nâu đậm
MnSO4 + NaClO + 2NaOH  MnO2 +
NaCl +H2O + Na2SO4
3. A: KMnO4 + H2SO4  tạo dung dịch tím.
Tính chất  Ống H2O2: dung dịch chuyển trắng
của Kali trong có khí
penmanganat 2KMnO4 + 5H2O + 3H2SO4  5O2 +
2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
 Ống H2C2O4: kết tủa tím lắng dưới đáy.
3H2SO4 + 5H2C2O4 + 2KMnO4  2MnSO4 +
K2SO4 + 10CO2 + 8H2O
 Ống FeSO4: dung dịch chuyển tím đục.
10FeSO4 + 2KMnO4 +8H2SO4  5Fe2(SO4)3
+ K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
B: Sau khi thêm H2SO4, nước cất, KOH
vào KMnO4 đều tạo dung dịch màu tím.
Thêm Na2SO3:
 Ống H2SO4: dung dịch mất màu
2KMnO4 + 5Na2SO3 + 3H2SO4  K2SO4 +
2MnSO4 + 5Na2SO4 + 3H2O
 Ống nước cất: dung dịch màu nâu.
2KMnO4 + 3Na2SO3 + H2O  2MnO2 +
3Na2SO4 + 2KOH
 Ống KOH: dung dịch xanh lá cây
Na2SO3 + 2KMnO4 + 2KOH  Na2SO4 +
2KMnO4 + H2O
C: Tạo kết tủa nâu đậm
2KMnO4 + 3MnSO4 + 2H2O  5MnO2 +
K2SO4 + 2H2SO4
D: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa
đèn cồn xuất hiện khí bay ra và tinh thể
thành rắn khô màu đen. Cho nước vào ống
nhiệm thì chất rắn được hòa tan ra thành
dung dịch màu tím.
2KMnO4  O2 + K2MnO4 + MnO2

4.
Chuẩn độ
oxy hóa –
khử với kali
pemanganat
bằng FeSO4

You might also like