You are on page 1of 3

제 5 과: 하루 일과:

하나: 1

둘: 2

셋: 3

넷: 4

다섯: 5

여섯: 6

일곱: 7

여덟: 8

아홉: 9

열: 10

*Cách nói giờ trong tiếng Hàn: Số thuần Hàn 시 Số Hán Hàn 분

10h30 sáng

2h55 tối

12h45 sáng

*Cách hỏi bây giờ là mấy giờ? Mấy tuổi? Làm gì vào lúc mấy giờ?

*Nói về 1 ngày của bạn

V/A 아/어요: Đuôi câu trần thuật, trong mối quan hệ thân mật

- Cách chia V/A

V/A 아/오 + 아요

V/A 하다 => 해요

Còn lại 어요
사다, 가다, 서다, 좋다, 보다, 마시다, 베우다, 만들다, 일하다, 먹다, 공부하다, 보대다

Lưu ý khi sử dụng 아/어요:

- Các nguyên âm 아/어/애 thì bỏ 아/어


- ㅂ => 우 Trừ các từ 돕다 (, 곱다 (tê, cóng), 입다 (mặc), 좁다(hẹp),…

맵다, 가볍다, 아름답다, 쉽다, 어렵다, 줍다

- ㄷ => ㄹ 받다 (nhận), 믿다(tin tưởng), 닫다(đóng), 얻다(nhận được),…


걷다, 듣다, 걷다
- 으 => bỏ 으 và chia theo âm trước
바쁘다, 크다, 예쁘다

V/A 았/었다: Đuôi câu quá khứ

많다, 사다, 좋다, 보다, 먹다, 서다, 울다, 주다, 읽다, 운동하다, 듣다
안: Đặt trước động từ và tính từ để chỉ sự phủ định. Nếu động từ và tính từ có dạng danh từ + 하다 thì
cho vào giữa danh từ và 하다

(으)ㅂ시다: Đi với động từ để đưa ra yêu cầu, đề nghị với người ngang bằng tuổi hoặc thấp hơn cùng
làm một việc gì đó

Tạm dịch: hãy cùng

You might also like