You are on page 1of 4

Ôn tập trắc nghiệm TCDN

1, Công ty cổ phần
-Được sở hữu bởi các cổ đông
-Ưu điểm: Tách bạch quyền sở hữu và quản lí -> Bất lợi: phát sinh chi phí đại
diện
-Có quyền phát hành trái phiếu chuyển đổi
2, Trung gian tài chính: ngân hàng, các quỹ tiết kiệm, các cty bảo hiểm
-Chức năng: cung cấp cơ chế thanh toán, huy động vốn, phân tán rủi ro
3, Doanh nghiệp tư nhân
-Được sở hữu bởi 1 cá nhân duy nhất
-Chịu trách nhiệm đối với khoản nợ bằng toàn bộ tsan CSH
4, Nhân tố ảnh hưởng đến qtri TCDN, qutri tài chính DN có vai trò, nhiệm
vụ quan trọng: chọn tất cả
5, Mục tiêu tài chính của CTCP: Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
6, Định chế tài chính tạo thuận lợi qua hđ: vay, cho vay, đầu tư
7, Loại chứng khoán có thời gian đáo hạn ngắn nhất đối với DN nhất định:
Trái phiếu
8, Nhược điểm khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi so với
TP: lợi tức cao hơn, chi phí lớn hơn
9, Khi công ty phá sản người nhận lợi ích sau cùng: cổ đông thường
10, Loại chứng khoán có mức rủi ro cao nhất: cổ phần thường
11, BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
-Khoản mục thuộc nguồn vốn ngắn hạn: nguồn vốn từ các khoản phải trả
-Khấu hao làm giảm gtri tài sản còn lại của TSCĐ
-Thể hiện giá trị kế toán của tài sản và nguồn vốn vào 1 ngày nhất định
12, Tính khấu hao trung bình=nguyên giá/năm KH (kinh tế)
13, Tính Lợi nhuận sau thuế
Lưu ý: - tăng vốn góp
14, Lợi nhuận giữ lại cuối kì=đầu kì+sau thuế
15, Công ty TNHH: ko phải mô hình huy động vốn tốt nhất
16, Quyết định tài trợ của DN: phát hành TP, vay ngân hàng, phát hành
CP ưu đãi
Quyết định đầu tư: thanh lý máy móc thiết bị, mua TP, góp vốn vào cty
con
17, BÁO CÁO KQHĐKD
-Tóm tắt kết quả hđkd về kế toán trong 1 khoảng thời gian
-Chi phí hiện dưới dạng phần trăm của doanh thu
18, Hàng tồn kho gồm: nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng mua đang đi
đường, hàng hóa kho báo thuế
19, Nguyên tắc HTK ko dc chấp nhận khi lập BCTC là: LIFO
20, Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần có độ tin cậy cao hơn ý kiến
ngoại trừ
21, Lãi cơ bản trên mỗi CP: tăng khi lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ
cổ phiếu thường tăng
22, Hệ số thanh toán hiện hành: TSNH/NNH
23, Hệ số thanh toán nhanh: (TSNH-HTK)/NNH
 Phản ánh khả năng sinh lợi
24, Chi phí nguyên liệu giảm -> tỷ suất lợi nhuận gộp tăng
25, ROA=lợi nhuận sau thuế/tổng tài sản
26, ROE=(Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu) * 100
27, Tổng tài sản=Tổng nguồn vốn
=Nợ phải trả+vốn CSH
28, Chỉ số P/E được định nghĩa: giá thị trường CP thường/Lãi cơ bản trên
mỗi CP(EPS)
29, Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn PP ko xét đến giá trị thời gian của tiền tệ
30, FV=PV*(1+i)^n lưu ý: xác định đúng n
31, Lãi kép là số tiền lãi tính trên cả số tiền gốc và tiền lãi do gốc sinh ra
32, Dòng tiền đều cuối kì: FV=PMT*((1+i)^n-1)/i
33, NPV và IRR: dều xem xét giá trị thời gian của tiền tệ + đòi hỏi ước
lượng dòng tiền dự án tương lai + dòng tiền dự án khi hoàn vốn
Ko cần phải biết trước suất chiết khấu
34, Nguyên tắc dòng tiền tăng thêm
35, khoản tiền ko được tính đến khi xác định dòng tiền của dự án: Chi phí
lãi vay
36, IRR được định nghĩa: tỷ suất chiết khấu mà tại đó gtri hiện tại ròng =0
37, Lãi suất chiết khấu thường được dùng khi tính gtri hiện tại ròng của
DÁ là: WACC
38, IRR là tỷ suất sinh lời nội bộ
39, Khi DN có giá trị hiện tại ròng =0 thì: tỷ suất sinh lợi nội bộ = lãi suât
chiết khấu
40, NPV là chỉ tiêu phản ánh: giá trị hiện tại thuần của dự án
41, Phần bù rủi ro: chênh lệch…
42, Lợi nhuận càng biến động thì nhà đầu tư đòi hỏi phần bù rủi ro càng
cao
43, Phương sai càng lớn thì suất sinh lời đòi hỏi càng cao
44, Độ lệch chuẩn là thước đo mức độ phân tán trong phân phối của lợi
nhuận
45, Tài sản có mức độ rủi ro tăng dần: tín phiếu kho bạc, TP kho bạc, TP
cty lớn, CP cty nhỏ
46, Tính suất sinh lợi kỳ vọng: cộng tổng
47, Độ lệch chuẩn = suất sinh lợi*xác suất
48, RỦI RO
-Rủi ro hệ thống: không thể được giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh
mục đầu tư. VD: ngân hàng nhà nước tăng lãi suất
-Rủi ro cá biệt: có thể được giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh mục
đt. (hai tsan có hệ số tương quan =1: trung bình)
-Rủi ro phi hệ thống: rủi ro điều hành của DN
49, Hệ số beta CP>1 cho thấy: mức độ biến động suất sinh lợi cao hơn so
với thị trường
50, Đường SML:
-Nếu chứng khoán nằm trên đường SML -> ck bị định giá thấp
- Các ck nằm trên SML có suất sinh lợi tương xứng rủi ro hệ thống
-SML biểu diễn mô hình định giá tài sản vốn CAPM
51, Tài sản gần như phi rủi ro: tín phiếu kho bạc
52, Danh mục thị trường có hệ số beta = 1
53, Nguồn vốn có chi phí sd vốn cao nhất: cổ phiếu thường
54, Việc chi trả cổ tức thường diễn ra theo trình tự các mốc sau: Ngày công
bố, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày khóa sổ, ngày chi trả cổ tức
55, Chi trả cổ tức= cổ phiếu sẽ: làm tăng số lượng CP đang lưu hành ( mua
lại: giảm)
56, Cổ phiếu quỹ: là loại cổ phiếu đã phát hành và được tổ chức phát hành
mua lại trên thị trường
57, CTCP bắt buộc phải có: CP thường

You might also like