You are on page 1of 107

Bản dịch Bộ thuật ngữ IFRS

Dịch sang Chuẩn


STT Thuật ngữ tiếng Anh Giải thích thuật ngữ tiếng Anh Giải thích thuật ngữ tiếng Việt
tiếng Việt mực
A lease that transfers Một hợp đồng thuê tài sản mà bên
substantially all the risks and cho thuê có sự chuyển giao phần
114 finance lease Thuê tài chính IFRS16
rewards incidental to wnership of lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
an underlying asset. quyền sở hữu tài sản cho bên thuê.
Lợi ích cổ Xem “lợi ích cổ đông không kiểm
223 minority interest See ‘non-controlling interest’.
đông thiểu số soát”
Sự kiện không
non-adjusting events
cần điều chỉnh See ‘events after the reporting Xem “sự kiện phát sinh sau kỳ báo
237 after the reporting
phát sinh sau period’. cáo”
period
kỳ báo cáo
The beginning of the earliest Thời điểm bắt đầu kỳ báo cáo sớm
Ngày chuyển period for which an entity presents nhất mà đơn vị trình bày đầy đủ các
date of transition to
66 đổi sang áp IFRS 1 full comparative information thông tin cho mục đích so sánh theo
IFRSs
dụng IFRS under IFRSs in its first IFRS IFRS trên báo cáo tài chính được
financial statements. lập lần đầu theo IFRS.
69 deemed cost Giá phí quy IFRS 1 An amount used as a surrogate for Giá trị được dùng để thay thế cho
ước cost or depreciated cost at a given nguyên giá hoặc giá trị phải khấu
date. Subsequent depreciation or hao tại ngày xác định. Chi phí khấu
amortisation assumes that the hao sau đó giả định rằng đơn vị đã
entity had initially recognised the ghi nhận ban đầu tài sản hoặc
asset or liability at the given date khoản nợ phải trả tại ngày xác định
and that its cost was equal to the và nguyên giá của chúng bằng với
deemed cost. giá phí quy ước.
Kỳ báo cáo The latest reporting period
first IFRS reporting Kỳ báo cáo gần nhất mà đơn vị lần
125 đầu tiên theo IFRS 1 covered by an entity’s first IFRS
period đầu áp dụng IFRS.
IFRS financial statements.
Financial statements that are
Báo cáo tài chính nhằm đáp ứng
intended to meet the needs of
Báo cáo tài nhu cầu của người sử dụng, những
general purpose users who are not in a position to
136 chính cho mục IAS 1 người không ở vị trí có thể yêu cầu
financial statements require an entity to prepare reports
đích chung đơn vị phải lập báo cáo phù hợp với
tailored to their particular
nhu cầu thông tin cụ thể của họ.
information needs.
Những chuẩn mực và diễn giải
Standards and Interpretations
được ban hành bởi Ủy ban chuẩn
issued by the International
mực kế
Accounting Standards Board.
toán quốc tế. Bao gồm:
Chuẩn mực They comprise:
international (a) Chuẩn mực báo cáo tài chính
báo cáo tài (a) International Financial
181 Financial Reporting IFRS 1 quốc tế
chính quốc tế Reporting Standards;
Standards (IFRSs) (b) Chuẩn mực kế toán quốc tế
(IFRS) (b) International Accounting
(c) Diễn giải chuẩn mực báo cáo tài
Standards;
chính quốc tế - IFRIC
(c) IFRIC Interpretations; and
(d) Diễn giải chuẩn mực kế toán
(d) SIC Interpretations3.
quốc tế - SIC
241 notes Bản thuyết IAS 1 Notes contain information in Cung cấp những thông tin chưa
minh báo cáo addition to that presented in the được trình bày và đề cập đến trên
tài chính statement of financial position, Báo cáo tình hình tài chính, Báo
statement of comprehensive cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
income, separate income Báo cáo kết quả hoạt động kinh
statement (if presented), statement doanh riêng (nếu được trình bày),
of changes in equity and statement Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu và
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Bản
of cash flows. Notes provide thuyết minh bao gồm các phần mô
narrative descriptions or tả mang tính tường thuật hoặc
disaggregations of items presented những phân tích chi tiết hơn các số
in those statements and liệu đã được thể hiện trong các báo
information about items that do cáo kể trên, cũng như những thông
not qualify for recognition in tin về các khoản mục không đủ
those statements. điều kiện để được ghi nhận trong
các báo cáo này.
Số dư đầu kỳ
opening IFRS của báo cáo An entity’s statement of financial Báo cáo tình hình tài chính của một
245 statement of tình hình tài IFRS 1 position at the date of transition to đơn vị vào ngày chuyển đổi sang áp
financial position chính trình IFRSs. dụng IFRS.
bày theo IFRS
Items of income and expense Các khoản mục thu nhập và chi phí
(including reclassification (bao gồm các điều chỉnh do tái
other comprehensive Thu nhập toàn adjustments) that are not phân loại) không được ghi nhận
254 IAS 1
income diện khác recognised in profit or loss as trong báo cáo lãi hoặc lỗ theo quy
required or permitted by other định hoặc được cho phép bởi các
IFRSs. IFRS khác.
Holders of instruments classified Người nắm giữ các công cụ được
258 owners Chủ sở hữu IAS 1
as equity. phân loại là vốn chủ sở hữu.
Các nguyên
The basis of accounting that a
tắc kế toán
first-time adopter used Nguyên tắc kế toán được áp dụng
277 previous GAAP được thừa IFRS 1
immediately before adopting trước khi áp dụng IFRS.
nhận chung
IFRSs.
trước đóF
281 profit or loss Lãi hoặc lỗ IAS 1 The total of income less expenses, Tổng thu nhập trừ đi các khoản chi
excluding the components of other phí, không bao gồm các khoản mục
comprehensive income. thuộc thu nhập toàn diện khác.
Amounts reclassified to profit or Các khoản được tái phân loại vào
Các điều loss in the current period that were Báo cáo lãi hoặc lỗ của kỳ này mà
reclassification
295 chỉnh do tái IAS 1 recognised in other trước đó đã được ghi nhận trong
adjustments
phân loại comprehensive income in the Báo cáo thu nhập toàn diện khác
current or previous periods của kỳ hiện tại hoặc các kỳ trước.
The change in equity during a
period resulting from transactions Các thay đổi của vốn chủ sở hữu
total comprehensive Tổng thu nhập and other events, other than those trong kỳ là kết quả từ các giao dịch
343 IAS 1
income toàn diện changes resulting from và sự kiện khác ngoài giao dịch với
transactions with owners in their chủ sở hữu.
capacity as owners.
A share-based payment
transaction in which the entity Giao dịch thanh toán dựa trên cơ sở
acquires goods or services by cổ phiếu trong đó đơn vị mua hàng
Giao dịch
incurring a liability to transfer hóa hoặc dịch vụ trả tiền hoặc tài
thanh toán
cash-settled share- cash or other assets to the supplier sản khác cho nhà cung cấp hàng
trên cơ sở cổ
31 based payment IFRS 2 of those goods or services for hóa hoặc dịch vụ đó với số tiền dựa
phiếu được
transaction amounts that are based on the trên giá (hoặc giá trị) của các công
chi trả bằng
price (or value) of equity cụ vốn (bao gồm cả cổ phiếu hoặc
tiền
instruments (including shares or quyền chọn cổ phiếu) của đơn vị
share options) of the entity or hoặc đơn vị khác trong tập đoàn.
another group entity.
Nhân viên và Individuals who render personal Những người cung cấp dịch vụ cá
employees and
các đối tượng services to the entity and either (a) nhân cho đơn vị và (a) những cá
91 others providing IFRS 2
khác cung cấp the individuals are regarded as nhân được coi là người lao động
similar services
dịch vụ tương employees for legal or tax cho các mục đích pháp lý hoặc
purposes, (b) the individuals work
thuế, (b) những cá nhân làm việc
for the entity under its direction in
cho đơn vị giống như người lao
the same way as individuals who
động cho các mục đích pháp lý
are regarded as employees for
hoặc thuế, hoặc (c) các dịch vụ
legal or tax purposes, or (c) the
được cung cấp tương tự như các
services rendered are similar to
dịch vụ được người lao động cung
those rendered by employees. For
tự cấp. Ví dụ: thuật ngữ này bao gồm
example, the term encompasses all
tất cả các nhân viên quản lý, tức là
management personnel, ie those
những người có thẩm quyền và
persons having authority and
trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo
responsibility for planning,
và kiểm soát các hoạt động của đơn
directing and controlling the
vị, bao gồm cả giám đốc không
activities of the entity, including
điều hành.
non-executive directors.
The right (conditional or
Quyền (có điều kiện hoặc không có
unconditional) to an equity
điều kiện) đối với công cụ vốn của
equity instrument Công cụ vốn instrument of the entity conferred
95 IFRS 2 đơn vị được đơn vị trao cho một
granted được cam kết by the entity on another party,
bên khác, theo thỏa thuận thanh
under a share-based payment
toán trên cổ phiếu.
arrangement.
98 equity-settled share- Giao dịch IFRS 2 A share-based payment Một giao dịch thanh toán trên cổ
based payment thanh toán transaction in which the entity phiếu trong đó đơn vị:
transaction trên cổ phiếu (a) receives goods or services as (a) nhận hàng hóa hoặc dịch vụ
được chi trả consideration for its own equity bằng cách trao đổi các công cụ vốn
bằng công cụ instruments (including shares or của mình (bao gồm cả cổ phiếu
vốn share options), or hoặc quyền chọn cổ phiếu), hoặc
(b) receives goods or services but (b) nhận hàng hóa hoặc dịch vụ
has no obligation to settle the nhưng không có nghĩa vụ thanh
transaction with the supplier. toán cho nhà cung cấp.
The amount for which an asset Giá trị của một tài sản có thể được
could be exchanged, a liability trao đổi, một khoản nợ phải trả
settled, or an equity instrument được thanh toán hoặc một công cụ
111 fair value Giá trị hợp lý IFRS 2 granted could be exchanged, vốn được cam kết có thể được trao
between knowledgeable, willing đổi, giữa các bên có hiểu biết và tự
parties in an arm’s length nguyện trong một giao dịch ngang
transaction. giá.
The date at which the entity and
another party (including an
Ngày mà tại đó đơn vị và các bên
employee) agree to a share-based
khác (bao gồm người lao động)
payment arrangement, being when
đồng ý một thỏa thuận thanh toán
the entity and the counterparty
trên cơ sở cổ phiếu, tức là khi đơn
have a shared understanding of the
vị đó và đối tác có hiểu biết chung
terms and conditions of the
về điều khoản và điều kiện về thỏa
arrangement. At grant date the
thuận. Vào ngày cam kết, đơn vị
Ngày cam kết entity confers on the counterparty
142 grant date IFRS 2 cam kết cho đối tác quyền đối với
quyền the right to cash, other assets, or
tiền, các tài sản khác hoặc các công
equity instruments of the entity,
cụ vốn của đơn vị đó, miễn là các
provided the specified vesting
điều kiện hưởng lợi, nếu có, được
conditions, if any, are met. If that
đáp ứng. Nếu thỏa thuận đó tùy
agreement is subject to an
thuộc vào quá trình phê duyệt (ví
approval process (for example, by
dụ, bởi các cổ đông), ngày cam kết
shareholders), grant date is the
là ngày đạt được phê duyệt đó.
date when that approval is
obtained.
182 intrinsic value Giá trị nội tại IFRS 2 The difference between the fair Chênh lệch giữa giá trị hợp lý của
value of the shares to which the cổ phiếu mà đối tác có quyền (điều
counterparty has the (conditional
or unconditional) right to kiện hoặc vô điều kiện) đăng ký
subscribe or which it has the right hoặc nhận; và giá (nếu có) mà đối
to receive, and the price (if any) tác được yêu cầu phải trả cho
the counterparty is (or will be) những cổ phiếu này. Ví dụ, một
required to pay for those shares. quyền chọn cổ phiếu với giá thực
For example, a share option with hiện là 15CU ,một cổ phiếu có giá
an exercise price of CU154, on a trị hợp lý là 20CU, thì giá trị nội tại
share with a fair value of CU20, của quyền chọn cổ phiếu này là
has an intrinsic value of CU5. 5CU.

183 inventories Hàng tồn kho IAS 2 Assets: Là những tài sản:
(a) held for sale in the ordinary (a) Được giữ để bán trong một chu
course of business; kỳ sản xuất, kinh doanh thông
(b) in the process of production thường;
for such sale; or (b) Đang trong quá trình sản xuất
(c) in the form of materials or để bán; hoặc
supplies to be consumed in the (c) Dưới hình thức nguyên liệu, vật
production process or in the liệu, công cụ, dụng cụ được tiêu
rendering of services. dùng trong quá trình sản xuất, kinh
Inventories encompass goods doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
purchased and held for resale Hàng tồn kho bao gồm hàng hóa
including, for example, được mua và giữ để bán lại, ví dụ,
merchandise purchased by a hàng hóa được mua bởi một nhà
retailer and held for resale, or land bán lẻ và được giữ lại để bán lại,
and other property held for resale. hoặc đất đai và bất động sản khác
Inventories also encompass được nắm giữ để bán lại. Hàng tồn
finished goods produced, or work kho cũng bao gồm thành phẩm
in progress being produced, by the hoặc chi phí sản xuất kinh doanh
entity and include materials and dở dang, và bao gồm các vật liệu,
supplies awaiting use in the vật tư đang chờ sử dụng trong quá
production process. Costs incurred trình sản xuất của đơn vị. Các chi
to fulfil a contract with a customer phí để thực hiện hợp đồng với
that do not give rise to inventories khách hàng mà không làm phát
(or assets within the scope of sinh hàng tồn kho (hoặc tài sản
another Standard) are accounted trong phạm vi của Chuẩn mực
for in accordance with IFRS 15 khác) được hạch toán theo IFRS 15
Revenue from Contracts with Doanh thu từ Hợp đồng với Khách
Customers. hàng.
216 market condition Điều kiện thị IFRS 2 A performance condition upon Một điều kiện mà tại đó giá thực
trường which the exercise price, vesting hiện, việc trao quyền hoặc khả năng
or exercisability of an equity thực hiện của công cụ vốn phụ
instrument depends that is related thuộc vào các yếu tố liên quan đến
to the market price (or value) of giá thị trường của công cụ vốn của
the entity’s equity instruments (or đơn vị (hoặc công cụ vốn của đơn
the equity instruments of another vị khác trong cùng tập đoàn), như:
entity in the same group), such as: (a) việc đạt được giá cụ thể của cổ
(a) attaining a specified share phiếu hoặc giá trị nội tại cụ thể của
price or a specified amount of quyền chọn cổ phiếu, hoặc
intrinsic value of a share option; (b) việc đạt được mục tiêu cụ thể
or dựa vào giá thị trường (hoặc giá trị)
(b) achieving a specified target của công cụ vốn của đơn vị đó
that is based on the market price (hoặc công cụ vốn của đơn vị khác
(or value) of the entity’s equity trong cùng tập đoàn) có liên quan
instruments (or the equity tới chỉ số giá thị trường của công
instruments of another entity in cụ vốn của các đơn vị khác.
the same group) relative to an
index of market prices of equity
instruments of other entities. Một điều kiện thị trường yêu cầu
A market condition requires the đối tác hoàn thành một giai đoạn
counterparty to complete a phục vụ cụ thể (một điều kiện phục
specified period of service (ie a vụ); yêu cầu phục vụ có thể rõ ràng
service condition); the service hoặc ngầm định.
requirement can be explicit or
implicit.
The date at which the fair value of Ngày xác định giá trị hợp lý của
the equityinstruments granted is công cụ vốn được cam kết quyền,
measured for the purposes of this theo mục đích của IFRS 2. Đối với
IFRS. For transactions with các giao dịch với người lao động và
employees and others providing các bên cung cấp dịch vụ tương tự,
similar services, the measurement ngày xác định giá trị là ngày cam
Ngày xác định
222 measurement date IFRS 2 date is grant date. For transactions kết quyền. Đối với các giao dịch
giá trị
with parties other than employees với các bên không phải là người lao
(and those providing similar động (và những bên cung cấp dịch
services), the measurement date is vụ tương tự), ngày xác định giá trị
the date the entity obtains the là ngày mà đơn vị nhận được hàng
goods or the counterparty renders hóa hoặc ngày đối tác thực hiện
service. dịch vụ.
236 net realisable value Giá trị thuần IAS 2 The estimated selling price in the Giá bán ước tính của hàng tồn kho
có thể thực ordinary course of business less trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông
hiện được the estimated costs of completion thường trừ (-) chi phí ước tính để
and the estimated costs necessary hoàn thành sản phẩm và chi phí
to make the sale. Net realisable ước tính cần thiết cho việc bán
value refers to the net amount that hàng.
Giá trị thuần có thể thực hiện được
an entity expects to realise from đề cập đến giá trị thuần mà đơn vị
the sale of inventory in the dự kiến thực hiện từ việc bán hàng
ordinary course of business. Fair tồn kho trong một chu kỳ sản xuất
value reflects the amount for kinh doanh thông thường. Giá trị
which the same inventory could hợp lý phản ánh số tiền mà hàng
be exchanged tồn kho tương tự có thể được trao
between knowledgeable and đổi trên thị trường giữa các bên có
willing buyers and sellers in the đầy đủ hiểu biết và tự nguyện. Ban
marketplace. The former is an đầu giá trị xác định theo đặc thù
entity specific value; the latter is đơn vị, sau đó thì không. Giá trị
not. Net realisable value for thuần có thể thực hiện được của
inventories may not equal fair hàng tồn kho có thể không bằng giá
value less costs to sell. trị hợp lý trừ chi phí bán.

265 performance Điều kiện IFRS 2 A vesting condition that requires: Một điều kiện trao quyền yêu cầu:
condition thực hiện (a) the counterparty to complete a (a) Đối tác phải hoàn thành dịch vụ
specified period of service (ie a trong một khoảng thời gian cụ
service condition); the service thể (nghĩa là một điều kiện phục
requirement can be explicit or vụ); yêu cầu phục vụ có thể rõ
implicit; and ràng hoặc ngầm định; và
(b) specified performance target(s) (b)Các mục tiêu hiệu quả cụ thể sẽ
to be met while the counterparty is được đáp ứng trong thời gian
rendering the service required in đối tác đang thực hiện dịch vụ
(a). được yêu cầu trong mục (a).
The period of achieving the Thời gian đạt được mục tiêu một
performance target(s): cách hiệu quả:
(a) shall not extend beyond the (a) Sẽ không kéo dài vượt quá
end of the service period; and
thời gian phục vụ; và
(b) may start before the service
(b) Có thể bắt đầu trước thời gian
period on the condition that the
phục vụ với điều kiện ngày
commencement date of the
bắt đầu của mục tiêu hiệu quả
performance target is not
không diễn ra quá sớm so với
substantially before the
ngày bắt đầu thời hạn phục
commencement of the service
vụ.
period.
Một mục tiêu hiệu suất được xác
A performance target is defined
định tham chiếu đến:
by reference to:
(a) Các hoạt động (hoặc hành
(a) the entity’s own operations (or
động) riêng của đơn vị hoặc
activities) or the operations or
đơn vị khác trong cùng một
activities of another entity in the
tập đoàn (điều kiện phi thị
same group (ie a non-market
trường); hoặc
condition); or
(b) Giá (hoặc giá trị) của các công
(b) the price (or value) of the
cụ vốn của đơn vị hoặc đơn vị
entity’s equity instruments or the
khác trong cùng tập đoàn
equity instruments of another
(gồm cổ phiếu và quyền chọn
entity in the same group
cổ phiếu) (điều kiện thị
(including shares and share
trường).
options) (ie a market condition).
Một mục tiêu hiệu quả có thể liên
A performance target might relate
quan tới toàn bộ hiệu quả của đơn
either to the performance of the
vị hoặc với một phần của đơn vị
entity as a whole or to some part
(hoặc một phần của tập đoàn), như
of the entity (or part of the group),
là một bộ phận hoặc một cá nhân
such as a division or an individual
người lao động.
employee.
304 reload feature Tính năng IFRS 2 A feature that provides for an Một tính năng cung cấp cam kết tự
động các quyền chọn bổ sung bất
automatic grant of additional share
cứ khi nào người nắm giữ quyền
options whenever the option
chọn thực hiện các quyền chọn
holder exercises previously
quay vòng được cam kết trước đó bằng cách
granted options using the entity’s
sử dụng cổ phiếu của đơn vị, thay
shares, rather than cash, to satisfy
vì tiền, để thanh toánva giá thực
the exercise price.
hiện.
A new share option granted when Một quyền chọn cổ phiếu mới được
Quyền chọn a share is used to satisfy the cam kết khi cổ phiếu được sử dụng
305 reload option IFRS 2
quay vòng exercise price of a previous share để thanh toán giá thực hiện của
option. quyền chọn cổ phiếu trước đó.
A vesting condition that requires
the counterparty to complete a Một điều kiện đòi hỏi đối tác phải
specified period of service during hoàn thành dịch vụ trong một
which services are provided to the khoảng thời gian cụ thể. Nếu đối
entity. If the counterparty, tác ngừng cung cấp dịch vụ trong
Điều kiện
323 service condition IFRS 2 regardless of the reason, ceases to thời gian được trao quyền vì bất cứ
phục vụ
provide service during the vesting lý do gì thì đều không đáp ứng
period, it has failed to satisfy the được điều kiện. Một điều kiện phục
condition. A service condition vụ không yêu cầu phải đạt được
does not require a performance mục tiêu hiệu quả.
target to be met
326 share-based payment Thỏa thuận IFRS 2 An agreement between the entity Một thỏa thuận giữa đơn vị hoặc
arrangement thanh toán or another group5 entity or any đơn vị khác trong tập đoàn hoặc
trên cơ sở cổ shareholder of the group entity các cổ đông trong tập đoàn và bên
phiếu and another party (including an khác (bao gồm cả người lao động)
employee) that entitles the other mà cho phép bên khác đó nhận:
party to receive: (a) tiền hoặc các tài sản khác của
(a) cash or other assets of the đơn vị với giá trị dựa trên giá (giá
entity for amounts that are based trị) của công cụ vốn (bao gồm cổ
on the price (or value) of equity phiếu và quyền chọn cổ phiếu) của
instruments (including shares or đơn vị hoặc đơn vị khác trong tập
share options) of the entity or đoàn, hoặc
another group entity, or (b) công cụ vốn (bao gồm cổ
(b) equity instruments (including phiếu hoặc quyền chọn cổ phiếu)
shares or share options) of the của đơn vị hoặc đơn vị khác trong
entity or another group entity, tập đoàn, miễn là các điều kiện cụ
provided the specified vesting thể để được trao quyền cụ thể, nếu
conditions, if any, are met. có, được đáp ứng.
share-based payment A transaction in which the entity: Giao dịch mà đơn vị
transaction (a) receives goods or services (a) nhận được hàng hóa và dịch vụ
from the supplier of those goods từ nhà cung cấp hàng hóa và dịch
or services (including an vụ đó (bao gồm cảngười lao động)
Giao dịch employee) in a share-based trong một thỏa thuận thanh toán
thanh toán payment arrangement, or trên cơ sở cổ phiếu, hoặc
327 IFRS 2
trên cơ sở cổ (b) incurs an obligation to settle (b) phát sinh một nghĩa vụ để
phiếu the transaction with the supplier in thanh toán giao dịch với nhà cung
a share-based payment cấp trong một thỏa thuận thanh
arrangement when another group toán trên cơ sở cổ phiếu khi đơn vị
entity receives those goods or khác trong tập đoàn nhận được
services. hàng hóa và dịch vụ đó.
328 share option Quyền chọn IFRS 2 A contract that gives the holder Hợp đồng trao cho người nắm giữ
cổ phiếu the right, but not the obligation, to quyền, nhưng không phải nghĩa vụ,
subscribe to the entity’s shares at a để đặt mua cổ phiếu của đơn vị ở
fixed or determinable price for a một mức giá cố định hoặc có thể
specific period of time định trước trong một khoảng thời
gian cụ thể.
To become an entitlement. Under
a share-based payment Có quyền được phép làm. Dưới
arrangement, a counterparty’s một thỏa thuận thanh toán trên cơ
right to receive cash, other assets sở cổ phiếu, quyền của đối tác để
358 vest Trao quyền IFRS 2 or equity instruments of the entity nhận tiền, tài sản khác hoặc công
vests when the counterparty’s cụ vốn của đơn vị sẽ được trao khi
entitlement is no longer không còn phụ thuộc vào sự thỏa
conditional on the satisfaction of mãn các điều kiện trao quyền.
any vesting conditions.
A condition that determines
whether the entity receives the Điều kiện xác định xem liệu đơn vị
services that entitle the có nhận dịch vụ và cho phép đối tác
counterparty to receive cash, other nhận tiền, các tài sản khác hoặc
Điều kiện để
assets or equity instruments of the công cụ vốn của đơn vị dưới thỏa
360 vesting conditions được trao IFRS 2
entity, under a share-based thuận thanh toán trên cơ sở cổ
quyền
payment arrangement. A vesting phiếu. Điều kiện để được trao
condition is either a service quyền là một điều kiện dịch vụ
condition or a performance hoặc một điều kiện thực hiện.
condition.
The period during which all the Giai đoạn mà tất cả các điều kiện
Giai đoạn trao specified vesting conditions of a cụ thể để được trao quyền của thỏa
361 vesting period IFRS 2
quyền share-based payment arrangement thuận thanh toán trên cơ sở cổ
are to be satisfied. phiếu được thỏa mãn.
The business or businesses that Một hoặc nhiều đơn vị mà bên mua
4 acquiree Bên bị mua IFRS 3 the acquirer obtains control of in a có được quyền kiểm soát trong giao
business combination. dịch hợp nhất kinh doanh.
5 acquirer Bên mua IFRS 3 The entity that obtains control of Đơn vị có được quyền kiểm soát
the acquiree. đối với bên bị mua.
The date on which the acquirer Ngày mà bên mua có được quyền
6 acquisition date Ngày mua IFRS 3
obtains control of the acquiree. kiểm soát đối với bên bị mua.
An integrated set of activities and Một tập hợp các hoạt động và tài
assets that is capable of being sản có khả năng được tiến hành và
conducted and managed for the quản lý cho mục đích mang lại lợi
purpose of providing a return in nhuận dưới dạng cổ tức, giảm chi
23 business Kinh doanh IFRS 3
the form of dividends, lower costs phí hoặc các lợi ích kinh tế trực tiếp
or other economic benefits khác cho nhà đầu tư hoặc chủ sở
directly to investors or other hữu, thành viên hoặc người tham
owners, members or participants. gia khác.
A transaction or other event in
Một giao dịch hoặc sự kiện trong
which an acquirer obtains control
đó bên mua có được quyền kiểm
of one or more businesses.
soát một hoặc nhiều hoạt động kinh
business Hợp nhất kinh Transactions sometimes referred
24 IFRS 3 doanh. Việc “hợp nhất doanh
combination doanh to as ‘true mergers’ or ‘mergers of
nghiệp" cũng được coi là hợp nhất
equals’ are also business
kinh doanh trong phạm vi của IFRS
combinations as that term is used
3.
in IFRS 3.
41 contingent Khoản thanh IFRS 3 Usually, an obligation of the Thông thường là nghĩa vụ của bên
consideration toán tiềm tàng acquirer to transfer additional mua trong việc chuyển giao thêm
assets or equity interests to the tài sản hoặc lợi ích của chủ sở hữu
former owners of an acquiree as cho chủ sỡ hữu cũ của bên bị mua
part of the exchange for control of để đổi lấy quyền kiểm soát bên bị
the acquiree if specified future mua nếu những sự kiện nhất định
events occur or conditions are xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên,
met. However, contingent khoản thanh toán tiềm tàng cũng có
consideration also may give the thể cho phép bên mua quyền thu
acquirer the right to the return of
hồi giá phí đã chuyển giao trước
previously transferred
đây nếu thỏa mãn những yêu cầu
consideration if specified
nhất định
conditions are met.
In IFRS 3, is used broadly to mean Trong IFRS 3, lợi ích của chủ sở
ownership interests of investor- hữu được hiểu là lợi ích từ quyền
Lợi ích của
96 equity interests IFRS 3 owned entities and owner, sở hữu của nhà đầu tư, chủ sở hữu,
chủ sở hữu
member or participant interests of các thành viên hoặc các bên tham
mutual entities. gia của đơn vị tương hỗ.
An asset representing the future Một tài sản đại diện cho lợi ích
economic benefits arising from kinh tế trong tương lai phát sinh từ
Lợi thế other assets acquired in a business việc mua các tài sản khác trong
137 goodwill IFRS 3
thương mại combination that are not giao dịch hợp nhất kinh doanh mà
individually identified and không được xác định đơn lẻ và ghi
separately recognised. nhận riêng biệt.
159 identifiable Có thể xác IFRS 3 An asset is identifiable if it either: Một tài sản có thể xác định được
định được (a) is separable, ie capable of nếu nó:
being separated or divided from (a) có thể tách biệt, nghĩa là có thể
the entity and sold,transferred, được tách hoặc chia ra khỏi đơn vị
licensed, rented or exchanged, và được bán, chuyển giao, nhượng
either individually or together quyền, cho thuê hoặc được trao đổi
with a related contract, đơn lẻ hoặc cùng với một hợp đồng
identifiable asset or liability, liên quan, một tài sản hoặc một
regardless of whether the entity khoản nợ phải trả xác định được bất
intends to do so; or kể đơn vị có dự định đó hay không;
(b) arises from contractual or hoặc
other legal rights, regardless of (b) phát sinh từ các quyền lợi theo
whether those rights are hợp đồng hoặc quyền lợi hợp pháp
khác bất kể những quyền lợi này có
transferable or separable from the
thể chuyển giao hoặc tách ra khỏi
entity or from other rights and
đơn vị hoặc khỏi các quyền và
obligations.
nghĩa vụ khác hay không
An entity, other than an investor- Một đơn vị không thuộc quyền sở
owned entity, that provides hữu của nhà đầu tư nhưng mang lại
dividends, lower costs or other cổ tức, làm giảm chi phí hoặc mang
economic benefits directly to its lại các lợi ích kinh tế khác trực tiếp
Đơn vị tương
230 mutual entity IFRS 3 owners, members or participants. cho chủ sở hữu, thành viên hoặc
hỗ
For example, a mutual insurance các bên tham gia, ví dụ như đơn vị
company, a credit union and a co- bảo hiểm tương hỗ, liên minh tín
operative entity are all mutual dụng hoặc hợp tác xã tín dụng đều
entities. là các đơn vị tương hỗ.
Trong IFRS 3, chủ sở hữu được
In IFRS 3 owners is used broadly
hiểu bao gồm bên nắm giữ lợi ích
to include holders of equity
của chủ sở hữu tại đơn vị thuộc sở
interests of investor-owned
259 owners Chủ sở hữu IFRS 3 hữu của nhà đầu tư và lợi ích của
entities and owners or members
chủ sở hữu, thành viên hoặc các
of, or participants in, mutual
bên tham gia trong đơn vị tương
entities.
hỗ.
Operations and cash flows that Các hoạt động và các dòng tiền có
can be clearly distinguished, thể phân biệt một cách rõ ràng với
component of an Bộ phận của
37 IFRS 5 operationally and for financial phần còn lại của đơn vị, xét về mặt
entity đơn vị
reporting purposes, from the rest hoạt động và để phục vụ mục đích
of the entity. báo cáo tài chính.
54 costs to sell Chi phí bán IFRS 5 The incremental costs directly Chi phí tăng thêm liên quan trực
attributable to the disposal of an tiếp đến việc thanh lý tài sản (hoặc
asset (or disposal group), nhóm thanh lý), không bao gồm chi
excluding finance costs and phí tài chính và chi phí thuế thu
income tax expense. nhập doanh nghiệp.
A component of an entity that Một bộ phận của đơn vị đã được
either has been disposed of or is thanh lý hoặc được phân loại là giữ
classified as held for sale and: để bán, và:
(a) represents a separate major (a) là một lĩnh vực kinh doanh hoặc
line of business or geographical một khu vực hoạt động địa lý chính
discontinued Hoạt động bị area of operations, yếu và riêng biệt;
83 IFRS 5
operation chấm dứt (b) is part of a single co-ordinated (b) là một phần của một kế hoạch
plan to dispose of a separate major điều phối nhằm bán lĩnh vực kinh
line of business or geographical doanh hay khu vực hoạt động địa lý
area of operations or chính yếu và riêng biệt; hoặc
(c) is a subsidiary acquired (c) là một công ty con được mua
exclusively with a view to resale. với mục đích duy nhất là để bán lại.
84 disposal group Nhóm thanh IFRS 5 A group of assets to be disposed Một nhóm tài sản được thanh lý
lý of, by sale or otherwise, together trong một giao dịch đơn lẻ, bằng
as a group in a single transaction, cách bán hoặc theo hình thức khác,
and liabilities directly associated và các khoản nợ phải trả liên quan
with those assets that will be trực tiếp đến các tài sản sẽ được
transferred in the transaction. The chuyển giao trong giao dịch đó.
group includes goodwill acquired Nhóm tài sản này bao gồm lợi thế
in a business combination if the thương mại được mua trong một
group is a cash-generating unit to giao dịch hợp nhất kinh doanh nếu
which goodwill has been allocated nhóm là một đơn vị tạo tiền mà lợi
in accordance with the thế thương mại được phân bổ theo
requirements of paragraphs 80–87 yêu cầu của các đoạn 80–87 của
of IAS 36 or if it is an operation IAS 36 Tổn thất tài sản hoặc là một
within such a cash generating unit. hoạt động nằm trong một đơn vị tạo
tiền đó.
Một thỏa thuận với một bên không
liên quan, có hiệu lực ràng buộc đối
An agreement with an unrelated
với cả hai bên và thường có hiệu
party, binding on both parties and
lực pháp lý. Thỏa thuận này có (a)
usually legally enforceable, that
quy định tất cả các điều khoản
(a) specifies all significant terms,
firm purchase Cam kết mua chính, bao gồm các điều khoản về
123 IFRS 5 including the price and timing of
commitment chắc chắn giá và thời gian thực hiện các giao
the transactions, and (b) includes a
dịch, và (b) bao gồm một điều
disincentive for non-performance
khoản có hiệu lực đủ mạnh để ngăn
that is sufficiently large to make
chặn việc các bên không thực hiện
performance highly probable.
thỏa thuận và làm cho khả năng
thực hiện là gần như chắc chắn.
Gần như chắc Significantly more likely than Mức độ cao hơn đáng kể so với
157 highly probable IFRS 5
chắn probable. nhiều khả năng xảy ra.
Tài sản dài An asset that does not meet the Tài sản không thỏa mãn định nghĩa
239 non-current asset IFRS 5
hạn definition of acurrent asset tài sản ngắn hạn.
Nhiều khả Khả năng xảy ra cao hơn so với khả
280 probable IFRS 5 More likely than not.
năng xảy ra năng không xảy ra.
283 prospective Áp dụng phi IAS 5 Prospective application of a Áp dụng phi hồi tố đối với thay đổi
application hồi tố change in accounting policy and chính sách kế toán và ghi nhận ảnh
of recognising the effect of a hưởng của thay đổi ước tính kế
change in an accounting estimate, toán trong các trường hợp:
respectively, are: (a) áp dụng chính sách kế toán mới
(a) applying the new accounting với các giao dịch, sự kiện và điều
policy to transactions, other events kiện phát sinh sau ngày chính sách
and conditions occurring after the thay đổi; và
date as at which the policy is (b) ghi nhận ảnh hưởng của thay
changed; and
(b) recognising the effect of the
đổi ước tính kế toán trong kỳ hiện
change in the accounting estimate
tại và tương lai bởi thay đổi đó.
in the current and future periods
affected by the change.
The present value of estimated Giá trị hiện tại của các dòng tiền dự
future cash flows expected to arise kiến trong tương lai sẽ phát sinh từ
Giá trị sử
355 value in use IFRS 5 from the continuing use of an việc tiếp tục sử dụng và thanh lý tài
dụng
asset and from its disposal at the sản tại thời điểm kết thúc thời gian
end of its useful life. sử dụng hữu ích của tài sản đó.
62 current asset Tài sản ngắn IAS 1, An entity shall classify an asset as Đơn vị phải phân loại một tài sản là
hạn IFRS 5 current when: ngắn hạn khi:
(a) it expects to realise the asset or (a) đơn vị dự kiến thu hồi, bán
intends to sell or consume it in its hoặc tiêu dùng tài sản đó trong một
normal operating cycle; chu kỳ hoạt động bình thường của
(b) it holds the asset primarily for đơn vị;
the purpose of trading; (b) đơn vị nắm giữ tài sản với mục
(c) it expects to realise the asset đích chủ yếu là để kinh doanh;
within twelve months after the (c) đơn vị dự kiến thu hồi tài sản
reporting period; or trong vòng 12 tháng sau kỳ báo
(d) the asset is cash or a cash cáo; hoặc
equivalent (as defined in IAS 7) (d) tài sản đó là tiền hoặc tương
unless the asset is restricted from đương tiền (theo định nghĩa tại IAS
being exchanged or used to settle 7) trừ trường hợp tài sản đó bị hạn
a liability for at least twelve chế trao đổi hoặc sử dụng để thanh
months after the reporting period. toán một khoản nợ phải trả trong
An entity shall classify all other khoảng thời gian ít nhất là
assets as non-current. 12 tháng sau kỳ báo cáo.
Đơn vị cần phân loại toàn bộ các tài
sản khác thành tài sản dài hạn.
Các tài sản
Exploration and evaluation
phát sinh từ Các khoản chi thăm dò và đánh giá
exploration and expenditures recognised as assets
107 hoạt động IFRS 6 được ghi nhận là tài sản phù hợp
evaluation assets in accordance with the entity’s
thăm dò và với chính sách kế toán của đơn vị.
accounting policy.
đánh giá
Expenditures incurred by an entity Các khoản chi phát sinh bởi một
in connection with the exploration đơn vị liên quan đến việc thăm dò
Các khoản chi
exploration and for and evaluation of mineral và đánh giá tài nguyên khoáng sản
cho hoạt động
108 evaluation IFRS 6 resources before the technical trước khi chứng minh được tính
thăm dò và
expenditures feasibility and commercial khả thi kỹ thuật và khả năng
đánh giá
viability of extracting a mineral thương mại của việc khai thác tài
resource are demonstrable. nguyên khoáng sản.
Hoạt động tìm kiếm các nguồn tài
The search for mineral resources,
nguyên khoáng sản, bao gồm
including minerals, oil, natural gas
khoáng sản, dầu, khí tự nhiên và
and similar non-regenerative
các nguồn tài nguyên không tái
Thăm dò và resources after the entity has
exploration for and sinh tương tự sau khi đơn vị đã
đánh giá tài obtained legal rights to explore in
109 evaluation of mineral IFRS 6 giành được quyền hợp pháp để
nguyên a specific area, as well as the
resources thăm dò tại một khu vực cụ thể,
khoáng sản determination of the technical
cũng như việc xác định tính khả thi
feasibility and commercial
về kỹ thuật và khả năng thu lợi
viability of extracting the mineral
nhuận từ việc khai thác một nguồn
resource.
tài nguyên khoáng sản.
Cash on hand and demand Tiền mặt hoặc tiền gửi không kỳ
27 cash Tiền IAS 7
deposits. hạn
28 cash equivalents Tương đương IAS 7 Short-term, highly liquid Các khoản đầu tư ngắn hạn, có tính
investments that are readily
thanh khoản cao, có thể chuyển đổi
convertible to known amounts of
dễ dàng thành một lượng tiền xác
tiền cash and which are subject to an
định và có ít rủi ro về thay đổi giá
insignificant risk of changes in
trị.
value.
Inflows and outflows of cash and Dòng vào và ra của tiền và các
29 cash flows Dòng tiền IAS 7
cash equivalents khoản tương đương tiền.
The risk that one party to a
Rủi ro mà một bên tham gia vào
financial instrument will cause a
Rủi ro tín công cụ tài chính sẽ gây ra tổn thất
59 credit risk IFRS 7 financial loss for the other party
dụng tài chính cho bên còn lại do không
by failing to discharge an
thực hiện được một nghĩa vụ.
obligation.
Rating of credit risk based on the Mức xếp hạng rủi ro tín dụng dựa
credit risk rating Hạng rủi ro
60 IFRS 7 risk of a default occurring on the trên rủi ro mất khả năng thanh toán
grades tín dụng
financial instrument. phát sinh với các công cụ tài chính.
The risk that the fair value or
Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng
future cash flows of a financial
tiền tương lai của một công cụ tài
61 currency risk Rủi ro tiền tệ IFRS 7 instrument will fluctuate because
chính sẽ biến động do tác động của
of changes in foreign exchange
thay đổi tỷ giá hối đoái.
rates.
Activities that result in changes in
Các hoạt động tạo ra các thay đổi
Hoạt động tài the size and composition of the
121 financing activities IAS 7 về quy mô và cấu trúc của vốn chủ
trợ vốn contributed equity and borrowings
sở hữu và vốn vay của đơn vị.
of the entity.
The risk that the fair value or Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng
future cash flows of a financial tiền tương lai của một công cụ tài
178 interest rate risk Rủi ro lãi suất IFRS 7
instrument will fluctuate because chính sẽ biến động do tác động của
of changes in market interest rates. thay đổi lãi suất thị trường.
The acquisition and disposal of Các hoạt động mua sắm, thanh lý
Hoạt động đầu long-term assets and other tài sản dài hạn và các khoản đầu tư
184 investing activities IAS 7
tư investments not included in cash khác không bao gồm các khoản
equivalents. tương đương tiền.
The risk that an entity will
Rủi ro đơn vị phải đối mặt với khó
encounter difficulty in meeting
khăn trong việc đáp ứng các nghĩa
Rủi ro thanh obligations associated with
212 liquidity risk IFRS 7 vụ liên quan đến nợ phải trả tài
khoản financial liabilities that are settled
chính được thanh toán bằng tiền
by delivering cash or another
hoặc trả bằng tài sản tài chính khác.
financial asset.
Nợ phải trả tài chính không phải là
Financial liabilities other than
Các khoản các khoản phải trả thương mại ngắn
213 loans payable IFRS 7 short-term trade payables on
vay phải trả hạn theo các điều khoản tín dụng
normal credit terms.
thông thường.
The risk that the fair value or Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng
future cash flows of a financial tiền tương lai của một công cụ tài
instrument will fluctuate because chính sẽ biến động do tác động của
Rủi ro thị
219 market risk IFRS 7 of changes in market prices. sự thay đổi giá cả thị trường. Rủi ro
trường
Market risk comprises three types thị trường bao gồm ba loại: rủi ro
of risk: currency risk, interest rate tiền tệ, rủi ro lãi suất và rủi ro khác
risk and other price risk. về giá.
The principal revenue producing Các hoạt động tạo ra doanh thu chủ
Hoạt động activities of an entity and other yếu của đơn vị và các hoạt động
246 operating activities IAS 7
kinh doanh activities that are not investing or khác không phải là các hoạt động
financing activities. đầu tư hay hoạt động tài chính.
The risk that the fair value or Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng
Rủi ro khác về
256 other price risk IFRS 7 future cash flows of a financial tiền tương lai của một công cụ tài
giá
instrument will fluctuate because chính biến động do ảnh hưởng của
of changes in market prices (other những thay đổi về giá cả thị trường
than those arising from interest (trừ những thay đổi phát sinh từ rủi
rate risk or currency risk), whether ro lãi suất hoặc rủi ro tiền tệ), kể cả
those changes are caused by khi những thay đổi này là do các
factors specific to the individual yếu tố nội tại của từng công cụ tài
financial instrument or its issuer, chính hoặc do bên phát hành công
or factors affecting all similar cụ hay bởi các yếu tố tác động đến
financial instruments traded in the tất cả các công cụ tài chính tương
market. tự được giao dịch trên thị trường.
The specific principles, bases,
Các nguyên tắc, cơ sở, quy ước,
conventions, rules and practices
Chính sách kế quy tắc và thông lệ cụ thể được áp
2 accounting policies IAS 8 applied by an entity in preparing
toán dụng trong việc lập và trình bày
and presenting financial
báo cáo tài chính của một đơn vị.
statements.
An adjustment of the carrying
amount of an asset or a liability, or
Sự điều chỉnh giá trị ghi sổ của tài
the amount of the periodic
sản hoặc nợ phải trả hoặc mức tiêu
consumption of an asset, that
hao trong kỳ của một tài sản, xuất
results from the assessment of the
phát từ việc đánh giá tình trạng
present status of, and expected
change in accounting Thay đổi ước hiện tại, các lợi ích và nghĩa vụ
32 IAS 8 future benefits and obligations
estimate tính kế toán trong tương lai liên quan đến tài
associated with, assets and
sản và nợ phải trả. Thay đổi ước
liabilities. Changes in accounting
tính kế toán là kết quả từ thông tin
estimates result from new
mới hoặc triển khai mới, theo đó
information or new developments
không phải là sửa chữa các sai sót.
and, accordingly, are not
corrections of errors.
249 operating segment Bộ phận kinh IFRS 8 An operating segment is a Bộ phận kinh doanh là một phần
của đơn vị:
component of an entity: (a) tham gia vào các hoạt động kinh
(a) that engages in business doanh mà từ đó có thể phát sinh
activities from which it may earn doanh thu và chi phí (bao gồm các
revenues and incur expenses khoản doanh thu và chi phí liên
(including revenues and expenses quan đến giao dịch với các bộ phận
relating to transactions with other khác của cùng một đơn vị).
components of the same entity), (b) có kết quả hoạt động thường
doanh (b) whose operating results are xuyên được xem xét bởi người ra
regularly reviewed by the entity’s quyết định điều hành chủ chốt của
chief operating decision maker to đơn vị, đưa ra quyết định về các
make decisions about resources to nguồn lực được phân bổ cho bộ
be allocated to the segment and phận và đánh giá hiệu quả của nó,
assess its performance, and và
(c) for which discrete financial
(c) thông tin tài chính của bộ phận
information is available.
đó là riêng biệt và sẵn có.

279 prior period errors Sai sót của IAS 8 Omissions from, and Là những sai sót hoặc thiếu sót
các kỳ trước misstatements in, the entity’s trong báo cáo tài chính của một hay
financial statements for one or nhiều kỳ trước do không sử dụng
more prior periods arising from a hoặc sử dụng không đúng các
failure to use, or misuse of, thông tin đáng tin cậy:
reliable information that: (a) Đã tồn tại ở thời điểm phê duyệt
(a) was available when financial báo cáo tài chính của các kỳ đó;
statements for those periods were (b) Được kỳ vọng một cách hợp lý
authorised for issue ; and là có thể thu thập và sử dụng để lập
(b) could reasonably be expected và trình bày báo cáo tài chính đó.
to have been obtained and taken Các sai sót bao gồm sai sót do lỗi
into account in the preparation and
presentation of those financial
statements. Such errors include
tính toán, áp dụng sai các chính
the effects of mathematical
sách kế toán, bỏ quên, hiểu hoặc
mistakes, mistakes in applying
diễn giải sai thực tế và gian lận.
accounting policies, oversights or
misinterpretations of facts, and
fraud.
An operating segment for which Một bộ phận kinh doanh mà IFRS 8
Bộ phận phải
308 reportable segment IFRS 8 IFRS 8 requires information to be yêu cầu thông tin phải được công
báo cáo
disclosed. bố.
Là việc áp dụng một chính sách kế
Applying a new accounting policy
toán mới đối với các giao dịch, sự
retrospective Áp dụng hồi to transactions, other events and
314 IAS 8 kiện và điều kiện như thể đơn vị
application tố conditions as if that policy had
vẫn luôn áp dụng các chính sách kế
always been applied.
toán đó.
Correcting the recognition, Là việc điều chỉnh những ghi nhận,
measurement and disclosure of xác định giá trị và thuyết minh giá
retrospective Điều chỉnh
315 IAS 8 amounts of elements of financial trị của các khoản mục trên báo cáo
restatement hồi tố
statements as if a prior period tài chính như thể các sai sót của kỳ
error had never occurred. trước chưa hề xảy ra.
The portion of lifetime expected
Một phần của khoản tổn thất tín
credit losses that represent the
Tổn thất tín dụng dự kiến trong suốt thời hạn
expected credit losses that result
12-month expected dụng dự kiến của công cụ tài chính có thể phát
1 IFRS 9 from default events on a financial
credit losses trong vòng 12 sinh do mất khả năng thanh toán
instrument that are possible within
tháng trong vòng 12 tháng sau ngày báo
the 12 months after the reporting
cáo.
date.
The amount at which the financial Giá trị của tài sản tài chính hoặc nợ
asset or financial liability is phải trả tài chính được xác định
measured at initial recognition bằng cách lấy giá trị ghi nhận ban
Giá phí phân minus principal repayments, plus đầu trừ đi những khoản thanh toán
amortised cost of a bổ của tài sản or minus the cumulative gốc, cộng hoặc trừ phần phân bổ
13 financial asset or tài chính hoặc IFRS 9 amortisation using the effective lũy kế theo phương pháp lãi suất
financial liability nợ phải trả tài interest method of any difference hiệu lực đối với bất kỳ khoản chênh
chính between that initial amount and lệch nào giữa giá trị ban đầu và giá
the maturity amount and, for trị tại thời điểm đáo hạn, và điều
financial assets adjusted for any chỉnh cho các khoản dự phòng tổn
loss allowance. thất đối với tài sản tài chính.
56 credit-adjusted IFRS 9 The rate that exactly discounts the Là lãi suất chiết khấu chính xác các
effective interest rate Lãi suất thực estimated future cash payments or khoản thanh toán hoặc nhận về
đã điều chỉnh receipts through the expected life bằng tiền trong suốt thời hạn dự
rủi ro tín dụng of the financial asset to the kiến của tài sản tài chính về hiện tại
amortised cost of a financial asset bằng đúng giá phí phân bổ của một
that is a purchased or originated tài sản tài chính được mua về hoặc
credit-impaired financial asset. một tài sản tài chính gốc bị suy
When calculating the credit- giảm giá trị do rủi ro tín dụng. Khi
adjustedeffective interest rate, an tính lãi suất thực đã điều chỉnh rủi
entity shall estimate the expected ro tín dụng, đơn vị cần ước tính
cash flows by considering all mọi dòng tiền dự kiến bằng cách
contractual terms of the financial xem xét tất cả các điều khoản hợp
asset (for example, prepayment, đồng của tài sản tài chính (ví dụ,
extension, call and similar quyền trả trước, quyền gia hạn,
options) and expected credit quyền chọn mua và các quyền khác
losses. The calculation includes all tương tự) và tổn thất tín dụng dự
fees and points paid or received kiến. Việc tính toán cần xét đến tất
between parties to the contract cả các khoản phí và điểm vốn là
that are an integral part of the một phần không tách rời của lãi
effective interest rate (see suất thực được thanh toán giữa các
paragraphs B5.4.1–B5.4.3), bên trong hợp đồng (xem đoạn
transaction costs, and all other B5.4.1-B5.4.3), chi phí giao dịch và
premiums or discounts. There is a tất cả các khoản thặng dư hoặc
presumption that the cash flows chiết khấu khác. Cần giả định rằng
and the expected life of a group of dòng tiền và thời hạn dự kiến của
similar financial instruments can một nhóm các công cụ tài chính
be estimated reliably. However, in tương tự có thể được ước tính một
those rare cases when it is not cách đáng tin cậy. Tuy nhiên, trong
possible to reliably estimate the một số trường hợp hãn hữu khi
cash flows or the remaining life of không thể ước tính một cách đáng
a financial instrument (or group of tin cậy dòng tiền hoặc thời hạn còn
financial instruments), the entity lại của một công cụ tài chính (hoặc
shall use the contractual cash nhóm các công cụ tài chính), đơn vị
flows over the full contractual sẽ sử dụng dòng tiền hợp đồng phát
term of the financial instrument sinh từ toàn bộ các điều khoản hợp
(or group of financial đồng của công cụ tài chính (hoặc
instruments). nhóm các công cụ tài chính).
57 credit-impaired Tài sản tài IFRS 9 A financial asset is credit- Một tài sản tài chính bị suy giảm
financial asset chính bị suy impaired when one or more events giá trị do rủi ro tín dụng khi tồn tại
giảm giá trị do that have a detrimental impact on một hoặc nhiều sự kiện có tác động
rủi ro tín dụng the estimated future cash flows of bất lợi đến dòng tiền tương lai ước
that financial asset have occurred. tính của tài sản tài chính đó. Bằng
Evidence that a financial asset is chứng cho một tài sản tài chính bị
credit-impaired include observable suy giảm giá trị do rủi ro tín dụng
data about the following events: bao gồm dữ liệu quan sát được về
các sự kiện sau:
(a) significant financial difficulty (a) khó khăn tài chính đáng kể của
of the issuer or the borrower; bên phát hành hoặc bên đi vay;
(b) a breach of contract, such as a (b) vi phạm hợp đồng, chẳng hạn
default or past due event; mất khả năng thanh toán hoặc quá
(c) the lender(s) of the borrower, hạn thanh toán;
for economic or contractual (c) bên cho vay, vì lý do kinh tế
reasons relating to the borrower’s hoặc cam kết theo hợp đồng có liên
financial difficulty, having granted quan đến khó khăn tài chính của
to the borrower a concession(s) bên vay, đã cấp cho bên vay một sự
that the lender(s) would not nhượng bộ mà thông thường không
otherwise consider; xét đến;
(d) it is becoming probable that (d) có khả năng cao bên vay sẽ phá
the borrower will enter bankruptcy sản hoặc phải tái cơ cấu hoạt động
or other financial reorganisation; tài chính;
(e) the disappearance of an active (e) sự biến mất của một thị trường
market for that financial asset hoạt động của tài sản tài chính cụ
because of financial difficulties; or thể vì những khó khăn tài chính;
(f) the purchase or origination of a hoặc
financial asset at a deep discount (f) việc mua hoặc khởi tạo một tài
that reflects the incurred credit sản tài chính với mức chiết khấu
losses. cao phản ánh các khoản tổn thất tín
It may not be possible to identify a dụng đã phát sinh.
single discrete event- instead, the Có thể không xác định được một sự
combined effect of several events kiện riêng lẻ - thay vào đó, hiệu
may have caused financial assets ứng kết hợp đối với một số sự kiện
to become credit-impaired có thể khiến tài sản tài chính bị suy
giảm giá trị do rủi ro tín dụng.
58 credit loss Tổn thất tín IFRS 9 The difference between all Chênh lệch giữa toàn bộ dòng tiền
dụng contractual cash flows that are due một đơn vị sẽ nhận được theo hợp
to an entity in accordance with the đồng và toàn bộ dòng tiền mà đơn
contract and all the cash flows that vị dự kiến sẽ nhận về trên thực tế
the entity expects to receive (ie all (toàn bộ phần thiếu hụt tiền), được
cash shortfalls), discounted at the chiết khấu bởi lãi suất thực ban đầu
original effective interest rate (or (hoặc lãi suất thực đã điều chỉnh
credit-adjusted effective interest cho rủi ro tín dụng đối với tài sản
rate for purchased or originated tài chính được mua hoặc tài sản tài
credit- Impaired financial assets chính được khởi tạo bị tổn thất do
An entity shall estimate cash rủi ro tín dụng). Đơn vị cần ước
flows by considering all tính dòng tiền bằng cách xem xét
contractual terms of the financial toàn bộ điều khoản hợp đồng của
instrument (for example, công cụ tài chính (ví dụ, quyền trả
prepayment, extension, call and trước, quyền gia hạn, quyền chọn
similar options) through the mua và các quyền chọn tương tự)
expected life of that financial thông qua thời hạn dự kiến của
instrument. The cash flows that công cụ tài chính đó. Dòng tiền
are considered shall include cash được xem xét phải bao gồm dòng
flows from the sale of collateral tiền thu được từ bán các tài sản thế
held or other credit enhancements chấp hoặc từ các phương thức đảm
that are integral to the contractual bảo tín dụng khác vốn là một phần
terms. There is a presumption that không tách rời của các điều khoản
the expected life of a financial hợp đồng. Luôn tồn tại giả định
instrument can be estimated rằng thời hạn dự kiến của một công
reliably. However, in those rare cụ tài chính có thể được ước tính
cases when it is not possible to một cách đáng tin cậy. Tuy nhiên,
reliably estimate the expected life trong những trường hợp hãn hữu
of a financial instrument, the khi không thể ước tính một cách
đáng tin cậy thời hạn dự kiến của
entity shall use the remaining
một công cụ tài chính, đơn vị sẽ sử
contractual term of the financial
dụng thời hạn còn lại theo hợp
instrument.
đồng của công cụ tài chính.
The removal of a previously Sự loại bỏ một tài sản tài chính
Dừng ghi recognised financial asset or hoặc nợ phải trả tài chính đã được
79 derecognition IFRS 9
nhận financial liability from an entity’s ghi nhận trước đó khỏi báo cáo tình
statement of financial position. hình tài chính của đơn vị.
80 derivative Công cụ phái IFRS 9 A financial instrument or other Một công cụ tài chính hoặc hợp
sinh contract within the scope of IFRS đồng khác thuộc phạm vi của IFRS
9 (see paragraph 2.1 of IFRS 9) 9 (xem đoạn 2.1 của IFRS 9) có cả
with all three of the following ba đặc điểm sau đây:
characteristics: (a) Giá trị biến động tương ứng với
(a) its value changes in response các thay đổi của một dạng lãi suất,
to the change in a specified của giá công cụ tài chính, của giá
interest rate, financial instrument hàng hóa, của tỷ giá hối đoái, của
price, commodity price, foreign chỉ số giá hoặc tỷ lệ, của mức xếp
exchange rate, index of prices or hạng tín nhiệm hoặc chỉ số tín
rates, credit rating or credit index, nhiệm, hoặc một biến số cụ thể
or other variable, provided in the khác, trong trường hợp biến số là
case of a non-financial variable một biến phi tài chính thì biến số
that the variable is not specific to này không xác định cụ thể cho một
a party to the contract (sometimes bên tham gia hợp đồng nào (đôi khi
called the ‘underlying’). được gọi là “chỉ số cơ sở”).
(b) it requires no initial net (b) Không yêu cầu giá trị đầu tư
investment or an initial net thuần ban đầu hoặc yêu cầu giá trị
investment that is smaller than đầu tư thuần ban đầu nhỏ hơn mức
would be required for other types cần thiết đối với các loại hợp đồng
of contracts that would be khác được dự kiến sẽ có phản ứng
expected to have a similar tương tự với những thay đổi của
response to changes in market các yếu tố thị trường.
factors. (c) Được thanh toán vào một thời
(c) it is settled at a future date. điểm trong tương lai.
Distributions of profits to holders Việc phân phối lợi nhuận cho các
of equity instruments in bên nắm giữ các công cụ vốn tương
85 dividends Cổ tức IFRS 9
proportion to their holdings of a ứng với việc tỷ lệ nắm giữ của họ
particular class of capital. trong một giao dịch cụ thể.
The method that is used in the Phương pháp được sử dụng để tính
calculation of the amortised cost toán giá phí phân bổ của một tài
Phương pháp of a financial asset or a financial sản tài chính hoặc một khoản nợ
effective interest
88 lãi suất hiệu IFRS 9 liability and in the allocation and phải trả tài chính và để phân bổ, ghi
method
lực recognition of the interest revenue nhận doanh thu tiền lãi hoặc chi phí
or interest expense in profit or loss lãi vay vào báo cáo lãi hoặc lỗ
over the relevant period. trong kỳ liên quan.
89 effective interest rate Lãi suất thực IFRS 9 The rate that exactly discounts Lãi suất để chiết khấu chính xác
estimated future cash payments or các khoản thanh toán hoặc nhận về
receipts through the expected life ước tính trong suốt thời hạn dự kiến
of the financial asset or financial của tài sản tài chính hoặc nợ phải
liability to the gross carrying trả tài chính về hiện tại bằng đúng
amount of the financial asset or to giá trị còn lại của tài sản tài chính
the amortised cost of a financial hoặc giá trị được phân bổ của nợ
liability. When calculating the phải trả tài chính. Khi tính toán lãi
effective interest rate, an entity suất thực, đơn vị cần ước tính dòng
shall estimate the expected cash tiền dự kiến thông qua việc xem xét
flows by considering all the tất cả các điều khoản hợp đồng của
contractual terms of the financial công cụ tài chính (ví dụ, quyền trả
trước, quyền gia hạn, quyền chọn
instrument (for example, mua hoặc các quyền chọn tương tự)
prepayment, extension, call and nhưng sẽ không xem xét đến tổn
similar options) but shall not thất tín dụng dự kiến. Việc tính
consider the expected credit toán cần tính đến tất cả các khoản
losses. The calculation includes all phí và điểm, là một phần không
fees and points paid or received tách rời của lãi suất thựcl đã được
between parties to the contract thanh toán hoặc nhận về giữa các
that are an integral part of the bên trong hợp đồng (xem đoạn
effective interest rate (see B5.4.1 - B5.4.2 của IFRS 9), chi
paragraphs B5.4.1–B5.4.3 of IFRS phí giao dịch, và tất cả các khoản
9), transaction costs, and all other phụ trội hoặc chiết khấu khác. Luôn
premiums or discounts. tồn tại giả định rằng dòng đời dự
There is a presumption that the kiến của một công cụ tài chính có
cash flows and the expected life of thể được ước tính một cách đáng
a group of similar financial tin cậy. Tuy nhiên, trong những
instruments can be estimated trường hợp hãn hữu khi không thể
reliably. However, in those rare ước tính một cách đáng tin cậy
cases when it is not possible to (xem đoạn AG8-AG8B hoặc IAS
reliably estimate (see paragraphs 39) dòng tiền hoặc dòng đời dự
AG8–AG8B or IAS 39) the cash kiến của một công cụ tài chính
flows or the expected life of a (hoặc nhóm các công cụ tài chính),
financial instrument (or group of đơn vị cần sử dụng dòng tiền hợp
financial instruments), the entity đồng xuyên suốt toàn bộ thời hạn
shall use the contractual hợp đồng của công cụ tài chính
(hoặc nhóm các công cụ tài chính).
104 expected credit losses Tổn thất tín IFRS 9 The weighted average of credit Bình quân gia quyền của tổn thất
dụng dự kiến losses with the respective risks of tín dụng đối với rủi ro mất khả
năng thanh toán phát sinh theo tỷ
a default occurring as the weights.
trọng.
A financial liability that meets one Một khoản nợ phải trả tài chính đáp
of the following conditions: ứng một trong số những điều kiện
(a) it meets the definition of held sau đây:
for trading. (a) Phù hợp với định nghĩa về nắm
(b) upon initial recognition it is giữ để kinh doanh.
Nợ phải trả tài
designated by the entity as at fair (b) Tại thời điểm ghi nhận ban đầu,
financial liability at chính theo giá
value through profit or loss in khoản nợ đó được một đơn vị ghi
119 fair value through trị hợp lý IFRS 9
accordance with paragraph 4.2.2 nhận theo giá trị hợp lý thông qua
profit or loss thông qua báo
or 4.3.5. báo cáo lãi hoặc lỗ theo đoạn 4.2.2
cáo lãi, lỗ
(c) it is designated either upon hoặc 4.3.5.
initial recognition or subsequently (c) Được xác định tại thời điểm ghi
as at fair value through profit or nhận ban đầu hoặc sau đó là ghi
loss in accordance with paragraph nhận theo giá trị hợp lý thông qua
6.7.1. báo cáo lãi, lỗ theo khoản 6.7.1.
Một giao dịch được dự kiến trong
Giao dịch dự An uncommitted but anticipated
128 forecast transaction IFRS 9 tương lai nhưng không cam kết
kiến future transaction
chắc chắn.
gross carrying Giá trị ghi sổ The amortised cost of a financial Giá phí phân bổ của tài sản tài
145 amount of a financial gộp của tài IFRS 9 asset, before adjusting for any loss chính, trước khi điều chỉnh các
asset sản tài chính allowance. khoản dự phòng tổn thất .
The relationship between the Mối quan hệ về mặt lượng giữa
quantity of the hedging instrument công cụ phòng ngừa rủi ro và
Tỉ số phòng
152 hedge ratio IFRS 9 and the quantity of the hedged khoản mục được phòng ngừa rủi ro
ngừa rủi ro
item in terms of their relative thể hiện dưới hình thức số tương
weighting. đối.
155 held for trading Nắm giữ để IFRS 9 A financial asset or financial Một tài sản tài chính hoặc nợ phải
trả tài chính:
liability that:
(a) được mua hoặc phát sinh chủ
(a) is acquired or incurred
yếu cho mục đích bán hoặc mua lại
principally for the purpose of
trong thời gian ngắn;
selling or repurchasing it in the
(b) tại thời điểm ghi nhận ban đầu,
near term;
là một phần của một danh mục đầu
(b) on initial recognition is part of
tư thuộc các công cụ tài chính đã
a portfolio of identified financial
xác định được quản lý cùng nhau
kinh doanh instruments that are managed
và có bằng chứng về việc kinh
together and for which there is
doanh công cụ đó nhằm mục đích
evidence of a recent actual pattern
thu lợi ngắn hạn; hoặc
of short-term profit-taking; or
(c) là một công cụ phái sinh (ngoại
(c) is a derivative (except for a
trừ một công cụ phái sinh là một
derivative that is a financial
hợp đồng bảo lãnh tài chính hoặc
guarantee contract or a designated
một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu
and effective hedging instrument).
quả được xác định).
Gains or losses that are recognised Lãi hoặc lỗ được ghi nhận vào Báo
Lãi hoặc lỗ do in profit or loss in accordance with cáo lãi hoặc lỗ theo đoạn 5.5.8 và
impairment gain or
160 suy giảm giá IFRS 9 paragraph 5.5.8 and that arise phát sinh từ việc áp dụng các yêu
loss
trị from applying the impairment cầu về suy giảm giá trị trong Mục
requirements in Section 5.5. 5.5.
Applying a requirement is Một yêu cầu là không thể thực
Không thể
impracticable when the entity hiện được khi đơn vị không thể áp
162 impracticable thực hiện IAS 1, 8
cannot apply it after making every dụng sau khi đã cố gắng để làm
được
reasonable effort to do so điều đó.
211 lifetime expected Tổn thất tín IFRS 9 The expected credit losses that Các khoản tổn thất tín dụng dự kiến
credit losses dụng dự kiến result from all possible default phát sinh từ tất cả các sự kiện mất
trong suốt thời events over the expected life of a khả năng thanh toán có thể xảy ra
hạn trong suốt thời hạn dự kiến của một
financial instrument.
công cụ tài chính.
The allowance for expected credit
Khoản dự phòng tổn thất tín dụng
losses on financial assets
dự kiến đối với tài sản tài chính
measured in accordance with
theo mục 4.1.2, cho khoản phải thu
paragraph 4.1.2, lease receivables
cho thuê và tài sản phát sinh từ hợp
and contract assets, the
Dự phòng tổn đồng, cho số tổn thất lũy kế đối với
214 loss allowance IFRS 9 accumulated impairment amount
thất tài sản tài chính được xác định theo
for financial assets measured in
mục 4.1.2A và cho dự phòng tổn
accordance with paragraph 4.1.2A
thất tín dụng dự kiến đối với các
and the provision for expected
cam kết cho vay và hợp đồng bảo
credit losses on loan commitments
lãnh tài chính.
and financial guarantee contracts.
Omissions or misstatements of Thiếu sót hay sai sót của các khoản
items are material if they could, mục được coi là trọng yếu nếu các
individually or collectively,
thiếu sót hay sai sót đó, xét đơn lẻ
influence the economic decisions hay tổng hợp lại, làm ảnh hưởng
that users make on the basis of the
đến các quyết định kinh tế của
financial statements. Materiality người sử dụng báo cáo tài chính.
IAS 1,
220 material Trọng yếu depends on the size and nature of Tuỳ theo các tình huống cụ thể,
IAS 8
the omission or misstatement tính trọng yếu được đánh giá dựa
judged in the surrounding trên quy mô và tính chất của các
circumstances. The size or nature thiếu sót hoặc sai sót. Quy mô
of the item, or a combination of hoặc tính chất của từng khoản mục,
both, could be the determining hoặc kết hợp cả hai, có thể là nhân
factor. tố quyết định tính trọng yếu.
Số tiền phát sinh từ việc điều chỉnh
modification gain or Lãi hoặc lỗ The amount arising from adjusting
224 IFRS 9 giá trị ghi sổ thuần /gộp của một tài
loss điều chỉnh the gross carrying amount of a
financial asset to reflect the sản tài chính để phản ánh dòng tiền
renegotiated or modified hợp đồng được thương lượng lại
contractual cash flows. hoặc được sửa đổi. Đơn vị tính toán
The entity recalculates the gross lại giá trị ghi sổ thuần /gộp của một
carrying amount of a financial tài sản tài chính bằng giá trị hiện tại
asset as the present value of the của các khoản thanh toán hoặc thu
estimated future cash payments or về ước tính phát sinh trong suốt
receipts through the expected life thời hạn dự kiến của tài sản tài
of the renegotiated or modified chính được đàm phán lại hoặc được
financial asset that are discounted sửa đổi, được chiết khấu theo lãi
at the financial asset’s original suất thực ban đầu của tài sản tài
effective interest rate (or the chính (hoặc lãi suất thực đã điều
original credit-adjusted effective chỉnh rủi ro tín dụng ban đầu đối
interest rate for purchased or với các tài sản tài chính được mua
originated credit-impaired hoặc tài sản tài chính gốc bị suy
financial assets) or, when giảm tín dụng) hoặc, trong một số
applicable, the revised effective trường hợp, lãi suất thực được điều
interest rate calculated in chỉnh (sửa đổi) theo đoạn 6.5.10.
accordancewith paragraph 6.5.10. Khi ước tính dòng tiền dự kiến của
When estimating the expected một tài sản tài chính, đơn vị sẽ xem
cash flows of a financial asset, an xét tất cả các điều khoản hợp đồng
entity shall consider all của tài sản tài chính (ví dụ: quyền
contractual terms of the financial trả trước, quyền chọn mua và các
asset (for example, prepayment, quyền chọn tương tự) nhưng không
call and similar options) but shall xét đến các khoản tổn thất tín dụng
not consider the expected credit dự kiến, trừ khi tài sản tài chính đó
losses, unless the financial asset is là được mua hoặc là tài sản tài
a purchased or originated credit- chính gốc bị suy giảm tín dụng,
impaired financial asset, in which trong trường hợp đó, đơn vị cũng
case an entity shall also consider cần cân nhắc các khoản tổn thất tín
the initial expected credit losses dụng dự kiến phát sinh đã được
that were considered when xem xét khi xác định lãi suất thực
calculating the original credit- đã điều chỉnh rủi ro tín dụng ban
adjusted effective interest rate đầu.
A financial asset is past due when
Một tài sản tài chính quá hạn nếu
a counterparty has failed to make
263 past due Quá hạn IFRS 9 đối tác không thể thanh toán khi
a payment when that payment was
đến hạn theo hợp đồng.
contractually due.
Tài sản tài
purchased or chính được Tài sản tài chính được khởi đầu
Purchased or originated financial
originated credit- khởi tạo hoặc hoặc được mua bị suy giảm tín
286 IFRS 9 asset(s) that are credit-impaired on
impaired financial được mua bị dụng tại thời điểm ghi nhận ban
initial recognition
asset tổn thất tín đầu.
dụng
The first day of the first reporting Ngày đầu tiên của kỳ báo cáo đầu
period following the change in tiên sau khi có sự thay đổi về mô
Ngày tái phân
296 reclassification date IFRS 9 business model that results in an hình kinh doanh mà một đơn vị cần
loại
entity reclassifying financial phải tái phân loại các tài sản tài
assets. chính.
A purchase or sale of a financial Giao dịch mua hoặc bán một tài sản
asset under a contract whose terms tài chính theo một hợp đồng mà các
giao dịch mua require delivery of the asset within điều khoản quy định việc chuyển
regular way
298 hoặc bán IFRS 9 the time frame established giao tài sản trong một khoảng thời
purchase or sale
thông thường generally by regulation or gian được thiết lập theo quy định
convention in the marketplace chung hoặc dựa trên thông lệ thị
concerned. trường có liên quan.
345 transaction costs Chi phí giao IFRS 9 Incremental costs that are directly Các khoản chi phí tăng thêm liên
attributable to the acquisition, quan trực tiếp đến việc mua, phát
issue or disposal of a financial hành hoặc thanh lý một tài sản tài
asset or financial liability (see chính hoặc một khoản nợ phải trả
paragraph B5.4.8 of IFRS 9). An tài chính (xem Phụ lục A đoạn
(financial dịch (công cụ
incremental cost is one that would AG13). Chi phí tăng thêm là một
instruments) tài chính)
not have been incurred if the chi phí lẽ ra sẽ không phát sinh nếu
entity had not acquired, issued or đơn vị không mua, không phát
disposed of the financial hành hoặc không thanh lý công cụ
instrument. tài chính đó.
An investor controls an investee Nhà đầu tư kiểm soát bên được đầu
when the investor is exposed, or tư khi chịu rủi ro hoặc được hưởng
Quyền kiểm has rights, to variable returns from lợi ích khả biến từ việc tham gia
49 control of an investee soát với bên IFRS 10 its involvement with the investee vào bên được đầu tư và có khả
được đầu tư and has the ability to affect those năng tác động đến các khoản lợi ích
returns through its power over the thu được thông qua quyền chi phối
investee. đối với bên được đầu tư.
An entity with decision-making Một đơn vị có quyền ra quyết định,
Bên ra quyết
67 decision maker IFRS 10 rights that is either a principal or có thể là chủ thể hoặc đại diện cho
định
an agent for other parties. các bên khác.
99 events after the Sự kiện phát IAS 10 Those events, favourable and Những sự kiện tích cực hay tiêu
reporting period sinh sau ngày unfavourable, that occur between cực đã phát sinh trong khoảng thời
kết thúc kỳ the end of the reporting period and gian kể từ ngày kết thúc kỳ báo cáo
báo cáo the date when the financial đến ngày phát hành báo cáo tài
statements are authorised for chính, bao gồm hai loại sự kiện:
issue. Two types of events can be (a) Những sự kiện cung cấp bằng
identified: chứng về các tình trạng đã tồn tại
tại ngày kết thúc kỳ báo cáo (sự
kiện sau ngày kết thúc kỳ báo cáo
cần điều chỉnh);
(b) Những sự kiện cho biết các tình
trạng phát sinh sau ngày kết thúc kỳ
báo cáo (sự kiện sau ngày kết thúc
kỳ báo cáo không cần điều chỉnh).
Một công ty mẹ và các công ty con
147 group Tập đoàn IFRS 10 A parent and its subsidiaries.
của nó
An entity that:
Một đơn vị mà:
(a) obtains funds from one or
(a) có được quỹ từ một hoặc nhiều
more investors for the purpose of
nhà đầu tư cho mục đích cung cấp
providing those investor(s) with
cho (các) nhà đầu tư đó các dịch vụ
investment management services;
quản lý đầu tư;
(b) commits to its investor(s) that
(b) cam kết với các nhà đầu tư của
Đơn vị quản its business purpose is to invest
187 investment entity IFRS 10 mình rằng mục đích kinh doanh của
lý quỹ đầu tư funds solely for returns from
đơn vị chỉ là đầu tư quỹ để thu lợi
capital appreciation, investment
nhuận từ việc tăng giá khoản đầu
income, or both; and
tư, từ cổ tức hoặc cả hai; và
(c) measures and evaluates the
(c) xác định giá trị và đánh giá tất
performance of substantially all of
cả các khoản đầu tư của mình trên
its investments on a fair value
cơ sở giá trị hợp lý
basis.
An entity that controls one or Một đơn vị kiểm soát một hoặc
260 parent Công ty mẹ IFRS 10
more entities. nhiều đơn vị khác.
Existing rights that give the Các quyền hiện hữu cung cấp khả
Quyền chi
274 power IFRS 10 current ability to direct the năng hiện tại để điều hành các hoạt
phối
relevant activities. động có liên quan.
Rights designed to protect the Các quyền được thiết lập để bảo vệ
284 protective rights Quyền tự vệ IFRS 10
interest of the party holding those phần lợi ích của bên nắm giữ quyền
rights without giving that party này mà không trao cho bên đó
power over the entity to which quyền chi phối đối với đơn vị có
those rights relate. liên quan tới các quyền đó.
Với mục đích của IFRS 10, các
For the purpose of IFRS 10,
hoạt động có liên quan là các hoạt
Các hoạt động relevant activities are activities of
303 relevant activities IFRS 10 động của bên được đầu tư có ảnh
liên quan the investee that significantly
hưởng đáng kể tới lợi nhuận của
affect the investee’s returns.
họ.
Rights to deprive the decision Các quyền cho phép cách chức
Quyền bãi
307 removal rights IFRS 10 maker of its decision-making người ra quyết định của bên có
nhiệm
authority. quyền ra quyết định.
An entity that is controlled by Đơn vị bị kiểm soát bởi một đơn vị
336 subsidiary Công ty con IFRS 10
another entity. khác.
Thỏa thuận An arrangement of which two or Một thỏa thuận trong đó hai hoặc
189 joint arrangement IFRS 11
chung more partie have joint control. nhiều bên có kiểm soát chung.
The contractually agreed sharing
Thỏa thuận bằng hợp đồng chia sẻ
of control of an arrangement,
quyền kiểm soát, tồn tại khi các
Kiểm soát which exists only when decisions
190 joint control IFRS 11 quyết định về những hoạt động liên
chung about the relevant activities
quan đòi hỏi sự đồng thuận của các
require the unanimous consent of
bên chia sẻ quyền kiểm soát.
the parties sharing control.
A joint arrangement whereby the
Một thỏa thuận chung, theo đó các
parties that have joint control of
bên có kiểm soát chung có quyền
Hoạt động the arrangement have rights to the
191 joint operation IFRS 11 đối với tài sản và có nghĩa vụ đối
chung assets, and obligations for the
với các khoản nợ phải trả, liên quan
liabilities, relating to the
đến thỏa thuận.
arrangement.
192 joint operator Bên tham gia IFRS 11 A party to a joint operation that Một bên có kiểm soát chung đối
hoạt động has joint control of that joint
với hoạt động chung đó.
chung operation.
A joint arrangement whereby the Một thỏa thuận chung theo đó các
Công ty liên parties that have joint control of bên có kiểm soát chung có quyền
193 joint venture IFRS 11
doanh the arrangement have rights to the đối với tài sản thuần của thỏa
net assets of the arrangement. thuận.
An entity that participates in a
Bên tham gia Là bên tham gia và nắm quyền
party to a joint joint arrangement, regardless of
262 thỏa thuận IFRS 11 kiểm soát chung đối với hoạt động
arrangement whether that entity has joint
chung kiểm soát chung.
control of the arrangement.
Một cấu trúc tài chính riêng, bao
A separately identifiable financial
gồm những đơn vị có pháp nhân
structure, including separate legal
Đơn vị riêng biệt hoặc đơn vị được công
322 separate vehicle IFRS 11 entities or entities recognised by
chuyên biệt nhận bởi nhà nước, bất kể đơn vị
statue, regardless of whether those
đó có tư cách pháp nhân hay
entities have a legal ersonality.
không.
Lợi nhuận kế Profit or loss for a period before Lãi hoặc lỗ trong kỳ trước khi trừ
3 accounting profit IAS 12
toán deducting tax expense. chi phí thuế.
The amount of income taxes Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải
Thuế thu nhập
payable (recoverable) in respect of nộp (thu hồi được) tính trên thu
64 current tax doanh nghiệp IAS 12
the taxable profit (tax loss) for a nhập chịu thuế (lỗ tính thuế) của
hiện hành
period. một kỳ.
68 deductible Chênh lệch IAS 12 Temporary differences between Chênh lệch tạm thời giữa giá trị khi
temporary tạm thời được the carrying amount of an asset or sổ của tài sản hoặc nợ phải trả trong
differences khấu trừ liability in the statement of báo cáo tình hình tài chính và cơ sở
financial position and its tax base tính thuế của chúng làm phát sinh
that will result in amounts that are các khoản được khấu trừ khi xác
deductible in determining taxable định thu nhập chịu thuế (lỗ tính
profit (tax loss) of future periods thuế) trong tương lai khi giá trị ghi
when the carrying amount of the sổ của tài sản hoặc nợ phải trả liên
asset or liability is recovered or quan được thu hồi hay được thanh
settled. toán.
The amounts of income taxes Là số thuế thu nhập doanh nghiệp
recoverable in future periods in có thể thu hồi được trong các kỳ
respect of: tương lai liên quan đến:
Tài sản thuế
(a) deductible temporary (a) các khoản chênh lệch tạm thời
thu nhập
70 defered tax assets IAS 12 differences; được khấu trừ;
doanh nghiệp
(b) the carryforward of unused tax (b) các khoản lỗ tính thuế chưa sử
hoãn lại
losses; and dụng; và
(c) the carryforward of unused tax (c) các khoản ưu đãi thuế chưa sử
credits. dụng.
Thuế thu nhập The amounts of income taxes Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải
doanh nghiệp payable in future periods in nộp trong các kỳ tương lai liên
71 defered tax liabilities IAS 12
hoãn lại phải respect of taxable temporary quan đến chênh lệch tạm thời chịu
trả differences. thuế.
For the purpose of IFRS 12,
Đối với mục đích của IFRS 12, thu
income from a structured entity
nhập từ một đơn vị được cấu trúc
includes, but is not limited to,
bao gồm, nhưng không giới hạn,
recurring and non-recurring fees,
các khoản phí định kỳ và không
Thu nhập từ interest, dividends, gains or losses
income from a định kỳ, lãi suất, cổ tức, lãi hoặc lỗ
166 một đơn vị IFRS 12 on the remeasurement or
structured entity khi xác định lại hoặc dừng ghi nhận
được cấu trúc derecognition of interests in
lợi ích trong các đơn vị được cấu
structured entities and gains or
trúc và các khoản lãi hoặc lỗ từ
losses from the transfer of assets
việc chuyển giao tài sản và nợ phải
and liabilities to the structured
trả cho đơn vị được cấu trúc.
entity.
For the purpose of IFRS 12, an
Đối với mục đích của IFRS 12, lợi
interest in another entity refers to
ích trong đơn vị khác đề cập đến sự
contractual and non-contractual
tham gia theo hợp đồng và phi hợp
involvement that exposes an entity
đồng làm cho đơn vị có sự thay đổi
to variability of returns from the
lợi nhuận từ kết quả hoạt động của
performance of the other entity.
đơn vị khác. Lợi ích trong đơn vị
An interest in another entity can
khác có thể được chứng minh,
be evidenced by, but is not limited
nhưng không giới hạn, việc nắm
to, the holding of equity or debt
giữ vốn chủ sở hữu hoặc các công
instruments as well as other forms
cụ nợ cũng như các hình thức tham
of involvement such as the
gia khác như cấp ngân quỹ, hỗ trợ
provision of funding, liquidity
thanh khoản, tăng cường tín dụng
interest in another Lợi ích trong support, credit enhancement and
176 IFRS 12 và bảo lãnh. Nó bao gồm các
entity đơn vị khác guarantees. It includes the means
phương thức mà một đơn vị có
by which an entity has control or
quyền kiểm soát, hoặc kiểm soát
joint control of, or significant
chung, hoặc ảnh hưởng đáng kể
influence over, another entity. An
đến đơn vị khác. Một đơn vị không
entity does not necessarily have an
nhất thiết có lợi ích trong đơn vị
interest in another entity solely
khác chỉ vì mối quan hệ khách hàng
because of a typical customer
- nhà cung cấp tượng trưng.
supplier relationship. Paragraphs
Đoạn B7-B9 của IFRS 12 cung cấp
B7–B9 of IFRS 12 provide further
thêm thông tin về lợi ích trong đơn
information about interests in
vị khác.
other entities.
Đoạn B55-B57 của IFRS 10 giải
Paragraphs B55–B57 of IFRS 10
thích sự thay đổi của lợi nhuận.
explain variability of returns.
Đơn vị được An entity that has been designed Đơn vị được thành lập theo đó
334 structured entity IFRS 12
cấu trúc so that voting or similar rights are quyền biểu quyết hoặc quyền tương
not the dominant factor in tự không phải là yếu tố chi phối
deciding who controls the entity, trong việc quyết định bên nào kiểm
such as when any voting rights soát đơn vị đó, chẳng hạn như khi
relate to administrative tasks only các quyền biểu quyết chỉ liên quan
and the relevant activities are đến công việc hành chính và các
directed by means of contractual hoạt động liên quan đều được điều
arrangements. hành theo các thỏa thuận trong hợp
Paragraphs B22–B24 of IFRS 12 đồng.
provide further information about Đoạn B22 - B24 của IFRS 12 cung
structured entities. cấp thêm thông tin về các đơn vị
được cấu trúc.
Cơ sở tính
Là giá trị tính cho tài sản hoặc nợ
tax base of an asset thuế của tài The amount attributed to that asset
337 IAS 12 phải trả cho mục đích tính thuế thu
or liability sản hoặc nợ or liability for tax purposes
nhập doanh nghiệp.
phải trả
Tổng số thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành và thuế thu nhập
The aggregate amount included in doanh nghiệp hoãn lại khi xác định
the determination of profit or loss lãi hoặc lỗ trong kỳ.
Chi phí thuế
for the period in respect of current Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
thu nhập
tax and deferred tax. (thu nhập thuế thu nhập doanh
tax expense (tax doanh nghiệp
338 IAS 12 Tax expense (tax income) nghiệp) bao gồm chi phí thuế thu
income) (thu nhập thuế
comprises current tax expense nhập doanh nghiệp hiện hành (thu
thu nhập
(current tax income) and deferred nhập thuế thu nhập doanh nghiệp
doanh nghiệp)
tax expense (deferred tax income). hiện hành) và chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại (thu nhập
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại).
The profit (loss) for a period, Lãi (lỗ) trong kỳ, được xác định
Thu nhập chịu determined in accordance with the theo quy định của cơ quan thuế và
taxable profit (tax
339 thuế (lỗ tính IAS 12 rules established by the taxation là cơ sở để tính thuế thu nhập
loss)
thuế) authorities, upon which income doanh nghiệp phải nộp (thu hồi
taxes are payable (recoverable). được).
Các khoản chênh lệch tạm thời làm
Temporary differences that will
phát sinh các khoản phải chịu thuế
result in taxable amounts in
Chênh lệch khi xác định thu nhập chịu thuế (lỗ
taxable temporary determining taxable profit (tax
340 tạm thời chịu IAS 12 tính thuế) trong tương lai khi mà
differences loss) of future periods when the
thuế giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ
carrying amount of the asset or
phải trả liên quan được thu hồi hay
liability is recovered or settled
được thanh toán.
Khoản chênh lệch giữa giá trị ghi
Differences between the carrying
sổ của tài sản hoặc nợ phải trả trong
amount of an asset or liability in
Báo cáo tình hình tài chính và cơ sở
the statement of financial position
tính thuế của tài sản hoặc nợ phải
and its tax base. Temporary
temporary Chênh lệch trả đó. Chênh lệch tạm thời có thể
341 IAS 12 differences may be either:
differences tạm thời là:
(a) taxable temporary differences;
(a) Chênh lệch tạm thời chịu thuế;
or
hoặc
(b) deductible temporary
(b) Chênh lệch tạm thời được khấu
differences.
trừ
A market in which transactions for Một thị trường trong đó giao dịch
the asset or liability take place của một tài sản hoặc khoản nợ phải
Thị trường
7 active market IFRS 13 with sufficient frequency and trả diễn ra với tần suất và khối
hoạt động
volume to provide pricing lượng đủ để cung cấp thông tin về
information on an ongoing basis. giá cả trên cơ sở liên tục hoạt động.
52 cost approach Phương pháp IFRS 13 A valuation technique that reflects Một kỹ thuật định giá phản ánh giá
the amount that would be required trị cần có ở thời điểm hiện tại để
currently to replace the service thay thế công năng của một tài sản
chi phí
capacity of an asset (often referred (thường gọi là chi phí thay thế hiện
to as current replacement cost). tại).
The price paid to acquire an asset Giá được trả để mua tài sản hoặc
93 entry price Giá đầu vào IFRS 13 or received to assume a liability in giá để nhận một khoản nợ phải trả
an exchange transaction. trong một giao dịch trao đổi.
The price that would be received Giá có thể nhận được từ việc bán
102 exit price Giá đầu ra IFRS 13 to sell an asset or paid to transfer a một tài sản hoặc giá chuyển
liability. nhượng một khoản nợ phải trả.
The probability-weighted average Giá trị bình quân gia quyền (ví dụ
Dòng tiền dự
103 expected cash flows IFRS 13 (ie mean of the distribution) of phân phối trung bình mẫu) của
kiến
possible future cash flows. dòng tiền trong tương lai.
Việc sử dụng các tài sản phi tài
The use of a non-financial asset by
chính bởi các bên tham gia thị
market participants that would
trường mà có thể tối đa hóa giá trị
Sử dụng tối đa maximise the value of the asset or
156 highest and best use IFRS 13 của tài sản hoặc nhóm tài sản và nợ
và tốt nhất the group of assets and liabilities
phải trả (ví dụ như một thực thể
(eg a business) within which the
kinh doanh) trong đó tài sản sẽ
asset would be used.
được sử dụng
165 income approach Phương pháp IFRS 13 Valuation techniques that convert Kỹ thuật định giá chuyển đổi số
thu nhập future amounts (eg cash flows or tiền trong tương lai (ví dụ như dòng
income and expenses) to a single tiền hoặc
current (eg discounted) amount. thu nhập và chi phí) về một số tiền
The fair value measurement is hiện tại (ví dụ chiết khấu). Việc xác
determined on the basis of the định giá trị hợp lý được thực hiện
value indicated by current market trên cơ sở giá trị biểu kiến bởi kỳ
expectations about those future vọng của thị trường hiện tại về
amounts. những khoản tiền trong tương lai.
Những giả định mà các bên tham
The assumptions that market
gia thị trường sẽ sử dụng để định
participants would use when
giá tài sản hoặc nợ phải trả, bao
pricing the asset or liability,
gồm cả các giả định về rủi ro,
including assumptions about risk,
chẳng hạn như:
such as the following:
(a) rủi ro vốn có trong một kỹ thuật
(a) the risk inherent in a particular
định giá cụ thể được sử dụng để
168 inputs Đầu vào IFRS 13 valuation technique used to
xác định giá trị hợp lý (như mô
measure fair value (such as
hình định giá);
pricing model); and
(b) rủi ro vốn có trong các yếu tố
(b) the risk inherent in the inputs
đầu vào ảnh hưởng đến kỹ thuật
to the valuation technique. Inputs
định giá.
may be observable or
Đầu vào là có thể quan sát được
unobservable.
hoặc không quan sát được.
Giá niêm yết (chưa điều chỉnh)
Quoted prices (unadjusted) in
trong các thị trường hoạt động của
Đầu vào cấp active markets for identical assets
205 level 1 inputs IFRS 13 các tài sản hoặc nợ phải trả tương
độ 1 or liabilities that the entity can
tự nhau mà đơn vị có thể tiếp cận
access at the measurement date.
vào ngày xác định giá trị.
Inputs other than quoted prices Các đầu vào khác không phải là giá
included within Level 1 that are niêm yết được bao gồm trong Cấp
Đầu vào cấp
206 level 2 inputs IFRS 13 observable for the asset or độ 1 có thể quan sát được đối với
độ 2
liability, either directly or tài sản hoặc nợ phải trả một cách
indirectly. trực tiếp hoặc gián tiếp.
Đầu vào cấp Unobservable inputs for the asset Đầu vào không quan sát được đối
207 level 3 inputs IFRS 13
độ 3 or liability. với tài sản hoặc nợ phải trả.
215 market approach Phương pháp IFRS 13 A valuation technique that uses Một kỹ thuật định giá sử dụng giá
và các thông tin khác được tạo ra
prices and other relevant
bởi các giao dịch trên thị trường
information generated by market
liên quan đến các tài sản, nợ phải
transactions involving identical or
thị trường trả giống nhau hoặc tương đương
comparable (ie similar) assets,
(tương tự) hoặc một nhóm tài sản
liabilities or a group of assets and
và nợ phải trả như một thực thể
liabilities, such as a business.
kinh doanh.
Các đầu vào có nguồn gốc chủ yếu
Inputs that are derived principally
Đầu vào được từ hoặc được chứng thực bằng dữ
market-corroborated from or corroborated by
217 thị trường IFRS 13 liệu thị trường quan sát được bằng
inputs observable market data by
chứng thực tương quan hoặc các phương tiện
correlation or other means.
khác.
218 market participant Các bên tham IFRS 13 Buyers and sellers in the principal Bên mua và bên bán trên thị trường
gia thị trường (or most advantageous) market for chính yếu (hoặc thuận lợi nhất) cho
the asset or liability that have all tài sản hoặc nợ phải trả mà có tất cả
of the following characteristics: những đặc điểm sau:
(a) They are independent of each (a) Họ độc lập với nhau, tức là họ
other, ie they are not related không phải là các bên liên quan
parties as defined in IAS 24, theo quy định tại IAS 24, mặc dù
although the price in a related giá trong một giao dịch với các bên
party transaction may be used as liên quan có thể được sử dụng như
an input to a fair value là một dữ liệu đầu vào để xác định
measurement if the entity has giá trị hợp lý nếu đơn vị có bằng
evidence that the transaction was chứng cho thấy các giao dịch thỏa
entered into at market terms. mãn được điều kiện thị trường.
(b) They are knowledgeable, (b) Họ có kiến thức, có một sự hiểu
having a reasonable understanding biết nhất định về tài sản, nợ phải trả
about the asset or liability and the và giao dịch bằng cách sử dụng tất
transaction using all available
cả thông tin sẵn có, bao gồm cả
information, including
thông tin có thể thu được thông qua
information that might be obtained
năng lực tư vấn thẩm định chuyên
through due diligence efforts that
sâu theo thường lệ và tập quán.
are usual and customary.
(c) Họ có thể tham gia vào một
(c) They are able to enter into a
giao dịch đối với tài sản hoặc nợ
transaction for the asset or
phải trả.
liability.
(d) Họ sẵn sàng để tham gia vào
(d) They are willing to enter into a
một giao dịch đối với tài sản hoặc
transaction for the asset or
nợ phải trả, nghĩa là họ có động lực
liability, ie they are motivated but
nhưng không bị ép buộc phải làm
not forced or otherwise compelled
như vậy.
to do so.
The market that maximises the
Thị trường tối đa hóa số tiền sẽ
amount that would be received to
nhận được để bán tài sản hoặc tối
sell the asset or minimises the
most advantageous Thị trường thiểu hóa số tiền sẽ phải trả để
228 IFRS 13 amount that would be paid to
market thuận lợi nhất chuyển nhượng một khoản nợ phải
transfer the liability, after taking
trả, sau khi tính đến chi phí giao
into account transaction costs and
dịch và chi phí vận chuyển.
transport costs.
Lợi ích cổ Equity in a subsidiary not Vốn chủ sở hữu tại công ty con
non-controlling IFRS 3,
238 đông không attributable, directly or indirectly, không do công ty mẹ sở hữu trực
interest 10
kiểm soát to a parent. tiếp hoặc gián tiếp.
Rủi ro không The risk that an entity will not Rủi ro đơn vị sẽ không thực hiện
thực hiện fulfil an obligation. Non- được đầy đủ nghĩa vụ. Rủi ro
non-performance
240 được nghĩa vụ IFRS 13 performance risk includes, but không thực hiện được nghĩa vụ bao
risk
may not be limited to, the entity’s gồm, nhưng không chỉ giới hạn ở
own credit risk. rủi ro tín dụng của chính đơn vị.
Inputs that are developed using Đầu vào được xây dựng bằng cách
market data, such as publicly sử dụng dữ liệu thị trường, chẳng
available information about actual hạn như thông tin công khai có sẵn
Đầu vào quan
243 observable inputs IFRS 13 events or transactions, and that về các giao dịch hoặc sự kiện thực
sát được
reflect the assumptions that tế và giả định rằng các bên tham
market participants would use gia thị trường sẽ sử dụng khi định
when pricing the asset or liability. giá tài sản hoặc nợ phải trả.
A transaction that assumes Một giao dịch công khai trên thị
exposure to the market for a trường trong thời gian trước ngày
period before the measurement xác định giá trị để cho các hoạt
Giao dịch tự date to allow for marketing động tiếp thị đối với tài sản hoặc nợ
251 orderly transaction nguyện có tổ IFRS 13 activities that are usual and phải trả theo thông lệ được xảy ra
chức customary for transactions mà không phải là một giao dịch ép
involving such assets or liabilities; buộc (ví dụ như một giao dịch
it is not a forced transaction (eg a thanh lý ép buộc hoặc bán hàng
forced liquidation or distress sale). không mong muốn).
The market with the greatest Thị trường có khối lượng và mức
Thị trường
278 principal market IFRS 13 volume and level of activity for độ hoạt động lớn nhất đối với tài
chính
the asset or liability. sản hoặc nợ phải trả.
Phần bù đắp được tìm kiếm bởi
Compensation sought by risk-
những bên tham gia thị trường
averse market participants for
không thích rủi ro vì tính không
bearing the uncertainty inherent in
320 risk premium Phần bù rủi ro IFRS 13 chắc chắn vốn có trong dòng tiền
the cash flows of an asset or a
của một tài sản hoặc một khoản nợ
liability. Also referred to as a ‘risk
phải trả. Phần bù rủi ro cũng được
adjustment’.
gọi là "điều chỉnh rủi ro".
Chi phí giao The costs to sell an asset or Chi phí liên quan trực tiếp tới việc
344 transaction costs IFRS 13
dịch transfer a liability in the principal bán, thanh lý tài sản hoặc chuyển
(or most advantageous) market for
the asset or liability that are nhượng một khoản nợ phải trả
directly attributable to the disposal trong thị trường chính yếu (hoặc
of the asset or the transfer of the thuận lợi nhất) và đáp ứng cả hai
liability and meet both of the tiêu chí sau:
following criteria: (a) Những chi phí phát sinh trực
(a) They result directly from and tiếp và cần thiết cho giao dịch đó.
are essential to that transaction. (b) Những chi phí sẽ không phát
(b) They would not have been sinh nếu đơn vị không thực hiện
incurred by the entity had the giao dịch bán, thanh lý tài sản hoặc
decision to sell the asset or chuyển nhượng nợ phải trả (tương
transfer the liability not been tự chi phí bán, như được định
made (similar to costs to sell, as nghĩa tại IFRS 5)
defined in IFRS 5) .
The costs that would be incurred Các chi phí phát sinh để vận
Chi phí vận to transport an asset from its chuyển một tài sản từ vị trí hiện tại
347 transport costs IFRS 13
chuyển current location to its principal (or của nó đến thị trường chính yếu
most advantageous) market. (hoặc thuận lợi nhất).
The level at which an asset or a Cấp độ mà một tài sản hoặc nợ phải
liability is aggregated or trả được tổng hợp hoặc phân chia
352 unit of account Đơn vị ghi sổ IFRS 13
disaggregated in an IFRS for trong một IFRS cho các mục đích
recognition purposes. ghi nhận.
353 unobservable inputs Đầu vào IFRS 13 Inputs for which market data are Đầu vào dữ liệu thị trường là không
không quan not available and that are sẵn có và được xây dựng bằng cách
sát được developed using the best sử dụng thông tin tốt nhất sẵn có về
information available about the các giả định rằng các bên tham gia
assumptions that market thị trường sẽ sử dụng khi định giá
participants would use when tài sản hoặc nợ phải trả.
pricing the asset or liability.
Các hoạt động
rate-regulated An entity’s activities that are Các hoạt động của đơn vị là đối
291 bị kiểm soát IFRS 14
activities subject to rate regulation. tượng bị kiểm soát giá.
giá
A framework for establishing the
Việc thiết lập khung giá tính phí
prices that can be charged to
cho khách hàng đối với hàng hóa,
Quy định customers for goods or services
292 rate regulation IFRS 14 dịch vụ và khung giá đó phải chịu
kiểm soát giá and that framework is subject to
sự giám sát và/hoặc phê duyệt bởi
oversight and/or approval by a
cơ quan quản lý giá.
rate regulator.
An authorised body that is
empowered by statute or
Một Cơ quan theo luật định có
regulation to establish the rate or a
thẩm quyền thiết lập mức giá hoặc
range of rates that bind an entity.
khung giá để ràng buộc đơn vị. Cơ
The rate regulator may be a third-
quan quản lý giá có thể là bên thứ
party body or a related party of the
Cơ quan quản ba hoặc bên liên quan của đơn vị,
293 rate regulator IFRS 14 entity, including the entity’s own
lý giá bao gồm cả ban quản trị riêng của
governing board, if that body is
đơn vị, nếu cơ quan đó được yêu
required by statute or regulation to
cầu theo luật định để thiết lập mức
set rates both in the interest of the
giá vì lợi ích của khách hàng và
customers and to ensure the
đảm bảo tài chính của đơn vị.
overall financial viability of the
entity.
299 regulatory deferral Số dư các IFRS 14 The balance of any expense (or Một phần của chi phí (hoặc thu
account balance khoản hoãn lại income) account that would not be nhập) không được ghi nhận là tài
theo luật định recognised as an asset or aliability sản hoặc nợ phải trả theo các
in accordance with other Chuẩn mực khác, nhưng đủ điều
Standards, but that qualifies for kiện để hoãn lại vì nó được đưa
deferral because it is included, or
vào, hoặc được dự kiến sẽ được
is expected to be included, by the
đưa vào, bởi cơ quan quản lý giá
rate regulator in establishing the
trong việc thiết lập mức giá có thể
rate(s) that can becharged to
được tính cho khách hàng.
customers.
An agreement between two or Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều
45 contract Hợp đồng IFRS 15 more parties that creates bên tạo nên quyền và nghĩa vụ có
enforceable rights and obligations. hiệu lực thi hành
Nghĩa vụ của đơn vị phải chuyển
An entity’s obligation to transfer
giao hàng hóa hoặc dịch vụ cho
Nợ phải trả goods or services to a customer
khách hàng mà đơn vị đã nhận
47 contract liability phát sinh từ IFRS 15 for which the entity has received
được khoản thanh toán (hoặc khi
hợp đồng consideration (or the amount is
khoản thanh toán đến hạn) từ khách
due) from the customer.
hàng đó.
A party that has contracted with Bên đã giao kết hợp đồng với đơn
an entity to obtain goods or vị để có được hàng hóa hoặc dịch
65 customer Khách hàng IFRS 15 services that are an output of the vụ là đầu ra của hoạt động thông
entity’s ordinary activities in thường của đơn vị để đổi lại một
exchange for consideration. khoản thanh toán.
The first annual financial
statements in which an entity Báo cáo tài chính năm đầu tiên mà
Báo cáo tài
adopts International Financial đơn vị áp dụng Chuẩn mực báo cáo
first IFRS financial chính được IFRS 1,
124 Reporting Standards (IFRSs), by tài chính quốc tế, có tuyên bố tuân
statements lập lần đầu 14
an explicit and unreserved thủ hoàn toàn và tuyệt đối các điều
theo IFRS
statement of compliance with khoản của IFRS.
IFRSs
Đơn vị lần IFRS 1, An entity that presents its first Đơn vị lần đầu lập báo cáo tài
126 first-time adopter
đầu áp dụng 14 IFRS financial statements. chính theo IFRS.
Increases in economic benefits
Sự gia tăng các lợi ích kinh tế trong
during the accounting period in
kỳ kế toán dưới dạng các dòng tiền
the form of inflows or
vào hoặc sự gia tăng giá trị tài sản
enhancements of assets or
164 income Thu nhập IFRS 15 hoặc giảm nợ phải trả làm cho vốn
decreases of liabilities that result
chủ sở hữu tăng lên, mà không phải
in an increase in equity, other than
là các khoản đóng góp của chủ sở
those relating to contributions
hữu.
from equity participants
A promise in a contract with a Một cam kết trong hợp đồng để
customer to transfer to the chuyển giao cho khách hàng một
customer either: trong hai yếu tố:
(a) a good or service (or a bundle (a) một hàng hóa hoặc dịch vụ
performance Nghĩa vụ thực of goods or services) that is (hoặc gói các hàng hóa hoặc dịch
266 IFRS 15
obligation hiện distinct; or vụ) tách biệt; hoặc
(b) a series of distinct goods or (b) một nhóm hàng hóa hoặc dịch
services that are substantially the vụ tách biệt về cơ bản giống nhau
same and that have the same và có cùng cách thức chuyển giao
pattern of transfer to the customer. cho khách hàng.
Income arising in the course of an Thu nhập phát sinh trong hoạt động
317 revenue Doanh thu IFRS 15
entity’s ordinary activities. thông thường của đơn vị.
Giá bán riêng
stand-alone selling The price at which an entity would Là giá đơn vị bán hàng hóa hoặc
lẻ
333 price (of a good or IFRS 15 sell a promised good or service dịch vụ đã cam kết một cách tách
(của hàng hóa,
service) separately to a customer. biệt cho khách hàng.
dịch vụ)
346 transaction price (for Giá giao dịch IFRS 15 The amount of consideration to Giá trị khoản thanh toán mà đơn vị
a contract with a (cho hợp đồng which an entity expects to be dự kiến có quyền thụ hưởng thông
customer) với khách entitled in exchange for qua việc chuyển giao hàng hóa
hàng) transferring promised goods or hoặc dịch vụ đã cam kết cho khách
services to a customer, excluding
hàng, không bao gồm các khoản
amounts collected on behalf of
thu hộ cho bên thứ ba.
third parties.
commencement date Ngày tài sản
The date on which a lessor makes Ngày mà bên cho thuê chuyển giao
of the thuê bắt đầu
35 IFRS 16 an underlying asset available for tài sản cơ sở ở trạng thái sẵn sàng
lease(commencement sẵn sàng sử
use by a lessee sử dụng cho bên thuê.
date) dụng
Either the period over which an Là khoảng thời gian mà tài sản
asset is expected to be được ước tính sử dụng để đem lại
economically usable by one or lợi ích kinh tế bởi một hoặc nhiều
Tuổi thọ kinh
86 economic life IFRS 16 more users or the number of bên sử dụng tài sản; hoặc là số
tế
production or similar units lượng sản phẩm hay đơn vị tương
expected to be obtained from an đương dự kiến thu được từ tài sản
asset by one or more users. do một hoặc nhiều bên sử dụng.
Ngày sửa đổi
effective date of the The date when both parties agree Ngày mà các bên đồng ý về các sửa
87 hợp đồng thuê IFRS 16
modification to a lease modification. đổi trong hợp đồng thuê.
có hiệu lực
For the purpose of a
Cho mục đích áp dụng yêu cầu kế
pplying the lessor accounting
toán tại bên cho thuê theo IFRS 16,
requirements in IFRS 16, the
giá trị một tài sản có thể được trao
amount for which an asset could
112 fair value Giá trị hợp lý IFRS 16 đổi, hoặc một khoản nợ phải trả
be exchanged, or a liability
được thanh toán, giữa các bên có
settled, between knowledgeable,
hiểu biết và tự nguyện trong một
willing parties in an arm’s length
giao dịch ngang giá.
transaction.
127 fixed payments Khoản thanh IFRS 16 Payments made by a lessee to a Khoản thanh toán bởi bên thuê cho
toán cố định lessor for the right to use an bên cho thuê đối với quyền sử dụng
underlying asset during the lease tài sản cơ sở trong kỳ hạn thuê,
term, excluding variable lease không bao gồm các khoản thanh
payments. toán tiền thuê khả biến.
The sum of: Là tổng của:
Đầu tư gộp (a) the lease payments receivable a) Các khoản thanh toán tiền thuê
gross investment in trong hợp by a lessor under a finance lease; bên cho thuê được nhận theo hợp
146 IFRS 16
the lease đồng thuê tài and đồng thuê tài chính; và
sản (b) any unguaranteed residual b) Giá trị còn lại không được đảm
value accruing to the lessor. bảo thuộc về bên cho thuê.
The earlier of the date of a lease
Là ngày sớm hơn giữa ngày ký hợp
Ngày bắt đầu agreement and the date of
inception date of the đồng thuê và ngày cam kết của các
163 của giao dịch IFRS 16 commitment by the parties to the
lease (inception date) bên đối với điều khoản chính của
thuê principal terms and conditions of
hợp đồng thuê.
the lease.
Incremental costs of obtaining a Chi phí tăng thêm để có được một
lease that would not have been hợp đồng thuê tài sản, chi phí này
incurred if the lease had not been sẽ không phát sinh nếu không có
Chi phí trực
167 initial direct costs IFRS 16 obtained, except for such costs được hợp đồng thuê tài sản, trừ khi
tiếp ban đầu
incurred by a manufacturer or các chi phí đó phát sinh bởi nhà sản
dealer lessor in connection with a xuất hoặc đại lý cho thuê liên quan
finance lease. đến hợp đồng thuê tài chính.
The rate of interest that causes the Là tỷ lệ chiết khấu để tính giá trị
present value of (a) the lease hiện tại của (a) khoản thanh toán
Lãi suất ngầm
payments and (b) the tiền thuê và (b) giá trị còn lại không
interest rate implicit định trong
177 IFRS 16 unguaranteed residual value to được đảm bảo sao cho tổng của
in the lease hợp đồng thuê
equal the sum of (i) the fair value chúng đúng bằng (i) giá trị hợp lý
tài sản
of the underlying asset and (ii) any của tài sản cơ sở và (ii) chi phí trực
initial direct costs of the lessor. tiếp ban đầu tại bên cho thuê.
196 lease Thuê tài sản IFRS 16 A contract, or part of a contract, Một hợp đồng, hoặc một phần của
that conveys the right to use an hợp đồng, chuyển giao quyền sử
asset (the underlying asset) for a dụng tài sản (tài sản cơ sở) trong
period of time in exchange for một khoảng thời gian để nhận được
consideration. khoản thanh toán từ việc cho thuê.
Các khoản thanh toán bên cho thuê
Payments made by a lessor to a
trả cho bên thuê liên quan đến hợp
Ưu đãi cho lessee associated with a lease, or
197 lease incentives IFRS 16 đồng thuê hoặc khoản bên cho thuê
thuê the reimbursement or assumption
hoàn trả, gánh chịu chi phí cho bên
by a lessor of costs of a lessee
thuê.
A change in the scope of a lease, Sự thay đổi phạm vi hoặc khoản
or the consideration for a lease, thanh toán của hợp đồng thuê,
that was not part of the original không phải là một phần của các
Sửa đổi hợp terms and conditions of the lease điều khoản và điều kiện ban đầu
198 lease modification đồng thuê tài IFRS 16 (for example, adding or của hợp đồng thuê (ví dụ: thêm
sản terminating the right to use one or hoặc chấm dứt quyền sử dụng một
more underlying assets, or hoặc nhiều tài sản cơ sở, kéo dài
extending or shortening the hoặc rút ngắn thời hạn thuê theo
contractual lease term). hợp đồng).
199 lease payments Các khoản IFRS 16 Payments made by a lessee to a Các khoản thanh toán được thực
thanh toán lessor relating to the right to use hiện bởi bên thuê cho bên cho thuê
tiền thuê an underlying asset during the liên quan đến quyền sử dụng tài sản
lease term, comprising the cơ sở trong suốt thời hạn thuê, bao
following: gồm các khoản sau:
(a) fixed payments (including in- (a) Các khoản thanh toán tiền
substance fixed payments), less thuê cố định (gồm các khoản
any lease incentives; về bản chất là khoản thanh
(b) variable lease payments that toán tiền thuê cố định), trừ đi
depend on an index or a rate; các khoản ưu đãi cho thuê
(c) the exercise price of a purchase cho bên thuê;
option if the lessee is reasonably (b) Các khoản thanh toán tiền
certain to exercise that option; and thuê khả biến phụ thuộc vào
(d) payments of penalties for một chỉ số hoặc lãi suất;
terminating the lease, if the lease (c) Giá thực hiện quyền mua
term reflects the lessee exercising nếu bên thuê chắc chắn thực
an option to terminate the lease. hiện quyền đó; và
For the lessee, lease payments also (d) Các khoản thanh toán tiền
include amounts expected to be phạt để chấm dứt hợp đồng
payable by the lessee under thuê, nếu điều khoản hợp
residual value guarantees. Lease đồng phản ánh việc bên thuê
payments do not include payments thực hiện quyền chọn chấm
allocated to non-lease components dứt hợp đồng thuê.
of a contract, unless the lessee Đối với bên thuê, các khoản thanh
elects to combine non-lease toán tiền thuê cũng bao gồm số tiền
components with a lease dự kiến bên thuê phải trả theo giá
component and to account for trị còn lại được đảm bảo. Các
them as a single lease component. khoản thanh toán tiền thuê không
For the lessor, lease payments also bao gồm các khoản thanh toán
include any residual value được phân bổ cho các cấu phần
guarantees provided to the lessor không cho thuê của hợp đồng, trừ
by the lessee, a party related to the khi bên thuê chọn kết hợp các cấu
lessee or a third party unrelated to phần không cho thuê với một cấu
the lessor that is financially phần cho thuê và hạch toán chúng
capable of discharging the như một cấu phần cho thuê đơn lẻ.
obligations under the guarantee. Đối với bên cho thuê, các khoản
Lease payments do not include thanh toán tiền thuê cũng bao gồm
payments allocated to non-lease phần giá trị còn lại được đảm bảo
components. bên thuê cung cấp cho bên cho
thuê, một bên liên quan đến bên
thuê hoặc bên thứ ba không liên
quan đến bên cho thuê có tài chính
thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh. Việc
thanh toán tiền thuê không bao gồm
các khoản thanh toán được phân bổ
cho các cấu phần không cho thuê.
The non-cancellable period for
Là thời hạn không hủy ngang mà
which a lessee has the right to use
bên thuê có quyền sử dụng tài sản
an underlying asset, together with
cơ sở, cùng với:
both:
(a) Thời hạn được gắn liền với một
(a) periods covered by an option
quyền chọn gia hạn hợp đồng thuê
to extend the lease if the lessee is
200 lease term Thời hạn thuê IFRS 16 nếu bên thuê chắc chắn thực hiện
reasonably certain to exercise that
quyền chọn đó; và
option; and
(b) Thời hạn được gắn liền với một
(b) periods covered by an option
quyền chọn để chấm dứt hợp đồng
to terminate the lease if the lessee
thuê nếu bên thuê chắc chắn không
is reasonably certain not to
thực hiện quyền chọn đó.
exercise that option.
An entity that obtains the right to
Đơn vị có quyền sử dụng tài sản cơ
use an underlying asset for a
202 lessee Bên thuê IFRS 16 sở trong một khoảng thời gian và
period of time in exchange for
phải trả tiền thuê.
consideration.
203 lessee’s incremental Lãi suất đi IFRS 16 The rate of interest that a lessee Là lãi suất mà bên thuê sẽ phải trả
borrowing rate vay tương would have to pay to borrow over để vay khoản tiền cần thiết với thời
đương của bên a similar term, and with a similar hạn và sự đảm bảo tương tự nhằm
thuê security, the funds necessary to có được một tài sản có giá trị tương
obtain an asset of a similar value đương với quyền sử dụng tài sản
to the right-of-use asset in a trong một môi trường kinh tế tương
similar economic environment. tự.
An entity that provides the right to
Đơn vị cung cấp quyền sử dụng tài
use an underlying asset for a
204 lessor Bên cho thuê IFRS 16 sản cơ sở trong một khoảng thời
period of time in exchange for
gian để được nhận tiền cho thuê.
consideration.
Đầu tư thuần
The gross investment in the lease Là đầu tư gộp trong hợp đồng thuê
net investment in the trong hợp
235 IFRS 16 discounted at the interest rate được chiết khấu theo lãi suất ngầm
lease đồng thuê tài
implicit in the lease. định trong hợp đồng thuê.
sản
A lease that does not transfer Một hợp đồng thuê không chuyển
Thuê hoạt substantially all the risks and giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
247 operating lease IFRS 16
động rewards incidental to wnership of liền với quyền sở hữu của một tài
an underlying asset. sản cơ sở.
Các khoản thanh toán bên thuê trả
Payments to be made by a lessee cho bên cho thuê để đổi lấy quyền
Khoản thanh to a lessor for the right to use an sử dụng tài sản cơ sở trong suốt
optional lease toán quyền underlying asset during periods thời hạn của quyền chọn gia hạn
248 IFRS 16
payments chọn thuê tài covered by an option to extend or hay quyền chọn chấm dứt một hợp
sản terminate a lease that are not đồng thuê mà không bao gồm trong
included in the lease term. thời hạn thuê.

The total period of time that an Tổng thời gian một tài sản được sử
Thời gian sử asset is used to fulfil a contract dụng để thực hiện hợp đồng với
267 period of use IFRS 16
dụng with a customer (including any khách hàng (kể cả các giai đoạn
non-consecutive periods of time). không liên tục).
Bất động sản, Tangible items that: Những tài sản hữu hình:
property, plant and
282 nhà xưởng và IAS 16 (a) are held for use in the (a) Được nắm giữ để sử dụng trong
equipment
thiết bị production or supply of goods or sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch
services, for rental to others, or vụ, cho thuê hoặc dùng cho mục
for administrative purposes; and đích quản lý; và
(b) are expected to be used during (b) Thời gian sử dụng ước tính trên
more than one period một kỳ.
Là khoản bảo lãnh đối với bên cho
A guarantee made to a lessor by a
thuê bởi một bên không liên quan
Giá trị còn lại party unrelated to the lessor that
với bên cho thuê về giá trị (hoặc
residual value của tài sản the value (or part of the value) of
310 IFRS 16 một phần giá trị) của tài sản cơ sở
guarantee thuê được an underlying asset at the end of a
khi kết thúc hợp đồng thuê rằng sẽ
đảm bảo lease will be at least a specified
thu hồi được tối thiểu một số tiền
amount
cụ thể.
An asset that represents a lessee’s Một tài sản thể hiện quyền sử dụng
Tài sản quyền
318 right-of-use asset IFRS 16 right to use an underlying asset for tài sản cơ sở của bên thuê trong
sử dụng
the lease term. thời hạn thuê.
Một hợp đồng thuê, tại ngày tài sản
A lease that, at the
thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng, có
commencement date, has a lease
Hợp đồng thời hạn không quá 12 tháng. Một
330 short-term lease IFRS 16 term of 12 months or less. A lease
thuê ngắn hạn hợp đồng thuê bao gồm quyền chọn
that contains a purchase option is
mua thì không phải là hợp đồng
not a short-term lease.
thuê ngắn hạn.
Một giao dịch trong đó tài sản cơ
A transaction for which an
sở được cho thuê lại bởi bên thuê
underlying asset is re-leased by a
(‘bên cho thuê trung gian’) cho bên
lessee (‘intermediate lessor’) to a
335 sublease Cho thuê lại IFRS 16 thứ ba, và hợp đồng thuê (‘hợp
third party, and the lease (‘head
đồng thuê ban đầu’) giữa bên cho
lease’) between the head lessor
thuê ban đầu và bên thuê ban đầu
and lessee remains in effect.
vẫn còn hiệu lực.
348 underlying asset Tài sản cơ sở IFRS 16 An asset that is the subject of a Một tài sản là đối tượng của hợp
lease, for which the right to use đồng thuê, trong đó quyền sử dụng
that asset has been provided by a tài sản được bên cho thuê chuyển
lessor to a lessee. giao cho thuê.
Là chênh lệch giữa:
The difference between:
Doanh thu tài (a) Khoản đầu tư gộp trong hợp
unearned finance (a) the gross investment in the
350 chính chưa IFRS 16 đồng thuê tài sản; và
income lease; and
thực hiện (b) Khoản đầu tư thuần trong hợp
(b) the net investment in the lease.
đồng thuê tài sản.
That portion of the residual value Là phần giá trị còn lại của tài sản
Giá trị còn lại of the underlying asset, the cơ sở khi việc thực hiện bởi bên
unguaranteed
351 không được IFRS 16 realisation of which by a lessor is cho thuê không được đảm bảo hoặc
residual value
đảm bảo not assured or is guaranteed solely chỉ được một bên liên quan với bên
by a party related to the lessor. cho thuê đảm bảo thanh toán.
The portion of payments made by
Phần thanh toán biến đổi của bên
a lessee to a lessor for the right to
thuê cho bên cho thuê để sử dụng
use an underlying asset during the
Khoản thanh tài sản cơ sở trong thời hạn thuê, vì
variable lease lease term that varies because of
357 toán tiền thuê IFRS 16 những thay đổi trong thực tế hoặc
payments changes in facts or circumstances
khả biến tình huống xảy ra sau ngày tài sản
occurring after the
thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng, mà
commencement date, other than
không phải là yếu tố thời gian
the passage of time
A component of the carrying
Một cấu phần của giá trị ghi sổ của
amount of the asset or liability for
tài sản hoặc nợ phải trả đối với
Lợi nhuận cận a group of insurance contracts
contractual service nhóm hợp đồng bảo hiểm đại diện
48 biên từ hợp IFRS 17 representing the unearned profit
margin cho lợi nhuận chưa được hưởng mà
đồng the entity will recognise as it
công ty bảo hiểm sẽ ghi nhận khi
provides services under the
cung cấp dịch vụ trong tương lai.
insurance contracts in the group.
Khoảng thời gian mà công ty bảo
The period during which the entity
hiểm cung cấp sự bảo vệ cho các sự
provides coverage for insured
kiện được bảo hiểm, và phải bao
Thời hạn bảo events. This period includes the
55 coverage period IFRS 17 gồm cả khoảng thời gian bảo vệ
hiểm coverage that relates to all
tương ứng với tất cả các khoản phí
premiums within the boundary of
bảo hiểm trong phạm vi hợp đồng
the insurance contract
bảo hiểm.
A difference between:
Chênh lệch giữa:
(a) for premium receipts (and any
(a) ước tính tại đầu kỳ của số tiền
related cash flows such as
dự kiến trong kỳ và số tiền thực tế
insurance acquisition cash flows
trong kỳ đối với các khoản thu phí
and insurance premium taxes)—
bảo hiểm (và bất kỳ dòng tiền nào
the estimate at the beginning of
liên quan, ví dụ như dòng tiền liên
the period of the amounts
Các điều quan đến khai thác hợp đồng bảo
experience expected in the period and the
105 chỉnh dựa trên IFRS 17 hiểm mới và các khoản thuế liên
adjustment actual cash flows in the period; or
kinh nghiệm quan đến phí bảo hiểm); hoặc
(b) for insurance service expenses
(b) ước tính tại đầu kỳ của chi phí
(excluding insurance acquisition
dự kiến trong kỳ và chi phí thực tế
expenses)- the estimate at the
phát sinh trong kỳ đối với chi phí
beginning of the period of the
dịch vụ bảo hiểm (không bao gồm
amounts expected to be incurred
chi phí liên quan tới khai thác hợp
in the period and the actual
đồng bảo hiểm mới).
amounts incurred in the period.
120 financial risk Rủi ro tài IFRS 17 The risk of a possible future Là rủi ro xảy ra khi có sự thay đổi
chính change in one or more of a trong tương lai của một hay nhiều
specified interest rate, financial yếu tố như: Lãi suất, giá của công
instrument price, commodity cụ tài chính, giá hàng hoá, tỷ giá
price, currency exchange rate, hối đoái, chỉ số giá cả, xếp hạng tín
index of prices or rates, credit
dụng, chỉ số tín dụng hoặc các biến
rating or credit index or other
số khác, kể cả các biến số phi tài
variable, provided in the case of a
chính mà các biến số này không
non-financial variable that the
được quy định cụ thể trong hợp
variable is not specific to a party
đồng.
to the contract.
Một ước tính rõ ràng, không thiên
An explicit, unbiased and
vị và có bình quân gia quyền (nghĩa
probability-weighted estimate (ie
là giá trị kỳ vọng) của giá trị hiện
expected value) of the present
Dự phòng tại của dòng tiền ra trong tương lai
value of the future cash outflows
dòng tiền trừ đi giá trị hiện tại của dòng tiền
133 fulfilment cash flows IFRS 17 minus the present value of the
hoàn thành vào trong tương lai sẽ phát sinh khi
future cash inflows that will arise
hợp đồng công ty bảo hiểm thực hiện nghĩa
as the entity fulfils insurance
vụ của hợp đồng bảo hiểm, cộng
contracts, including a risk
với dự phòng điều chỉnh rủi ro bảo
adjustment for non-financial risk.
hiểm.
149 group of insurance Nhóm hợp IFRS 17 A set of insurance contracts Một tập hợp các hợp đồng bảo
contracts đồng bảo resulting from the division of a hiểm được tạo thành từ việc chia
hiểm portfolio of insurance contracts nhỏ một danh mục hợp đồng bảo
into, at a minimum, contracts hiểm nào đó, với điều kiện tối thiểu
written within a period of no là, gồm các hợp đồng phát hành
longer than one year and that, at cách nhau không quá một năm và
initial recognition: tại thời điểm ghi nhận ban đầu là:
(a) are onerous, if any; (a) Hợp đồng bị lỗ;
(b) have no significan possibility (b) Ít có khả năng trở thành hợp
of becoming onerous đồng bị lỗ sau thời điểm ghi
subsequently, if any; or nhận ban đầu; hoặc
(c) do not fall into either (a) or (b), (c) Không rơi vào một trọng hai
trường hợp (a) hoặc (b) nêu
if any.
trên.
Cash flows arising from the costs Các dòng tiền phát sinh từ chi phí
of selling, underwriting and phát hành, thẩm định và khởi lập
starting a group of insurance một nhóm hợp đồng bảo hiểm mà
contracts that are directly có thể phân bổ trực tiếp về danh
Dòng tiền liên
attributable to the portfolio of mục hợp đồng bảo hiểm mà nhóm
insurance acquisition quan đến khai
169 IFRS 17 insurance contracts to which the thuộc về. Các dòng tiền này có thể
cash flows thác hợp đồng
group belongs. Such cash flows bao gồm các dòng tiền không thể
bảo hiểm mới
include cash flows that are not phân bổ trực tiếp cho từng hợp
directly attributable to individual đồng riêng lẻ hoặc từng nhóm hợp
contracts or groups of insurance đồng bảo hiểm trong danh mục hợp
contracts within the portfolio. đồng bảo hiểm đó.
Hợp đồng mà theo đó một bên
A contract under which one party
(công ty bảo hiểm) chấp nhận rủi ro
(the issuer) accepts significant
bảo hiểm trọng yếu từ bên kia (chủ
insurance risk from another party
hợp đồng) thông qua việc đồng ý
Hợp đồng bảo (the olicyholder) by agreeing to
170 insurance contract IFRS 17 bồi thường cho chủ hợp đồng nếu
hiểm compensate the policyholder if a
có một sự kiện không chắc chắn
specified uncertain future event
xảy ra trong tương lai (sự kiện
(the insured event) adversely
được bảo hiểm) gây tổn thất tới chủ
affects the policyholder.
hợp đồng.
171 insurance contract Hợp đồng bảo IFRS 17 An insurance contract for which, Một hợp đồng bảo hiểm mà khi
with direct hiểm có đặc at inception: phát hành thì:
participation tính chia sẻ (a) the contractual terms specify (a) Các điều khoản hợp đồng xác
features trực tiếp that the policyholder participates định rằng chủ hợp đồng được tham
in a share of a clearly identified gia chia lãi lỗ trên một nhóm tài sản
pool of underlying items; đầu tư được xác định rõ ràng;
(b) the entity expects to pay to the
(b) Công ty bảo hiểm sẽ chia cho
policyholder an amount equal to a
chủ hợp đồng một phần đáng kể lãi
substantial share of the fair value
lỗ dựa trên giá trị hợp lý của nhóm
returns on the underlying items;
tài sản đầu tư; và
and
(c) Đối với khoản phải trả cho chủ
(c) the entity expects a substantial
hợp đồng, nếu công ty bảo hiểm có
proportion of any change in the
bất kỳ điều chỉnh nào thì phần đáng
amounts to be paid to the
kể của điều chỉnh đó phải tương
policyholder to vary with the
ứng với sự thay đổi giá trị hợp lý
change in fair value of the
của nhóm tài sản đầu tư.
underlying items.
Hợp đồng bảo
insurance contract
hiểm không An insurance contract that is not Một hợp đồng bảo hiểm không phải
without direct
172 có đặc tính IFRS 17 an insurance contract with direct là hợp đồng bảo hiểm có đặc tính
participation
chia sẻ trực participation features. chia sẻ trực tiếp.
features
tiếp
Risk, other than financial risk, Là những rủi ro ngoài rủi ro tài
Rủi ro bảo
173 insurance risk IFRS 17 transferred from the holder of a chính được chuyển từ chủ hợp đồng
hiểm
contract to the issuer. bảo hiểm sang công ty bảo hiểm.
Là một sự kiện không chắc chắn
An uncertain future event covered
sự kiện được trong tương lai có rủi ro bảo hiểm
174 insured event IFRS 17 by an insurance contract that
bảo hiểm và nằm trong phạm vi của hợp
creates insurance risk.
đồng bảo hiểm.
The amounts that an insurance Số tiền mà hợp đồng bảo hiểm đòi
investment Cấu phần đầu contract requires the entity to hỏi công ty bảo hiểm phải hoàn trả
185 IFRS 17
component tư repay to a policyholder even if an cho chủ hợp đồng ngay cả khi sự
insured event does not occur. kiện được bảo hiểm không xảy ra.
186 investment contract Hợp đồng đầu IFRS 17 A financial instrument that Một công cụ tài chính mà ngoài
quyền lợi không tùy thuộc vào
provides a particular investor with
quyết định của tổ chức phát hành,
the contractual right to receive, as
nhà đầu tư được nhận thêm một
a supplement to an amount not
khoản mà:
subject to the discretion of the
(a) là một phần đáng kể trong tổng
issuer, additional amounts:
quyền lợi hợp đồng;
(a) that are expected to be a
(b) thời điểm hoặc độ lớn theo hợp
significant portion of the total
đồng là tùy thuộc vào quyết định
contractual benefits;
của tổ chức phát hành; và
(b) the timing or amount of which
(c) theo hợp đồng, sẽ dựa trên:
with discretionary tư có đặc tính are contractually at the discretion
(i) Lãi lỗ trên một nhóm
participation chia sẻ tùy of the issuer; and
hoặc một loại hợp đồng
features thuộc (c) that are contractually based on:
cụ thể;
(i) the returns on a specified pool
(ii) Lãi lỗ đầu tư đã thực
of contracts or a specified type of
hiện và / hoặc chưa
contract;
thực hiện trên một
(ii) realised and/or unrealised
nhóm tài sản cụ thể do
investment returns on a specified
tổ chức phát hành nắm
pool of assets held by the issuer;
giữ; hoặc
or
(iii) Lãi hoặc lỗ của tổ chức
(iii) the profit or loss of the entity
hoặc quỹ phát hành hợp
or fund that issues the contract.
đồng.
209 liability for incurred Dự phòng cho IFRS 17 An entity’s obligation to Nghĩa vụ của một công ty bảo hiểm
claims các bồi investigate and pay valid claims trong việc điều tra và thanh toán
thường đã xảy for insured events that have các yêu cầu hợp lệ cho các sự kiện
ra already occurred, including events được bảo hiểm đã xảy ra, bao gồm
that have occurred but for which các sự kiện đã xảy ra nhưng chưa
claims have not been reported, and được báo cáo và các chi phí bảo
other incurred insurance expenses. hiểm phát sinh khác.
Nghĩa vụ của một công ty bảo hiểm
An entity’s obligation to
trong việc điều tra và thanh toán
investigate and pay valid claims
các yêu cầu hợp lệ theo hợp đồng
Dự phòng cho under existing insurance contracts
liability for bảo hiểm hiện tại đối với các sự
210 thời gian bảo IFRS 17 for insured events that have not
remaining coverage kiện được bảo hiểm chưa xảy ra
hiểmcòn lại yet occurred (ie the obligation that
(nghĩa là nghĩa vụ liên quan đến
relates to the unexpired portion of
phần chưa hết hạn của thời hạn bảo
the coverage period).
hiểm).
A party that has a right to
Bên có quyền nhận bồi thường từ
Chủ hợp đồng compensation under an insurance
269 policyholder IFRS 17 một hợp đồng bảo hiểm nếu sự kiện
bảo hiểm contract if an insured event
được bảo hiểm xảy ra.
occurs.
Danh mục Insurance contracts subject to Các hợp đồng bảo hiểm chịu rủi ro
portfolio of
272 hợp đồng bảo IFRS 17 similar risks and managed tương tự và được quản lý cùng
insurance contracts
hiểm together nhau.
Một hợp đồng bảo hiểm phát hành
An insurance contract issued by
bởi một công ty bảo hiểm (công ty
one entity (the reinsurer) to
tái bảo hiểm) để bồi thường cho
Hợp đồng tái compensate another entity for
300 reinsurance contract IFRS 17 một công ty bảo hiểm khác cho các
bảo hiểm claims arising from one or more
tổn thất từ một hoặc nhiều hợp
insurance contracts issued by that
đồng phát hành bởi công ty bảo
other entity (underlying contracts).
hiểm khác đó (hợp đồng gốc).
319 risk adjustment for Dự phòng IFRS 17 The compensation an entity Khoản dự phòng mà một công ty
non-financial risk điều chỉnh rủi requires for bearing the bảo hiểm phải trích lập do sự không
ro bảo hiểm uncertainty about the amount and chắc chắn về độ lớn và thời điểm
timing of the cash flows that arises của dòng tiền phát sinh từ rủi ro phi
from non-financial risk as the tài chính khi công ty bảo hiểm thực
hiện nghĩa vụ của hợp đồng bảo
entity fulfils insurance contracts.
hiểm.
Items that determine some of the Nhóm tài sản dùng để xác định một
amounts payable to a phần giá trị phải trả cho chủ hợp
policyholder. Underlying items đồng. Nhóm tài sản đầu tư có thể
Nhóm tài sản can comprise any items; for bao gồm bất kỳ loại tài sản nào; ví
349 underlying items IFRS 17
đầu tư example, a reference portfolio of dụ, một danh mục tài sản tham
assets, the net assets of the entity, chiếu, tài sản thuần của công ty bảo
or a specified subset of the net hiểm hoặc một tập con cụ thể của
assets of the entity. tài sản thuần của công ty bảo hiểm.
The changes in the present value Các thay đổi về giá trị hiện tại của
of the defined benefit obligation nghĩa vụ phúc lợi xác định phát
resulting from: sinh từ:
Chênh lệch từ (a) experience adjustments (the (a) các điều chỉnh theo thực tế (ảnh
actuarial gains and tính toán dựa effects of differences between the hưởng của chênh lệch giữa các giả
8 IAS 19
losses trên mô hình previous actuarial assumptions định tính toán dựa trên mô hình
thống kê and what has actually occurred); thống kê từ trước và thực tế); và
and (b) ảnh hưởng của thay đổi về các
(b) the effects of changes in giả định tính toán dựa trên mô hình
actuarial assumptions. thống kê.
The present value of any Giá trị hiện tại của bất kỳ lợi ích
economic benefits available in the kinh tế sẵn có nào dưới hình thức
Mức trần tài
16 asset ceiling IAS 19 form of refunds from the plan or hoàn trả từ quỹ hoặc giảm trừ
sản
reductions in future contributions khoản đóng góp trong tương lai vào
to the plan. quỹ.
assets held by a long- Tài sản được Assets (other than non- Tài sản (ngoại trừ công cụ tài
17 term employee nắm giữ bởi IAS 19 transferable financial instruments chính không được phép chuyển
benefit fund quỹ phúc lợi issued by the reporting entity) nhượng do đơn vị báo cáo phát
hành) mà:
that: (a) được nắm giữ bởi một đơn vị
(a) are held by an entity (a fund) (một quỹ) tách biệt về mặt pháp lý
that is legally separate from the đối với đơn vị báo cáo và tồn tại
reporting entity and exists solely với mục đích duy nhất là để chi trả
to pay or fund employee benefits; hoặc trợ cấp phúc lợi cho người
and lao động; và
(b) are available to be used only (b) sẵn có chỉ để chi trả hoặc cấp
to pay or fund employee benefits, phúc lợi cho người lao động,
are not available to the reporting không được dùng để thanh toán
dài hạn cho entity’s own creditors (even in cho các chủ nợ của đơn vị báo cáo
người lao bankruptcy), and cannot be (kể cả trong trường hợp phá sản)
động returned to the reporting entity, và không được trả lại cho đơn vị
unless either: báo cáo, trừ khi:
(i) the remaining assets of the (i) các tài sản còn lại của quỹ
fund are sufficient to meet all the đủ để đáp ứng tất cả các nghĩa vụ
related employee benefit phúc lợi cho người lao động liên
obligations of the plan or the quan của quỹ hoặc của đơn vị báo
reporting entity ; or cáo; hoặc
(ii) the assets are returned to the (ii) các tài sản được trả lại cho
reporting entity to reimburse it for đơn vị báo cáo để hoàn trả các
employee benefits already paid. khoản phúc lợi mà đơn vị đã chi
trả cho người lao động.
The increase in the present value Phần giá trị hiện tại tăng lên của
Chi phí phục of the defined benefit obligation nghĩa vụ phúc lợi xác định phát
63 current service cost IAS 19
vụ hiện tại resulting from employee service sinh do người lao động làm việc
in the current period. cho đơn vị trong kỳ hiện tại.
72 deficit or surplus (of Thâm hụt IAS 19 The deficit or surplus is: Thâm hụt hoặc thặng dư là
hoặc thặng dư
(a) the present value of the defined (a) giá trị hiện tại của nghĩa vụ
(của nợ phải
defined benefit benefit obligation less phúc lợi xác định trừ (-)
trả (tài sản)
liability (asset)) (b) the fair value of the plan assets (b) giá trị hợp lý của tài sản quỹ
phúc lợi được
(if any). (nếu có).
xác định)
Post-employment benefit plans
Quỹ lợi ích Quỹ lợi ích sau khi nghỉ việc không
73 defined benefit plans IAS 19 other than defined contribution
xác định thuộc loại quỹ đóng góp xác định.
plans.
Quỹ lợi ích sau khi nghỉ việc theo
Post-employment benefit plans đó đơn vị nộp các khoản đóng góp
under which an entity pays fixed cố định vào một đơn vị riêng biệt
contributions into a separate entity (một quỹ), và sẽ không có nghĩa vụ
(a fund) and will have no legal or pháp lý hay nghĩa vụ ngầm định
defined contribution Quỹ đóng góp constructive obligation to pay buộc phải trả thêm các khoản đóng
75 IAS 19
plans xác định further contributions if the fund góp nào khác trong trường hợp quỹ
does not hold sufficient assets to không có đủ tài sản để thực hiện
pay all employee benefits relating các nghĩa vụ phúc lợi cho người lao
to employee service in the current động liên quan đến thời gian làm
and prior periods. việc hiện tại và trước đó của người
lao động.
Tất cả các khoản chi trả của đơn vị
All forms of consideration given
Lợi ích của dưới mọi hình thức cho người lao
by an entity in exchange for
90 employee benefits người lao IAS 19 động cho công việc mà người lao
service rendered by employees or
động động thực hiện tại đơn vị hoặc chi
or the termination of employment.
trả do chấm dứt hợp đồng lao động.
106 experience Các điều IAS 19 The effects of differences between Những ảnh hưởng của sự khác biệt
adjustments chỉnh dựa trên previous actuarial assumptions giữa các giả định chuyên gia tính
kinh nghiệm and what has actually occurred. toán trước đây và những gì đã thực
sự xảy ra.
Defined contribution plans (other Quỹ đóng góp xác định (không
than state plans) or defined benefit phải là quỹ nhà nước) hoặc quỹ lợi
plans (other than state plans) that: ích xác định (không phải là quỹ nhà
(a) pool the assets contributed by nước) mà:
Quỹ phúc lợi various entities that are not under (a) tích lũy tài sản do nhiều đơn vị
có sự tham gia common control; and không chịu sự kiểm soát chung
multi-employer
229 của nhiều bên IAS 19 (b) use those assets to provide đóng góp; và
(benefit) plans
sử dụng lao benefits to employees of more (b) sử dụng các tài sản đó để cấp
động than one entity, on the basis that phúc lợi cho người lao động thuộc
contribution and benefit levels are nhiều đơn vị khác nhau, trên cơ sở
determined without regard to the không phân biệt đơn vị sử dụng lao
identity of the entity that employs động khi xác định mức đóng góp và
the employees concerned. mức phúc lợi chi trả.
Giá trị thâm hụt hoặc thặng dư,
Nợ phải trả The deficit or surplus, adjusted for
được điều chỉnh để phản ánh ảnh
net defined benefit (tài sản) phúc any effects of limiting a net
232 IAS 19 hưởng của việc giới hạn một tài sản
liability (asset) lợi thuần được defined benefit asset to the asset
phúc lợi xác định thuần ở mức trần
xác định ceiling.
tài sản.
Lãi thuần từ
The change during the period in
net interest on the nợ phải trả (tài Sự biến động theo thời gian của nợ
the net defined benefit liability
233 net defined benefit sản) phúc lợi IAS 19 phải trả (tài sản) phúc lợi xác định
(asset) that arises from the passage
liability (asset) thuần được thuần phát sinh trong kỳ.
of time .
xác định
255 other long-term Các khoản IAS 19 All employee benefits other than Tất cả các khoản phúc lợi cho
employee benefits phúc lợi dài short-term employee benefits, người lao động không phải là phúc
hạn khác cho post-employment benefits and lợi ngắn hạn, lợi ích sau khi nghỉ
người lao termination benefits. việc và lợi ích khi thôi việc.
động
Thay đổi trong giá trị hiện tại của
The change in the present value of
nghĩa vụ phúc lợi xác định phát
the defined benefit obligation for
sinh do người lao động làm việc
employee service in prior periods,
cho đơn vị trong các kỳ trước, là
resulting from a plan amendment
kết quả của việc bổ sung quỹ phúc
Chi phí phục (the introduction or withdrawal of,
264 past service cost IAS 19 lợi (đưa vào áp dụng hay hủy bỏ,
vụ quá khứ or change to, a defined benefit
hoặc thay đổi một quỹ phúc lợi với
plan) or a curtailment (a
mức phúc lợi xác định) hoặc thu
significant reduction by the entity
hẹp quy mô (đơn vị giảm đáng kể
in the number of employees
số người lao động tham gia quỹ
covered by a plan).
phúc lợi).
Bao gồm:
Comprise: (a) các tài sản được nắm giữ bởi
plan assets (of an Tài sản quỹ
(a) assets held by a long-term quỹ phúc lợi dài hạn cho người lao
268 employee benefit (của quỹ phúc IAS 19
employee benefit fund; and động; và
plan) lợi nhân viên)
(b) qualifying insurance policies. (b) các hợp đồng bảo hiểm đủ điều
kiện.
Các khoản phúc lợi cho người lao
Employee benefits (other than
động (không phải là lợi ích khi thôi
termination benefits and short-
post-employment Lợi ích sau việc và phúc lợi ngắn hạn cho
270 IAS 19 term employee benefits) that are
benefits khi nghỉ việc người lao động) mà đơn vị phải trả
payable after the completion of
cho người lao động sau khi hoàn
employment.
thành công việc tại đơn vị.
Formal or informal arrangements Thỏa thuận chính thức hoặc không
Quỹ lợi ích
post-employment under which an entity provides chính thức, theo đó, một đơn vị cấp
271 sau khi nghỉ IAS 19
benefit plans post-employment benefits for one lợi ích sau khi nghỉ việc cho một
việc
or more employees hoặc nhiều người lao động.
The present value, without Giá trị hiện tại, không khấu trừ bất
Giá trị hiện tại deducting any plan assets, of kỳ tài sản nào của quỹ, của các
present value of a
của nghĩa vụ expected future payments required khoản thanh toán dự kiến trong
276 defined benefit IAS 19
phúc lợi xác to settle the obligation resulting tương lai để chi trả cho nghĩa vụ
obligation
định from employee service in the phát sinh từ thời gian phục vụ hiện
current and prior periods. tại và trước đó của người lao động.
290 qualifying insurance Hợp đồng bảo IAS 19 An insurance policy issued by an Một hợp đồng bảo hiểm được phát
policy hiểm đủ điều insurer that is not a related party hành bởi một công ty bảo hiểm
kiện (as defined in IAS 24) of the không phải là một bên liên quan
reporting entity, if the proceeds of (theo định nghĩa tại IAS 24 Thuyết
the policy: minh thông tin về các bên liên
(a) can be used only to pay or fund quan) của đơn vị báo cáo, nếu số
employee benefits under a defined tiền thu được từ hợp đồng này:
benefit plan; (a) chỉ có thể sử dụng để chi trả
(b) are not available to the hoặc trợ cấp phúc lợi cho người lao
reporting entity’s own creditors động theo quỹ phúc lợi với mức
(even in bankruptcy ) and cannot phúc lợi xác định; và
be paid to the reporting entity, (b) không được dùng để thanh
unless either: toán cho các chủ nợ của đơn vị báo
(i) the proceeds represent surplus cáo (ngay cả trong trường hợp phá
assets that are not needed for the sản), và không được trả lại cho đơn
policy to meet all the related vị báo cáo, trừ khi:
employee benefit obligations; or (i) tiền thu được phản ánh số tài
(ii) the proceeds are returned to sản thặng dư không cần dùng
the reporting entity to reimburse it trong khi hợp đồng bảo hiểm vẫn
for employee benefits already có thể thỏa mãn tất cả các nghĩa vụ
paid. phúc lợi cho người lao động liên
quan; hoặc
(ii) tiền thu được trả lại cho
đơn vị báo cáo để hoàn trả cho đơn
vị các khoản phúc lợi đã chi trả cho
người lao động.
Bao gồm:
Comprises: (a) chênh lệch từ tính toán dựa trên
(a) actuarial gains and losses; mô hình thống kê;
(b) the return on plan assets, (b) lãi từ tài sản quỹ, không bao
Tái xác định
remeasurement of excluding amounts included in net gồm các khoản nằm trong lợi ích
giá trị của nợ
the net defined interest on the net defined benefit thuần từ nợ phải trả (tài sản) phúc
306 phải trả (tài IAS 19
benefit liability liability (asset); and lợi thuần xác định; và
sản) phúc lợi
(asset) (c) any change in the effect of the (c) bất kỳ thay đổi nào về ảnh
thuần xác định
asset ceiling, excluding amounts hưởng của mức trần tài sản, không
included in net interest on the net bao gồm các khoản nằm trong lợi
defined benefit liability (asset). ích thuần từ nợ phải trả (tài sản)
phúc lợi thuần xác định.
316 return on plan assets Lãi từ tài sản IAS 19 Interest, dividends and other Các khoản lãi, cổ tức và các thu
(of an employee quỹ (của một revenue derived from the plan nhập khác từ tài sản quỹ, cùng với
benefit plan) quỹ phúc lợi assets, together with realised and các khoản lãi hoặc lỗ đã thực hiện
người lao unrealised gains or losses on the và chưa thực hiện từ tài sản của
động) plan assets, less: quỹ, trừ đi:
(a) any cost of managing plan (a) chi phí quản lý tài sản của quỹ;
assets; and và
(b) any tax payable by the plan (b) bất kỳ khoản thuế phải trả nào
itself, other than tax included in của quỹ, không phải là số thuế
the actuarial assumptions used to được bao gồm trong các giả định
measure the present value of the tính toán dựa trên mô hình thống kê
defined benefit obligation. được sử dụng để xác định giá trị
hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác
định.
Bao gồm:
Comprises:
(a) Chi phí phục vụ hiện tại;
Chi phí phục (a) current service cost;
324 service cost IAS 19 (b) Chi phí phục vụ quá khứ;
vụ (b) past service cost; and
(c) Các khoản lãi hoặc lỗ phát sinh
(c) any gain or loss on settlement.
khi thanh toán.
Một giao dịch qua đó loại trừ toàn
bộ các nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa
A transaction that eliminates all vụ ngầm định đối với một phần
further legal or constructive hoặc toàn bộ phúc lợi được cung
obligation for part or all of the cấp bởi quỹ phúc lợi với mức phúc
Thanh toán
settlement (of benefits provided under a defined lợi xác định, mà không phải là
(nghĩa vụ
325 employee benefit IAS 19 benefit plan, other than a payment khoản chi trả phúc lợi cho người
phúc lợi người
obligations) of benefits to, or on behalf of, lao động hoặc người nhân danh
lao động)
employees that is set out in the người lao động đã được quy định
terms of the plan and included in trong các điều khoản của quỹ phúc
the actuarial assumptions. lợi và đã được đưa vào trong các
giả định tính toán dựa trên mô hình
thống kê.
Employee benefits (other than Các khoản phúc lợi cho người lao
termination benefits) that are động (không phải là lợi ích khi thôi
Phúc lợi ngắn expected to be settled wholly việc) dự kiến sẽ được thanh toán
short-term employee
329 hạn cho người IAS 19 before twelve months after the end hoàn toàn trong vòng 12 tháng sau
benefits
lao động of the annual reporting period in khi kết thúc kỳ báo cáo năm mà
which the employees rende the người lao động thực hiện các công
related service. việc liên quan cho đơn vị.
342 termination benefits Lợi ích khi IAS 19 Employee benefits provided in Các khoản phúc lợi mà đơn vị phải
exchange for the termination of
an employee’s employment as a thanh toán cho người lao động vì
result of either: chấm dứt hợp đồng lao động do:
(a) an entity’s decision to (a) đơn vị quyết định chấm dứt
terminate an employee’s hợp đồng với người lao động trước
thôi việc employment before the normal ngày nghỉ hưu thông thường; hoặc
retirement date; or (b) người lao động quyết định
(b) an employee’s decision to chấp nhận chấm dứt hợp đồng lao
accept an offer of benefits in động để được nhận các khoản phúc
exchange for the termination of lợi do đơn vị đề xuất.
employment.
Khoản cho Loans which the lender undertakes Các khoản cho vay mà bên cho vay
132 forgivable loans vay có thể IAS 20 to waive repayment of under không đòi nợ theo các điều kiện
miễn trả certain prescribed conditions xác định.
Government, government
Chính phủ, các cơ quan chính phủ
agencies and similar bodies
138 government Chính phủ IAS 20 và các cơ quan tương tự ở cấp địa
whether local, national or
phương, quốc gia hoặc quốc tế.
international.
Action by government designed to Hành động của chính phủ được
provide an economic benefit thiết lập để cung cấp một lợi ích
government Hỗ trợ của
139 IAS 20 specific to an entity or range of kinh tế cụ thể cho một đơn vị hoặc
assistance chính phủ
entities qualifying under certain nhóm các đơn vị đủ điều kiện theo
criteria. các tiêu chí nhất định.
140 government grants Trợ cấp của IAS 20 Assistance by government in the Là sự hỗ trợ của chính phủ dưới
chính phủ form of transfers of resources to hình thức chuyển giao những
an entity in return for past or nguồn lực cho một đơn vị để đổi lại
future compliance with certain sự tuân thủ trong quá khứ hoặc
conditions relating to the tương lai với những điều kiện nhất
operating ctivities of the entity.
định trong hoạt động của đơn vị.
They exclude those forms of Các khoản này không bao gồm các
government assistance which khoản hỗ trợ của chính phủ mà
cannot reasonably have a value
không xác định được giá trị một
placed upon them and transactions
cách phù hợp và những giao dịch
with government which cannot be
với chính phủ mà không phân biệt
distinguished from the normalđược với giao dịch thông thường
trading transactions of the entity.
của đơn vị.
Government grants whose primary
Các khoản trợ cấp của chính phủ
condition is that an entity mà điều kiện chính của chúng là
qualifying for them should đơn vị đủ điều kiện nhận trợ cấp sẽ
purchase, construct or otherwise
phải mua, xây dựng hoặc bằng cách
Trợ cấp liên
grants related to acquire long-term assets.
khác có được tài sản dài hạn. Các
143 quan đến tài IAS 20
assets Subsidiary conditions may also be
điều kiện phụ có thể được kèm theo
sản
attached restricting the type or
để hạn chế về chủng loại hoặc vị trí
location of the assets or thecủa tài sản hoặc các khoảng thời
periods during which they are to
gian mà những tài sản được mua
be acquired or held hoặc nắm giữ.
Trợ cấp liên Những khoản trợ cấp của Chính
grants related to Government grants other than phủ không phải là những khoản trợ
144 quan đến thu IAS 20
Income those related to assets. cấp liên quan đến tài sản.
nhập
Tỷ giá hối The spot exchange rate at the end Tỷ giá hối đoái giao ngay tại ngày
34 closing rate IAS 21
đoái cuối kỳ of the reporting period. cuối kỳ báo cáo.
The difference resulting from Là chênh lệch phát sinh từ việc quy
translating a given number of đổi cùng một số lượng tiền từ đơn
Chênh lệch tỷ
100 exchange difference IAS 21 units of one currency into another vị tiền tệ này sang đơn vị tiền tệ
giá hối đoái
currency at different exchange khác theo các tỷ giá hối đoái khác
rates. nhau.
Tỷ giá hối The ratio of exchange for two Là tỷ giá quy đổi giữa hai đơn vị
101 exchange rate IAS 21
đoái currencies. tiền tệ.
A currency other than the Một loại tiền tệ không phải là đồng
129 foreign currency Ngoại tệ IAS 21
functional currency of the entity. tiền chức năng của đơn vị.
A transaction that is denominated
foreign currency Giao dịch Một giao dịch được yết giá hoặc
130 IAS 21 in or requires settlement in a
transaction ngoại tệ yêu cầu thanh toán bằng ngoại tệ.
foreign currency.
An entity that is a subsidiary,
Một đơn vị là công ty con, công ty
associate, joint venture or branch
liên kết, liên doanh hoặc chi nhánh
of the reporting entity, the
Hoạt động của đơn vị báo cáo, có các hoạt
131 foreign operation IAS 21 activities of which are based or
nước ngoài động tại một quốc gia khác hoặc sử
conducted in a country or
dụng đơn vị tiền tệ khác với đơn vị
currency other than those of the
báo cáo.
reporting entity.
The currency of the primary Là đơn vị tiền tệ của môi trường
Đồng tiền
134 functional currency IAS 21 economic environment in which kinh tế chủ yếu mà đơn vị hoạt
chức năng
the entity operates. động.
Units of currency held and assets Là tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ
Các khoản and liabilities to be received or nhận được hoặc nợ phải trả phải
226 monetary items IAS 21
mục tiền tệ paid in a fixed or determinable thanh toán bằng một lượng tiền cố
number of units of currency. định hoặc có thể xác định được.
Đầu tư thuần The amount of the reporting Là phần lợi ích của đơn vị báo cáo
net investment in a
234 vào hoạt động IAS 21 entity’s interest in the net assets of trong tổng tài sản thuần của hoạt
foreign operation
nước ngoài that operation. động nước ngoài đó.
presentation Đồng tiền báo The currency in which the Là đơn vị tiền tệ được sử dụng để
275 IAS 21
currency cáo financial statements are presented. trình bày báo cáo tài chính.
Tỷ giá hối The exchange rate for immediate Là tỷ giá hối đoái được giao dịch
332 spot exchange rate IAS 21
đoái giao ngay delivery ngay lập tức.
Interest and other costs that an Lãi và các chi phí khác mà đơn vị
22 borrowing costs Chi phí đi vay IAS 23 entity incurs in connection with phải gánh chịu liên quan đến việc
the borrowing of funds. vay vốn.
An asset that necessarily takes a Là tài sản cần một thời gian đủ dài
Tài sản dở
289 qualifying asset IAS 23 substantial period of time to get để có thể đưa vào sử dụng theo mục
dang
ready for its intended use or sale. đích định trước hoặc để bán.
Những thành viên gia đình dự kiến
Those family members who may
ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi
be expected to influence, or be
cá nhân đó trong giao dịch của họ
influenced by, that person in their
với đơn vị và bao gồm:
dealings with the entity and
Thành viên (a) Vợ/chồng và con hoặc người
include:
thân thiết chung sống như vợ chồng trong gia
close members of the (a) that person’s children and
33 trong gia đình IAS 24 đình;
family of a person spouse or domestic partner;
của một cá (b) Con riêng của vợ/chồng hoặc
(b) children of that person’s
nhân của người chung sống như vợ
spouse or domestic partner;
chồng;
(c) dependants of that person or
(c) Người phụ thuộc của bản thân
that person’s spouse or domestic
hoặc của vợ/chồng hoặc của người
partner.
chung sống như vợ chồng.
Includes all employee benefits (as Bao gồm tất cả lợi ích của người
defined in IAS 19) including lao động (như được định nghĩa
employee benefits to which IFRS trong IAS 19), kể cả các lợi ích của
Đãi ngộ cho 2 applies. Employee benefits are người lao động mà IFRS 2 áp dụng.
36 compensation người lao IAS 24 all forms of consideration paid, Lợi ích của người lao động là các
động payable or provided by the entity, khoản đã trả, phải trả được cung
or on behalf of the entity, in cấp bởi đơn vị hoặc nhân danh đơn
exchange for services rendered to vị dưới mọi hình thức, để đổi lấy
the entity. It also includes such các dịch vụ được cung cấp cho đơn
consideration paid on behalf of a vị. Nó cũng bao gồm việc xem xét
parent of the entity in respect of những khoản được trả thay cho
the entity. Compensation includes: công ty mẹ của đơn vị. Đãi ngộ cho
(a) short-term employee benefits, người lao động bao gồm:
such as wages, salaries and social (a) lợi ích ngắn hạn của người lao
security contributions, paid annual động, như tiền công, tiền lương và
leave and paid sick leave, profit đóng góp an sinh xã hội, nghỉ phép
sharing and bonuses (if payable hàng năm và nghỉ ốm, phân phối
within twelve months of the end lợi nhuận và tiền thưởng (nếu phải
of the period) and non-monetary trả trong vòng mười hai tháng sau
benefits (such as medical care, khi kết thúc kỳ báo cáo) và các lợi
housing, cars and free or ích không bằng tiền (như chăm sóc
subsidised goods or services) for y tế, nhà ở, xe hơi và hàng hóa hoặc
current employees; dịch vụ miễn phí hoặc được trợ
(b) post-employment benefits such cấp) cho người lao động hiện tại;
as pensions, other retirement (b) các lợi ích sau khi nghỉ việc như
benefits, post-employment life lương hưu, trợ cấp hưu trí khác,
insurance and post-employment bảo hiểm nhân thọ và chăm sóc y
medical care; tế sau khi làm việc;
(c) other long-term employee (c) các lợi ích nhân viên dài hạn
benefits, including long service khác, bao gồm nghỉ thâm niên hoặc
leave or sabbatical leave, jubilee nghỉ phép, lễ kỉ niệm hoặc các lợi
or other long service benefits, ích phục vụ dài hạn khác, trợ cấp
long-term disability benefits and, tàn tật dài hạn và, nếu họ không
if they are not payable wholly được thanh toán toàn bộ trong vòng
within twelve months after the end mười hai tháng sau ngày kết thúc
of the period, profit sharing, kỳ báo cáo, tiền thưởng và lợi ích
bonuses and deferred trả chậm;
compensation; (d) lợi ích khi thôi việc; và
(d) termination benefits ; and
(e) thanh toán trên cơ sở cổ phiếu.
(e) share-based payment.
An entity’s right to consideration Quyền của đơn vị được hưởng
in exchange for goods or services khoản thanh toán từ việc chuyển
IFRS 15 that the entity has transferred to a giao hàng hóa hoặc dịch vụ cho
Tài sản phát
customer when that right is khách hàng khi quyền đó phụ thuộc
46 contract asset sinh từ hợp
conditioned on something other vào các điều kiện không phải yếu tố
đồng
IFRS 9 than the passage of time (for thời gian (ví dụ, việc thực hiện một
example, the entity’s future nghĩa vụ trong tương lai của đơn
performance). vị).
Đơn vị liên IAS 24 An entity that is controlled, jointly Một đơn vị được kiểm soát, đồng
government-related
141 quan đến controlled or significantly kiểm soát hoặc chịu ảnh hưởng
entity
chính phủ influenced by a government. đáng kể của chính phủ.
Those persons having authority Những người có thẩm quyền và
and responsibility for planning, trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo
directing and controlling the và kiểm soát các hoạt động của đơn
key management Nhân sự quản
195 IAS 24 activities of the entity, directly or vị, trực tiếp hoặc gián tiếp, bao
personnel lý chủ chốt
indirectly, including any director gồm bất kỳ giám đốc nào (dù là
(whether executive or otherwise) giám đốc điều hành hay không điều
of that entity. hành) của đơn vị đó.
301 related party Bên liên quan IAS 24 A person or entity that is related to Một cá nhân hoặc đơn vị có liên
the entity that is preparing its quan đến đơn vị đang lập báo cáo
financial statements (in IAS 24 tài chính (trong IAS 24 được gọi là
referred to as the ‘reporting đơn vị báo cáo).
entity’). (a) Một người hoặc một thành viên
(a) A person or a close member of thân thiết trong gia đình của người
that person’s family is related to a đó có liên quan đến đơn vị báo cáo
reporting entity if that person: nếu người đó:
(i) has control or joint control over (i) có quyền kiểm soát hoặc
the reporting entity; kiểm soát chung đối với đơn vị báo
(ii) has significant influence over cáo;
the reporting entity; or (ii) có ảnh hưởng đáng kể đến
(iii) is a member of the key đơn vị báo cáo; hoặc
management personnel of the (iii) là thành viên của nhân sự
reporting entity or of a parent of quản lý chủ chốt của đơn vị báo cáo
the reporting entity. hoặc là công ty mẹ của đơn vị báo
(b) An entity is related to a cáo.
reporting entity if any of the (b) Một đơn vị có liên quan đến
following conditions applies: một đơn vị báo cáo nếu bất kỳ điều
(i) The entity and the reporting kiện nào sau đây được áp dụng:
entity are members of the same (i) Đơn vị và đơn vị báo cáo là
group (which means that each thành viên của cùng một tập
parent, subsidiary and fellow đoàn (gồm công ty mẹ, công ty con,
subsidiary is related to the others). công ty con cấp hai cùng tập đoàn).
(ii) One entity is an associate or (ii) Một đơn vị là một công ty
joint venture of the other entity (or liên kết hoặc liên doanh của một
an associate or joint venture of a đơn vị khác (hoặc một công ty liên
member of a group of which the kết, liên doanh của một đơn vị
other entity is a member). thành viên trong cùng tập đoàn).
(iii) Both entities are joint (iii) Cả hai đơn vị là liên doanh
ventures of the same third party. của cùng một bên thứ ba.
(iv) One entity is a joint venture of (iv) Một đơn vị là một liên
a third entity and the other entity doanh của một bên thứ ba và đơn vị
is an associate of the third entity. kia là công ty liên kết của bên thứ
(v) The entity is a post- ba.
employment benefit plan for the (v) Đơn vị là một quỹ lợi ích
benefit of employees of either the sau khi nghỉ việc hoặc động vì lợi
ích của người lao động của đơn vị
reporting entity or an entity báo cáo hoặc đơn vị liên quan đến
related to the reporting entity. If đơn vị báo cáo. Nếu bản thân đơn
the reporting entity is itself such a vị báo cáo là một quỹ như vậy, thì
plan, the sponsoring employers các nhà tài trợ cũng có liên quan
are also related to the reporting đến đơn vị báo cáo.
entity. (vi) Đơn vị được kiểm soát
(vi) The entity is controlled or hoặc được kiểm soát chung bởi một
jointly controlled by a person cá nhân được xác định trong mục
identified in (a). (a).
(vii) A person identified in (a)(i) (vii) Một cá nhân được xác
has significant influence over the định trong mục (a) (i) có ảnh hưởng
entity or is a member of the key đáng kể đến đơn vị hoặc là thành
management personnel of the viên của nhân sự quản lý chủ chốt
entity (or of a parent of the entity). của đơn vị (hoặc của công ty mẹ
(viii) The entity, or any member của đơn vị).
of a group of which it is a part, (viii) Đơn vị hoặc thành viên
provides key management của một tập đoàn là bộ phận có
personnel services to the reporting chức năng cung cấp dịch vụ nhân
entity or to the parent of the sự quản lý chủ chốt cho đơn vị báo
reporting entity. cáo hoặc cho công ty mẹ của đơn vị
báo cáo.
A transfer of resources, services or
Việc chuyển giao nguồn lực, dịch
obligations between a reporting
related party Giao dịch với vụ hoặc nghĩa vụ giữa đơn vị báo
302 IAS 24 entity and a related party,
transaction bên liên quan cáo và bên liên quan, bất kể giá có
regardless of whether a price is
được tính hay không.
charged.
9 actuarial present Giá trị hiện tại IAS 26 The present value of the expected Giá trị hiện tại của các khoản thanh
của các khoản
phúc lợi hưu payments by a retirement benefit toán dự kiến bởi quỹ phúc lợi hưu
value of promised trí được cam plan to existing and past trí cho người lao động hiện tại và
retirement benefits kết dựa trên employees, attributable to the trước đây, dựa trên đóng góp của
mô hình thống service already rendered. người lao động đó.

Retirement benefit plans under Các quỹ phúc lợi hưu trí theo đó số
which amounts to be paid as tiền được trả là trợ cấp hưu trí được
Quỹ phúc lợi retirement benefits are determined xác định bằng cách tham chiếu
74 defined benefit plans IAS 26
xác định by reference to a formula usually công thức thường dựa trên thu nhập
based on employees’ earnings của người lao động và / hoặc số
and/or years of service. năm phục vụ.
Retirement benefit plans under Là quỹ phúc lợi hưu trí theo đó các
which amounts to be paid as khoản chi trả cho phúc lợi hưu trí
defined contribution Quỹ đóng góp
76 IAS 26 retirement benefits are determined được xác định dựa trên các khoản
plans xác định
by contributions to a fund together đóng góp của người lao động và
with investment earnings thereon. khoản đầu tư sinh lời từ quỹ này.
A contract that requires the issuer Là hợp đồng yêu cầu bên phát hành
to make specified payments to phải thanh toán một khoản xác định
reimburse the holder for a loss it cho người thụ hưởng khi phát sinh
Hợp đồng
financial guarantee IFRS 17, incurs because a specified debtor tổn thất do một bên đi vay cụ thể
116 bảo lãnh tài
contract 9 fails to make payment when due không thanh toán được khoản nợ
chính
in accordance with the original or đến hạn theo các điều khoản thanh
modified terms of a debt toán gốc ban đầu hoặc đã được sửa
instrument. đổi của một công cụ nợ.
135 funding (of Gây quỹ IAS 26 The transfer of assets to an entity Việc chuyển tài sản cho một đơn vị
retirement benefits) (phúc lợi hưu (the fund) separate from the (quỹ) tách biệt với đơn vị sử dụng
trí) employer’s entity to meet future lao động để đáp ứng các nghĩa vụ
obligations for the payment of trong tương lai cho việc thanh toán
retirement benefits. các khoản phúc lợi hưu trí.
Tổng giá trị tài sản trừ tổng nợ phải
Giá trị tài sản The assets of a plan less liabilities
trả của quỹ, không phải là giá trị
net assets available thuần sẵn có other than the actuarial present
231 IAS 26 hiện tại dựa trên mô hình thống kê
for benefits cho các khoản value of promised retirement
của các khoản phúc lợi hưu trí cam
phúc lợi benefits.
kết.
The members of a retirement Các thành viên tham gia quỹ phúc
Thành viên
261 participants IAS 26 benefit plan and others who are lợi hưu trí và các thành viên khác
tham gia
entitled to benefits under the plan. nhận khoản phúc lợi từ quỹ này.
Arrangements whereby an entity Là các thỏa thuận trong đó đơn vị
provides benefits for its cung cấp phúc lợi cho người lao
employees on or after termination động trong hoặc sau khi chấm dứt
of service (either in the form of an phục vụ (dưới hình thức thu nhập
annual income or as a lump sum) hàng năm hoặc khoán một khoản
when such benefits, or the tiền) khi những khoản phúc lợi đó
retirement benefit Quỹ phúc lợi
313 IAS 26 employer’s contributions towards hoặc các khoản đóng góp của người
plans hưu trí
them, can be determined or sử dụng lao động cho các quỹ này
estimated in advance of retirement có thể được xác định hoặc ước tính
from the provisions of a document trước khi người lao động nghỉ hưu
or from the entity’s practices. (See dựa trên tài liệu hoặc thực tiễn tại
also ‘post-employment benefit đơn vị. (xem “quỹ lợi ích sau khi
plans’.) nghỉ việc”)
Benefits, the rights to which, Là khoản phúc lợi, quyền được
under the conditions of a nhận khoản phúc lợi, dưới điều
Phúc lợi được
359 vested benefits IAS 26 retirement benefit plan, are not khoản của quỹ phúc lợi hưu trí,
nhận
conditional on continued không phụ thuộc vào việc cá nhân
employment có tiếp tục làm việc nữa hay không.
Those presented by an entity in
Được trình bày bởi một đơn vị
which the entity could elect,
trong đó đơn vị có thể chọn, theo
subject to the requirements in IAS
các yêu cầu trong IAS 27, để hạch
27, to account for its investments
toán các khoản đầu tư vào các công
in subsidiaries, joint ventures and
separate financial Báo cáo tài ty con, công ty liên doanh và công
321 IAS 27 associates either at cost , in
statements chính riêng ty liên kết theo giá gốc phù hợp
accordance with IFRS 9 Financial
với IFRS 9 Công cụ tài chính hoặc
Instruments, or using the equity
theo phương pháp vốn chủ sở hữu
method as described in IAS 28
được mô tả trong IAS 28 Đầu tư
Investments in Associates and
vào công ty liên doanh liên kết.
Joint Ventures.
Công ty liên An entity, over which the investor Là đơn vị mà nhà đầu tư có ảnh
18 associate IAS 28
kết has significant influence hưởng đáng kể.
Là phương pháp kế toán mà khoản
A method of accounting whereby
đầu tư được ghi nhận ban đầu theo
the investment is initially
giá gốc, sau đó được điều chỉnh
recognised at cost and adjusted
theo những thay đổi đối với phần
thereafter for the post-acquisition
sở hữu của nhà đầu tư trong tài sản
change in the investor’s share of
Phương pháp thuần của bên được đầu tư. Báo cáo
the investee’s net assets. The
97 equity method vốn chủ sở IAS 28 lãi hoặc lỗ của nhà đầu tư bao gồm
investor’s profit or loss includes
hữu phần sở hữu trong Báo cáo lãi hoặc
its share of the investee’s profit or
lỗ của bên được đầu tư; Báo cáo
loss and the investor’s other
thu nhập toàn diện khác của nhà
comprehensive income includes
đầu tư bao gồm phần sở hữu trong
its share of the investee’s other
báo cáo thu nhập toàn diện khác
comprehensive income.
của bên được đầu tư.
Ảnh hưởng The power to participate in the Là quyền tham gia của nhà đầu tư
331 significant influence IAS 28
đáng kể financial and operating policy vào việc đưa ra các quyết định về
chính sách tài chính và chính sách
decisions of the investee but is not
hoạt động của bên được đầu tư
control or joint control of those
nhưng không kiểm soát hoặc kiểm
policies.
soát chung các chính sách đó.
158 hyperinflation Siêu lạm phát IAS 29 Loss of purchasing power of Sự suy giảm sức mua của tiền ở
money at such a rate that một tỉ lệ mà việc so sánh số tiền từ
comparison of amounts from các giao dịch và các sự kiện khác
transactions and other events that xảy ra vào các thời điểm khác nhau,
have occurred at different times, ngay cả trong cùng một kỳ kế toán,
even within the same accounting là sai lệch.
period, is misleading. Siêu lạm phát được biểu thị bằng
Hyperinflation is indicated by các đặc điểm của môi trường kinh
characteristics of the economic tế của một quốc gia bao gồm,
environment of a country which nhưng không giới hạn ở những điều
include, but are not limited to, the sau đây:
following: (a) người dân nói chung muốn giữ
(a) the general population prefers của cải của mình dưới dạng tài sản
to keep its wealth in non-monetary phi tiền tệ hoặc bằng ngoại tệ tương
assets or in a relatively stable đối ổn định. Số lượng tiền nội tệ
foreign currency. Amounts of nắm giữ được đầu tư ngay lập tức
local currency held are để duy trì sức mua.
immediately invested to maintain (b) người dân nói chung liên quan
purchasing power đến số tiền không phải bằng đồng
(b) the general population regards nội tệ mà là về ngoại tệ tương đối
monetary amounts not in terms of ổn định. Giá cả có thể được niêm
the local currency but in terms of yết bằng loại tiền tệ đó.
a relatively stable foreign (c) bán hàng và mua hàng bằng tín
currency. Prices may be quoted in dụng diễn ra ở mức giá bù cho sự
that currency.
(c) sales and purchases on credit
take place at prices that suy giảm sức mua dự kiến trong
compensate for the expected loss thời gian tín dụng, ngay cả trong
of purchasing power during the thời gian ngắn.
credit period, even if the period is (d) lãi suất, tiền lương và giá cả
short. được liên kết với một chỉ số giá.
(d) interest rates, wages and prices (e) tỷ lệ lạm phát tích lũy trong ba
are linked to a price index. năm đang đến gần, hoặc vượt quá
(e) the cumulative inflation rate 100%.
over three years is approaching, or
exceeds, 100%.
Là tiền đang nắm giữ và các khoản
Các khoản Money held and items to be
227 monetary items IAS 29 mục sẽ nhận được hoặc phải thanh
mục tiền tệ received or paid in money.
toán bằng tiền.
115 financial asset Tài sản tài IAS 32 Any asset that is: Bất kỳ tài sản nào là:
chính (a) cash; (a) tiền;
(b) an equity instrument of (b) công cụ vốn của một đơn vị
another entity; khác;
(c) a contractual right: (c) quyền được quy định trong hợp
(i) to receive cash or another đồng để:
financial asset from another entity; (i) nhận tiền hoặc tài sản tài chính
or từ đơn vị khác; hoặc
(ii) to exchange financial assets or (ii) trao đổi tài sản tài chính hoặc
financial liabilities with another nợ phải trả tài chính với đơn vị
entity under conditions that are khác theo các điều kiện có thể có
potentially favourable to the lợi cho đơn vị; hoặc
entity; or d) một hợp đồng sẽ hoặc có thể
(d) a contract that will or may be được thanh toán bằng chính công
settled in the entity’s own equity cụ vốn của đơn vị và là:
instruments and is: (i) Công cụ phi phái sinh theo đó
(i) a non-derivative for which the đơn vị có hoặc có thể có trách
entity is or may be obliged to nhiệm nhận một số lượng chưa xác
receive a variable number of the định các công cụ vốn của chính đơn
entity’s own equity instruments; vị; hoặc
or (ii) Công cụ phái sinh sẽ hoặc có
(ii) a derivative that will or may thể được thanh toán bằng các
be settled other than by the phương thức khác thay vì trao đổi
exchange of a fixed amount of một số tiền cố định hoặc một tài
cash or another financial asset for sản tài chính khác để nhận một số
a fixed number of the entity’s own lượng xác định công cụ vốn của
equity instruments. For this đơn vị. Cho mục đích này, công cụ
purpose the entity’s own equity vốn chủ sở hữu của đơn vị không
instruments do not include bao gồm các công cụ tài chính có
puttable financial instruments quyền chọn bán được phân loại là
classified as equity instruments in công cụ vốn chủ sở hữu theo đoạn
accordance with paragraphs 16A 16A và 16B của IAS 32, các công
and 16B of IAS 32, instruments cụ ấn định cho đơn vị nghĩa vụ
that impose on the entity an chuyển giao cho bên khác một phần
obligation to deliver to another tỉ lệ tương ứng trong tài sản thuần
party a pro rata share of the net của đơn vị chỉ khi đơn vị bị thanh
assets of the entity only on lý và được phân loại là công cụ vốn
liquidation and are classified as chủ sở hữu theo các đoạn 16C và
equity instruments in accordance 16D của IAS 32, hoặc các hợp
with paragraphs 16C and 16D of đồng giao hoặc nhận các công cụ
IAS 32, or instruments that are vốn chủ sở hữu của đơn vị trong
contracts for the future receipt or tương lai.
delivery of the entity’s own equity
instruments.
Là bất kỳ hợp đồng nào làm phát
Any contract that gives rise to a
sinh một tài sản tài chính cho một
Công cụ tài financial asset of one entity and a
117 financial instrument IAS 32 đơn vị và một khoản nợ phải trả tài
chính financial liability or equity
chính hoặc công cụ vốn của đơn vị
instrument of another entity.
khác.
118 financial liability Nợ phải trả tài IAS 32 Any liability that is: Bất kỳ khoản nợ phải trả nào là:
chính (a) a contractual obligation: (a) một nghĩa vụ được quy định
(i) to deliver cash or another trong hợp đồng:
financial asset to another entity; or (i) chuyển giao tiền hoặc một tài
(ii) to exchange financial assets or sản tài chính cho một đơn vị khác;
financial liabilities with another hoặc
entity under conditions that are (ii) trao đổi các tài sản và nợ phải
potentially unfavourable to the trả tài chính với một đơn vị khác
entity; or theo các điều kiện có thể không có
(b) a contract that will or may be lợi cho đơn vị; hoặc
settled in the entity’s own equity (b) một hợp đồng sẽ hoặc có thể
instruments and is: được thanh toán bằng các công cụ
(i) a non-derivative for which the vốn của chính đơn vị và là:
entity is or may be obliged to (i) một công cụ phi phái sinh theo
deliver a variable number of the đó đơn vị có hoặc có thể có trách
entity’s own equity instruments; nhiệm chuyển giao một số lượng
or không xác định công cụ vốn của
(ii) a derivative that will or may chính đơn vị; hoặc
be settled other than by the (ii) một công cụ phái sinh sẽ hoặc
exchange of a fixed amount of có thể được tất toán không phải
cash or another financial asset for bằng cách trao đổi một số tiền cố
a fixed number of the entity’s own định hoặc một tài sản tài chính khác
equity instruments. For this cho một số lượng công cụ vốn cố
purpose, rights, options or định. Theo mục đích này, các
warrants to acquire a fixed quyền, quyền chọn, chứng quyền
number of the entity’s own equity để mua một số lượng công cụ vốn
instruments for a fixed amount of nhất định của đơn vị bằng một số
any currency are equity tiền nhất định là công cụ vốn nếu
instruments if the entity offers the đơn vị phát hành các quyền, quyền
rights, options or warrants pro rata chọn và chứng quyền theo tỉ lệ cho
to all of its existing owners of the toàn bộ những chủ sở hữu hiện
same class of its own non- hành các công cụ vốn phi phái sinh
derivative equity instruments. cùng loại của đơn vị. Cũng theo
Also, for these purposes the mục đích này, công cụ vốn của đơn
entity’s own equity instruments do vị không bao gồm các công cụ tài
not includee puttable financial chính có thể bán lại cho chủ sở hữu
instruments that are classified as được phân loại là công cụ vốn theo
equity instruments in accordance các đoạn 16A và 16B của IAS 32,
Glossary IFRS Foundation with các công cụ theo đó đơn vị có nghĩa
paragraphs 16A and 16B of IAS vụ giao cho bên khác tỉ lệ tương
32, instruments that impose on the ứng trong tài sản ròng của đơn vị
entity an obligation to deliver to chỉ khi thanh lý và được phân loại
another party a pro rata share of là công cụ vốn theo các đoạn 16C
the net assets of the entity only on và 16D của IAS 32, hoặc các công
liquidation and are classified as cụ là các hợp đồng giao hoặc nhận
equity instruments in accordance các công cụ vốn của đơn vị trong
with paragraphs 16C and 16D of tương lai
IAS 32, or instruments that are Ngoại lệ, một công cụ đáp ứng định
contracts for the future receipt or nghĩa nợ phải trả tài chính được
delivery of the entity’s own equity phân loại là công cụ vốn chủ sở
instruments.
As an exception, an instrument
that meets the definition of a
hữu nếu nó có tất cả các đặc điểm
financial liability is classified as
và đáp ứng các điều kiện được nêu
an equity instrument if it has all
ra trong đoạn 16A và 16B hoặc
the features and meets the
đoạn 16C và 16D của IAS 32.
conditions in paragraphs 16A and
16B or paragraphs 16C and 16D
of IAS 32.
A financial instrument that gives
Công cụ tài chính cung cấp cho chủ
the holder the right to put the
sở hữu quyền trả lại công cụ đó cho
instrument back to the issuer for
Công cụ tài đơn vị phát hành để lấy tiền hoặc
cash or another financial asset or
chính có tài sản tài chính khác hoặc tự động
288 puttable instrument IAS 32 is automatically put back to the
quyền hoàn trả lại cho đơn vị phát hành nếu xảy
issuer on the occurrence of an
trả ra sự kiện không chắc chắn trong
uncertain future event or the death
tương lai khi chủ sở hữu công cụ tử
or retirement of the instrument
vong hoặc nghỉ hưu.
holder.
An increase in earnings per share
or a reduction in loss per share Sự gia tăng thu nhập hoặc giảm lỗ
resulting from the assumption that trên mỗi cổ phần với giả định rằng
convertible instruments are các công cụ chuyển đổi được
Chống pha
14 antidilution IAS 33 converted, that options or warrants chuyển đổi, quyền chọn hoặc
loãng
are exercised, or that ordinary chứng quyền được thực hiện hoặc
shares are issued upon the cổ phiếu phổ thông được phát hành
satisfaction of specified khi đáp ứng các điều kiện cụ thể.
conditions.
43 contingent share Thỏa thuận IAS 33 An agreement to issue shares that Thỏa thuận phát hành cổ phiếu phụ
phát hành cổ
is dependent on the satisfaction of thuộc vào sự thỏa mãn các điều
agreement phiếu tiềm
specified conditions. kiện cụ thể.
tàng
Cổ phiếu phổ thông có thể phát
Ordinary shares issuable for little hành với một số tiền tượng trưng
Cổ phiếu phổ
or no cash or other consideration hoặc không thu tiền đổi lấy khoản
contingently issuable thông có thể
44 IAS 33 upon the satisfaction of specified thanh toán khác khi đáp ứng các
ordinary shares phát hành
conditions in a contingent share điều kiện cụ thể trong một thỏa
tiềm tàng
agreement. thuận phát hành cổ phiếu phổ thông
tiềm tàng
A reduction in earnings per share
Giảm thu nhập trên mỗi cổ phần
or an increase in loss per share
hoặc gia tăng lỗ trên mỗi cổ phần
resulting from the assumption that
do giả định rằng các công cụ
convertible instruments are
Pha loãng/Suy chuyển đổi được chuyển đổi, các
82 dilution IAS 33 converted, that options or warrants
giảm tùy chọn hoặc chứng quyền được
are exercised, or that ordinary
thực hiện hoặc cổ phiếu phổ thông
shares are issued upon the
được phát hành khi đáp ứng các
satisfaction of specified
điều kiện cụ thể.
conditions.
Quyền chọn,
chứng quyền Financial instruments that give the Các công cụ tài chính cho phép chủ
options, warrants
250 và những hợp IAS 33 holder the right to purchase sở hữu có quyền mua các cổ phiếu
and their equivalents
đồng tương ordinary shares. phổ thông.
tự
ordinary equity Cổ đông Chủ sở hữu của cổ phiếu phổ
252 IAS 33 Holders of ordinary shares
holders thường thông.
253 ordinary share Cổ phiếu phổ IAS 33 An equity instrument that is Một công cụ vốn xếp sau tất cả các
thông subordinate to all other classes of loại công cụ vốn khác.
equity instruments.
Một công cụ tài chính hoặc hợp
Cổ phiếu phổ A financial instrument or other
potential ordinary đồng khác có thể mang lại cho
273 thông tiềm IAS 33 contract that may entitle its holder
share người nắm giữ chúng quyền nhận
năng to ordinary shares.
cổ phiếu phổ thông.
Hợp đồng cung cấp cho người nắm
Quyền chọn Contracts that give the holder the
put options (on giữ quyền bán cổ phiếu phổ thông
287 bán (cổ phiếu IAS 33 right to sell ordinary shares at a
ordinary shares) ở một mức giá xác định trong một
phổ thông) specified price for a given period.
khoảng thời gian nhất định.
The number of ordinary shares
Số lượng cổ
outstanding at the beginning of the Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu
weighted average phiếu phổ
period, adjusted by the number of kỳ, được điều chỉnh bởi số lượng
number of ordinary thông bình
362 IAS 33 ordinary shares bought back or cổ phiếu phổ thông được mua lại
shares outstanding quân gia
issued during the period hoặc phát hành trong kỳ nhân với tỉ
during the period quyền lưu
multiplied by a time weighting số bình quân.
hành trong kỳ
factor.
A contract that evidences a Một hợp đồng chứng minh lợi ích
IAS 32, residual interest in the assets of an còn lại trên những tài sản của một
94 equity instrument Công cụ vốn
IFRS 2 entity after deducting all of its đơn vị sau khi trừ đi tất cả các
liabilities. khoản nợ phải trả.
A financial report containing Báo cáo tài chính có thể là báo cáo
either a complete set of financial tài chính dạng đầy đủ (như được
Báo cáo tài
interim financial statements (as described in IAS 1) mô tả trong IAS 1) hoặc một bộ
179 chính giữa IAS 34
report or a set of condensed financial báo cáo tài chính dạng tóm lược
niên độ
statements (as described in IAS (như được mô tả trong IAS 34)
34) for an interim period. trong kỳ báo cáo giữa niên độ.
Kỳ báo cáo A financial reporting period Kỳ báo cáo tài chính ngắn hơn một
180 interim period IAS 34
giữa niên độ shorter than a full financial year. năm tài chính.
Việc phân bổ một cách có hệ thống
The systematic allocation of the
amortisation giá trị phải khấu hao của một tài
12 Khấu hao IAS 36 depreciable amount of an asset
(depreciation) sản trong suốt thời gian sử dụng
over its useful life
hữu ích.
Assets other than goodwill that Các tài sản khác ngoài lợi thế
contribute to the future cash flows thương mại đóng góp vào dòng tiền
Tài sản của
50 corporate assets IAS 36 of both the cash generating unit trong tương lai của cả đơn vị tạo
doanh nghiệp
under review and other cash tiền đang được xem xét và các đơn
generating units. vị tạo tiền khác.
Incremental costs directly Chi phí tăng thêm liên quan trực
Chi phí thanh attributable to the disposal of an tiếp đến việc thanh lý tài sản,
53 costs of disposal IAS 36
lý asset, excluding finance costs and không bao gồm chi phí tài chính và
income tax expense chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
The amount obtainable from the Số tiền có thể thu về từ việc bán
sale of an asset or cash-generating một tài sản hoặc đơn vị tạo tiền
fair value less costs Giá trị hợp lý
113 IAS 36 unit in an arm’s length transaction trong một giao dịch ngang giá giữa
to sell trừ chi phí bán
between knowledgeable, willing các bên có hiểu biết và tự nguyện,
parties, less the costs of disposal. trừ đi chi phí bán.
The present value of the future
Giá trị hiện tại của các dòng tiền dự
Giá trị sử cash flows expected to be derived
356 value in use IAS 36 kiến trong tương lai sẽ thu được từ
dụng from an asset or cash generating
một tài sản hoặc đơn vị tạo tiền.
unit.
39 constructive Nghĩa vụ IAS 37 An obligation that derives from an Một nghĩa vụ phát sinh từ hoạt
obligation ngầm định entity’s actions where: động của một đơn vị:
(a) by an established pattern of (a) bởi mô hình được thiết lập từ
past practice, published policies or thực tiễn trong quá khứ, các chính
a sufficiently specific current sách được công bố hoặc một tuyên
statement, the entity has indicated bố đủ cụ thể ở thời điểm hiện tại,
to other parties that it will accept
đơn vị đã chỉ ra cho các bên khác
certain responsibilities; and
rằng họ sẽ chấp nhận một số trách
(b) as a result, the entity has
nhiệm nhất định; và
created a valid expectation on the
(b) do đó, đơn vị đã cho các bên
part of those other parties that it
khác biết rằng họ sẽ cam kết thực
will discharge those
hiện các trách nhiệm đó.
responsibilities
Một tài sản có thể phát sinh từ các
A possible asset that arises from
sự kiện trong quá khứ và sự tồn tại
past events and whose existence
của chúng sẽ chỉ được xác nhận
will be confirmed only by the
Tài sản tiềm bằng sự xuất hiện hoặc không xảy
40 contingent asset IAS 37 occurrence or non-occurrence of
tàng ra của một hoặc nhiều sự kiện
one or more uncertain future
không chắc chắn trong tương lai mà
events not wholly within the
đơn vị không hoàn toàn kiểm soát
control of the entity.
được.
42 contingent liability Nợ tiềm tàng IAS 37 Is: Là:
(a) a possible obligation that arises (a) nghĩa vụ có thể phát sinh từ các
from past events and whose sự kiện trong quá khứ và sự tồn tại
existence will be confirmed only của chúng sẽ chỉ được xác nhận
by the occurrence or non- bằng sự xuất hiện hoặc không xảy
occurrence of one or more ra của một hoặc nhiều sự kiện
uncertain future events not wholly không chắc chắn trong tương lai mà
within the control of the entity; or đơn vị không hoàn toàn kiểm soát
(b) a present obligation that arises được; hoặc
from past events but is not (b) nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ
recognised because: các sự kiện trong quá khứ nhưng
(i) it is not probable that an chưa được ghi nhận vì:
outflow of resources embodying (i) không chắc chắn có sự giảm sút
economic benefits will be required về lợi ích kinh tế do việc thực hiện
to settle the obligation; or nghĩa vụ; hoặc là
(ii) the amount of the obligation (ii) giá trị của nghĩa vụ đó không
cannot be measured with được xác định một cách đáng tin
sufficient reliability. cậy.
Một nghĩa vụ bắt nguồn từ:
An obligation that derives from:
(a) một hợp đồng (thông qua các
(a) a contract (through its explicit
Nghĩa vụ pháp điều khoản rõ ràng hoặc ngầm
201 legal obligation IAS 37 or implicit terms);
lý định);
(b) legislation; or
(b) quy định của pháp luật; hoặc là
(c) other operation of law.
(c) hoạt động khác của pháp luật.
A present obligation of the entity
Là nghĩa vụ hiện tại của đơn vị phát
arising from past events, the
sinh từ các sự kiện trong quá khứ
settlement of which is expected to
208 liability Nợ phải trả IAS 37 mà việc thanh toán nghĩa vụ đó dự
result in an outflow from the
kiến dẫn đến làm giảm nguồn lực
entity of resources embodying
kinh tế của đơn vị.
economic benefits
An event that creates a legal or Là sự kiện làm nảy sinh một nghĩa
Sự kiện có constructive obligation that results vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ ngầm
242 obligating event tính chất bắt IAS 37 in an entity having no realistic định làm cho đơn vị không có sự
buộc alternative to settling that lựa chọn nào khác ngoài việc thực
obligation. hiện nghĩa vụ đó.
A contract in which the Là một hợp đồng trong đó các
unavoidable costs of meeting the khoản chi phí không tránh khỏi để
Hợp đồng có
244 onerous contract IAS 37 obligations under the contract thực hiện nghĩa vụ hợp đồng vượt
rủi ro lớn
exceed the economic benefits quá lợi ích kinh tế dự kiến thu được
expected to be received under it. từ hợp đồng đó.
285 provision Dự phòng IAS 37 A liability of uncertain timing or Là khoản nợ phải trả không chắc
phải trả amount. chắn về giá trị hoặc thời gian.
A programme that is planned and Là một chương trình, do ban lãnh
controlled by anagement, and đạo đơn vị lập kế hoạch và kiểm
materially changes either: soát, dẫn đến sự thay đổi trọng yếu
312 restructuring Tái cấu trúc IAS 37 (a) the scope of a business về:
undertaken by an entity; or (a) quy mô hoạt động của đơn vị;
(b) the manner in which that hoặc
business is conducted (b) cách thức hoạt động của đơn vị.
A resource:
Là một nguồn lực:
(a) controlled by an entity as a
- Đơn vị kiểm soát được từ những
result of past events; and
15 asset Tài sản IAS 38 sự kiện trong quá khứ, và
(b) from which future economic
- Dự kiến mang lại lợi ích kinh tế
benefits are expected to flow to
trong tương lai.
the entity.
The application of research Việc áp dụng các kết quả nghiên
findings or other knowledge to a cứu hoặc kiến thức khác vào kế
plan or design for the production hoạch hoặc thiết kế để sản xuất mới
of new or substantially improved hoặc cải tiến đáng kể về vật liệu,
81 development Triển khai IAS 38
materials, devices, products, thiết bị, sản phẩm, quy trình, hệ
processes, systems or services thống hoặc dịch vụ trước khi bắt
before the start of commercial đầu sản xuất thương mại hoặc sử
production or use. dụng.
Money held and assets to be Là số tiền đang nắm giữ và tài sản
225 monetary assets Tài sản tiền tệ IAS 38 received in fixed or determinable nhận được bằng một số tiền cố định
amounts of money hoặc có thể xác định được.
309 research Nghiên cứu IAS 38 Original and planned investigation Là hoạt động tìm kiếm ban đầu và
undertaken with the prospect of có kế hoạch được tiến hành nhằm
gaining new scientific or technical có được sự hiểu biết và tri thức
knowledge and understanding. khoa học kỹ thuật mới.
Mức độ mà các thay đổi trong giá
The degree to which changes in
trị hợp lý hoặc dòng tiền của khoản
the fair value or cash flows of the
mục được phòng ngừa được xác
hedged item that are attributable
Hiệu quả định cho một loại rủi ro đã được
to a hedged risk are offset by
151 hedge effectiveness phòng ngừa IAS 39 phòng ngừa được bù trừ với các
changes in the fair value or cash
rủi ro thay đổi trong giá trị hợp lý hoặc
flows of the hedging instrument
dòng tiền của công cụ phòng ngừa
(see IAS 39 paragraphs AG105–
rủi ro (xem Phụ lục A đoạn
AG113A).
AG105-AG113 của IAS 39).
Là một tài sản, nợ phải trả, cam kết
An asset, liability, firm
chắc chắn, giao dịch dự kiến rất có
commitment, highly probable
khả năng xảy ra trong tương lai
forecast transaction or net
hoặc khoản đầu tư thuần trong hoạt
investment in a foreign operation
động đầu tư tại nước ngoài mà (a)
that (a) exposes the entity to risk
Khoản mục tổ chức phải chịu rủi ro về thay đổi
of changes in fair value or future
153 hedged item được phòng IAS 39 giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương
cash flows and (b) is designated as
ngừa rủi ro lai và (b) đã xác định là được
being hedged (IAS 39 paragraphs
phòng ngừa rủi ro (xem các đoạn
78–84 and AG98–AG101
78-84 và Phụ lục A đoạn AG98-
elaborate on the definition of
AG101 phân tích chi tiết khái niệm
hedged items).
các khoản mục được phòng ngừa
rủi ro).
154 hedging instrument Công cụ IAS 39 A designated derivative or (for a Một công cụ phái sinh được xác
phòng ngừa hedge of the risk of changes in định hoặc (chỉ để phòng ngừa rủi
rủi ro foreign currency exchange rates ro thay đổi tỷ giá hối đoái) một tài
only) a designated non-derivative sản tài chính phi phái sinh hoặc nợ
financial asset or non-derivative phải trả tài chính phi phái sinh
financial liability whose fair value được xác định có giá trị hợp lý
or cash flows are expected to hoặc dòng tiền được dự kiến sẽ bù
offset changes in the fair value or trừ với thay đổi giá trị hợp lý hoặc
cash flows of a designated hedged dòng tiền của một khoản mục được
item (IAS 39 paragraphs 72–77 phòng ngừa rủi ro được xác định
and AG94–AG97 elaborate on the (IAS 39 đoạn 72-77 và AG94-
definition of a hedging AG97 chi tiết về định nghĩa của
instrument). một công cụ phòng ngừa rủi ro)
Là bên tham gia vào liên doanh có
Bên góp vốn IAS 28, A party to a joint venture that has
194 joint venturer kiểm soát chung đối với liên doanh
liên doanh IFRS 11 joint control of the joint venture
đó.
Bất động sản (đất đai, một tòa nhà
Property (land or a building or
hoặc một phần của tòa nhà, hoặc cả
part of a building or both) held (by
hai) được nắm giữ (bởi chủ sở hữu
the owner or by the lessee as a
hoặc bởi bên thuê như quyền sử
right-of-use asset) to earn rentals
dụng tài sản) để thu lời từ việc cho
or for capital appreciation or both,
Bất động sản thuê, chờ tăng giá hoặc cả hai, mà
188 investment property IAS 40 rather than for:
đầu tư không phải để:
(a) use in the production or supply
(a) sử dụng trong sản xuất, cung
of goods or services or for
cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc cho
administrative purposes; or
mục đích quản lý, hoặc
(b) sale in the ordinary course of
(b) bán trong quá trình kinh doanh
business.
thông thường.
257 owner-occupied Bất động sản IAS 40 Property held (by the owner or by Bất động sản được nắm giữ (bởi
property chủ sở hữu sử the lessee as a right-of-use asset) người chủ sở hữu hoặc với bên thuê
dụng for use in the production or supply là quyền sử dụng tài sản) và sử
of goods or services or for dụng cho mục đích bán hàng hóa,
administrative purposes. cung cấp dịch vụ hoặc cho mục
đích quản lý đơn vị.
The management by an entity of Là việc quản lý của một đơn vị về
the biological transformation and hoạt động biến đổi sinh học và thu
Hoạt động harvest of biological assets for hoạch tài sản sinh học để bán hoặc
10 agricultural activity IAS 41
nông nghiệp sale or for conversion into chế biến thành sản phẩm nông
agricultural produce or into nghiệp hoặc sinh ra tài sản sinh học
additional biological assets khác.
Sản phẩm The harvested produce of the Sản phẩm được thu hoạch từ tài sản
11 agricultural produce IAS 41
nông nghiệp entity’s biological assets. sinh học của đơn vị.
Tài sản sinh
20 biological asset IAS 41 A living animal or plant Cây trồng hoặc vật nuôi sống.
học
The processes of growth,
Các quá trình tăng trưởng, suy
degeneration, production, and
biological Biến đổi sinh thoái, cho sản phẩm và sinh sản
21 IAS 41 procreation that cause qualitative
transformation học làm cho tài sản sinh học bị thay đổi
or quantitative changes in a
về số lượng hoặc chất lượng.
biological asset
The smallest identifiable group of Nhóm nhỏ nhất có thể xác định của
assets that generates cash inflows các tài sản tạo ra dòng tiền vào và
Đơn vị tạo IAS 36,
30 cash-generating unit that are largely independent of the gần như độc lập với dòng tiền vào
tiền IFRS 5
cash inflows from other assets or từ các tài sản hoặc nhóm tài sản
groups of assets. khác.
group of biological Nhóm tài sản An aggregation of similar living Một tập hợp các vật nuôi hoặc cây
148 IAS 41
assets sinh học animals or plants. trồng sống tương tự.
The detachment of produce from a Sự tách rời sản phẩm từ một tài sản
150 harvest Thu hoạch IAS 41 biological asset or the cessation of sinh học hoặc sự chấm dứt quá
a biological asset’s life processes. trình sống của tài sản sinh học.
175 intangible asset Tài sản vô IAS 38, An identifiable non-monetary Một tài sản phi tiền tệ có thể xác
hình IFRS 3 asset without physical substance. định được không có hình thái vật
chất.
Một thỏa thuận ràng buộc để trao
A binding agreement for the
đổi một lượng xác định các nguồn
Cam kết chắc IAS 39, exchange of a specified quantity
122 firm commitment lực ở một mức giá xác định vào
chắn IFRS 9 of resources at a specified price on
một hoặc nhiều thời điểm xác định
a specified future date or dates.
trong tương lai.
Việc phân bổ một cách có hệ thống
The systematic allocation of the
depreciation IAS 16, giá trị phải khấu hao của tài sản
78 Khấu hao depreciable amount of an asset
(amortisation) 36 trong suốt thời gian sử dụng hữu
over its useful life.
ích của tài sản đó.
Giá trị hiện tại của dòng tiền mà
The present value of the cash
một đơn vị dự kiến sẽ phát sinh từ
flows an entity expects to arise
Giá trị xác việc tiếp tục sử dụng một tài sản và
IAS 16, from the continuing use of an
92 entity-specific value định theo đặc từ việc thanh lý nó vào cuối thời
38 asset and from its disposal at the
thù đơn vị gian sử dụng hữu ích hoặc dự kiến
end of its useful life or expects to
sẽ phát sinh khi thanh toán một
incur when settling a liability.
khoản nợ phải trả.
The estimated amount that an
entity would currently obtain from
Giá trị ước tính mà đơn vị sẽ thu
Giá trị thanh disposal of an asset, after
được từ việc thanh lý tài sản, sau
residual value (of an lý có thể thu IAS 16, deducting the estimated costs of
311 khi trừ chi phí thanh lý ước tính,
asset) hồi (của một 38 disposal, if the asset were already
nếu tài sản đã đến hạn thanh lý
tài sản) of the age and in the condition
hoặc hết thời gian sử dụng hữu ích.
expected at the end of its useful
life.
19 bearer plant Cây lâu năm IAS 16, A living plant that: Là cây trồng sống:
cho sản phẩm IAS 41 (a) is used in the production or (a) được sử dụng trong sản xuất
supply of agricultural produce; hoặc cung cấp sản phẩm nông
(b) is expected to bear produce for nghiệp
more than one period; and (b) dự kiến cho sản phẩm nhiều
(c) has a remote likelihood of hơn một kỳ; và
being sold as agricultural (c) ít có khả năng được bán dưới
produce , except for incidental dạng sản phẩm nông nghiệp, trừ
scrap sales. trường hợp thanh lí đột ngột.
Là giá trị cao hơn giữa giá trị hợp
IAS 16, The higher of an asset’s (or cash
Giá trị có thể lý của tài sản (hoặc đơn vị tạo tiền)
297 recoverable amount IAS 36, generating unit’s) fair value less
thu hồi trừ đi chi phí bán và giá trị sử dụng
IFRS 5 costs to sell and its value in use.
của tài sản đó.
The process of determining the
monetary amounts at which the
Quá trình xác định số tiền mà tại đó
elements of the financial
các yếu tố của báo cáo tài chính sẽ
statements are to be recognised
221 measurement Đo lường CF.4.54 được ghi nhận và thể hiện trong
and carried in the balance sheet
báo cáo tình hình tài chính và báo
[statement of financial position]
cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
and income statement [statement
of comprehensive income].
The amount of cash or cash Khoản tiền hoặc tương đương tiền
Giá trị có thể
equivalents that could currently be có thể nhận được ở thời điểm hiện
294 realisable value thực hiện CF.4.55(c)
obtained by selling an asset in an tại thông qua việc bán hoặc thanh
được
orderly disposal. lý tài sản.
The financial statements of a Báo cáo tài chính của một tập đoàn
IFRS 10 group in which assets, liabilities, trong đó tài sản, nợ phải trả, vốn
Báo cáo tài
consolidated equity, income, expenses and cash chủ sở hữu, thu nhập, chi phí và các
38 chính hợp
financial statements IAS 27, flow of the parent and its dòng tiền của công ty mẹ và các
nhất
28 subsidiaries are presented as those công ty con được trình bày như là
of a single economic entity. của một đơn vị kinh tế duy nhất.
The amount at which an asset is
IAS 40, Là giá trị mà tài sản được ghi nhận
26 carrying amount Giá trị ghi sổ recognised in the statement of
41 trên Báo cáo tình hình tài chính.
financial position.
The amount at which an asset is
Là giá trị của Tài sản được ghi
recognised after deducting any
IAS 16, nhận sau khi đã trừ số khấu hao lũy
25 carrying amount Giá trị còn lại accumulated depreciation
36, 38 kế và các khoản lỗ lũy kế do suy
(amortisation) and accumulated
giảm giá trị tài sản.
impairment losses thereon.
The cost of an asset, or other Nguyên giá của tài sản hoặc giá trị
Giá trị phải IAS 16, amount substituted for cost (in the khác thay thế cho nguyên giá (trên
77 depreciable amount
khấu hao 36, 38 financial statements), less its báo cáo tài chính) trừ (-) đi giá trị
residual value. thanh lý có thể thu hồi.
The amount by which the carrying Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại
Lỗ do suy IAS 16,
161 impairment loss amount of an asset exceeds its của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu
giảm giá trị 36, 38
recoverable amount hồi.
Either:
Là:
(a) the period over which an asset
(a) khoảng thời gian mà một tài sản
is expected to be available for use
dự kiến có thể sử dụng được bởi
Thời gian sử IAS 36, by an entity; or
354 useful life đơn vị: hoặc
dụng hữu ích 16, 38 (b) the number of production or
(b) số lượng sản phẩm được sản
similar units expected to be
xuất hoặc các đơn vị tương tự dự
obtained from the asset by the
kiến sẽ được tạo ra từ tài sản
entity.
51 cost Nguyên giá IAS 16, The amount of cash or cash Số tiền hoặc các khoản tương
38, 40 equivalents paid or the fair value đương tiền đã trả hoặc giá trị hợp lý
of the other consideration given to của các khoản thanh toán khác để
acquire an asset at the time of its có được tài sản tại thời điểm mua
acquisition or construction, or, hoặc xây dựng, hoặc khi áp dụng
when applicable, the amount
các chuẩn mực kế toán khác, ví dụ
attributed to that asset when
như IFRS 2, là giá trị liên quan đến
initially recognised in accordance
tài sản tại thời điểm ghi nhận ban
with the specific requirements of
đầu.
other IFRSs, eg IFRS 2.
IAS 2,
IAS 21,
Giá có thể nhận được khi bán một
IAS 32, The price that would be received
tài sản hoặc giá chuyển nhượng
IAS 41, to sell an asset or paid to transfer a
một khoản nợ phải trả trong một
110 fair value Giá trị hợp lý IFRS1, liability in an orderly transaction
giao dịch tự nguyện có tổ chức giữa
IFRS 3, between market participants at the
các bên tham gia thị trường tại
IFRS 5, measurement date.
ngày xác định giá trị.
IFRS 9,
IFRS 13

You might also like