Professional Documents
Culture Documents
Bộ thuật ngữ update
Bộ thuật ngữ update
183 inventories Hàng tồn kho IAS 2 Assets: Là những tài sản:
(a) held for sale in the ordinary (a) Được giữ để bán trong một chu
course of business; kỳ sản xuất, kinh doanh thông
(b) in the process of production thường;
for such sale; or (b) Đang trong quá trình sản xuất
(c) in the form of materials or để bán; hoặc
supplies to be consumed in the (c) Dưới hình thức nguyên liệu, vật
production process or in the liệu, công cụ, dụng cụ được tiêu
rendering of services. dùng trong quá trình sản xuất, kinh
Inventories encompass goods doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
purchased and held for resale Hàng tồn kho bao gồm hàng hóa
including, for example, được mua và giữ để bán lại, ví dụ,
merchandise purchased by a hàng hóa được mua bởi một nhà
retailer and held for resale, or land bán lẻ và được giữ lại để bán lại,
and other property held for resale. hoặc đất đai và bất động sản khác
Inventories also encompass được nắm giữ để bán lại. Hàng tồn
finished goods produced, or work kho cũng bao gồm thành phẩm
in progress being produced, by the hoặc chi phí sản xuất kinh doanh
entity and include materials and dở dang, và bao gồm các vật liệu,
supplies awaiting use in the vật tư đang chờ sử dụng trong quá
production process. Costs incurred trình sản xuất của đơn vị. Các chi
to fulfil a contract with a customer phí để thực hiện hợp đồng với
that do not give rise to inventories khách hàng mà không làm phát
(or assets within the scope of sinh hàng tồn kho (hoặc tài sản
another Standard) are accounted trong phạm vi của Chuẩn mực
for in accordance with IFRS 15 khác) được hạch toán theo IFRS 15
Revenue from Contracts with Doanh thu từ Hợp đồng với Khách
Customers. hàng.
The acquisition and disposal of Các hoạt động mua sắm, thanh lý
Hoạt động đầu long-term assets and other tài sản dài hạn và các khoản đầu tư
184 investing activities IAS 7
tư investments not included in cash khác không bao gồm các khoản
equivalents. tương đương tiền.
The amounts that an insurance Số tiền mà hợp đồng bảo hiểm đòi
investment Cấu phần đầu contract requires the entity to hỏi công ty bảo hiểm phải hoàn trả
185 IFRS 17
component tư repay to a policyholder even if an cho chủ hợp đồng ngay cả khi sự
insured event does not occur. kiện được bảo hiểm không xảy ra.
A financial instrument that Một công cụ tài chính mà ngoài
investment contract Hợp đồng đầu
provides a particular investor with quyền lợi không tùy thuộc vào
with discretionary tư có đặc tính
186 IFRS 17 the contractual right to receive, as quyết định của tổ chức phát hành,
participation chia sẻ tùy
a supplement to an amount not nhà đầu tư được nhận thêm một
features thuộc
subject to the discretion of the khoản mà:
(a) là một phần đáng kể trong tổng
issuer, additional amounts:
quyền lợi hợp đồng;
(a) that are expected to be a
(b) thời điểm hoặc độ lớn theo hợp
significant portion of the total
đồng là tùy thuộc vào quyết định
contractual benefits;
của tổ chức phát hành; và
(b) the timing or amount of which
(c) theo hợp đồng, sẽ dựa trên:
are contractually at the discretion
(i) Lãi lỗ trên một nhóm
of the issuer; and
hoặc một loại hợp đồng
(c) that are contractually based on:
cụ thể;
(i) the returns on a specified pool
(ii) Lãi lỗ đầu tư đã thực
of contracts or a specified type of
hiện và / hoặc chưa
contract;
thực hiện trên một
(ii) realised and/or unrealised
nhóm tài sản cụ thể do
investment returns on a specified
tổ chức phát hành nắm
pool of assets held by the issuer;
giữ; hoặc
or
(iii) Lãi hoặc lỗ của tổ chức
(iii) the profit or loss of the entity
hoặc quỹ phát hành hợp
or fund that issues the contract.
đồng.
187 investment entity Đơn vị quản IFRS 10 An entity that: Một đơn vị mà:
lý quỹ đầu tư (a) obtains funds from one or (a) có được quỹ từ một hoặc nhiều
more investors for the purpose of nhà đầu tư cho mục đích cung cấp
providing those investor(s) with cho (các) nhà đầu tư đó các dịch vụ
investment management services; quản lý đầu tư;
(b) commits to its investor(s) that (b) cam kết với các nhà đầu tư của
its business purpose is to invest mình rằng mục đích kinh doanh của
funds solely for returns from đơn vị chỉ là đầu tư quỹ để thu lợi
capital appreciation, investment nhuận từ việc tăng giá khoản đầu
income, or both; and tư, từ cổ tức hoặc cả hai; và
(c) measures and evaluates the
(c) xác định giá trị và đánh giá tất
performance of substantially all of
cả các khoản đầu tư của mình trên
its investments on a fair value
cơ sở giá trị hợp lý
basis.
Bất động sản (đất đai, một tòa nhà
Property (land or a building or
hoặc một phần của tòa nhà, hoặc cả
part of a building or both) held (by
hai) được nắm giữ (bởi chủ sở hữu
the owner or by the lessee as a
hoặc bởi bên thuê như quyền sử
right-of-use asset) to earn rentals
dụng tài sản) để thu lời từ việc cho
or for capital appreciation or both,
Bất động sản thuê, chờ tăng giá hoặc cả hai, mà
188 investment property IAS 40 rather than for:
đầu tư không phải để:
(a) use in the production or supply
(a) sử dụng trong sản xuất, cung
of goods or services or for
cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc cho
administrative purposes; or
mục đích quản lý, hoặc
(b) sale in the ordinary course of
(b) bán trong quá trình kinh doanh
business.
thông thường.
Thỏa thuận An arrangement of which two or Một thỏa thuận trong đó hai hoặc
189 joint arrangement IFRS 11
chung more partie have joint control. nhiều bên có kiểm soát chung.
The contractually agreed sharing
Thỏa thuận bằng hợp đồng chia sẻ
of control of an arrangement,
quyền kiểm soát, tồn tại khi các
Kiểm soát which exists only when decisions
190 joint control IFRS 11 quyết định về những hoạt động liên
chung about the relevant activities
quan đòi hỏi sự đồng thuận của các
require the unanimous consent of
bên chia sẻ quyền kiểm soát.
the parties sharing control.
191 joint operation Hoạt động IFRS 11 A joint arrangement whereby the Một thỏa thuận chung, theo đó các
chung parties that have joint control of bên có kiểm soát chung có quyền
the arrangement have rights to the đối với tài sản và có nghĩa vụ đối
assets, and obligations for the với các khoản nợ phải trả, liên quan
liabilities, relating to the
đến thỏa thuận.
arrangement.
Bên tham gia A party to a joint operation that
Một bên có kiểm soát chung đối
192 joint operator hoạt động IFRS 11 has joint control of that joint
với hoạt động chung đó.
chung operation.
A joint arrangement whereby the Một thỏa thuận chung theo đó các
Công ty liên parties that have joint control of bên có kiểm soát chung có quyền
193 joint venture IFRS 11
doanh the arrangement have rights to the đối với tài sản thuần của thỏa
net assets of the arrangement. thuận.
Là bên tham gia vào liên doanh có
Bên góp vốn IAS 28, A party to a joint venture that has
194 joint venturer kiểm soát chung đối với liên doanh
liên doanh IFRS 11 joint control of the joint venture
đó.
Those persons having authority Những người có thẩm quyền và
and responsibility for planning, trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo
directing and controlling the và kiểm soát các hoạt động của đơn
key management Nhân sự quản
195 IAS 24 activities of the entity, directly or vị, trực tiếp hoặc gián tiếp, bao
personnel lý chủ chốt
indirectly, including any director gồm bất kỳ giám đốc nào (dù là
(whether executive or otherwise) giám đốc điều hành hay không điều
of that entity. hành) của đơn vị đó.
A contract, or part of a contract, Một hợp đồng, hoặc một phần của
that conveys the right to use an hợp đồng, chuyển giao quyền sử
196 lease Thuê tài sản IFRS 16 asset (the underlying asset) for a dụng tài sản (tài sản cơ sở) trong
period of time in exchange for một khoảng thời gian để nhận được
consideration. khoản thanh toán từ việc cho thuê.
197 lease incentives Ưu đãi cho IFRS 16 Payments made by a lessor to a Các khoản thanh toán bên cho thuê
thuê lessee associated with a lease, or trả cho bên thuê liên quan đến hợp
the reimbursement or assumption đồng thuê hoặc khoản bên cho thuê
by a lessor of costs of a lessee hoàn trả, gánh chịu chi phí cho bên
thuê.
A change in the scope of a lease, Sự thay đổi phạm vi hoặc khoản
or the consideration for a lease, thanh toán của hợp đồng thuê,
that was not part of the original không phải là một phần của các
Sửa đổi hợp terms and conditions of the lease điều khoản và điều kiện ban đầu
198 lease modification đồng thuê tài IFRS 16 (for example, adding or của hợp đồng thuê (ví dụ: thêm
sản terminating the right to use one or hoặc chấm dứt quyền sử dụng một
more underlying assets, or hoặc nhiều tài sản cơ sở, kéo dài
extending or shortening the hoặc rút ngắn thời hạn thuê theo
contractual lease term). hợp đồng).
199 lease payments Các khoản IFRS 16 Payments made by a lessee to a Các khoản thanh toán được thực
thanh toán lessor relating to the right to use hiện bởi bên thuê cho bên cho thuê
tiền thuê an underlying asset during the liên quan đến quyền sử dụng tài sản
lease term, comprising the cơ sở trong suốt thời hạn thuê, bao
following: gồm các khoản sau:
(a) fixed payments (including in- (a) Các khoản thanh toán tiền
substance fixed payments), less thuê cố định (gồm các khoản
any lease incentives; về bản chất là khoản thanh
(b) variable lease payments that toán tiền thuê cố định), trừ đi
depend on an index or a rate; các khoản ưu đãi cho thuê
(c) the exercise price of a purchase cho bên thuê;
option if the lessee is reasonably (b) Các khoản thanh toán tiền
certain to exercise that option; and thuê khả biến phụ thuộc vào
(d) payments of penalties for một chỉ số hoặc lãi suất;
terminating the lease, if the lease (c) Giá thực hiện quyền mua
term reflects the lessee exercising nếu bên thuê chắc chắn thực
an option to terminate the lease. hiện quyền đó; và
For the lessee, lease payments also (d) Các khoản thanh toán tiền
phạt để chấm dứt hợp đồng
thuê, nếu điều khoản hợp
đồng phản ánh việc bên thuê
thực hiện quyền chọn chấm
include amounts expected to be
dứt hợp đồng thuê.
payable by the lessee under
Đối với bên thuê, các khoản thanh
residual value guarantees. Lease
toán tiền thuê cũng bao gồm số tiền
payments do not include payments
dự kiến bên thuê phải trả theo giá
allocated to non-lease components
trị còn lại được đảm bảo. Các
of a contract, unless the lessee
khoản thanh toán tiền thuê không
elects to combine non-lease
bao gồm các khoản thanh toán
components with a lease
được phân bổ cho các cấu phần
component and to account for
không cho thuê của hợp đồng, trừ
them as a single lease component.
khi bên thuê chọn kết hợp các cấu
For the lessor, lease payments also
phần không cho thuê với một cấu
include any residual value
phần cho thuê và hạch toán chúng
guarantees provided to the lessor
như một cấu phần cho thuê đơn lẻ.
by the lessee, a party related to the
Đối với bên cho thuê, các khoản
lessee or a third party unrelated to
thanh toán tiền thuê cũng bao gồm
the lessor that is financially
phần giá trị còn lại được đảm bảo
capable of discharging the
bên thuê cung cấp cho bên cho
obligations under the guarantee.
thuê, một bên liên quan đến bên
Lease payments do not include
thuê hoặc bên thứ ba không liên
payments allocated to non-lease
quan đến bên cho thuê có tài chính
components.
thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh. Việc
thanh toán tiền thuê không bao gồm
các khoản thanh toán được phân bổ
cho các cấu phần không cho thuê.
The non-cancellable period for
Là thời hạn không hủy ngang mà
which a lessee has the right to use
bên thuê có quyền sử dụng tài sản
an underlying asset, together with
cơ sở, cùng với:
both:
(a) Thời hạn được gắn liền với một
(a) periods covered by an option
quyền chọn gia hạn hợp đồng thuê
to extend the lease if the lessee is
200 lease term Thời hạn thuê IFRS 16 nếu bên thuê chắc chắn thực hiện
reasonably certain to exercise that
quyền chọn đó; và
option; and
(b) Thời hạn được gắn liền với một
(b) periods covered by an option
quyền chọn để chấm dứt hợp đồng
to terminate the lease if the lessee
thuê nếu bên thuê chắc chắn không
is reasonably certain not to
thực hiện quyền chọn đó.
exercise that option.
Một nghĩa vụ bắt nguồn từ:
An obligation that derives from:
(a) một hợp đồng (thông qua các
(a) a contract (through its explicit
Nghĩa vụ pháp điều khoản rõ ràng hoặc ngầm
201 legal obligation IAS 37 or implicit terms);
lý định);
(b) legislation; or
(b) quy định của pháp luật; hoặc là
(c) other operation of law.
(c) hoạt động khác của pháp luật.
An entity that obtains the right to
Đơn vị có quyền sử dụng tài sản cơ
use an underlying asset for a
202 lessee Bên thuê IFRS 16 sở trong một khoảng thời gian và
period of time in exchange for
phải trả tiền thuê.
consideration.
203 lessee’s incremental Lãi suất đi IFRS 16 The rate of interest that a lessee Là lãi suất mà bên thuê sẽ phải trả
borrowing rate vay tương would have to pay to borrow over để vay khoản tiền cần thiết với thời
đương của bên a similar term, and with a similar hạn và sự đảm bảo tương tự nhằm
thuê security, the funds necessary to có được một tài sản có giá trị tương
obtain an asset of a similar value đương với quyền sử dụng tài sản
to the right-of-use asset in a trong một môi trường kinh tế tương
similar economic environment. tự.
An entity that provides the right to
Đơn vị cung cấp quyền sử dụng tài
use an underlying asset for a
204 lessor Bên cho thuê IFRS 16 sản cơ sở trong một khoảng thời
period of time in exchange for
gian để được nhận tiền cho thuê.
consideration.
Giá niêm yết (chưa điều chỉnh)
Quoted prices (unadjusted) in
trong các thị trường hoạt động của
Đầu vào cấp active markets for identical assets
205 level 1 inputs IFRS 13 các tài sản hoặc nợ phải trả tương
độ 1 or liabilities that the entity can
tự nhau mà đơn vị có thể tiếp cận
access at the measurement date.
vào ngày xác định giá trị.
Inputs other than quoted prices Các đầu vào khác không phải là giá
included within Level 1 that are niêm yết được bao gồm trong Cấp
Đầu vào cấp
206 level 2 inputs IFRS 13 observable for the asset or độ 1 có thể quan sát được đối với
độ 2
liability, either directly or tài sản hoặc nợ phải trả một cách
indirectly. trực tiếp hoặc gián tiếp.
Đầu vào cấp Unobservable inputs for the asset Đầu vào không quan sát được đối
207 level 3 inputs IFRS 13
độ 3 or liability. với tài sản hoặc nợ phải trả.
A present obligation of the entity
Là nghĩa vụ hiện tại của đơn vị phát
arising from past events, the
sinh từ các sự kiện trong quá khứ
settlement of which is expected to
208 liability Nợ phải trả IAS 37 mà việc thanh toán nghĩa vụ đó dự
result in an outflow from the
kiến dẫn đến làm giảm nguồn lực
entity of resources embodying
kinh tế của đơn vị.
economic benefits
209 liability for incurred Dự phòng cho IFRS 17 An entity’s obligation to Nghĩa vụ của một công ty bảo hiểm
claims các bồi investigate and pay valid claims trong việc điều tra và thanh toán
thường đã xảy for insured events that have các yêu cầu hợp lệ cho các sự kiện
ra already occurred, including events được bảo hiểm đã xảy ra, bao gồm
that have occurred but for which các sự kiện đã xảy ra nhưng chưa
claims have not been reported, and được báo cáo và các chi phí bảo
other incurred insurance expenses. hiểm phát sinh khác.
Nghĩa vụ của một công ty bảo hiểm
An entity’s obligation to
trong việc điều tra và thanh toán
investigate and pay valid claims
các yêu cầu hợp lệ theo hợp đồng
Dự phòng cho under existing insurance contracts
liability for bảo hiểm hiện tại đối với các sự
210 thời gian bảo IFRS 17 for insured events that have not
remaining coverage kiện được bảo hiểm chưa xảy ra
hiểmcòn lại yet occurred (ie the obligation that
(nghĩa là nghĩa vụ liên quan đến
relates to the unexpired portion of
phần chưa hết hạn của thời hạn bảo
the coverage period).
hiểm).
Tổn thất tín Các khoản tổn thất tín dụng dự kiến
The expected credit losses that
dụng dự kiến phát sinh từ tất cả các sự kiện mất
lifetime expected result from all possible default
211 trong suốt thời IFRS 9 khả năng thanh toán có thể xảy ra
credit losses events over the expected life of a
hạn trong suốt thời hạn dự kiến của một
financial instrument.
công cụ tài chính.
The risk that an entity will
Rủi ro đơn vị phải đối mặt với khó
encounter difficulty in meeting
khăn trong việc đáp ứng các nghĩa
Rủi ro thanh obligations associated with
212 liquidity risk IFRS 7 vụ liên quan đến nợ phải trả tài
khoản financial liabilities that are settled
chính được thanh toán bằng tiền
by delivering cash or another
hoặc trả bằng tài sản tài chính khác.
financial asset.
Nợ phải trả tài chính không phải là
Financial liabilities other than
Các khoản các khoản phải trả thương mại ngắn
213 loans payable IFRS 7 short-term trade payables on
vay phải trả hạn theo các điều khoản tín dụng
normal credit terms.
thông thường.
The allowance for expected credit Khoản dự phòng tổn thất tín dụng
Dự phòng tổn
214 loss allowance IFRS 9 losses on financial assets dự kiến đối với tài sản tài chính
thất
measured in accordance with theo mục 4.1.2, cho khoản phải thu
paragraph 4.1.2, lease receivables
cho thuê và tài sản phát sinh từ hợp
and contract assets, the
đồng, cho số tổn thất lũy kế đối với
accumulated impairment amount
tài sản tài chính được xác định theo
for financial assets measured in
mục 4.1.2A và cho dự phòng tổn
accordance with paragraph 4.1.2A
thất tín dụng dự kiến đối với các
and the provision for expected
cam kết cho vay và hợp đồng bảo
credit losses on loan commitments
lãnh tài chính.
and financial guarantee contracts.
Một kỹ thuật định giá sử dụng giá
A valuation technique that uses
và các thông tin khác được tạo ra
prices and other relevant
bởi các giao dịch trên thị trường
information generated by market
Phương pháp liên quan đến các tài sản, nợ phải
215 market approach IFRS 13 transactions involving identical or
thị trường trả giống nhau hoặc tương đương
comparable (ie similar) assets,
(tương tự) hoặc một nhóm tài sản
liabilities or a group of assets and
và nợ phải trả như một thực thể
liabilities, such as a business.
kinh doanh.
216 market condition Điều kiện thị IFRS 2 A performance condition upon Một điều kiện mà tại đó giá thực
trường which the exercise price, vesting hiện, việc trao quyền hoặc khả năng
or exercisability of an equity thực hiện của công cụ vốn phụ
instrument depends that is related thuộc vào các yếu tố liên quan đến
to the market price (or value) of giá thị trường của công cụ vốn của
the entity’s equity instruments (or đơn vị (hoặc công cụ vốn của đơn
the equity instruments of another vị khác trong cùng tập đoàn), như:
entity in the same group), such as: (a) việc đạt được giá cụ thể của cổ
(a) attaining a specified share phiếu hoặc giá trị nội tại cụ thể của
price or a specified amount of quyền chọn cổ phiếu, hoặc
intrinsic value of a share option; (b) việc đạt được mục tiêu cụ thể
or dựa vào giá thị trường (hoặc giá trị)
(b) achieving a specified target
that is based on the market price
(or value) of the entity’s equity của công cụ vốn của đơn vị đó
instruments (or the equity (hoặc công cụ vốn của đơn vị khác
instruments of another entity in trong cùng tập đoàn) có liên quan
the same group) relative to an tới chỉ số giá thị trường của công
index of market prices of equity cụ vốn của các đơn vị khác.
instruments of other entities. Một điều kiện thị trường yêu cầu
A market condition requires the đối tác hoàn thành một giai đoạn
counterparty to complete a phục vụ cụ thể (một điều kiện phục
specified period of service (ie a vụ); yêu cầu phục vụ có thể rõ ràng
service condition); the service hoặc ngầm định.
requirement can be explicit or
implicit.
Các đầu vào có nguồn gốc chủ yếu
Inputs that are derived principally
Đầu vào được từ hoặc được chứng thực bằng dữ
market-corroborated from or corroborated by
217 thị trường IFRS 13 liệu thị trường quan sát được bằng
inputs observable market data by
chứng thực tương quan hoặc các phương tiện
correlation or other means.
khác.
218 market participant Các bên tham IFRS 13 Buyers and sellers in the principal Bên mua và bên bán trên thị trường
gia thị trường (or most advantageous) market for chính yếu (hoặc thuận lợi nhất) cho
the asset or liability that have all tài sản hoặc nợ phải trả mà có tất cả
of the following characteristics: những đặc điểm sau:
(a) They are independent of each (a) Họ độc lập với nhau, tức là họ
other, ie they are not related không phải là các bên liên quan
parties as defined in IAS 24, theo quy định tại IAS 24, mặc dù
although the price in a related giá trong một giao dịch với các bên
party transaction may be used as liên quan có thể được sử dụng như
an input to a fair value
là một dữ liệu đầu vào để xác định
measurement if the entity has
giá trị hợp lý nếu đơn vị có bằng
evidence that the transaction was
chứng cho thấy các giao dịch thỏa
entered into at market terms.
mãn được điều kiện thị trường.
(b) They are knowledgeable,
(b) Họ có kiến thức, có một sự hiểu
having a reasonable understanding
biết nhất định về tài sản, nợ phải trả
about the asset or liability and the
và giao dịch bằng cách sử dụng tất
transaction using all available
cả thông tin sẵn có, bao gồm cả
information, including
thông tin có thể thu được thông qua
information that might be obtained
năng lực tư vấn thẩm định chuyên
through due diligence efforts that
sâu theo thường lệ và tập quán.
are usual and customary.
(c) Họ có thể tham gia vào một
(c) They are able to enter into a
giao dịch đối với tài sản hoặc nợ
transaction for the asset or
phải trả.
liability.
(d) Họ sẵn sàng để tham gia vào
(d) They are willing to enter into a
một giao dịch đối với tài sản hoặc
transaction for the asset or
nợ phải trả, nghĩa là họ có động lực
liability, ie they are motivated but
nhưng không bị ép buộc phải làm
not forced or otherwise compelled
như vậy.
to do so.
The risk that the fair value or Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng
future cash flows of a financial tiền tương lai của một công cụ tài
instrument will fluctuate because chính sẽ biến động do tác động của
Rủi ro thị
219 market risk IFRS 7 of changes in market prices. sự thay đổi giá cả thị trường. Rủi ro
trường
Market risk comprises three types thị trường bao gồm ba loại: rủi ro
of risk: currency risk, interest rate tiền tệ, rủi ro lãi suất và rủi ro khác
risk and other price risk. về giá.
220 material Trọng yếu IAS 1, Omissions or misstatements of Thiếu sót hay sai sót của các khoản
items are material if they could, mục được coi là trọng yếu nếu các
individually or collectively, thiếu sót hay sai sót đó, xét đơn lẻ
influence the economic decisions hay tổng hợp lại, làm ảnh hưởng
that users make on the basis of the đến các quyết định kinh tế của
financial statements. Materiality người sử dụng báo cáo tài chính.
depends on the size and nature of Tuỳ theo các tình huống cụ thể,
IAS 8
the omission or misstatement tính trọng yếu được đánh giá dựa
judged in the surrounding trên quy mô và tính chất của các
circumstances. The size or nature thiếu sót hoặc sai sót. Quy mô
of the item, or a combination of hoặc tính chất của từng khoản mục,
both, could be the determining hoặc kết hợp cả hai, có thể là nhân
factor. tố quyết định tính trọng yếu.
The process of determining the
monetary amounts at which the
Quá trình xác định số tiền mà tại đó
elements of the financial
các yếu tố của báo cáo tài chính sẽ
statements are to be recognised
221 measurement Đo lường CF.4.54 được ghi nhận và thể hiện trong
and carried in the balance sheet
báo cáo tình hình tài chính và báo
[statement of financial position]
cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
and income statement [statement
of comprehensive income].
222 measurement date Ngày xác định IFRS 2 The date at which the fair value of Ngày xác định giá trị hợp lý của
giá trị the equityinstruments granted is công cụ vốn được cam kết quyền,
measured for the purposes of this theo mục đích của IFRS 2. Đối với
IFRS. For transactions with các giao dịch với người lao động và
employees and others providing các bên cung cấp dịch vụ tương tự,
similar services, the measurement ngày xác định giá trị là ngày cam
date is grant date. For transactions kết quyền. Đối với các giao dịch
with parties other than employees với các bên không phải là người lao
(and those providing similar động (và những bên cung cấp dịch
services), the measurement date is vụ tương tự), ngày xác định giá trị
the date the entity obtains the là ngày mà đơn vị nhận được hàng
goods or the counterparty renders hóa hoặc ngày đối tác thực hiện
service. dịch vụ.
Lợi ích cổ Xem “lợi ích cổ đông không kiểm
223 minority interest See ‘non-controlling interest’.
đông thiểu số soát”
224 modification gain or Lãi hoặc lỗ IFRS 9 The amount arising from adjusting Số tiền phát sinh từ việc điều chỉnh
loss điều chỉnh the gross carrying amount of a giá trị ghi sổ thuần /gộp của một tài
financial asset to reflect the sản tài chính để phản ánh dòng tiền
renegotiated or modified hợp đồng được thương lượng lại
contractual cash flows. hoặc được sửa đổi. Đơn vị tính toán
The entity recalculates the gross lại giá trị ghi sổ thuần /gộp của một
carrying amount of a financial tài sản tài chính bằng giá trị hiện tại
asset as the present value of the của các khoản thanh toán hoặc thu
estimated future cash payments or về ước tính phát sinh trong suốt
receipts through the expected life thời hạn dự kiến của tài sản tài
of the renegotiated or modified chính được đàm phán lại hoặc được
financial asset that are discounted sửa đổi, được chiết khấu theo lãi
at the financial asset’s original suất thực ban đầu của tài sản tài
effective interest rate (or the chính (hoặc lãi suất thực đã điều
original credit-adjusted effective chỉnh rủi ro tín dụng ban đầu đối
interest rate for purchased or với các tài sản tài chính được mua
originated credit-impaired hoặc tài sản tài chính gốc bị suy
financial assets) or, when giảm tín dụng) hoặc, trong một số
applicable, the revised effective trường hợp, lãi suất thực được điều
interest rate calculated in chỉnh (sửa đổi) theo đoạn 6.5.10.
accordancewith paragraph 6.5.10. Khi ước tính dòng tiền dự kiến của
When estimating the expected một tài sản tài chính, đơn vị sẽ xem
cash flows of a financial asset, an xét tất cả các điều khoản hợp đồng
entity shall consider all của tài sản tài chính (ví dụ: quyền
contractual terms of the financial trả trước, quyền chọn mua và các
asset (for example, prepayment, quyền chọn tương tự) nhưng không
call and similar options) but shall xét đến các khoản tổn thất tín dụng
not consider the expected credit dự kiến, trừ khi tài sản tài chính đó
losses, unless the financial asset is là được mua hoặc là tài sản tài
a purchased or originated credit- chính gốc bị suy giảm tín dụng,
impaired financial asset, in which trong trường hợp đó, đơn vị cũng
case an entity shall also consider cần cân nhắc các khoản tổn thất tín
the initial expected credit losses dụng dự kiến phát sinh đã được
that were considered when xem xét khi xác định lãi suất thực
calculating the original credit- đã điều chỉnh rủi ro tín dụng ban
adjusted effective interest rate đầu.
Money held and assets to be Là số tiền đang nắm giữ và tài sản
225 monetary assets Tài sản tiền tệ IAS 38 received in fixed or determinable nhận được bằng một số tiền cố định
amounts of money hoặc có thể xác định được.
Units of currency held and assets Là tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ
Các khoản and liabilities to be received or nhận được hoặc nợ phải trả phải
226 monetary items IAS 21
mục tiền tệ paid in a fixed or determinable thanh toán bằng một lượng tiền cố
number of units of currency. định hoặc có thể xác định được.
Là tiền đang nắm giữ và các khoản
Các khoản Money held and items to be
227 monetary items IAS 29 mục sẽ nhận được hoặc phải thanh
mục tiền tệ received or paid in money.
toán bằng tiền.
228 most advantageous Thị trường IFRS 13 The market that maximises the Thị trường tối đa hóa số tiền sẽ
market thuận lợi nhất amount that would be received to nhận được để bán tài sản hoặc tối
sell the asset or minimises the thiểu hóa số tiền sẽ phải trả để
amount that would be paid to
chuyển nhượng một khoản nợ phải
transfer the liability, after taking
trả, sau khi tính đến chi phí giao
into account transaction costs and
dịch và chi phí vận chuyển.
transport costs.
Defined contribution plans (other Quỹ đóng góp xác định (không
than state plans) or defined benefit phải là quỹ nhà nước) hoặc quỹ lợi
plans (other than state plans) that: ích xác định (không phải là quỹ nhà
(a) pool the assets contributed by nước) mà:
Quỹ phúc lợi various entities that are not under (a) tích lũy tài sản do nhiều đơn vị
có sự tham gia common control; and không chịu sự kiểm soát chung
multi-employer
229 của nhiều bên IAS 19 (b) use those assets to provide đóng góp; và
(benefit) plans
sử dụng lao benefits to employees of more (b) sử dụng các tài sản đó để cấp
động than one entity, on the basis that phúc lợi cho người lao động thuộc
contribution and benefit levels are nhiều đơn vị khác nhau, trên cơ sở
determined without regard to the không phân biệt đơn vị sử dụng lao
identity of the entity that employs động khi xác định mức đóng góp và
the employees concerned. mức phúc lợi chi trả.
An entity, other than an investor- Một đơn vị không thuộc quyền sở
owned entity, that provides hữu của nhà đầu tư nhưng mang lại
dividends, lower costs or other cổ tức, làm giảm chi phí hoặc mang
economic benefits directly to its lại các lợi ích kinh tế khác trực tiếp
Đơn vị tương
230 mutual entity IFRS 3 owners, members or participants. cho chủ sở hữu, thành viên hoặc
hỗ
For example, a mutual insurance các bên tham gia, ví dụ như đơn vị
company, a credit union and a co- bảo hiểm tương hỗ, liên minh tín
operative entity are all mutual dụng hoặc hợp tác xã tín dụng đều
entities. là các đơn vị tương hỗ.
net assets available Giá trị tài sản The assets of a plan less liabilities Tổng giá trị tài sản trừ tổng nợ phải
231 IAS 26
for benefits thuần sẵn có other than the actuarial present trả của quỹ, không phải là giá trị
hiện tại dựa trên mô hình thống kê
cho các khoản value of promised retirement
của các khoản phúc lợi hưu trí cam
phúc lợi benefits.
kết.
Giá trị thâm hụt hoặc thặng dư,
Nợ phải trả The deficit or surplus, adjusted for
được điều chỉnh để phản ánh ảnh
net defined benefit (tài sản) phúc any effects of limiting a net
232 IAS 19 hưởng của việc giới hạn một tài sản
liability (asset) lợi thuần được defined benefit asset to the asset
phúc lợi xác định thuần ở mức trần
xác định ceiling.
tài sản.
Lãi thuần từ
The change during the period in
net interest on the nợ phải trả (tài Sự biến động theo thời gian của nợ
the net defined benefit liability
233 net defined benefit sản) phúc lợi IAS 19 phải trả (tài sản) phúc lợi xác định
(asset) that arises from the passage
liability (asset) thuần được thuần phát sinh trong kỳ.
of time .
xác định
Đầu tư thuần The amount of the reporting Là phần lợi ích của đơn vị báo cáo
net investment in a
234 vào hoạt động IAS 21 entity’s interest in the net assets of trong tổng tài sản thuần của hoạt
foreign operation
nước ngoài that operation. động nước ngoài đó.
Đầu tư thuần
The gross investment in the lease Là đầu tư gộp trong hợp đồng thuê
net investment in the trong hợp
235 IFRS 16 discounted at the interest rate được chiết khấu theo lãi suất ngầm
lease đồng thuê tài
implicit in the lease. định trong hợp đồng thuê.
sản
236 net realisable value Giá trị thuần IAS 2 The estimated selling price in the Giá bán ước tính của hàng tồn kho
có thể thực ordinary course of business less trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông
hiện được the estimated costs of completion thường trừ (-) chi phí ước tính để
and the estimated costs necessary hoàn thành sản phẩm và chi phí
to make the sale. Net realisable ước tính cần thiết cho việc bán
value refers to the net amount that hàng.
an entity expects to realise from Giá trị thuần có thể thực hiện được
the sale of inventory in the đề cập đến giá trị thuần mà đơn vị
dự kiến thực hiện từ việc bán hàng
ordinary course of business. Fair tồn kho trong một chu kỳ sản xuất
value reflects the amount for kinh doanh thông thường. Giá trị
which the same inventory could hợp lý phản ánh số tiền mà hàng
be exchanged tồn kho tương tự có thể được trao
between knowledgeable and đổi trên thị trường giữa các bên có
willing buyers and sellers in the đầy đủ hiểu biết và tự nguyện. Ban
marketplace. The former is an đầu giá trị xác định theo đặc thù
entity specific value; the latter is đơn vị, sau đó thì không. Giá trị
not. Net realisable value for thuần có thể thực hiện được của
inventories may not equal fair hàng tồn kho có thể không bằng giá
value less costs to sell. trị hợp lý trừ chi phí bán.
Sự kiện không See ‘events after the reporting Xem “sự kiện phát sinh sau kỳ báo
non-adjusting events
cần điều chỉnh period’. cáo”
237 after the reporting
phát sinh sau
period
kỳ báo cáo
Lợi ích cổ Equity in a subsidiary not Vốn chủ sở hữu tại công ty con
non-controlling IFRS 3,
238 đông không attributable, directly or indirectly, không do công ty mẹ sở hữu trực
interest 10
kiểm soát to a parent. tiếp hoặc gián tiếp.
Tài sản dài An asset that does not meet the Tài sản không thỏa mãn định nghĩa
239 non-current asset IFRS 5
hạn definition of acurrent asset tài sản ngắn hạn.
Rủi ro không The risk that an entity will not Rủi ro đơn vị sẽ không thực hiện
thực hiện fulfil an obligation. Non- được đầy đủ nghĩa vụ. Rủi ro
non-performance
240 được nghĩa vụ IFRS 13 performance risk includes, but không thực hiện được nghĩa vụ bao
risk
may not be limited to, the entity’s gồm, nhưng không chỉ giới hạn ở
own credit risk. rủi ro tín dụng của chính đơn vị.
241 notes Bản thuyết IAS 1 Notes contain information in Cung cấp những thông tin chưa
được trình bày và đề cập đến trên
addition to that presented in the Báo cáo tình hình tài chính, Báo
statement of financial position, cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
statement of comprehensive Báo cáo kết quả hoạt động kinh
income, separate income doanh riêng (nếu được trình bày),
statement (if presented), statement Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu và
of changes in equity and statement Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Bản
minh báo cáo
of cash flows. Notes provide thuyết minh bao gồm các phần mô
tài chính
narrative descriptions or tả mang tính tường thuật hoặc
disaggregations of items presented những phân tích chi tiết hơn các số
in those statements and liệu đã được thể hiện trong các báo
information about items that do cáo kể trên, cũng như những thông
not qualify for recognition in tin về các khoản mục không đủ
those statements. điều kiện để được ghi nhận trong
các báo cáo này.
An event that creates a legal or Là sự kiện làm nảy sinh một nghĩa
Sự kiện có constructive obligation that results vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ ngầm
242 obligating event tính chất bắt IAS 37 in an entity having no realistic định làm cho đơn vị không có sự
buộc alternative to settling that lựa chọn nào khác ngoài việc thực
obligation. hiện nghĩa vụ đó.
Inputs that are developed using Đầu vào được xây dựng bằng cách
market data, such as publicly sử dụng dữ liệu thị trường, chẳng
available information about actual hạn như thông tin công khai có sẵn
Đầu vào quan
243 observable inputs IFRS 13 events or transactions, and that về các giao dịch hoặc sự kiện thực
sát được
reflect the assumptions that tế và giả định rằng các bên tham
market participants would use gia thị trường sẽ sử dụng khi định
when pricing the asset or liability. giá tài sản hoặc nợ phải trả.
244 onerous contract Hợp đồng có IAS 37 A contract in which the Là một hợp đồng trong đó các
unavoidable costs of meeting the khoản chi phí không tránh khỏi để
obligations under the contract thực hiện nghĩa vụ hợp đồng vượt
rủi ro lớn
exceed the economic benefits quá lợi ích kinh tế dự kiến thu được
expected to be received under it. từ hợp đồng đó.
Số dư đầu kỳ
opening IFRS của báo cáo An entity’s statement of financial Báo cáo tình hình tài chính của một
245 statement of tình hình tài IFRS 1 position at the date of transition to đơn vị vào ngày chuyển đổi sang áp
financial position chính trình IFRSs. dụng IFRS.
bày theo IFRS
The principal revenue producing Các hoạt động tạo ra doanh thu chủ
Hoạt động activities of an entity and other yếu của đơn vị và các hoạt động
246 operating activities IAS 7
kinh doanh activities that are not investing or khác không phải là các hoạt động
financing activities. đầu tư hay hoạt động tài chính.
A lease that does not transfer Một hợp đồng thuê không chuyển
Thuê hoạt substantially all the risks and giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
247 operating lease IFRS 16
động rewards incidental to wnership of liền với quyền sở hữu của một tài
an underlying asset. sản cơ sở.
Các khoản thanh toán bên thuê trả
Payments to be made by a lessee cho bên cho thuê để đổi lấy quyền
Khoản thanh to a lessor for the right to use an sử dụng tài sản cơ sở trong suốt
optional lease toán quyền underlying asset during periods thời hạn của quyền chọn gia hạn
248 IFRS 16
payments chọn thuê tài covered by an option to extend or hay quyền chọn chấm dứt một hợp
sản terminate a lease that are not đồng thuê mà không bao gồm trong
included in the lease term. thời hạn thuê.
An operating segment is a
Bộ phận kinh component of an entity: Bộ phận kinh doanh là một phần
249 operating segment IFRS 8
doanh (a) that engages in business của đơn vị:
activities from which it may earn (a) tham gia vào các hoạt động kinh
doanh mà từ đó có thể phát sinh
revenues and incur expenses doanh thu và chi phí (bao gồm các
(including revenues and expenses khoản doanh thu và chi phí liên
relating to transactions with other quan đến giao dịch với các bộ phận
components of the same entity), khác của cùng một đơn vị).
(b) whose operating results are (b) có kết quả hoạt động thường
regularly reviewed by the entity’s xuyên được xem xét bởi người ra
chief operating decision maker to quyết định điều hành chủ chốt của
make decisions about resources to đơn vị, đưa ra quyết định về các
be allocated to the segment and nguồn lực được phân bổ cho bộ
assess its performance, and phận và đánh giá hiệu quả của nó,
(c) for which discrete financial và
information is available. (c) thông tin tài chính của bộ phận
đó là riêng biệt và sẵn có.
Quyền chọn,
chứng quyền Financial instruments that give the Các công cụ tài chính cho phép chủ
options, warrants
250 và những hợp IAS 33 holder the right to purchase sở hữu có quyền mua các cổ phiếu
and their equivalents
đồng tương ordinary shares. phổ thông.
tự
251 orderly transaction Giao dịch tự IFRS 13 A transaction that assumes Một giao dịch công khai trên thị
nguyện có tổ exposure to the market for a trường trong thời gian trước ngày
chức period before the measurement xác định giá trị để cho các hoạt
date to allow for marketing động tiếp thị đối với tài sản hoặc nợ
activities that are usual and phải trả theo thông lệ được xảy ra
customary for transactions mà không phải là một giao dịch ép
involving such assets or liabilities; buộc (ví dụ như một giao dịch
it is not a forced transaction (eg a thanh lý ép buộc hoặc bán hàng
forced liquidation or distress sale). không mong muốn).
ordinary equity Cổ đông Chủ sở hữu của cổ phiếu phổ
252 IAS 33 Holders of ordinary shares
holders thường thông.
An equity instrument that is
Cổ phiếu phổ Một công cụ vốn xếp sau tất cả các
253 ordinary share IAS 33 subordinate to all other classes of
thông loại công cụ vốn khác.
equity instruments.
Items of income and expense Các khoản mục thu nhập và chi phí
(including reclassification (bao gồm các điều chỉnh do tái
other comprehensive Thu nhập toàn adjustments) that are not phân loại) không được ghi nhận
254 IAS 1
income diện khác recognised in profit or loss as trong báo cáo lãi hoặc lỗ theo quy
required or permitted by other định hoặc được cho phép bởi các
IFRSs. IFRS khác.
Các khoản
All employee benefits other than Tất cả các khoản phúc lợi cho
phúc lợi dài
other long-term short-term employee benefits, người lao động không phải là phúc
255 hạn khác cho IAS 19
employee benefits post-employment benefits and lợi ngắn hạn, lợi ích sau khi nghỉ
người lao
termination benefits. việc và lợi ích khi thôi việc.
động
256 other price risk Rủi ro khác về IFRS 7 The risk that the fair value or Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng
giá future cash flows of a financial tiền tương lai của một công cụ tài
instrument will fluctuate because chính biến động do ảnh hưởng của
of changes in market prices (other những thay đổi về giá cả thị trường
than those arising from interest (trừ những thay đổi phát sinh từ rủi
rate risk or currency risk), whether ro lãi suất hoặc rủi ro tiền tệ), kể cả
those changes are caused by khi những thay đổi này là do các
factors specific to the individual yếu tố nội tại của từng công cụ tài
financial instrument or its issuer, chính hoặc do bên phát hành công
or factors affecting all similar cụ hay bởi các yếu tố tác động đến
financial instruments traded in the tất cả các công cụ tài chính tương
market. tự được giao dịch trên thị trường.
Bất động sản được nắm giữ (bởi
Property held (by the owner or by
người chủ sở hữu hoặc với bên thuê
Bất động sản the lessee as a right-of-use asset)
owner-occupied là quyền sử dụng tài sản) và sử
257 chủ sở hữu sử IAS 40 for use in the production or supply
property dụng cho mục đích bán hàng hóa,
dụng of goods or services or for
cung cấp dịch vụ hoặc cho mục
administrative purposes.
đích quản lý đơn vị.
Holders of instruments classified Người nắm giữ các công cụ được
258 owners Chủ sở hữu IAS 1
as equity. phân loại là vốn chủ sở hữu.
Trong IFRS 3, chủ sở hữu được
In IFRS 3 owners is used broadly
hiểu bao gồm bên nắm giữ lợi ích
to include holders of equity
của chủ sở hữu tại đơn vị thuộc sở
interests of investor-owned
259 owners Chủ sở hữu IFRS 3 hữu của nhà đầu tư và lợi ích của
entities and owners or members
chủ sở hữu, thành viên hoặc các
of, or participants in, mutual
bên tham gia trong đơn vị tương
entities.
hỗ.
An entity that controls one or Một đơn vị kiểm soát một hoặc
260 parent Công ty mẹ IFRS 10
more entities. nhiều đơn vị khác.
The members of a retirement Các thành viên tham gia quỹ phúc
Thành viên
261 participants IAS 26 benefit plan and others who are lợi hưu trí và các thành viên khác
tham gia
entitled to benefits under the plan. nhận khoản phúc lợi từ quỹ này.
An entity that participates in a
Bên tham gia Là bên tham gia và nắm quyền
party to a joint joint arrangement, regardless of
262 thỏa thuận IFRS 11 kiểm soát chung đối với hoạt động
arrangement whether that entity has joint
chung kiểm soát chung.
control of the arrangement.
263 past due Quá hạn IFRS 9 A financial asset is past due when Một tài sản tài chính quá hạn nếu
a counterparty has failed to make đối tác không thể thanh toán khi
a payment when that payment was đến hạn theo hợp đồng.
contractually due.
Thay đổi trong giá trị hiện tại của
The change in the present value of
nghĩa vụ phúc lợi xác định phát
the defined benefit obligation for
sinh do người lao động làm việc
employee service in prior periods,
cho đơn vị trong các kỳ trước, là
resulting from a plan amendment
kết quả của việc bổ sung quỹ phúc
Chi phí phục (the introduction or withdrawal of,
264 past service cost IAS 19 lợi (đưa vào áp dụng hay hủy bỏ,
vụ quá khứ or change to, a defined benefit
hoặc thay đổi một quỹ phúc lợi với
plan) or a curtailment (a
mức phúc lợi xác định) hoặc thu
significant reduction by the entity
hẹp quy mô (đơn vị giảm đáng kể
in the number of employees
số người lao động tham gia quỹ
covered by a plan).
phúc lợi).
265 performance Điều kiện IFRS 2 A vesting condition that requires: Một điều kiện trao quyền yêu cầu:
condition thực hiện (a) the counterparty to complete a (a) Đối tác phải hoàn thành dịch vụ
specified period of service (ie a trong một khoảng thời gian cụ
service condition); the service thể (nghĩa là một điều kiện phục
requirement can be explicit or vụ); yêu cầu phục vụ có thể rõ
implicit; and ràng hoặc ngầm định; và
(b) specified performance target(s) (b)Các mục tiêu hiệu quả cụ thể sẽ
to be met while the counterparty is được đáp ứng trong thời gian
rendering the service required in đối tác đang thực hiện dịch vụ
(a). được yêu cầu trong mục (a).
The period of achieving the Thời gian đạt được mục tiêu một
performance target(s): cách hiệu quả:
(a) shall not extend beyond the (a) Sẽ không kéo dài vượt quá
end of the service period; and thời gian phục vụ; và
(b) may start before the service (b) Có thể bắt đầu trước thời gian
period on the condition that the phục vụ với điều kiện ngày
commencement date of the
bắt đầu của mục tiêu hiệu quả
performance target is not
không diễn ra quá sớm so với
substantially before the
ngày bắt đầu thời hạn phục
commencement of the service
vụ.
period.
Một mục tiêu hiệu suất được xác
A performance target is defined
định tham chiếu đến:
by reference to:
(a) Các hoạt động (hoặc hành
(a) the entity’s own operations (or
động) riêng của đơn vị hoặc
activities) or the operations or
đơn vị khác trong cùng một
activities of another entity in the
tập đoàn (điều kiện phi thị
same group (ie a non-market
trường); hoặc
condition); or
(b) Giá (hoặc giá trị) của các công
(b) the price (or value) of the
cụ vốn của đơn vị hoặc đơn vị
entity’s equity instruments or the
khác trong cùng tập đoàn
equity instruments of another
(gồm cổ phiếu và quyền chọn
entity in the same group
cổ phiếu) (điều kiện thị
(including shares and share
trường).
options) (ie a market condition).
Một mục tiêu hiệu quả có thể liên
A performance target might relate
quan tới toàn bộ hiệu quả của đơn
either to the performance of the
vị hoặc với một phần của đơn vị
entity as a whole or to some part
(hoặc một phần của tập đoàn), như
of the entity (or part of the group),
là một bộ phận hoặc một cá nhân
such as a division or an individual
người lao động.
employee.
A promise in a contract with a Một cam kết trong hợp đồng để
performance Nghĩa vụ thực customer to transfer to the chuyển giao cho khách hàng một
266 IFRS 15
obligation hiện customer either: trong hai yếu tố:
(a) a good or service (or a bundle (a) một hàng hóa hoặc dịch vụ
of goods or services) that is (hoặc gói các hàng hóa hoặc dịch
distinct; or vụ) tách biệt; hoặc
(b) a series of distinct goods or (b) một nhóm hàng hóa hoặc dịch
services that are substantially thevụ tách biệt về cơ bản giống nhau
same and that have the same và có cùng cách thức chuyển giao
pattern of transfer to the customer.
cho khách hàng.
The total period of time that an Tổng thời gian một tài sản được sử
Thời gian sử asset is used to fulfil a contractdụng để thực hiện hợp đồng với
267 period of use IFRS 16
dụng with a customer (including any khách hàng (kể cả các giai đoạn
non-consecutive periods of time). không liên tục).
Bao gồm:
Comprise: (a) các tài sản được nắm giữ bởi
plan assets (of an Tài sản quỹ
(a) assets held by a long-term quỹ phúc lợi dài hạn cho người lao
268 employee benefit (của quỹ phúc IAS 19
employee benefit fund; and động; và
plan) lợi nhân viên)
(b) qualifying insurance policies. (b) các hợp đồng bảo hiểm đủ điều
kiện.
A party that has a right to
Bên có quyền nhận bồi thường từ
Chủ hợp đồng compensation under an insurance
269 policyholder IFRS 17 một hợp đồng bảo hiểm nếu sự kiện
bảo hiểm contract if an insured event
được bảo hiểm xảy ra.
occurs.
Các khoản phúc lợi cho người lao
Employee benefits (other than
động (không phải là lợi ích khi thôi
termination benefits and short-
post-employment Lợi ích sau việc và phúc lợi ngắn hạn cho
270 IAS 19 term employee benefits) that are
benefits khi nghỉ việc người lao động) mà đơn vị phải trả
payable after the completion of
cho người lao động sau khi hoàn
employment.
thành công việc tại đơn vị.
271 post-employment Quỹ lợi ích IAS 19 Formal or informal arrangements Thỏa thuận chính thức hoặc không
benefit plans sau khi nghỉ under which an entity provides chính thức, theo đó, một đơn vị cấp
post-employment benefits for one lợi ích sau khi nghỉ việc cho một
việc
or more employees hoặc nhiều người lao động.
Danh mục Insurance contracts subject to Các hợp đồng bảo hiểm chịu rủi ro
portfolio of
272 hợp đồng bảo IFRS 17 similar risks and managed tương tự và được quản lý cùng
insurance contracts
hiểm together nhau.
Một công cụ tài chính hoặc hợp
Cổ phiếu phổ A financial instrument or other
potential ordinary đồng khác có thể mang lại cho
273 thông tiềm IAS 33 contract that may entitle its holder
share người nắm giữ chúng quyền nhận
năng to ordinary shares.
cổ phiếu phổ thông.
Existing rights that give the Các quyền hiện hữu cung cấp khả
Quyền chi
274 power IFRS 10 current ability to direct the năng hiện tại để điều hành các hoạt
phối
relevant activities. động có liên quan.
presentation Đồng tiền báo The currency in which the Là đơn vị tiền tệ được sử dụng để
275 IAS 21
currency cáo financial statements are presented. trình bày báo cáo tài chính.
The present value, without Giá trị hiện tại, không khấu trừ bất
Giá trị hiện tại deducting any plan assets, of kỳ tài sản nào của quỹ, của các
present value of a
của nghĩa vụ expected future payments required khoản thanh toán dự kiến trong
276 defined benefit IAS 19
phúc lợi xác to settle the obligation resulting tương lai để chi trả cho nghĩa vụ
obligation
định from employee service in the phát sinh từ thời gian phục vụ hiện
current and prior periods. tại và trước đó của người lao động.
Các nguyên
The basis of accounting that a
tắc kế toán
first-time adopter used Nguyên tắc kế toán được áp dụng
277 previous GAAP được thừa IFRS 1
immediately before adopting trước khi áp dụng IFRS.
nhận chung
IFRSs.
trước đó
The market with the greatest Thị trường có khối lượng và mức
Thị trường
278 principal market IFRS 13 volume and level of activity for độ hoạt động lớn nhất đối với tài
chính
the asset or liability. sản hoặc nợ phải trả.
Omissions from, and
misstatements in, the entity’s
financial statements for one or
Là những sai sót hoặc thiếu sót
more prior periods arising from a
trong báo cáo tài chính của một hay
failure to use, or misuse of,
nhiều kỳ trước do không sử dụng
reliable information that:
hoặc sử dụng không đúng các
(a) was available when financial
thông tin đáng tin cậy:
statements for those periods were
(a) Đã tồn tại ở thời điểm phê duyệt
authorised for issue ; and
Sai sót của báo cáo tài chính của các kỳ đó;
279 prior period errors IAS 8 (b) could reasonably be expected
các kỳ trước (b) Được kỳ vọng một cách hợp lý
to have been obtained and taken
là có thể thu thập và sử dụng để lập
into account in the preparation and
và trình bày báo cáo tài chính đó.
presentation of those financial
Các sai sót bao gồm sai sót do lỗi
statements. Such errors include
tính toán, áp dụng sai các chính
the effects of mathematical
sách kế toán, bỏ quên, hiểu hoặc
mistakes, mistakes in applying
diễn giải sai thực tế và gian lận.
accounting policies, oversights or
misinterpretations of facts, and
fraud.
Nhiều khả Khả năng xảy ra cao hơn so với khả
280 probable IFRS 5 More likely than not.
năng xảy ra năng không xảy ra.
The total of income less expenses, Tổng thu nhập trừ đi các khoản chi
281 profit or loss Lãi hoặc lỗ IAS 1 excluding the components of other phí, không bao gồm các khoản mục
comprehensive income. thuộc thu nhập toàn diện khác.
282 property, plant and Bất động sản, IAS 16 Tangible items that: Những tài sản hữu hình:
equipment nhà xưởng và (a) are held for use in the (a) Được nắm giữ để sử dụng trong
thiết bị production or supply of goods or sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch
services, for rental to others, or vụ, cho thuê hoặc dùng cho mục
for administrative purposes; and đích quản lý; và
(b) are expected to be used during (b) Thời gian sử dụng ước tính trên
more than one period một kỳ.
Prospective application of a
change in accounting policy and
Áp dụng phi hồi tố đối với thay đổi
of recognising the effect of a
chính sách kế toán và ghi nhận ảnh
change in an accounting estimate,
hưởng của thay đổi ước tính kế
respectively, are:
toán trong các trường hợp:
(a) applying the new accounting
(a) áp dụng chính sách kế toán mới
prospective Áp dụng phi policy to transactions, other events
283 IAS 5 với các giao dịch, sự kiện và điều
application hồi tố and conditions occurring after the
kiện phát sinh sau ngày chính sách
date as at which the policy is
thay đổi; và
changed; and
(b) ghi nhận ảnh hưởng của thay
(b) recognising the effect of the
đổi ước tính kế toán trong kỳ hiện
change in the accounting estimate
tại và tương lai bởi thay đổi đó.
in the current and future periods
affected by the change.
Rights designed to protect the Các quyền được thiết lập để bảo vệ
interest of the party holding those phần lợi ích của bên nắm giữ quyền
284 protective rights Quyền tự vệ IFRS 10 rights without giving that party này mà không trao cho bên đó
power over the entity to which quyền chi phối đối với đơn vị có
those rights relate. liên quan tới các quyền đó.
Dự phòng A liability of uncertain timing or Là khoản nợ phải trả không chắc
285 provision IAS 37
phải trả amount. chắn về giá trị hoặc thời gian.
286 purchased or Tài sản tài IFRS 9 Purchased or originated financial Tài sản tài chính được khởi đầu
originated credit- chính được asset(s) that are credit-impaired on hoặc được mua bị suy giảm tín
impaired financial khởi tạo hoặc initial recognition dụng tại thời điểm ghi nhận ban
asset được mua bị đầu.
tổn thất tín
dụng
Hợp đồng cung cấp cho người nắm
Quyền chọn Contracts that give the holder the
put options (on giữ quyền bán cổ phiếu phổ thông
287 bán (cổ phiếu IAS 33 right to sell ordinary shares at a
ordinary shares) ở một mức giá xác định trong một
phổ thông) specified price for a given period.
khoảng thời gian nhất định.
A financial instrument that gives
Công cụ tài chính cung cấp cho chủ
the holder the right to put the
sở hữu quyền trả lại công cụ đó cho
instrument back to the issuer for
Công cụ tài đơn vị phát hành để lấy tiền hoặc
cash or another financial asset or
chính có tài sản tài chính khác hoặc tự động
288 puttable instrument IAS 32 is automatically put back to the
quyền hoàn trả lại cho đơn vị phát hành nếu xảy
issuer on the occurrence of an
trả ra sự kiện không chắc chắn trong
uncertain future event or the death
tương lai khi chủ sở hữu công cụ tử
or retirement of the instrument
vong hoặc nghỉ hưu.
holder.
An asset that necessarily takes a Là tài sản cần một thời gian đủ dài
Tài sản dở
289 qualifying asset IAS 23 substantial period of time to get để có thể đưa vào sử dụng theo mục
dang
ready for its intended use or sale. đích định trước hoặc để bán.
290 qualifying insurance Hợp đồng bảo IAS 19 An insurance policy issued by an Một hợp đồng bảo hiểm được phát
policy hiểm đủ điều insurer that is not a related party hành bởi một công ty bảo hiểm
kiện (as defined in IAS 24) of the không phải là một bên liên quan
reporting entity, if the proceeds of (theo định nghĩa tại IAS 24 Thuyết
the policy: minh thông tin về các bên liên
(a) can be used only to pay or fund quan) của đơn vị báo cáo, nếu số
employee benefits under a defined tiền thu được từ hợp đồng này:
benefit plan; (a) chỉ có thể sử dụng để chi trả
(b) are not available to the hoặc trợ cấp phúc lợi cho người lao
reporting entity’s own creditors động theo quỹ phúc lợi với mức
phúc lợi xác định; và
(b) không được dùng để thanh
toán cho các chủ nợ của đơn vị báo
(even in bankruptcy ) and cannot
cáo (ngay cả trong trường hợp phá
be paid to the reporting entity,
sản), và không được trả lại cho đơn
unless either:
vị báo cáo, trừ khi:
(i) the proceeds represent surplus
(i) tiền thu được phản ánh số tài
assets that are not needed for the
sản thặng dư không cần dùng
policy to meet all the related
trong khi hợp đồng bảo hiểm vẫn
employee benefit obligations; or
có thể thỏa mãn tất cả các nghĩa vụ
(ii) the proceeds are returned to
phúc lợi cho người lao động liên
the reporting entity to reimburse it
quan; hoặc
for employee benefits already
(ii) tiền thu được trả lại cho
paid.
đơn vị báo cáo để hoàn trả cho đơn
vị các khoản phúc lợi đã chi trả cho
người lao động.
Các hoạt động
rate-regulated An entity’s activities that are Các hoạt động của đơn vị là đối
291 bị kiểm soát IFRS 14
activities subject to rate regulation. tượng bị kiểm soát giá.
giá
A framework for establishing the
Việc thiết lập khung giá tính phí
prices that can be charged to
cho khách hàng đối với hàng hóa,
Quy định customers for goods or services
292 rate regulation IFRS 14 dịch vụ và khung giá đó phải chịu
kiểm soát giá and that framework is subject to
sự giám sát và/hoặc phê duyệt bởi
oversight and/or approval by a
cơ quan quản lý giá.
rate regulator.
An authorised body that is Một Cơ quan theo luật định có
Cơ quan quản
293 rate regulator IFRS 14 empowered by statute or thẩm quyền thiết lập mức giá hoặc
lý giá
regulation to establish the rate or a khung giá để ràng buộc đơn vị. Cơ
range of rates that bind an entity.
The rate regulator may be a third-
quan quản lý giá có thể là bên thứ
party body or a related party of the
ba hoặc bên liên quan của đơn vị,
entity, including the entity’s own
bao gồm cả ban quản trị riêng của
governing board, if that body is
đơn vị, nếu cơ quan đó được yêu
required by statute or regulation to
cầu theo luật định để thiết lập mức
set rates both in the interest of the
giá vì lợi ích của khách hàng và
customers and to ensure the
đảm bảo tài chính của đơn vị.
overall financial viability of the
entity.
The amount of cash or cash Khoản tiền hoặc tương đương tiền
Giá trị có thể
equivalents that could currently be có thể nhận được ở thời điểm hiện
294 realisable value thực hiện CF.4.55(c)
obtained by selling an asset in an tại thông qua việc bán hoặc thanh
được
orderly disposal. lý tài sản.
Amounts reclassified to profit or Các khoản được tái phân loại vào
Các điều loss in the current period that were Báo cáo lãi hoặc lỗ của kỳ này mà
reclassification
295 chỉnh do tái IAS 1 recognised in othertrước đó đã được ghi nhận trong
adjustments
phân loại comprehensive income in the Báo cáo thu nhập toàn diện khác
current or previous periods của kỳ hiện tại hoặc các kỳ trước.
The first day of the first reporting Ngày đầu tiên của kỳ báo cáo đầu
period following the change in tiên sau khi có sự thay đổi về mô
Ngày tái phân
296 reclassification date IFRS 9 business model that results in an hình kinh doanh mà một đơn vị cần
loại
entity reclassifying financialphải tái phân loại các tài sản tài
assets. chính.
Là giá trị cao hơn giữa giá trị hợp
IAS 16, The higher of an asset’s (or cash
Giá trị có thể lý của tài sản (hoặc đơn vị tạo tiền)
297 recoverable amount IAS 36, generating unit’s) fair value less
thu hồi trừ đi chi phí bán và giá trị sử dụng
IFRS 5 costs to sell and its value in use.
của tài sản đó.
A purchase or sale of a financial Giao dịch mua hoặc bán một tài sản
asset under a contract whose terms tài chính theo một hợp đồng mà các
giao dịch mua require delivery of the asset within điều khoản quy định việc chuyển
regular way
298 hoặc bán IFRS 9 the time frame established giao tài sản trong một khoảng thời
purchase or sale
thông thường generally by regulation or gian được thiết lập theo quy định
convention in the marketplace chung hoặc dựa trên thông lệ thị
concerned. trường có liên quan.
The balance of any expense (or
Một phần của chi phí (hoặc thu
income) account that would not be
nhập) không được ghi nhận là tài
recognised as an asset or aliability
sản hoặc nợ phải trả theo các
in accordance with other
Số dư các Chuẩn mực khác, nhưng đủ điều
regulatory deferral Standards, but that qualifies for
299 khoản hoãn lại IFRS 14 kiện để hoãn lại vì nó được đưa
account balance deferral because it is included, or
theo luật định vào, hoặc được dự kiến sẽ được
is expected to be included, by the
đưa vào, bởi cơ quan quản lý giá
rate regulator in establishing the
trong việc thiết lập mức giá có thể
rate(s) that can becharged to
được tính cho khách hàng.
customers.
Một hợp đồng bảo hiểm phát hành
An insurance contract issued by
bởi một công ty bảo hiểm (công ty
one entity (the reinsurer) to
tái bảo hiểm) để bồi thường cho
Hợp đồng tái compensate another entity for
300 reinsurance contract IFRS 17 một công ty bảo hiểm khác cho các
bảo hiểm claims arising from one or more
tổn thất từ một hoặc nhiều hợp
insurance contracts issued by that
đồng phát hành bởi công ty bảo
other entity (underlying contracts).
hiểm khác đó (hợp đồng gốc).
A person or entity that is related to Một cá nhân hoặc đơn vị có liên
the entity that is preparing its quan đến đơn vị đang lập báo cáo
301 related party Bên liên quan IAS 24
financial statements (in IAS 24 tài chính (trong IAS 24 được gọi là
referred to as the ‘reporting đơn vị báo cáo).
entity’). (a) Một người hoặc một thành viên
(a) A person or a close member of thân thiết trong gia đình của người
that person’s family is related to a đó có liên quan đến đơn vị báo cáo
reporting entity if that person: nếu người đó:
(i) has control or joint control over (i) có quyền kiểm soát hoặc
the reporting entity; kiểm soát chung đối với đơn vị báo
(ii) has significant influence over cáo;
the reporting entity; or (ii) có ảnh hưởng đáng kể đến
(iii) is a member of the key đơn vị báo cáo; hoặc
management personnel of the (iii) là thành viên của nhân sự
reporting entity or of a parent of quản lý chủ chốt của đơn vị báo cáo
the reporting entity. hoặc là công ty mẹ của đơn vị báo
(b) An entity is related to a cáo.
reporting entity if any of the (b) Một đơn vị có liên quan đến
following conditions applies: một đơn vị báo cáo nếu bất kỳ điều
(i) The entity and the reporting kiện nào sau đây được áp dụng:
entity are members of the same (i) Đơn vị và đơn vị báo cáo là
group (which means that each thành viên của cùng một tập
parent, subsidiary and fellow đoàn (gồm công ty mẹ, công ty con,
subsidiary is related to the others). công ty con cấp hai cùng tập đoàn).
(ii) One entity is an associate or (ii) Một đơn vị là một công ty
joint venture of the other entity (or liên kết hoặc liên doanh của một
an associate or joint venture of a đơn vị khác (hoặc một công ty liên
member of a group of which the kết, liên doanh của một đơn vị
other entity is a member). thành viên trong cùng tập đoàn).
(iii) Both entities are joint (iii) Cả hai đơn vị là liên doanh
ventures of the same third party. của cùng một bên thứ ba.
(iv) One entity is a joint venture of (iv) Một đơn vị là một liên
a third entity and the other entity doanh của một bên thứ ba và đơn vị
kia là công ty liên kết của bên thứ
is an associate of the third entity. ba.
(v) The entity is a post- (v) Đơn vị là một quỹ lợi ích
employment benefit plan for the sau khi nghỉ việc hoặc động vì lợi
benefit of employees of either the ích của người lao động của đơn vị
reporting entity or an entity báo cáo hoặc đơn vị liên quan đến
related to the reporting entity. If đơn vị báo cáo. Nếu bản thân đơn
the reporting entity is itself such a vị báo cáo là một quỹ như vậy, thì
plan, the sponsoring employers các nhà tài trợ cũng có liên quan
are also related to the reporting đến đơn vị báo cáo.
entity. (vi) Đơn vị được kiểm soát
(vi) The entity is controlled or hoặc được kiểm soát chung bởi một
jointly controlled by a person cá nhân được xác định trong mục
identified in (a). (a).
(vii) A person identified in (a)(i) (vii) Một cá nhân được xác
has significant influence over the định trong mục (a) (i) có ảnh hưởng
entity or is a member of the key đáng kể đến đơn vị hoặc là thành
management personnel of the viên của nhân sự quản lý chủ chốt
entity (or of a parent of the entity). của đơn vị (hoặc của công ty mẹ
(viii) The entity, or any member của đơn vị).
of a group of which it is a part, (viii) Đơn vị hoặc thành viên
provides key management của một tập đoàn là bộ phận có
personnel services to the reporting chức năng cung cấp dịch vụ nhân
entity or to the parent of the sự quản lý chủ chốt cho đơn vị báo
reporting entity. cáo hoặc cho công ty mẹ của đơn vị
báo cáo.
302 related party Giao dịch với IAS 24 A transfer of resources, services or Việc chuyển giao nguồn lực, dịch
transaction bên liên quan obligations between a reporting vụ hoặc nghĩa vụ giữa đơn vị báo
entity and a related party,
cáo và bên liên quan, bất kể giá có
regardless of whether a price is
được tính hay không.
charged.
Với mục đích của IFRS 10, các
For the purpose of IFRS 10,
hoạt động có liên quan là các hoạt
Các hoạt động relevant activities are activities of
303 relevant activities IFRS 10 động của bên được đầu tư có ảnh
liên quan the investee that significantly
hưởng đáng kể tới lợi nhuận của
affect the investee’s returns.
họ.
Một tính năng cung cấp cam kết tự
A feature that provides for an
động các quyền chọn bổ sung bất
automatic grant of additional share
cứ khi nào người nắm giữ quyền
options whenever the option
Tính năng chọn thực hiện các quyền chọn
304 reload feature IFRS 2 holder exercises previously
quay vòng được cam kết trước đó bằng cách
granted options using the entity’s
sử dụng cổ phiếu của đơn vị, thay
shares, rather than cash, to satisfy
vì tiền, để thanh toánva giá thực
the exercise price.
hiện.
A new share option granted when Một quyền chọn cổ phiếu mới được
Quyền chọn a share is used to satisfy the cam kết khi cổ phiếu được sử dụng
305 reload option IFRS 2
quay vòng exercise price of a previous share để thanh toán giá thực hiện của
option. quyền chọn cổ phiếu trước đó.
306 remeasurement of Tái xác định IAS 19 Comprises: Bao gồm:
the net defined giá trị của nợ (a) actuarial gains and losses; (a) chênh lệch từ tính toán dựa trên
benefit liability phải trả (tài (b) the return on plan assets, mô hình thống kê;
(asset) sản) phúc lợi excluding amounts included in net (b) lãi từ tài sản quỹ, không bao
thuần xác định interest on the net defined benefit gồm các khoản nằm trong lợi ích
liability (asset); and thuần từ nợ phải trả (tài sản) phúc
(c) any change in the effect of the lợi thuần xác định; và
asset ceiling, excluding amounts (c) bất kỳ thay đổi nào về ảnh
hưởng của mức trần tài sản, không
included in net interest on the net bao gồm các khoản nằm trong lợi
defined benefit liability (asset). ích thuần từ nợ phải trả (tài sản)
phúc lợi thuần xác định.
Rights to deprive the decision Các quyền cho phép cách chức
Quyền bãi
307 removal rights IFRS 10 maker of its decision-making người ra quyết định của bên có
nhiệm
authority. quyền ra quyết định.
An operating segment for which Một bộ phận kinh doanh mà IFRS 8
Bộ phận phải
308 reportable segment IFRS 8 IFRS 8 requires information to be yêu cầu thông tin phải được công
báo cáo
disclosed. bố.
Original and planned investigation Là hoạt động tìm kiếm ban đầu và
undertaken with the prospect of có kế hoạch được tiến hành nhằm
309 research Nghiên cứu IAS 38
gaining new scientific or technical có được sự hiểu biết và tri thức
knowledge and understanding. khoa học kỹ thuật mới.
Là khoản bảo lãnh đối với bên cho
A guarantee made to a lessor by a
thuê bởi một bên không liên quan
Giá trị còn lại party unrelated to the lessor that
với bên cho thuê về giá trị (hoặc
residual value của tài sản the value (or part of the value) of
310 IFRS 16 một phần giá trị) của tài sản cơ sở
guarantee thuê được an underlying asset at the end of a
khi kết thúc hợp đồng thuê rằng sẽ
đảm bảo lease will be at least a specified
thu hồi được tối thiểu một số tiền
amount
cụ thể.
311 residual value (of an Giá trị thanh IAS 16, The estimated amount that an Giá trị ước tính mà đơn vị sẽ thu
asset) lý có thể thu 38 entity would currently obtain from được từ việc thanh lý tài sản, sau
hồi (của một disposal of an asset, after khi trừ chi phí thanh lý ước tính,
tài sản) deducting the estimated costs of nếu tài sản đã đến hạn thanh lý
disposal, if the asset were already hoặc hết thời gian sử dụng hữu ích.
of the age and in the condition
expected at the end of its useful
life.
A programme that is planned and Là một chương trình, do ban lãnh
controlled by anagement, and đạo đơn vị lập kế hoạch và kiểm
materially changes either: soát, dẫn đến sự thay đổi trọng yếu
312 restructuring Tái cấu trúc IAS 37 (a) the scope of a business về:
undertaken by an entity; or (a) quy mô hoạt động của đơn vị;
(b) the manner in which that hoặc
business is conducted (b) cách thức hoạt động của đơn vị.
Arrangements whereby an entity Là các thỏa thuận trong đó đơn vị
provides benefits for its cung cấp phúc lợi cho người lao
employees on or after termination động trong hoặc sau khi chấm dứt
of service (either in the form of an phục vụ (dưới hình thức thu nhập
annual income or as a lump sum) hàng năm hoặc khoán một khoản
when such benefits, or the tiền) khi những khoản phúc lợi đó
retirement benefit Quỹ phúc lợi
313 IAS 26 employer’s contributions towards hoặc các khoản đóng góp của người
plans hưu trí
them, can be determined or sử dụng lao động cho các quỹ này
estimated in advance of retirement có thể được xác định hoặc ước tính
from the provisions of a document trước khi người lao động nghỉ hưu
or from the entity’s practices. (See dựa trên tài liệu hoặc thực tiễn tại
also ‘post-employment benefit đơn vị. (xem “quỹ lợi ích sau khi
plans’.) nghỉ việc”)
Là việc áp dụng một chính sách kế
Applying a new accounting policy
toán mới đối với các giao dịch, sự
retrospective Áp dụng hồi to transactions, other events and
314 IAS 8 kiện và điều kiện như thể đơn vị
application tố conditions as if that policy had
vẫn luôn áp dụng các chính sách kế
always been applied.
toán đó.
retrospective Điều chỉnh Correcting the recognition, Là việc điều chỉnh những ghi nhận,
315 IAS 8
restatement hồi tố measurement and disclosure of xác định giá trị và thuyết minh giá
amounts of elements of financial trị của các khoản mục trên báo cáo
statements as if a prior period tài chính như thể các sai sót của kỳ
error had never occurred. trước chưa hề xảy ra.
Các khoản lãi, cổ tức và các thu
Interest, dividends and other nhập khác từ tài sản quỹ, cùng với
revenue derived from the plan các khoản lãi hoặc lỗ đã thực hiện
assets, together with realised and và chưa thực hiện từ tài sản của
unrealised gains or losses on the quỹ, trừ đi:
Lãi từ tài sản
plan assets, less: (a) chi phí quản lý tài sản của quỹ;
return on plan assets quỹ (của một
(a) any cost of managing plan và
316 (of an employee quỹ phúc lợi IAS 19
assets; and (b) bất kỳ khoản thuế phải trả nào
benefit plan) người lao
(b) any tax payable by the plan của quỹ, không phải là số thuế
động)
itself, other than tax included in được bao gồm trong các giả định
the actuarial assumptions used to tính toán dựa trên mô hình thống kê
measure the present value of the được sử dụng để xác định giá trị
defined benefit obligation. hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác
định.
Income arising in the course of an Thu nhập phát sinh trong hoạt động
317 revenue Doanh thu IFRS 15
entity’s ordinary activities. thông thường của đơn vị.
An asset that represents a lessee’s Một tài sản thể hiện quyền sử dụng
Tài sản quyền
318 right-of-use asset IFRS 16 right to use an underlying asset for tài sản cơ sở của bên thuê trong
sử dụng
the lease term. thời hạn thuê.
319 risk adjustment for Dự phòng IFRS 17 The compensation an entity Khoản dự phòng mà một công ty
non-financial risk điều chỉnh rủi requires for bearing the bảo hiểm phải trích lập do sự không
ro bảo hiểm uncertainty about the amount and chắc chắn về độ lớn và thời điểm
timing of the cash flows that arises của dòng tiền phát sinh từ rủi ro phi
from non-financial risk as the tài chính khi công ty bảo hiểm thực
entity fulfils insurance contracts. hiện nghĩa vụ của hợp đồng bảo
hiểm.
Phần bù đắp được tìm kiếm bởi
Compensation sought by risk-
những bên tham gia thị trường
averse market participants for
không thích rủi ro vì tính không
bearing the uncertainty inherent in
320 risk premium Phần bù rủi ro IFRS 13 chắc chắn vốn có trong dòng tiền
the cash flows of an asset or a
của một tài sản hoặc một khoản nợ
liability. Also referred to as a ‘risk
phải trả. Phần bù rủi ro cũng được
adjustment’.
gọi là "điều chỉnh rủi ro".
Those presented by an entity in
Được trình bày bởi một đơn vị
which the entity could elect,
trong đó đơn vị có thể chọn, theo
subject to the requirements in IAS
các yêu cầu trong IAS 27, để hạch
27, to account for its investments
toán các khoản đầu tư vào các công
in subsidiaries, joint ventures and
separate financial Báo cáo tài ty con, công ty liên doanh và công
321 IAS 27 associates either at cost , in
statements chính riêng ty liên kết theo giá gốc phù hợp
accordance with IFRS 9 Financial
với IFRS 9 Công cụ tài chính hoặc
Instruments, or using the equity
theo phương pháp vốn chủ sở hữu
method as described in IAS 28
được mô tả trong IAS 28 Đầu tư
Investments in Associates and
vào công ty liên doanh liên kết.
Joint Ventures.
Một cấu trúc tài chính riêng, bao
A separately identifiable financial
gồm những đơn vị có pháp nhân
structure, including separate legal
Đơn vị riêng biệt hoặc đơn vị được công
322 separate vehicle IFRS 11 entities or entities recognised by
chuyên biệt nhận bởi nhà nước, bất kể đơn vị
statue, regardless of whether those
đó có tư cách pháp nhân hay
entities have a legal ersonality.
không.
A vesting condition that requires Một điều kiện đòi hỏi đối tác phải
Điều kiện
323 service condition IFRS 2 the counterparty to complete a hoàn thành dịch vụ trong một
phục vụ
specified period of service during khoảng thời gian cụ thể. Nếu đối
which services are provided to the
entity. If the counterparty, tác ngừng cung cấp dịch vụ trong
regardless of the reason, ceases to thời gian được trao quyền vì bất cứ
provide service during the vesting lý do gì thì đều không đáp ứng
period, it has failed to satisfy the được điều kiện. Một điều kiện phục
condition. A service condition vụ không yêu cầu phải đạt được
does not require a performance mục tiêu hiệu quả.
target to be met
Bao gồm:
Comprises:
(a) Chi phí phục vụ hiện tại;
Chi phí phục (a) current service cost;
324 service cost IAS 19 (b) Chi phí phục vụ quá khứ;
vụ (b) past service cost; and
(c) Các khoản lãi hoặc lỗ phát sinh
(c) any gain or loss on settlement.
khi thanh toán.
Một giao dịch qua đó loại trừ toàn
bộ các nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa
A transaction that eliminates all vụ ngầm định đối với một phần
further legal or constructive hoặc toàn bộ phúc lợi được cung
obligation for part or all of the cấp bởi quỹ phúc lợi với mức phúc
Thanh toán
settlement (of benefits provided under a defined lợi xác định, mà không phải là
(nghĩa vụ
325 employee benefit IAS 19 benefit plan, other than a payment khoản chi trả phúc lợi cho người
phúc lợi người
obligations) of benefits to, or on behalf of, lao động hoặc người nhân danh
lao động)
employees that is set out in the người lao động đã được quy định
terms of the plan and included in trong các điều khoản của quỹ phúc
the actuarial assumptions. lợi và đã được đưa vào trong các
giả định tính toán dựa trên mô hình
thống kê.
share-based payment Thỏa thuận An agreement between the entity Một thỏa thuận giữa đơn vị hoặc
326 IFRS 2
arrangement thanh toán or another group5 entity or any đơn vị khác trong tập đoàn hoặc
shareholder of the group entity các cổ đông trong tập đoàn và bên
and another party (including an khác (bao gồm cả người lao động)
employee) that entitles the other mà cho phép bên khác đó nhận:
party to receive: (a) tiền hoặc các tài sản khác của
(a) cash or other assets of the đơn vị với giá trị dựa trên giá (giá
entity for amounts that are based trị) của công cụ vốn (bao gồm cổ
on the price (or value) of equity phiếu và quyền chọn cổ phiếu) của
trên cơ sở cổ
instruments (including shares or đơn vị hoặc đơn vị khác trong tập
phiếu
share options) of the entity or đoàn, hoặc
another group entity, or (b) công cụ vốn (bao gồm cổ
(b) equity instruments (including phiếu hoặc quyền chọn cổ phiếu)
shares or share options) of the của đơn vị hoặc đơn vị khác trong
entity or another group entity, tập đoàn, miễn là các điều kiện cụ
provided the specified vesting thể để được trao quyền cụ thể, nếu
conditions, if any, are met. có, được đáp ứng.
A transaction in which the entity: Giao dịch mà đơn vị
(a) receives goods or services (a) nhận được hàng hóa và dịch vụ
from the supplier of those goods từ nhà cung cấp hàng hóa và dịch
or services (including an vụ đó (bao gồm cảngười lao động)
Giao dịch employee) in a share-based trong một thỏa thuận thanh toán
share-based payment thanh toán payment arrangement, or trên cơ sở cổ phiếu, hoặc
327 IFRS 2
transaction trên cơ sở cổ (b) incurs an obligation to settle (b) phát sinh một nghĩa vụ để
phiếu the transaction with the supplier in thanh toán giao dịch với nhà cung
a share-based payment cấp trong một thỏa thuận thanh
arrangement when another group toán trên cơ sở cổ phiếu khi đơn vị
entity receives those goods or khác trong tập đoàn nhận được
services. hàng hóa và dịch vụ đó.
328 share option Quyền chọn IFRS 2 A contract that gives the holder Hợp đồng trao cho người nắm giữ
quyền, nhưng không phải nghĩa vụ,
the right, but not the obligation, to
để đặt mua cổ phiếu của đơn vị ở
subscribe to the entity’s shares at a
cổ phiếu một mức giá cố định hoặc có thể
fixed or determinable price for a
định trước trong một khoảng thời
specific period of time
gian cụ thể.
Employee benefits (other than Các khoản phúc lợi cho người lao
termination benefits) that are động (không phải là lợi ích khi thôi
Phúc lợi ngắn expected to be settled wholly việc) dự kiến sẽ được thanh toán
short-term employee
329 hạn cho người IAS 19 before twelve months after the end hoàn toàn trong vòng 12 tháng sau
benefits
lao động of the annual reporting period in khi kết thúc kỳ báo cáo năm mà
which the employees rende the người lao động thực hiện các công
related service. việc liên quan cho đơn vị.
Một hợp đồng thuê, tại ngày tài sản
A lease that, at the
thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng, có
commencement date, has a lease
Hợp đồng thời hạn không quá 12 tháng. Một
330 short-term lease IFRS 16 term of 12 months or less. A lease
thuê ngắn hạn hợp đồng thuê bao gồm quyền chọn
that contains a purchase option is
mua thì không phải là hợp đồng
not a short-term lease.
thuê ngắn hạn.
Là quyền tham gia của nhà đầu tư
The power to participate in the
vào việc đưa ra các quyết định về
financial and operating policy
Ảnh hưởng chính sách tài chính và chính sách
331 significant influence IAS 28 decisions of the investee but is not
đáng kể hoạt động của bên được đầu tư
control or joint control of those
nhưng không kiểm soát hoặc kiểm
policies.
soát chung các chính sách đó.
Tỷ giá hối The exchange rate for immediate Là tỷ giá hối đoái được giao dịch
332 spot exchange rate IAS 21
đoái giao ngay delivery ngay lập tức.
stand-alone selling Giá bán riêng The price at which an entity would Là giá đơn vị bán hàng hóa hoặc
333 IFRS 15
price (of a good or lẻ sell a promised good or service dịch vụ đã cam kết một cách tách
(của hàng hóa,
service) separately to a customer. biệt cho khách hàng.
dịch vụ)
An entity that has been designed Đơn vị được thành lập theo đó
so that voting or similar rights are quyền biểu quyết hoặc quyền tương
not the dominant factor in tự không phải là yếu tố chi phối
deciding who controls the entity, trong việc quyết định bên nào kiểm
such as when any voting rights soát đơn vị đó, chẳng hạn như khi
relate to administrative tasks only các quyền biểu quyết chỉ liên quan
Đơn vị được
334 structured entity IFRS 12 and the relevant activities are đến công việc hành chính và các
cấu trúc
directed by means of contractual hoạt động liên quan đều được điều
arrangements. hành theo các thỏa thuận trong hợp
Paragraphs B22–B24 of IFRS 12 đồng.
provide further information about Đoạn B22 - B24 của IFRS 12 cung
structured entities. cấp thêm thông tin về các đơn vị
được cấu trúc.
Một giao dịch trong đó tài sản cơ
A transaction for which an
sở được cho thuê lại bởi bên thuê
underlying asset is re-leased by a
(‘bên cho thuê trung gian’) cho bên
lessee (‘intermediate lessor’) to a
335 sublease Cho thuê lại IFRS 16 thứ ba, và hợp đồng thuê (‘hợp
third party, and the lease (‘head
đồng thuê ban đầu’) giữa bên cho
lease’) between the head lessor
thuê ban đầu và bên thuê ban đầu
and lessee remains in effect.
vẫn còn hiệu lực.
An entity that is controlled by Đơn vị bị kiểm soát bởi một đơn vị
336 subsidiary Công ty con IFRS 10
another entity. khác.
Cơ sở tính
Là giá trị tính cho tài sản hoặc nợ
tax base of an asset thuế của tài The amount attributed to that asset
337 IAS 12 phải trả cho mục đích tính thuế thu
or liability sản hoặc nợ or liability for tax purposes
nhập doanh nghiệp.
phải trả
Tổng số thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành và thuế thu nhập
The aggregate amount included in doanh nghiệp hoãn lại khi xác định
the determination of profit or loss lãi hoặc lỗ trong kỳ.
Chi phí thuế
for the period in respect of current Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
thu nhập
tax and deferred tax. (thu nhập thuế thu nhập doanh
tax expense (tax doanh nghiệp
338 IAS 12 Tax expense (tax income) nghiệp) bao gồm chi phí thuế thu
income) (thu nhập thuế
comprises current tax expense nhập doanh nghiệp hiện hành (thu
thu nhập
(current tax income) and deferred nhập thuế thu nhập doanh nghiệp
doanh nghiệp)
tax expense (deferred tax income). hiện hành) và chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại (thu nhập
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại).
The profit (loss) for a period, Lãi (lỗ) trong kỳ, được xác định
Thu nhập chịu determined in accordance with the theo quy định của cơ quan thuế và
taxable profit (tax
339 thuế (lỗ tính IAS 12 rules established by the taxation là cơ sở để tính thuế thu nhập
loss)
thuế) authorities, upon which income doanh nghiệp phải nộp (thu hồi
taxes are payable (recoverable). được).
Các khoản chênh lệch tạm thời làm
Temporary differences that will
phát sinh các khoản phải chịu thuế
result in taxable amounts in
Chênh lệch khi xác định thu nhập chịu thuế (lỗ
taxable temporary determining taxable profit (tax
340 tạm thời chịu IAS 12 tính thuế) trong tương lai khi mà
differences loss) of future periods when the
thuế giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ
carrying amount of the asset or
phải trả liên quan được thu hồi hay
liability is recovered or settled
được thanh toán.
Differences between the carrying Khoản chênh lệch giữa giá trị ghi
temporary Chênh lệch
341 IAS 12 amount of an asset or liability in sổ của tài sản hoặc nợ phải trả trong
differences tạm thời
the statement of financial position Báo cáo tình hình tài chính và cơ sở
tính thuế của tài sản hoặc nợ phải
and its tax base. Temporary
trả đó. Chênh lệch tạm thời có thể
differences may be either:
là:
(a) taxable temporary differences;
(a) Chênh lệch tạm thời chịu thuế;
or
hoặc
(b) deductible temporary
(b) Chênh lệch tạm thời được khấu
differences.
trừ
Employee benefits provided in
exchange for the termination of Các khoản phúc lợi mà đơn vị phải
an employee’s employment as a thanh toán cho người lao động vì
result of either: chấm dứt hợp đồng lao động do:
(a) an entity’s decision to (a) đơn vị quyết định chấm dứt
Lợi ích khi terminate an employee’s hợp đồng với người lao động trước
342 termination benefits IAS 19
thôi việc employment before the normal ngày nghỉ hưu thông thường; hoặc
retirement date; or (b) người lao động quyết định
(b) an employee’s decision to chấp nhận chấm dứt hợp đồng lao
accept an offer of benefits in động để được nhận các khoản phúc
exchange for the termination of lợi do đơn vị đề xuất.
employment.
The change in equity during a
period resulting from transactions Các thay đổi của vốn chủ sở hữu
total comprehensive Tổng thu nhập and other events, other than those trong kỳ là kết quả từ các giao dịch
343 IAS 1
income toàn diện changes resulting from và sự kiện khác ngoài giao dịch với
transactions with owners in their chủ sở hữu.
capacity as owners.
The costs to sell an asset or Chi phí liên quan trực tiếp tới việc
Chi phí giao
344 transaction costs IFRS 13 transfer a liability in the principal bán, thanh lý tài sản hoặc chuyển
dịch
(or most advantageous) market for nhượng một khoản nợ phải trả
the asset or liability that are
directly attributable to the disposal trong thị trường chính yếu (hoặc
of the asset or the transfer of the thuận lợi nhất) và đáp ứng cả hai
liability and meet both of the tiêu chí sau:
following criteria: (a) Những chi phí phát sinh trực
(a) They result directly from and tiếp và cần thiết cho giao dịch đó.
are essential to that transaction. (b) Những chi phí sẽ không phát
(b) They would not have been sinh nếu đơn vị không thực hiện
incurred by the entity had the giao dịch bán, thanh lý tài sản hoặc
decision to sell the asset or chuyển nhượng nợ phải trả (tương
transfer the liability not been tự chi phí bán, như được định
made (similar to costs to sell, as nghĩa tại IFRS 5)
defined in IFRS 5) .
Incremental costs that are directly Các khoản chi phí tăng thêm liên
attributable to the acquisition, quan trực tiếp đến việc mua, phát
issue or disposal of a financial hành hoặc thanh lý một tài sản tài
asset or financial liability (see chính hoặc một khoản nợ phải trả
transaction costs Chi phí giao
paragraph B5.4.8 of IFRS 9). An tài chính (xem Phụ lục A đoạn
345 (financial dịch (công cụ IFRS 9
incremental cost is one that would AG13). Chi phí tăng thêm là một
instruments) tài chính)
not have been incurred if the chi phí lẽ ra sẽ không phát sinh nếu
entity had not acquired, issued or đơn vị không mua, không phát
disposed of the financial hành hoặc không thanh lý công cụ
instrument. tài chính đó.
346 transaction price (for Giá giao dịch IFRS 15 The amount of consideration to Giá trị khoản thanh toán mà đơn vị
a contract with a (cho hợp đồng which an entity expects to be dự kiến có quyền thụ hưởng thông
customer) với khách entitled in exchange for qua việc chuyển giao hàng hóa
hàng) transferring promised goods or hoặc dịch vụ đã cam kết cho khách
services to a customer, excluding hàng, không bao gồm các khoản
amounts collected on behalf of
thu hộ cho bên thứ ba.
third parties.
The costs that would be incurred Các chi phí phát sinh để vận
Chi phí vận to transport an asset from its chuyển một tài sản từ vị trí hiện tại
347 transport costs IFRS 13
chuyển current location to its principal (or của nó đến thị trường chính yếu
most advantageous) market. (hoặc thuận lợi nhất).
An asset that is the subject of a Một tài sản là đối tượng của hợp
lease, for which the right to use đồng thuê, trong đó quyền sử dụng
348 underlying asset Tài sản cơ sở IFRS 16
that asset has been provided by a tài sản được bên cho thuê chuyển
lessor to a lessee. giao cho thuê.
Items that determine some of the Nhóm tài sản dùng để xác định một
amounts payable to a phần giá trị phải trả cho chủ hợp
policyholder. Underlying items đồng. Nhóm tài sản đầu tư có thể
Nhóm tài sản can comprise any items; for bao gồm bất kỳ loại tài sản nào; ví
349 underlying items IFRS 17
đầu tư example, a reference portfolio of dụ, một danh mục tài sản tham
assets, the net assets of the entity, chiếu, tài sản thuần của công ty bảo
or a specified subset of the net hiểm hoặc một tập con cụ thể của
assets of the entity. tài sản thuần của công ty bảo hiểm.
Là chênh lệch giữa:
The difference between:
Doanh thu tài (a) Khoản đầu tư gộp trong hợp
unearned finance (a) the gross investment in the
350 chính chưa IFRS 16 đồng thuê tài sản; và
income lease; and
thực hiện (b) Khoản đầu tư thuần trong hợp
(b) the net investment in the lease.
đồng thuê tài sản.
That portion of the residual value Là phần giá trị còn lại của tài sản
Giá trị còn lại of the underlying asset, the cơ sở khi việc thực hiện bởi bên
unguaranteed
351 không được IFRS 16 realisation of which by a lessor is cho thuê không được đảm bảo hoặc
residual value
đảm bảo not assured or is guaranteed solely chỉ được một bên liên quan với bên
by a party related to the lessor. cho thuê đảm bảo thanh toán.
The level at which an asset or a Cấp độ mà một tài sản hoặc nợ phải
liability is aggregated or trả được tổng hợp hoặc phân chia
352 unit of account Đơn vị ghi sổ IFRS 13
disaggregated in an IFRS for trong một IFRS cho các mục đích
recognition purposes. ghi nhận.
Inputs for which market data are
Đầu vào dữ liệu thị trường là không
not available and that are
sẵn có và được xây dựng bằng cách
Đầu vào developed using the best
sử dụng thông tin tốt nhất sẵn có về
353 unobservable inputs không quan IFRS 13 information available about the
các giả định rằng các bên tham gia
sát được assumptions that market
thị trường sẽ sử dụng khi định giá
participants would use when
tài sản hoặc nợ phải trả.
pricing the asset or liability.
Either:
Là:
(a) the period over which an asset
(a) khoảng thời gian mà một tài sản
is expected to be available for use
dự kiến có thể sử dụng được bởi
Thời gian sử IAS 36, by an entity; or
354 useful life đơn vị: hoặc
dụng hữu ích 16, 38 (b) the number of production or
(b) số lượng sản phẩm được sản
similar units expected to be
xuất hoặc các đơn vị tương tự dự
obtained from the asset by the
kiến sẽ được tạo ra từ tài sản
entity.
The present value of estimated Giá trị hiện tại của các dòng tiền dự
future cash flows expected to arise kiến trong tương lai sẽ phát sinh từ
Giá trị sử
355 value in use IFRS 5 from the continuing use of an việc tiếp tục sử dụng và thanh lý tài
dụng
asset and from its disposal at the sản tại thời điểm kết thúc thời gian
end of its useful life. sử dụng hữu ích của tài sản đó.
The present value of the future
Giá trị hiện tại của các dòng tiền dự
Giá trị sử cash flows expected to be derived
356 value in use IAS 36 kiến trong tương lai sẽ thu được từ
dụng from an asset or cash generating
một tài sản hoặc đơn vị tạo tiền.
unit.
The portion of payments made by
Phần thanh toán biến đổi của bên
a lessee to a lessor for the right to
thuê cho bên cho thuê để sử dụng
use an underlying asset during the
Khoản thanh tài sản cơ sở trong thời hạn thuê, vì
variable lease lease term that varies because of
357 toán tiền thuê IFRS 16 những thay đổi trong thực tế hoặc
payments changes in facts or circumstances
khả biến tình huống xảy ra sau ngày tài sản
occurring after the
thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng, mà
commencement date, other than
không phải là yếu tố thời gian
the passage of time
To become an entitlement. Under
a share-based payment Có quyền được phép làm. Dưới
arrangement, a counterparty’s một thỏa thuận thanh toán trên cơ
right to receive cash, other assets sở cổ phiếu, quyền của đối tác để
358 vest Trao quyền IFRS 2 or equity instruments of the entity nhận tiền, tài sản khác hoặc công
vests when the counterparty’s cụ vốn của đơn vị sẽ được trao khi
entitlement is no longer không còn phụ thuộc vào sự thỏa
conditional on the satisfaction of mãn các điều kiện trao quyền.
any vesting conditions.
Benefits, the rights to which, Là khoản phúc lợi, quyền được
under the conditions of a nhận khoản phúc lợi, dưới điều
Phúc lợi được
359 vested benefits IAS 26 retirement benefit plan, are not khoản của quỹ phúc lợi hưu trí,
nhận
conditional on continued không phụ thuộc vào việc cá nhân
employment có tiếp tục làm việc nữa hay không.
A condition that determines Điều kiện xác định xem liệu đơn vị
whether the entity receives the có nhận dịch vụ và cho phép đối tác
Điều kiện để
services that entitle the nhận tiền, các tài sản khác hoặc
360 vesting conditions được trao IFRS 2
counterparty to receive cash, other công cụ vốn của đơn vị dưới thỏa
quyền
assets or equity instruments of the thuận thanh toán trên cơ sở cổ
entity, under a share-based phiếu. Điều kiện để được trao
payment arrangement. A vesting
condition is either a service quyền là một điều kiện dịch vụ
condition or a performance hoặc một điều kiện thực hiện.
condition.
The period during which all the Giai đoạn mà tất cả các điều kiện
Giai đoạn trao specified vesting conditions of a cụ thể để được trao quyền của thỏa
361 vesting period IFRS 2
quyền share-based payment arrangement thuận thanh toán trên cơ sở cổ
are to be satisfied. phiếu được thỏa mãn.
The number of ordinary shares
Số lượng cổ
outstanding at the beginning of the Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu
weighted average phiếu phổ
period, adjusted by the number of kỳ, được điều chỉnh bởi số lượng
number of ordinary thông bình
362 IAS 33 ordinary shares bought back or cổ phiếu phổ thông được mua lại
shares outstanding quân gia
issued during the period hoặc phát hành trong kỳ nhân với tỉ
during the period quyền lưu
multiplied by a time weighting số bình quân.
hành trong kỳ
factor.