Professional Documents
Culture Documents
c18-Tp Và Phiếu Ghi Nợ Dài Hạn
c18-Tp Và Phiếu Ghi Nợ Dài Hạn
Quốc tế
Theo quy định Kế toán Việt Nam
• The Conceptual Framework (2018),
• IAS 1- Presentation of Financial Statements,
• IAS 23- Borrowing Costs.
3 4
1
Những vấn đề chung Lưu ý:
Phân biệt nợ vay, dự phòng và nợ tiềm tàng với nợ phải trả (căn
cứ mức độ chắc chắn và độ tin cậy của số tiền)
2
Trái phiếu phát hành Trái phiếu thường
Trái phiếu doanh nghiệp là chứng chỉ vay nợ có Giá bán Trái phiếu, phụ thuộc:
- Phương thức trả lãi (định kỳ / trả trước / trả sau)
kỳ hạn và có lãi do DN phát hành – gồm:
- Lãi suất thị trường so với lãi suất danh nghĩa
- Trái phiếu thường (Bonds) - Chính sách tài chính của cty …
- Trái phiếu chuyển đổi (Convertible bonds) Có phụ trội
Trái 8%
DN thanh toán cho trái chủ: phiếu
Khi
(premium)
Tiền gốc của trái phiếu (một lần khi đến hạn). phát
Tiền lãi theo phương thức: trả lãi trước khi phát (Lãi 10% Theo mệnh giá
hành (par value)
hành, hoặc định kỳ, hoặc một lần khi đáo hạn. suất
TP
10%) 12% Có chiết khấu
(discount)
Lãi suất
thị trường Giá bán TP 14
13
Công ty cổ phần X. Bảng phân bổ chiết khấu trái phiếu, mệnh giá 100.000,
Phát hành trái phiếu thường 10%/năm, 5 năm (theo pp lãi suất thực tế-trả lãi 6tháng/lần, phát hành 12%
Kỳ trả Lãi vay trả CP lãi vay Phân bổ Chiết khấu Giá trị ghi sổ
Lãi suất thị trường =,>,< Lãi suất danh nghĩa lãi từng kỳ (6%xGtrị ghi chiết chưa phân của trái phiếu
(5%x100.000) sổ TP kỳ trước) khấu bổ
A B C= B – A D=D–C E =100.000 -D
TP ngang giá TP có chiết khấu TP có phụ trội
p/h: 2/1 7.360 92.640
(GB=MG) (GB<MG) (GB>MG) 1: 30/6/N 5.000 5.558 558 6.802 93.198
2:31/12/N 5.000 5.592 592 6.210 93.790
Chiết khấu TP (MG–GB) Phụ trội TP (GB–MG) 3 5.000 5.627 627 5.583 94.417
4 5.000 5.665 665 4.918 95.082
5 5.000 5.705 705 4.213 95.787
Ghi nhận ngay tại thời điểm phát hành 6 5.000 5.747 747 3.466 96.534
7 5.000 5.792 792 2.674 97.326
8 5.000 5.840 840 1.834 98.166
Pbổ dần , CP đi vay từng kỳ (trừ tr/hợp được vốn hoá
9 5.000 5.890 890 944 99.056
? Theo bạn chọn phương pháp 10 5.000 5.944 944 -0- 100.000
theo pp lãi suất thực tế nào để phân bổ dần chiết 50.000 57.360 7.360
hoặc
15
pp đường thẳng khấu/ phụ trội. Giải thích 15
16
Công ty cổ phần X. Bảng phân bổ chiết khấu trái phiếu, mệnh giá 100.000, Công ty cổ phần X. Bảng phân bổ phụ trội trái phiếu, mệnh giá 100.000,
10%/năm, 5 năm (theo pp đường thẳng-trả lãi 6 tháng/lần, phát hành 12% 10%/năm, 5 năm (theo pp lãi suất thực tế-trả lãi 6 tháng/lần, phát hành 8%)
Kỳ Lãi vay trả từng CP lãi vay Phân bổ Chiết khấu Giá trị ghi sổ Kỳ Lãi vay trả CP lãi vay Phân bổ Phụ trội Giá trị ghi sổ
trả kỳ (6%xGtrị ghi chiết khấu chưa phân của trái phiếu trả từng kỳ (4%xGtrị ghi sổ phụ trội chưa phân của trái phiếu
lãi (5%x100.000) sổ TP kỳ trước) bổ lãi (5%x100.000) TP kỳ trước) bổ
A B=A+C C=7.360/10 D = D – C E =100.000 -D A B C= A – B D=D–C E =100.000+D
p/h 7.360 92.640 p/h 8.111 108.111
1 5.000 5.736 736 6.624 93.376 1 5.000 4.324 676 7.435 107.435
2 5.000 5.736 736 … … 2 5.000 … … … …
3 5.000 5.736 736 … … 3 5.000 … … … …
4 5.000 5.736 736 … … 4 5.000 … … … …
5 5.000 5.736 736 … … 5 5.000 … … … …
6 5.000 5.736 736 … … 6 5.000 … … … …
7 5.000 5.736 736 … … 7 5.000 … … … …
8 5.000 5.736 736 … … 8 5.000 … … … …
9 5.000 5.736 736 … … 9 5.000 … … … …
10 5.000 5.736 736 -0- 100.000 10 5.000 4.040 960 -0- 100.000
50.000 57.360 7.360 17
50.000 41.889 8.111 18
3
Phát hành trái phiếu thường Phát hành trái phiếu thường
- Tách giá bán: 34311 34312 34313
Ghi + Theo dõi nợ gốc (MG) Thanh Trị giá Chiết Phân Phân bổ Phụ trội
nhận + Chiết khấu / Phụ trội TP toán TP phát khấu TP bổ CK phụ trội TP phát
ban đầu TP khi hành phát TP TP sinh
- CP phát hành TP đáo theo MG sinh trong trong kỳ trong kỳ
trừ vào nợ gốc => phân bổ dần hạn trong kỳ trong kỳ kỳ
Chi phí đi vay (CPTC/vốn hóa) SD Có: SD Nợ: SD Có:
Ghi nhận Trị giá CK TP
- Phân bổ CP phát hành TP Phụ trội
sau ban (tăng nợ gốc) TP đã chưa TP chưa
đầu - Lãi trái phiếu (trả định kỳ/trước/sau) phát phân bổ phân bổ
hành cuối kỳ cuối kỳ
- Phân bổ chiết khấu / phụ trội
theo MG
Ghi nhận cuối kỳ
đáo hạn Trả nợ gốc
20
19
Phát hành trái phiếu thường Phát hành trái phiếu thường
34312- Chiết khấu TP
34313- Phụ trội TP 111,112 34311 635 / 2412, 627
TP có Chiết khấu Chi phí phát hành trái phiếu được phân bổ
dần phù hợp với kỳ hạn trái phiếu theo
TP ngang giá phương pháp đường thẳng hoặc
phương pháp lãi suất thực tế và ghi
Đáo hạn trả nợ gốc 21
nhận vào chi phí tài chính hoặc vốn hóa. 22
242 phát hành chi bằng TM 6 triệu đồng. Ghi bút toán lần lượt theo các trường
Thanh toán lãi Tính trước c/ Trả lãi bằng TM: định kỳ trước 2 lần/năm (ngày 1/1 và 1/7); định kỳ sau
34313- Ptrội TP
Lãi TP trả sau hằng năm vào 1/7; trả trước ngay khi phát hành; trả sau khi đáo hạn; …
34312 - CKTP xxx
d/ Phân bổ chi phí phát hành, CKTP, PTTP, lãi TP (nếu có) theo pp đường
xxx Phân bổ Phân bổ
thẳng
chiết khấu phụ trội
23 24
4
Ví dụ 2 Phát hành trái phiếu chuyển đổi
Trái phiếu thường bổ sung vốn lưu động, MG 120 tr, Kỳ kế toán theo tháng. Trái phiếu chuyển đổi là loại trái phiếu có thể
GPH 129 tr; Trả lãi định kỳ trước 2 lần/năm (ngày 1/1 và 1/7) chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông của cùng
một tổ chức phát hành theo các điều kiện đã
1/7/N 31/7/N
được xác định trong phương án phát hành
Nợ 112 129.000.000 Nợ 635 166.667
Có 34311 120.000.000 Có 34311 166.667 TK 3432- Trái phiếu chuyển đổi (convertible bonds)
Có 34313 9.000.000 Nợ 34313 250.000 TK 4113- Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
(Option of bond conversion)
Nợ 34311 6.000.000 Có 635 250.000
Có 111 6.000.000 Nợ 635 1.000.000 Lưu ý: Loại trái phiếu có thể chuyển đổi thành một lượng cổ
Nợ 242 6.000.000 Có 242 1.000.000 phiếu không xác định tại ngày đáo hạn (do phụ thuộc vào giá
trị thị trường của cổ phiếu tại ngày đáo hạn) được kế toán như
Có 111 6.000.000 25
trái phiếu thường.
26
Phát hành trái phiếu chuyển đổi Phát hành trái phiếu chuyển đổi
- Tách giá bán:
Ghi nhận + cấu phần nợ gốc (TK 3432) (1) NỢ GỐC =
+ cấu phần vốn (TK 4113) chiết khấu giá trị
ban đầu - CP phát hành TP 111,112,.. 3432-TPCĐ
danh nghĩa của
trừ vào nợ gốc phân bổ dần
Chi phí
(1) Cấu khoản thanh toán
Điều chỉnh tăng nợ gốc, ghi nhận chi 111,112 trong tương lai
phát hành phần nợ
Ghi phí đi vay (CPTC / vốn hóa) (gốc & lãi TP) về
- Phân bổ CP phát hành TP giá trị hiện tại theo
nhận 4113-QCCĐTP Tiền LS của TP tương tự
- Lãi trái phiếu (danh nghĩa) thu
SAU (2) Cấu được trên thị trường
ban đầu - Phân bổ chênh lệch lãi TP (theo lãi suất nhưng không có
thực tế/lãi suất TP tương đương không có quyền phần vốn quyền chuyển đổi
chuyển đổi > số lãi TP theo LS danh nghĩa)
thành CPhiếu / LS
- Chuyển cấu phần vốn thặng dư VCP đi vay phổ biến
Ghi nhận - Quyền chọn chuyển đổi TP cổ phiếu
+ Thực hiện: nợ gốc vốn cổ đông
đáo hạn + KHÔNG thực hiện: trả nợ gốc 27
28
Phát hành trái phiếu chuyển đổi Phát hành trái phiếu chuyển đổi
4112 4113-QCCĐTP
3432-TPCĐ 635/241,627 xxx: Cấu
(1) Kết chuyển giá trị
XXX
quyền chọn chuyển đổi phần vốn
Định kỳ, phân bổ chi phí phát hành
Nợ gốc–MG
Chênh lệch giữa số Lãi TP tính theo LS 4111 3432-TPCĐ
thực tế (hoặc LS TP tương đương không
có quyền chuyển đổi) > số Lãi TP phải (2a) Trái chủ XXX: NỢ GỐC
trả trong kỳ tính theo LS danh nghĩa
MG thực hiện quyền
chọn ch/đổi
112,335,242 111,112
(2b) Chi trả nợ gốc (Trái
Lãi trái phiếu trong kỳ
(theo lãi suất danh nghĩa)
chủ KHÔNG thực hiện
29 quyền chọn ch/đổi) 30
5
Ví dụ 3
- Xác định dòng tiền tương lai:
1/1/20X1, Cty Roche phát hành 2.000 TPCĐ thời
hạn 4 năm, lãi suất danh nghĩa 6%/năm, trả lãi vào Chi phí phát Lãi 120.000 120.000 120.000 Lãi + gốc
ngày 31/12 hàng năm, giá phát hành bằng mệnh hành 20.000 2.120.000
giá 1.000 (Số tiền chuyển khoản thu được từ phát Đầu năm X1 Cuối năm X1 Năm X2 Năm X3 Năm X4
hành TPCĐ là 2.000.000). Chi tiền mặt 20.000 chi Lãi suất thực tế chiết khấu 9%/ năm
phí phát hành. Trái phiếu tương tự (chịu chi phí
phát hành 1% MG) trên thị trường không có quyền Suy ra giá trị hiện tại của dòng tiền trên: 1.825.617
chuyển đổi có Lãi suất thực tế chiết khấu 9%/năm.
Đáo hạn 1 TPCĐ có thể chuyển đổi thành 25 CP Giá bán của TPCĐ vào ngày phát hành 2.000.000
phổ thông có mệnh giá 10.(đvt: ngàn đồng) Giá trị hợp lý của cấu phần nợ (nợ gốc) 1.825.617
Giá trị hợp lý của cấu phần vốn 174.383
31 32
Bảng phân bổ chi phí đi vay theo phương pháp đường thẳng
Chuyển Nợ gốc của
Bảng phân bổ chi phí đi vay theo phương pháp lãi suất thực tế Phân bổ phần TPCĐ
khoản trả
chênh lệch
lãi định kỳ TK 3432
Chuyển CP đi vay Phân bổ Nợ gốc của
khoản TP theo phần 01-01-X1 1.805.617
TPCĐ 194.383 / 4 năm
trả lãi LS thực chênh
định kỳ tế 9% lệch TK 3432 31-12-X1 120.000 = 48.595,75 1.854.212,75
01-01-X1 1.805.617 31-12-X2 120.000 48.595,75 1.902.808,5
31-12-X1 120.000 162.506 42.506 1.848.123 31-12-X3 120.000 48.595,75 1.951.404,25
31-12-X2 120.000 166.331 46.331 1.894.454 31-12-X4 120.000 48.595,75 2.000.000
31-12-X3 120.000 170.501 50.501 1.944.955
31-12-X4 120.000 175.045 55.045 2.000.000 Cộng 480.000 194.383
Cộng 480.000 674.383 194.383 Đáo hạn: 31/12/20X4 số trái phiếu được chuyển
đổi thành cổ phiếu thường là 1.500 TPCĐ, phần
Đáo hạn: 31/12/20X4 số trái phiếu được chuyển
còn lại chi tiền mặt trả nợ gốc cho trái chủ
đổi thành cổ phiếu thường là 1.500 TPCĐ, phần
còn lại chi tiền mặt trả nợ gốc cho trái chủ 33
34
Ví dụ 3 (tiếp theo)
Căn cứ dữ liệu tính toán trên – ghi sổ ngày phát
hành và ngày đáo hạn
6
Kế toán chi phí đi vay
Chi phí đi vay là lãi tiền vay và các CP khác phát sinh liên quan
trực tiếp đến các khoản vay của DN, gồm
(a) Lãi tiền vay ngắn hạn, lãi tiền vay dài hạn, kể cả lãi tiền
vay trên các khoản thấu chi;
(b) Phần phân bổ các khoản chiết khấu/ phụ trội phát sinh liên
quan đến khoản vay do phát hành trái phiếu;
(c) Phần phân bổ các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới
quá trình làm thủ tục vay;
(d) Chi phí tài chính của tài sản thuê tài chính.
37 38
7
ĐỐI VỚI KHOẢN VAY RIÊNG
Số tháng CP thực tế phát 515/241,627 111,112
CP cho sinh trong kỳ KT (5)
CP lũy kế
BQGQ (2)
= từng tài X
sản (4) Số tháng phát sinh của
Các khoản thu nhập phát
sinh do đầu tư tạm thời
kỳ KT (6)
Tỷ lệ vốn tiền lãi vay thực tế của các khoản 111,112,242,335 635
hóa (%) vay phát sinh trong kỳ KT (7) Chi vay đi vay không vốn hoá
(3) = x 100%
Số dư BQGQ các khoản vay gốc (8)
241
Số tháng mà từng Tài sản đầu tư xây dựng
Số dư khoản vay phát sinh
Số dư của dở dang
BQGQ các
khoản vay
= từng khoản X
vay gốc(9)
trong kỳ KT (5)
Số tháng phát sinh
Vốn
hóa
627
gốc (8) Tài sản đang SX dở dang
của kỳ KT (6) 43
44
Ví dụ 4: (tiếp theo)
- Vay riêng: CP lãi vay vốn hóa năm N đvt: triệu đồng; kỳ kế toán là năm, giả sử tất cả giao dịch liên quan đều
= 8.500 x 12% – 50= 970 bằng TGNH
- Vay chung: Yêu cầu: Ghi bút toán liên quan cho năm tài chính N
* lãi vay phải trả năm N
=(6.000 x 10% x 9 )+(7.000 x 11% x 6 ) = 835 1/N. Nợ 112 8.500 31/12/N. Nợ 2412 1.020
12 12
Có 3411 8.500 Có 335 1.020
* CP lãi vay (chung) được vốn hóa năm N:
4/N. Nợ 112 6.000 Nợ 112 50
9 9
(6000 x 10% x )+ 6 Có 3411 6.000 Có 2412 50
[(500 x 12 )+ 12
(7000 x 11% x )
= 6 12 7/N. Nợ 112 7.000 Nợ 2412 91,35
1000 x 12 )] X = 91,35
9 6 7.000 Nợ 635
(6000 x )+(7000 x ) Có 3411 743,65
12 12
Có 335 835
* CP lãi vay (chung) không được vốn hóa năm N (tính vào
CP tài chính)=835 – 91,35 = 743,65 47
47 48
8
Trình bày thông tin trên BCTC Trình bày thông tin trên BCTC
Nợ ngắn hạn MS TK 341,34311 ngắn hạn
- Trên Báo cáo tình hình tài chính Vay và nợ thuê TC 320
- Trên Báo cáo kết quả hoạt động ngắn hạn
… …
Nợ dài hạn MS
… … TK 341,3431 –dài hạn
Vay và nợ thuê TC dài hạn 338 TK 3432
Trái phiếu chuyển đổi 339
50
Trình bày thông tin Chi phí lãi vay Trình bày trên Thuyết minh BCTC
trên Báo cáo kết quả hoạt động
Chi phí lãi vay phần tính vào Chi phí tài chính trong - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản
kỳ được trình bày tách biệt 1 dòng để đánh giá chi phí đi vay:
hiệu quả sử dụng tiền vay, khả năng đảm bảo - Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
thanh toán lãi vay thông qua Hệ số khả năng thanh - Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi
toán lãi vay.
phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
Hệ số khả Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) - Chi tiết các khoản vay và nợ dài hạn.
năng thanh =
Lãi vay
- .....
toán lãi vay
51
54
9
Phát hành trái phiếu Xác định giá bán trái phiếu
Chi phí phát hành trái phiếu CÁC PHIẾU GHI NỢ DÀI HẠN
So sánh
với VAS
10