You are on page 1of 10

Nợ phải trả

Nợ phải trả ngắn hạn:


Chương 7
 Khoản phải trả
Kế toán Nợ phải trả &  Phiếu nợ phải trả ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu Nợ phải trả dài hạn:
 Phiếu nợ phải trả dài hạn
 Trái phiếu

GVC ThS Lê Tuấn

7.1 Nợ phải trả ngắn hạn 7.1.1 Khoản phải trả

Nợ phải trả ngắn hạn: Khoản phải trả:


 Khoản phải trả Phát sinh do mua chịu hàng hóa, dịch vụ: Đã
 Phiếu nợ phải trả ngắn hạn nhận được quyền sở hữu hàng hóa hoặc đã được
cung cấp dịch vụ, nhưng chưa thanh toán tiền
cho người bán hoặc người cung cấp (“điều kiện
thanh toán”)

7.1.2 Phiếu nợ phải trả 7.1.2 Phiếu nợ phải trả

 Phiếu nợ phải trả


Porter Company vay
(Notes Payable) ngân hàng $10,000
thời hạn 6 tháng lãi
suất 12%/ năm

1
7.1.2 Notes Payable 7.1.2 Phiếu nợ phải trả
WITH INTEREST AT THE RATE OF 12% PER ANNUM. LÃI SUẤT 12%/NĂM .

Miami, Florida November 1, 19- Miami, Florida Ngày 1.11.19..


Six months AFTER THIS DATE Porter Company 6 tháng AFTER THIS DATE Porter Company
PROMISES TO PAY TO SECURITY NATIONAL BANK THE SUM OF $ 10,000 CAM KẾT TRẢ CHO NGÂN HÀNG SECURITY NATIONAL SỐ TiỀN $ 10,000
12% 12%

SIGNED John Caldwell KÝ TÊN John Caldwell


TITLE Treasurer CHỨC VỤ Phụ trách tài chính

Trong công ty lớn, phó giám đốc phụ trách tài chính được gọi là
“Financial vice president” hoặc “Vice president-finance” Trong công
ty trung bình, giám đốc tài chính gọi là CFO (Chief Financial Officer)
và trong công ty nhỏ gọi là “Treasurer” hoặc “Controller”.

7.1.2 Phiếu nợ phải trả 7.1.2 Phiếu nợ phải trả

01.11 Tiền 10,000


$10,000 x 12% x 6/12 =
Phiếu nợ phải trả 10,000
Vay $10,000 trong 6 tháng, $600/6 tháng
lãi suất 12%/năm.

7.1.2 Phiếu nợ phải trả 7.1.2 Phiếu nợ phải trả

Ngày 31.12, phải tính trước Ngày 31.12, phải tính trước
(accruals) tiền lãi 2 tháng phải trả. (accruals) tiền lãi 2 tháng phải trả.

31.12 Chi phí lãi vay 200


Lãi vay phải trả 200
Lãi vay phải trả tính đến cuối năm cho
phiếu nợ ký ngày 01.11, vay 6 tháng,
lãi suất 12%/năm, ($10,000 x 12% x 2/12).

2
7.1.2 Phiếu nợ phải trả 7.1.2 Phiếu nợ phải trả

Một bút toán phải thực hiện vào Một bút toán phải thực hiện vào
ngày 01 tháng 05 để ghi nhận việc ngày 01 tháng $10,000 x 12%x
05 để ghi 4/12
nhận việc
thanh toán phiếu nợ. thanh toán phiếu nợ.
01.05 Phiếu nợ phải trả 10,000 01.05 Phiếu nợ phải trả 10,000
Lãi vay phải trả 200 Lãi vay phải trả 200
Chi phí lãi vay 400 Chi phí lãi vay 400
Tiền 10,600 Tiền 10,600
Thanh toán phiếu nợ 6 tháng, Thanh toán phiếu nợ 6 tháng,
12%, vào ngày đáo hạn. 12%, vào ngày đáo hạn.

7.2 Nợ phải trả dài hạn 7.2.1 Phiếu nợ phải trả dài hạn

Nợ phải trả dài hạn: Phiếu nợ phải trả dài hạn:


 Phiếu nợ phải trả dài hạn  Thời gian vay trên 1 năm
 Trái phiếu  Nguồn hình thành tài sản cố định

7.2.2 Trái phiếu 7.2.2 Trái phiếu

 Các công ty vay số tiền lớn bằng cách  Phát hành trái phiếu thu tiền bằng mệnh
phát hành trái phiếu ra công chúng. giá.
 Trái phiếu là giấy nợ phải trả dài hạn có  Ngày 01.01, Los Altos Corp. phát hành
tính lãi. $1,000,000, lãi suất 10%, kỳ hạn 30 năm.
 Ngày 01.01
Tiền 1,000,000
Trái phiếu phải trả 1,000,000
Phát hành trái phiếu 30 năm, 10%

3
7.2.2 Trái phiếu 7.3 Vốn chủ sở hữu

 Bút toán trả lãi ngày 01.07? Vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity):
 $1,000,000 x 10% x 1/2 = $50,000  Tư nhân (Sole Proprietorship)
 Hợp danh (Partnership)
 01.07
 Cổ phần (Joint-Stock Company/Corporation)
Chi phí lãi vay 50,000
Tiền 50,000
Ghi chép tiền lãi nửa năm

Sole: Duy nhất; Proprietorship: Quyền sở hữu


Corporation : Tập đoàn

7.3.1 Vốn chủ sở hữu trong Cty tư nhân 7.3.2 Vốn chủ sở hữu trong Cty hợp danh

Đặc điểm của Công ty tư nhân: Đặc điểm của Công ty hợp danh:
 Dễ thành lập  2 hoặc nhiều chủ sở hữu (partners)
 Trách nhiệm vô hạn  Trách nhiệm vô hạn
 “Tuổi thọ” của Công ty bị hạn chế (Limited life)
 Lãi thuần hoặc lỗ thuần được phân phối cho các
chủ sở hữu

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Đặc điểm của Công ty Cổ phần Đặc điểm của Công ty Cổ phần

Tổ chức pháp nhân độc lập: Trách nhiệm hữu hạn đối với các khoản
• Tách quyền sở hữu và quản lý. nợ phải trả.
• Chuyển quyền sở hữu.

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

4
7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Đặc điểm của Công ty Cổ phần Báo cáo lãi lỗ
Thuế: MUSICLAND, INCORPORATED
Lợi nhuận sau thuế của Cty: Thuế thu Condensed Income Statement
For the Month Ended November 30, 19--
nhập doanh nghiệp.
Lợi nhuận sau thuế của Cty phân phối
cho cổ đông (cổ tức): Thuế thu nhập cá
nhân.

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Báo cáo lãi lỗ Vốn chủ sở hữu
MUSICLAND, NCORPORATED
Income Statement 1 Vốn góp của chủ sở hữu (Paid-in-capital)
For the Month Ended November 30, 19-- 2 Lợi nhuận giữ lại
Net sales $500,000
Cost of goods sold 300,000
Gross profit $200,000
Expenses 150,000
Income before income taxes $ 50,000
Income tax expense 20,000
Net income $ 30,000

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Vốn góp của chủ sở hữu Bảng cân đối kế toán
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Đối chiếu Nợ Có Vốn cổ đông:
Vốn góp-Cổ phiếu phổ thông $100,000
T.1 1 Tiền 100,000
Vốn góp-Cổ phiếu phổ thông 100,000
Phát hành 10,000 cổ phiếu phổ
thông, mệnh giá $10/cổ phiếu

Ngày 01.01.1995, Cty cổ phần Mary’s Cab được Ngày 01.01.1995, Cty cổ phần Mary’s Cab được
thành lập, các nhà đầu tư góp vốn $100,000 bằng thành lập, các nhà đầu tư góp vốn $100,000 bằng
tiền để đổi lấy 10,000 cổ phiếu. tiền để đổi lấy 10,000 cổ phiếu.
Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

5
7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Bảng cân đối kế toán Cổ phiếu
Vốn cổ đông: Cổ phiếu:
Vốn góp-Cổ phiếu phổ thông $100,000
Lợi nhuận giữ lại 120,000 Chứng chỉ chứng nhận vốn cổ phần.
Cộng Vốn cổ đông $220,000

Sau 3 năm hoạt động, ngày 31.12.1997 Cty cổ phần


Mary’s Cab có tổng lợi nhuận thuần $180,000. Đã
chia $60,000 cổ tức.
Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Cổ phiếu Phát hành cổ phiếu
– Phổ thông hoặc ưu đãi  Ngày 13.01, Fiorella Corporation, sản
– Có mệnh giá hoặc không mệnh giá xuất skateboards, phát hành 10,000 cổ
phiếu phổ thông với mệnh giá $1 mỗi cổ
phiếu.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Phát hành cổ phiếu Phát hành cổ phiếu
 Phát hành 10,000 cổ phiếu, mệnh giá $1, thu  Phát hành 10,000 cổ phiếu, mệnh giá $1, thu
tiền bằng mệnh giá. thặng dư.
 Ngày 13.01:  Ngày 13.01:
Tiền (10,000 cổ phiếu x $1) 10,000 Tiền (10,000 cổ phiếu x $10) 100,000
Cổ phiếu phổ thông 10,000 Cổ phiếu phổ thông 10,000
Phát hành cổ phiếu có mệnh giá, thu bằng mệnh Thặng dư vốn cổ phần 90,000
giá Phát hành cổ phiếu có mệnh giá, thu thặng dư

6
7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Phát hành cổ phiếu Chia cổ tức
 Phát hành 10,000 cổ phiếu, không mệnh giá. Ba ngày quan trọng
 Ngày 13.01:
Tiền (10,000 cổ phiếu x $10) 100,000 Ngày công bố
Cổ phiếu phổ thông 100,000 Ngày chốt danh sách
Phát hành cổ phiếu, không mệnh giá Ngày chi trả

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Chia cổ tức: Ngày công bố Chia cổ tức
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Đối chiếu Nợ Có Chia cổ tức (Dividends): Rút vốn
T.12 1 Chia cổ tức 5,000 của chủ sở hữu.
Cổ tức phải trả 5,000
Công bố chia 50 cents/cổ phiếu, Cổ tức phải trả (Dividends
chi trả vào ngày 15.12 cho cổ đông, Payable): Nợ phải trả ngắn hạn.
chốt danh sách vào ngày 10.12.

Ngày 01.12, Cty cổ phần Mary’s Cab công bố chia


cổ tức mỗi một quý 50 cents cho mỗi cổ phiếu. Cổ
tức sẽ được chi trả vào ngày 15.12 cho cổ đông, chốt
danh sách vàoCopyright
ngày © 1996 by 10.12.
McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Chia cổ tức: Ngày chốt danh sách Chia cổ tức: Ngày chi trả
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Đối chiếu Nợ Có
T.12 15 Cổ tức phải trả 5,000
Tiền 5,000
Khộng có bút toán Chi trả cổ tức đã công bố.

Ngày 15.12, cổ tức được chi trả cho cổ đông theo số


lượng 10,000 cổ phiếu đã phát hành.
Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7
7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Chia cổ tức: Bút toán khóa sổ Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Đối chiếu Nợ Có MARY’S CAB CO.
Báo cáo Lợi nhuận giữ lại
T.12 31 Lợi nhuận giữ lại 20,000
Cho 1 năm kết thúc vào ngày 31.12.1997
Chia cổ tức 20,000
Đóng Tài khoản Chia cổ tức, Lợi nhuận giữ lại, 31.12.1996 $80,000
làm giảm lợi nhuận giữ lại. Lợi nhuận thuần cả năm 60,000
Tạm cộng $140,000
Trừ: Chia cổ tức 20,000
Ngày 31.12.1996, Cty cổ phần Mary’s Cab có lợi Lợi nhuận giữ lại, 31.12.1997 $120,000
nhuận giữ lại $80,000. Trong năm 1997, Cty có lợi
nhuận thuần $60,000 và đã chia cổ tức $20,000.

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Chia cổ tức Chia cổ tức

Nếu công ty phát hành cả cổ phiếu  Hội đồng quản trị công bố chia cổ tức
ưu đãi và cổ phiếu phổ thông, cổ $50,000.
đông ưu đãi được ưu tiên nhận cổ  Có 25,000 cổ phiếu phổ thông và 1,000 cổ
tức trước. phiếu ưu đãi, 6%, mệnh giá (par value)
$100 đang lưu hành.
 Tính toán cổ tức?

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Chia cổ tức Chia cổ tức
 Giả sử có 10,000 cổ phiếu ưu đãi, 6%, mệnh
 Cổ tức công bố: $50,000 giá $100.
 Cổ tức cổ phiếu ưu đãi: 6%
 Cổ tức cổ phiếu ưu đãi:
x $100 x 1,000 = $6,000
10,000 x $6 = $60,000
 Cổ tức cổ phiếu phổ thông:
 Cổ tức công bố: $50,000
$50,000 - $6,000 = $44,000
 Cổ tức cổ phiếu ưu đãi còn thiếu: $10,000
 Cổ tức cổ phiếu phổ thông: không có.

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

8
7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Cổ phiếu quỹ Cổ phiếu quỹ
Do công ty phát hành và được mua lại bởi Mua cổ phiếu quỹ:
chính công ty phát hành, nhưng nó không bị Giảm tài sản và vốn góp của cổ đông
huỷ bỏ và sẽ được tái phát hành trở lại trong
khoảng thời gian theo quy định của pháp luật
về chứng khoán.
Các cổ phiếu quỹ do công ty nắm giữ không
được nhận cổ tức, không có quyền bầu cử hay
tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể.

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Cổ phiếu quỹ Cổ phiếu quỹ
Công ty Santa Clara mua lại 1.000 cổ Bút toán nhật ký:
phiếu đã phát hành (500.000 cổ phiếu Cổ phiếu quỹ 20,000
đang lưu hành): Tiền 20,000
Cổ phiếu phổ thông mệnh giá $10. Mua cổ phiếu quỹ
Với giá $20 mỗi cổ phiếu.
Ghi bút toán nhật ký?

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Cổ phiếu quỹ Cổ phiếu quỹ
Vốn cổ phần (sau khi mua cổ phiếu quỹ):
Vốn cổ phần (trước khi mua cổ phiếu quỹ): Vốn góp: Cổ phiếu phổ thông, mệnh giá
Vốn góp: Cổ phiếu phổ thông, mệnh giá $10, phát hành 10,000, lưu hành 9,000
$10, phát hành 10.000 $100,000 $100,000
+ Thặng dư vốn cổ phần 800,000 + Thặng dư vốn cổ phần 800,000
= Tổng vốn góp 900,000 + Lợi nhuận giữ lại 50,000
+ Lợi nhuận giữ lại 50,000 = Tạm cộng $950,000
= Tổng cộng Vốn cổ phần $950,000 – Cổ phiếu quỹ, 1,000 20,000
Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.
= Tổng cộng Vốn cổ phần $930,000
Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

9
7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Cổ phiếu quỹ Cổ phiếu quỹ
 Mua lại cổ phiếu quỹ không làm giảm số  Không có lãi hoặc lỗ được ghi nhận
lượng cổ phiếu phát hành (shares trong nghiệp vụ bán cổ phiếu quỹ.
issued: 10,000).  Bán vượt trên giá được ghi nhận vào
 Tổng số vốn cổ phần giảm cũng như số “Thặng dư vốn cổ phần” (Paid-in
lượng cổ phiếu lưu hành giảm (shares Capital).
outstanding: 9,000).

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần 7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần
Cổ phiếu quỹ (Treasury Stock) Cổ phiếu quỹ (Treasury Stock)
 100 cổ phiếu của cổ phiếu quỹ được bán  100 cổ phiếu của cổ phiếu quỹ được bán
với giá phí, $20 mỗi cổ phiếu. với giá $22 mỗi cổ phiếu.
 Tiền 2,000  Tiền 2,200
Cổ phiếu quỹ 2,000 Cổ phiếu quỹ 2,000
Bán 100 cổ phiếu quỹ bằng giá phí Thặng dư vốn cổ phần 200
Bán 100 cổ phiếu quỹ

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

7.3.3 Vốn chủ sở hữu trong Cty cổ phần


Cổ phiếu quỹ (Treasury Stock)
 100 cổ phiếu của cổ phiếu quỹ được bán
với giá $18 mỗi cổ phiếu.
 Tiền 1,800
Thặng dư vốn cổ phần 200
Cổ phiếu quỹ 2,000
Bán 100 cổ phiếu quỹ

Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

10

You might also like