You are on page 1of 14

Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

MỤC TIÊU

1. Vận dụng định nghĩa và điều kiện ghi nhận nợ phải


trả theo chuẩn mực chung vào các khoản phải trả
trên BCTC, đặc biệt là phân biệt được các khoản
Chương 17 phải trả (trên cơ sở xác định được) / các khoản
NỢ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN mang tính ước tính (trích trước, dự phòng phải trả)
/ Nợ tiềm tàng.
VÀ NỢ TIỀM TÀNG 2. Mô tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về nợ phải
(Current Liabilities and trả ngắn hạn và dự phòng phải trả trên hệ thống tài

Contingencies)
khoản kế toán.
3. Giải thích và vận dụng các nguyên tắc trình bày nợ
phải trả trên BCTC
Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc 2

VĂN BẢN PHÁP LÝ


Việt Nam
• VAS 01, VAS 21, VAS 18
• Thông tư 200/2014/TT-BTC; Thông tư 133/2016
NỢ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN VÀ
• Văn bản thuế liên quan (Thông tư 48/2019/TT-BTC ..) DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ
theo quy định Kế toán Việt Nam
Quốc tế
• The Conceptual Framework (2018) hiệu lực đầu 2020
• IAS 1 - Presentation of Financial Statements
• IAS 37 - Provision, Contingent Liabilities and Contingent
Assets
3 4

1
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

NỘI DUNG  Những vấn đề chung

 Những vấn đề chung Nợ phải trả (VAS 01)


 Phải trả cho người bán. Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao dịch
và sự kiện đã qua mà DN phải thanh toán từ các
 Phải trả người lao động và các khoản trích theo lương nguồn lực của mình
 Các quỹ thuộc Nợ phải trả (Quỹ khen thưởng, phúc lợi; Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ; Quỹ bình ổn giá)
Nghĩa vụ
 Chi phí phải trả (NPT dồn tích). Giao dịch, sự kiện . . . Thanh toán bằng
hiện tại
đã qua . . . nguồn lực
 Phải trả khác.
 Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
 Nhận ký quỹ, ký cược Past Present Future
 Dự phòng phải trả
 Trình bày thông tin trên BCTC

6 7

 Những vấn đề chung

Phân loại Thời gian để phân loại nợ ngắn hạn là


Điều kiện ghi nhận (Đoạn 42- VAS 01) theo thời hạn của a. 12 tháng.
chu kỳ KD bình b. 1 chu kỳ hoạt động bình thường.
 Thanh toán nghĩa vụ hiện tại bằng thường của DN / c. chọn a nếu chu kỳ KD<12 tháng,
tiền/ tài sản khác/ nợ khác/ chuyển theo thời hạn cam ngược lại chọn b.
d. chọn a hoặc b, tuỳ DN lựa chọn.
kết thanh toán tăng
NPTrả thành VCSH. VD: Ước
dần: NPTrả 
tính khoản
 Khoản nợ phải trả đó phải xác định bồi thường Nợ ngắn hạn và Kiểm soát thời hạn thanh toán nợ
do có thể Nợ dài hạn  ghi nhận và trình bày thông tin
xác định được (hoặc ước tính được) trên BCTC
thua kiện
một cách đáng tin cậy ? NPT Trình bày trên BC THTC
Theo kỳ hạn còn lại tại ngày lập báo cáo
8 9

2
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

Đặc điểm Nợ ngắn hạn


Thực hành: Theo bạn những khoản nào được đưa vào nợ phải
(1) cóthể thanh toán xem xét mối quan hệ trả của công ty, số tiền? Tính tổng nợ phải trả - trong đó phân
khoản nợ từ tài sản giữa nợ ngắn hạn và
ngắn hạn hoặc thay biệt nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn.
tài sản ngắn hạn 
thế bằng một khoản đánh giá khả năng Kế toán công ty X dự định phản ảnh những khoản sau vào nợ
nợ ngắn hạn khác thanh toán nợ phải trả trên BCTC của cty ngày 31/12/20x0:
(2) được thanh toán ngắn hạn 1. Mua hàng chưa trả tiền cho người bán, trị giá 400 triệu
trong vòng một năm
hoặc một chu kỳ hoạt đồng, hạn thanh toán là tháng 6/20x1.
động bình thường 2. Vay ngân hàng N số tiền 300 triệu đồng cách đây hai
năm và thời hạn thanh toán là ngày 1/4/20x1.

10 11

6. Tiền thuê nhà phải trả của quý 4/20x0 giá chưa VAT là 30 triệu
3. Khoản nợ công ty M 20 triệu đồng từ nhiều năm trước. Công đồng, VAT 10%, đơn vị chưa trả tiền vì chưa nhận được hoá
ty M đã bỏ sót khoản nợ này trong sổ sách của mình. Ngày đơn của bên cho thuê mà tự tính theo hợp đồng.
10/10/20x0, công ty M đã giải thể hoàn toàn. 7. Khoản bồi thường cho việc sản phẩm gây hại cho người tiêu
4. Tiền thuê còn phải trả công ty thuê tài chính C là 300 triệu dùng chưa xác định được số tiền vì toà chưa xử. Được biết các
đồng trong 3 năm nữa, trong đó số phải trả trong năm 20x1 là khách hàng đã kiện từ tháng 10/20x0 và đòi bồi thường là 300
120 triệu đồng. triệu đồng.
5. Doanh nghiệp ước tính khoản chi phí phải trả cho việc sửa 8. Tiền lương tháng 12/20x0 chưa thanh toán cho công nhân là
chữa thường xuyên máy móc của năm 20x1 là 103 triệu đồng. 140 triệu đồng.

12 13

3
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

 Phải trả cho người bán  Phải trả cho người bán

Khoản phải trả cho người bán


Giảm nợ do hưởng chiết khấu thương mại, giảm giá hay trả lại hàng
là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao dịch DN đã mua chịu của
nhà cung cấp về vật tư, thiết bị, CCDC, hàng hóa, dịch vụ (điện, nước, gas, 331 151,152,153,156,(133)
khí, sửa chữa...) hoặc nghĩa vụ hiện tại của DN với người nhận thầu về Mua chịu vật tư/ hàng hóa
XDCB hay SCL TSCĐ;
111,112,341 211,213,2411,(133)
Trả nợ /ứng trước Mua chịu TSCĐ
cho người bán 242
Phát sinh Nợ phải trả Phát sinh Nợ phải thu 515 Lãi trả góp mua TSCĐ
(Nợ phải trả) (Tài sản) Số tiền chiết khấu 2412,2413,(133)
thanh toán được Phải trả người nhận thầu về
hưởng XDCB/ sửa chữa lớn TSCĐ
711 627,641,642,.. (133)
DN mua hàng theo DN trả trước tiền hàng so với
phương thức thanh toán thời điểm thực hiện việc giao Xử lý nợ không ai Phải trả người cung cấp dịch vụ
đòi (nếu có)
trả chậm nhận hàng

14 15

 Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước (tự nghiên cứu)

Số dư TK 331 ngày 31/12/20x0 như sau


(Taxes and other obligations to the State Budget)
Yêu cầu: Hãy trình bày BCTC ngày 31/12/20x0 vào các khoản mục
thích hợp. Nếu kế toán lấy số dư cuối kỳ TK 331 trình bày ở Nợ ngắn Kế toán thuế giá trị gia tăng.
hạn theo bạn có ảnh hưởng gì đến người sử dụng thông tin trên BCTC.
Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt.
Nhà cung cấp Thời hạn Dư Nợ Dư Có
Công ty Phương Mai 2.20x1 50.000.000 Kế toán thuế xuất nhập khẩu.
2.20x2 100.000.000 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
2.20x3 100.000.000
Nhà máy Hùng Sanh 7.20x1 140.000.000
Kế toán thuế tài nguyên
Công ty Hà Dũng 30.000.000 Kế toán thuế nhà đất, tiền thuê đất.
Ông Tiến Đạt 2.20x2 180.000.000 Kế toán thuế môi trường
Công ty Sơn Hà 7.20x2 20.000.000
Các loại thuế khác
Cửa hàng 12 Lê Lợi 4.000.000
Kế toán phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác.
16 17

4
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

Phải trả người lao động và


Các khoản trích theo Lương
Nghĩa vụ thanh toán cho người lao động:
tiền lương, tiền thưởng (từ Qũy Khen thưởng), khoản khác
Tiền lương nghỉ phép
TIỀN LƯƠNG Lương chính, lương phụ
QUỸ TIỀN LƯƠNG Phụ cấp/ Thưởng trong lương
(nếu có)
NV gián tiếp CNSX trực tiếp
BHXHBB,
Các khoản trích
theo lương BHTN, ghi ghi hoặc Trích
BHYT, ngay ngay trước
KPCĐ
Nguồn trích % trên quỹ DN chịu 23,5% Chi phí trong kỳ
hình tiền lương quy định
Người lao
(mục đích: ổn định ZSP)
thành 10,5%
động chịu
18 19

Tiền lương phải trả Các khoản trích theo lương


334 622,627,641,642
111,112 Tiền lương, tiền công phải 338(3382,3383,3384,3386)
Thanh toán/ứng trả
Nếu không
trước lương 334 622,627,641,642…
trích trước
335 BH phải trả cho NLĐ Trích theo tiền lương
3335,1388,141 Tiền lương Nếu trích trong kỳ do DN chịu
Khoản trừ lương nghỉ phép trước
NLĐ 111,112 334
511,3331 3531
Tiền thưởng phải trả do quỹ Nộp BH, chi KPCĐ Trích theo tiền lương do
Thanh toán bằng SP, người lao động chịu
khen thưởng đài thọ
hàng hóa

20 21

5
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

VD DN có trích trước lương phép 3% lương chính CNSX,


VD Yêu cầu ghi sổ Tiền lương và các khoản trích theo lương theo quy định
trích dữ liệu trong kỳ
DN không trích trước lương phép, trích dữ liệu trong kỳ

Yêu cầu ghi sổ Tiền lương và các khoản trích theo lương theo quy định

334 338 334 335 338

22 23

 Chi phí phải trả

(Accrued liabilities- Nợ trích trước / Nợ dồn tích)


? Tuân thủ nguyên
Là những khoản chi phí thực tế tắc KT cơ bản nào
chưa phát sinh, nhưng được tính ? Tại sao phải thực
hiện việc xử lý chênh
trước vào chi phí hoạt động SXKD kỳ lệch

này cho các đối tượng chịu chi phí

đảm bảo khi chi phí


phát sinh thực tế
không gây đột biến
cho chi phí SXKD
24

6
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

 Chi phí phải trả  Chi phí phải trả

Nợ trích trước / Nợ dồn tích


CL thừa (1)–(2): giảm CP
334,111,154… 335 622,…,627,632,641,642,635
Khoản phải trả cho Các khoản trích trước, như:
HH, dịch vụ đã nhận - Tiền lương nghỉ phép CNSX (1) Trích trước
(2) Xử Trích đủ
được từ người bán - CP ngừng SX theo mùa, vụ lý CP (2)=(1) -TL nghỉ phép CNSX
hoặc đã cung cấp (xây dựng được kế hoạch) thực -CP ngừng SX
cho người mua
- Chi phí lãi tiền vay (phải trả tế Trích thừa
trong kỳ báo cáo -Lãi tiền vay trả sau
lãi sau) phát (2)<(1)
nhưng thực tế chưa - CP để tạm tính giá
- Chi phí để tạm tính giá vốn sinh
chi trả do chưa có vốn thành phẩm BĐS
hóa đơn/ chưa đủ hồ HH, TP BĐS đã bán. Trích thiếu
sơ, tài liệu KT (2)>(1) -…

Xử lý CL (2)–(1): tính vào CP


ghi nhận vào CPSXKD của kỳ báo cáo
25 26

 Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi  Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
(tự nghiên cứu) (tự nghiên cứu)

353 3561
(334) Chi khen thưởng CNV (3531) (1) Hình (111,112,331,..) Chi cho nghiên cứu
thành từ
(111,112) Chi thưởng BGĐ (3534) chia LN 3562 (1) Trích lập quỹ
sau thuế (642)
3532 (421) (214) Hao mòn (nguồn) TSCĐ dùng
hoạt động nghiên cứu
(111,112/511) Chi quỹ phúc lợi xxx 711 khoa học
SDCK
SDCK Kết thúc nghiên
3533
cứu GTCL của TS
(214) TSCĐ dùng hoạt động chuyển sang
Hao mòn phúc lợi hoạt động KD

27 28

7
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

 Phải trả khác, Nhận ký quỹ ký cược Nhận ký quỹ ký cược


(tự nghiên cứu)
Trả tiền ký cược, ký quỹ

Khoản phải trả khác 131


344 111,112

là những khoản phải trả ngắn hạn hoặc dài hạn TK 3381
ngoài các khoản thanh toán với người bán, với Thu nợ từ tiền ký
Nhà nước về thuế và các khoản phải nộp khác cược, ký quỹ Nhận tiền ký cược,
TK 3388 ký quỹ
với người lao động, với nội bộ ... 711

Các khoản nhận ký quỹ, ký cược Thu tiền phạt từ


là khoản tiền phải trả cho DN, cá nhân bên TK 344 tiền nhận ký cược,
ngoài do DN nhận ký quỹ, ký cược  nhằm ký quỹ
đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến hoạt
động SXKD được thực hiện đúng hợp đồng
kinh tế đã ký kết

Ghi chú: đơn vị (giao) cầm cố, ký quỹ, ký cược:


29
sử dụng TK 244 30

Nhận ký quỹ ký cược  Dự phòng phải trả

VAS 18 “Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng”


Các trường hợp sau có được ghi nhận là nợ phải trả Một khoản dự phòng: Là khoản nợ phải trả không chắc chắn về giá trị
hoặc thời gian.
không? Tại sao? Sự kiện có tính chất bắt buộc: Là sự kiện làm nảy sinh một nghĩa vụ
pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới khiến cho doanh nghiệp không có sự
 Nhận cầm cố tài sản. lựa chọn nào khác ngoài việc thực hiện nghĩa vụ đó.
Nghĩa vụ pháp lý: Là nghĩa vụ phát sinh từ:
 Nhận thế chấp các giấy tờ chứng minh QSH, các a) Một hợp đồng;
chứng chỉ về đầu tư (chứng khoán, sổ tiết kiệm, b) Một văn bản pháp luật hiện hành.
Nghĩa vụ liên đới: Là nghĩa vụ phát sinh từ các hoạt động của một DN
…) khi thông qua các chính sách đã ban hành hoặc hồ sơ, tài liệu hiện tại
có liên quan để chứng minh cho các đối tác khác biết rằng doanh
 Nhận ký quỹ, ký cược bằng hiện vật nghiệp sẽ chấp nhận và thực hiện những nghĩa vụ cụ thể.

32
31

8
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

 Dự phòng phải trả  Dự phòng phải trả

VAS 18 “Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng”

(Nguồn: IFRS training Aug 2018) 33 34


(Nguồn: IFRS training Aug 2018)

 Dự phòng phải trả  Dự phòng phải trả

VAS 18 Điều kiện ghi nhận 1 khoản dự phòng phải trả:


 DN có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc
nghĩa vụ liên đới) do kết quả từ 1 sự kiện đã xảy ra;
 Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra
dẫn đến việc yêu cầu phải thanh toán nghĩa vụ nợ;

 Đưa ra 1 ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa
vụ nợ đó.

Thời điểm lập dự phòng phải trả: cuối niên độ


kế toán (hoặc cuối kỳ KT nếu phải lập BCTC
giữa niên độ)

35 (Nguồn: IFRS training Aug 2018) 36

9
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

 Dự phòng phải trả  Dự phòng phải trả

(Nguồn: IFRS training Aug 2018) 37 (Nguồn: IFRS training Aug 2018) 38

 Dự phòng phải trả  Dự phòng phải trả

39 40
(Nguồn: IFRS training Aug 2018) (Nguồn: IFRS training Aug 2018)

10
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

 Dự phòng phải trả  Dự phòng phải trả

Căn cứ vào Định nghĩa và điều kiện ghi nhận Nợ phải trả theo
Theo VAS 18: có hai dạng nghĩa vụ nợ:
VAS 01, cho biết xử lý của kế toán trong trường hợp: Công ty
Nghĩa vụ pháp lý và Nghĩa vụ liên đới.
A bán hàng có bảo hành 2 năm.
Xét trường hợp sau: Công ty ABC có chính sách đài thọ vé cho
Số tiền bảo hành ước tính năm sau phải trả gồm: cán bộ du lịch nước ngoài hàng năm nếu có thâm niên từ 5
•120 triệu bảo hành cho sản phẩm bán năm nay. năm trở lên. Đây là chính sách nội bộ đã thực hiện nhiều năm
•60 triệu bảo hành cho sản phẩm bán năm sau. qua, mặc dù không thể hiện trên hợp đồng lao động. Kiểm
Cty A sẽ ghi nhận khoản dự phòng phải trả cho chi phí bảo toán viên yêu cầu DN ước tính số tiền và ghi nhận như một
khoản phải trả. Đúng hay sai?
hành trên BCTC cuối năm nay là bao nhiêu?

41 42

 Dự phòng phải trả  Dự phòng phải trả

Hoàn nhập DP VD về dự phòng tái cơ cấu

111,112,.. 352 6426  Cuối năm N, Công ty K buộc phải chấp dứt hoạt động của một nhà máy ở
tỉnh X và di dời các thiết bị và nhân lực chủ yếu sang nhà máy ở tỉnh Y.
Trích lập DP CP
Phát sinh CP  Vào ngày kết thúc niên độ N, nhà máy X đã ngưng hoạt động để điều chuyển.
tái cơ cấu DN
154(ct bhành)/ 336 DP ptrả cho HĐg  Các chi phí dự kiến tính đến ngày hoàn thành BCTC năm N gồm:
có rủi ro lớn • Thiệt hại do chấm dứt sớm hợp đồng thuê: 200 triệu
P/s CP bảo hành 641 • Chi phí bồi thường cho nhân viên: 300 triệu
DP ptrả bảo hành
Chênh lệch sản phẩm • Chi phí vận chuyển thiết bị: 100 triệu
(nếu có) • Chi phí cài đặt lại hệ thống máy tính: 50 triệu
711 627  Chi phí thực tế đã chi năm N+1 giống như dự kiến, trừ khoản bồi thường
Hoàn nhập DP bảo DP ptrả b hành chỉ có 260 triệu. Đơn vị cũng được Nhà nước trợ cấp một khoản 100 triệu
hành công trình XL công trình XLắp cho việc di dời

43 44

11
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

 Dự phòng phải trả  Dự phòng phải trả


VD DP bảo hành SP: Công ty X bán SP với chế độ bảo hành sửa
chữa hư hỏng miễn phí trong 2 năm. Ước tính tình trạng và
chi phí bảo hành (theo kinh nghiệm) cho 1000 sp:
Năm N Năm N+1
352 642 111,112.. 352 Năm bán ra Năm kế tiếp Chi phí
500 Không hư hỏng 80% 60% 20.000
500 500 460 460
Hư hỏng nhẹ 15% 30% 60.000
150 (…)
Hư hỏng nặng 5% 10% 80.000
642
500
40 40 Sản lượng tiêu thụ và CPbảo hành thực tế qua các năm là

711 111,112 N N+1 N+2


Sản lượng 10.000 15.000 1.000
100 100
Chi phí thực tế 290.000 825.000 480.000
Đơn vị bắt đầu bán SP theo chế độ trên từ năm N

45 46

 Dự phòng phải trả  Dự phòng phải trả


Mức dự phòng
Chi phí Năm bán ra Năm kế tiếp Năm N
154 641
% Số tiền % Số tiền
290.000 290.000
Không hư hỏng 20.000 80% 16.000 60% 12.000
352
Hư hỏng nhẹ 60.000 15% 9.000 30% 18.000
Hư hỏng nặng 80.000 5% 4.000 10% 8.000 380.000 380.000
Cộng 29.000 38.000

N N+1 N+2 380.000


Sản lượng 10.000 15.000 1.000
CPBH ước tính phải chi ra 380.000 570.000 38.000
cho số SP bán năm nay
48
47

12
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

 Dự phòng phải trả  Dự phòng phải trả

Năm N+1
352 Năm N+2
154 641
154 352
380.000
570.000
(154)380.000 (154) 445.000 480.000 480.000
825.000
570.000 570.000
(352,641)
641

570.000 52.000 52.000


38.000

49 50

 Trình bày thông tin trên BCTC


C – NỢ PHẢI TRẢ 300 Thuyết minh thông tin nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
• Thuyết minh chi tiết các khoản phải trả:
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
• Các khoản vay
3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313
4. Phải trả người lao động 314
• Khoản phải trả người bán
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 • Thuế và các khoản phải nộp
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8.Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 • Chi phí phải trả
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 • Các khoản phải trả, phải nộp khác
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 • Thuyết minh về nợ tiềm tàng (Contingent liabilities) và
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 51 các khoản cam kết (commitments) 52

13
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng

Các tỷ số và ý nghĩa thông tin


Tóm tắt chương 17

1. Ghi nhận một khoản Nợ phải trả cần phải thỏa mãn
Nợ phải
định nghĩa và điều kiện ghi nhận theo VAS 01
trả
2. Quản lý nợ phải trả cần phân loại Nợ ngắn hạn và Nợ dài
Mức độ lệ Mức độ lệ hạn; đặc biệt là phân biệt nợ thông thường và các khoản
Đòn bẩy tài Khả năng
thuộc vào
thuộc vào ước tính như trích trước, dự phòng…
chính thanh toán nguồn vốn
vốn vay ngắn hạn 3. Nợ phải trả theo dõi TK loại 3 chi tiết từng đối tượng

Nợ ngắn hạn/ Nợ ngắn 4. Trình bày nợ phải trả trên BCTC theo nguyên tắc nhất
Nợ/Tổng Nợ vay/Vốn quán khi phân loại nợ ngắn hạn và dài hạn, không áp
Tài sản ngắn hạn/ Tổng
tài sản chủ sở hữu dụng nguyên tắc bù trừ các khoản công nợ.
hạn tài sản

53 54

14

You might also like