Professional Documents
Culture Documents
C17 NPT Ngan Han Và No Tiem Tang
C17 NPT Ngan Han Và No Tiem Tang
MỤC TIÊU
Contingencies)
khoản kế toán.
3. Giải thích và vận dụng các nguyên tắc trình bày nợ
phải trả trên BCTC
Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc 2
1
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
6 7
2
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
10 11
6. Tiền thuê nhà phải trả của quý 4/20x0 giá chưa VAT là 30 triệu
3. Khoản nợ công ty M 20 triệu đồng từ nhiều năm trước. Công đồng, VAT 10%, đơn vị chưa trả tiền vì chưa nhận được hoá
ty M đã bỏ sót khoản nợ này trong sổ sách của mình. Ngày đơn của bên cho thuê mà tự tính theo hợp đồng.
10/10/20x0, công ty M đã giải thể hoàn toàn. 7. Khoản bồi thường cho việc sản phẩm gây hại cho người tiêu
4. Tiền thuê còn phải trả công ty thuê tài chính C là 300 triệu dùng chưa xác định được số tiền vì toà chưa xử. Được biết các
đồng trong 3 năm nữa, trong đó số phải trả trong năm 20x1 là khách hàng đã kiện từ tháng 10/20x0 và đòi bồi thường là 300
120 triệu đồng. triệu đồng.
5. Doanh nghiệp ước tính khoản chi phí phải trả cho việc sửa 8. Tiền lương tháng 12/20x0 chưa thanh toán cho công nhân là
chữa thường xuyên máy móc của năm 20x1 là 103 triệu đồng. 140 triệu đồng.
12 13
3
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
Phải trả cho người bán Phải trả cho người bán
14 15
Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước (tự nghiên cứu)
4
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
20 21
5
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
Yêu cầu ghi sổ Tiền lương và các khoản trích theo lương theo quy định
22 23
6
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
(tự nghiên cứu) (tự nghiên cứu)
353 3561
(334) Chi khen thưởng CNV (3531) (1) Hình (111,112,331,..) Chi cho nghiên cứu
thành từ
(111,112) Chi thưởng BGĐ (3534) chia LN 3562 (1) Trích lập quỹ
sau thuế (642)
3532 (421) (214) Hao mòn (nguồn) TSCĐ dùng
hoạt động nghiên cứu
(111,112/511) Chi quỹ phúc lợi xxx 711 khoa học
SDCK
SDCK Kết thúc nghiên
3533
cứu GTCL của TS
(214) TSCĐ dùng hoạt động chuyển sang
Hao mòn phúc lợi hoạt động KD
27 28
7
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
là những khoản phải trả ngắn hạn hoặc dài hạn TK 3381
ngoài các khoản thanh toán với người bán, với Thu nợ từ tiền ký
Nhà nước về thuế và các khoản phải nộp khác cược, ký quỹ Nhận tiền ký cược,
TK 3388 ký quỹ
với người lao động, với nội bộ ... 711
32
31
8
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
9
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
(Nguồn: IFRS training Aug 2018) 37 (Nguồn: IFRS training Aug 2018) 38
39 40
(Nguồn: IFRS training Aug 2018) (Nguồn: IFRS training Aug 2018)
10
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
Căn cứ vào Định nghĩa và điều kiện ghi nhận Nợ phải trả theo
Theo VAS 18: có hai dạng nghĩa vụ nợ:
VAS 01, cho biết xử lý của kế toán trong trường hợp: Công ty
Nghĩa vụ pháp lý và Nghĩa vụ liên đới.
A bán hàng có bảo hành 2 năm.
Xét trường hợp sau: Công ty ABC có chính sách đài thọ vé cho
Số tiền bảo hành ước tính năm sau phải trả gồm: cán bộ du lịch nước ngoài hàng năm nếu có thâm niên từ 5
•120 triệu bảo hành cho sản phẩm bán năm nay. năm trở lên. Đây là chính sách nội bộ đã thực hiện nhiều năm
•60 triệu bảo hành cho sản phẩm bán năm sau. qua, mặc dù không thể hiện trên hợp đồng lao động. Kiểm
Cty A sẽ ghi nhận khoản dự phòng phải trả cho chi phí bảo toán viên yêu cầu DN ước tính số tiền và ghi nhận như một
khoản phải trả. Đúng hay sai?
hành trên BCTC cuối năm nay là bao nhiêu?
41 42
111,112,.. 352 6426 Cuối năm N, Công ty K buộc phải chấp dứt hoạt động của một nhà máy ở
tỉnh X và di dời các thiết bị và nhân lực chủ yếu sang nhà máy ở tỉnh Y.
Trích lập DP CP
Phát sinh CP Vào ngày kết thúc niên độ N, nhà máy X đã ngưng hoạt động để điều chuyển.
tái cơ cấu DN
154(ct bhành)/ 336 DP ptrả cho HĐg Các chi phí dự kiến tính đến ngày hoàn thành BCTC năm N gồm:
có rủi ro lớn • Thiệt hại do chấm dứt sớm hợp đồng thuê: 200 triệu
P/s CP bảo hành 641 • Chi phí bồi thường cho nhân viên: 300 triệu
DP ptrả bảo hành
Chênh lệch sản phẩm • Chi phí vận chuyển thiết bị: 100 triệu
(nếu có) • Chi phí cài đặt lại hệ thống máy tính: 50 triệu
711 627 Chi phí thực tế đã chi năm N+1 giống như dự kiến, trừ khoản bồi thường
Hoàn nhập DP bảo DP ptrả b hành chỉ có 260 triệu. Đơn vị cũng được Nhà nước trợ cấp một khoản 100 triệu
hành công trình XL công trình XLắp cho việc di dời
43 44
11
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
45 46
12
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
Năm N+1
352 Năm N+2
154 641
154 352
380.000
570.000
(154)380.000 (154) 445.000 480.000 480.000
825.000
570.000 570.000
(352,641)
641
49 50
13
Chương 17- Nợ phải trả ngắn hạn và tài sản tiềm tàng
1. Ghi nhận một khoản Nợ phải trả cần phải thỏa mãn
Nợ phải
định nghĩa và điều kiện ghi nhận theo VAS 01
trả
2. Quản lý nợ phải trả cần phân loại Nợ ngắn hạn và Nợ dài
Mức độ lệ Mức độ lệ hạn; đặc biệt là phân biệt nợ thông thường và các khoản
Đòn bẩy tài Khả năng
thuộc vào
thuộc vào ước tính như trích trước, dự phòng…
chính thanh toán nguồn vốn
vốn vay ngắn hạn 3. Nợ phải trả theo dõi TK loại 3 chi tiết từng đối tượng
Nợ ngắn hạn/ Nợ ngắn 4. Trình bày nợ phải trả trên BCTC theo nguyên tắc nhất
Nợ/Tổng Nợ vay/Vốn quán khi phân loại nợ ngắn hạn và dài hạn, không áp
Tài sản ngắn hạn/ Tổng
tài sản chủ sở hữu dụng nguyên tắc bù trừ các khoản công nợ.
hạn tài sản
53 54
14