Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 GHV
Chương 5 GHV
Chương 5:
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
1. Khái quát về tín dụng ngân hàng
CHƯƠNG 5 1 • K/n, đặc điểm, phân loại TD
• Tín dụng ngân hàng
2
PHÁP LUẬT VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 2. Chế độ pháp lý về hoạt động cho
2 vay và bảo đảm tiền vay
1 2
1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại Theo Mac: Tín dụng là quan hệ chuyển
nhượng tạm thời một lượng giá trị(dưới
tín dụng: hình thức tiền tệ hay hiện vật) từ người sở
VD 1: Doanh nghiệp A bán chịu 1 tấn thịt hữu sang người sử dụng để sau một thời
gian nhất định thu hồi về một lượng giá trị
cá basa cho doanh nghiệp B để xuất khẩu. lớn hơn lượng giá trị ban đầu.
VD 2: Doanh nghiệp C cho doanh nghiệp D Dưới góc độ kinh tế, “Tín dụng là quan hệ
vay 10 tỷ để mua thiết bị, máy móc. kinh tế phát sinh giữa các chủ thể trong nền
kinh tế với nhau trong đó chủ thể này
chuyển cho chủ thể khác quyền sử dụng
VD 3; Doanh nghiệp E bảo lãnh cho doanh một lượng giá trị hay hiện vật nhất định
nghiệp F vay vốn ngân hàng. trong khoảng thời gian nhất định với
những điều kiện mà hai bên đã thoả thuận.”
3 4
1
3/25/24
5 6
7 8
2
3/25/24
Ngày CK: Đáp ứng nhu cầu vốn của nền kinh tế
31/10/2021 xã hội, điều tiết, phân phối lại nguồn
vốn.
Chủ sở TC phát
TCTD hành GTCG
hữu GTCG
Là kênh chuyển tải tác động của nhà
Hợp nước đến các mục tiêu vĩ mô: giá cả,
đồng Phát hànhTP ngày
tạo công ăn việc làm và tăng trưởng
CK 1/12/2020
kinh tế
Mệnh giá 100 tr
Ls: 10%
Đáo hạn: 1/12/2021
9 10
11 12
3
3/25/24
13 14
15 16
4
3/25/24
17 18
19 20
5
3/25/24
21 22
23 24
6
3/25/24
25 26
27 28
7
3/25/24
29 30
31 32
8
3/25/24
33 34
3.2. Chủ thể của hợp đồng tín dụng ngân hàng
35 36
9
3/25/24
37 38
39 40
10
3/25/24
41 42
Giấy tờ chứng minh tư cách chủ thể Xem xét hồ sơ vay của khách
người đi vay. hàng:
Giấy tờ chứng minh mục đích sử Thu thập thông tin cần thiết bổ
sung
dung vốn. Quy trình
Theo quy Thẩm định khả năng thu hồi
Giấy tờ chứng minh tính hiệu quả khả thẩm định
định pháp thi của phương án sử dụng vốn. hồ sơ vay
nợ thông qua thông tin thu
thập được
luật: Giấy tờ chứng minh năng lực tài vốn: Ước lượng và kiểm soát rủi ro
chính tín dụng ngân hàng
Giấy tờ chứng minh tài sản bảo đảm Kết luận sau cùng về khả năng
(Lưu ý) thu hồi nợ
43 44
11
3/25/24
• Hợp đồng TD
BƯỚC 1
TRÌNH
3. KÝ
Quan hệ cho vay chỉ được TỰ KÝ BƯỚC 2
• Hợp đồng bảo đảm tiền vay
thiết lập khi 2 bên giao kết KẾT HỢP
KẾT HỢP hợp đồng. ĐỒNG • Công chứng HĐBD ( không bắt
ĐỒNG TÍN
BƯỚC 3 buộc)
45 46
47 48
12
3/25/24
năng lực chủ thể (CN, PN) Điện thoại: …………………….………….. Fax : ………………………………
Do ông (Bà):…………………….…..…., Chức vụ:……………..…..……làm đại diện.
ĐK đặc thù: Bên vay: CÔNG TY………..(sau đây gọi tắt là bên B)
49 50
51 52
13
3/25/24
53 54
55 56
14
3/25/24
Điều khoản về thời hạn cho vay ØTrường hợp cho vay có TSĐB
Chú ý: Ghi rõ tên tài sản.
§ Cân nhắc thời hạn cho vay, Xem xét thời hạn cho vay và thời hạn Trị giá tài sản BĐà Chú ý:
hoạt động của khách hàng vay.
§ Thời hạn cho vay tính từ thời điểm nào: Quyền và nghĩa vụ cụ thể dẫn chiếu
§ Ngày có hiệu lực hợp đồng? Điều đến hợp đồng bảo đảm cụ thể(BL,
§ Ngày giải ngân vốn?
§ Ngày tiếp theo ngày giải ngân vốn?
khoản về CC, TC)
§ Ngày nhận được vốn? hình thức ØTrường hợp cho vay không có TSĐB
§ Thời hạn cho vay kết thúc vào thời điểm nào?
§ Mốc thời điểm cụ thể (ngày tháng năm, bao nhiêu tháng tính
bảo đảm §Nếu vi phạmà cam kết thực hiện
BPBĐ bằng TS.
từ….)
§ à Ý nghĩa: xác định lãi suất AD. §Nếu không thực hiệnàthu hồi nợ
§ Phân biệt thời hạn vay và thời hạn có hiệu lực của hợp đồng trước hạn
§ Gia hạn
§ Thu hồi nợ trước hạn
57 58
59 60
15
3/25/24
61 62
Hệ quả? Điều Dư nợ gốc không trả đúng hạnà lãi suất quá hạn
àÁp dung lãi suất quá hạn khoản Dư nợ gốc của kỳ hạn chưa đến hạnà Ls trong hạn
Điều về
Thu Lãi trên nợ gốc theo ls thoả thuận tính đến hết
thời hạn cho vay.
khoản về àNợ lãi quá hạn không
được chuyển thành nợ quá phương Nếu vi phạm, phạt trả lãi chậm trả!
phương thức trả ØĐối với dư nợ lãi vi phạm: Chấm dứt HDCV, thu
hạn! nợ vay trước hạn--> cho 1 khoảng thời gian để
thức trả nợ trả nợ:
nợ à Vậy điểm khác biệt thu Dư nợ gốcà lãi suất trong hạn
hồi nợ? Nợ lãi vốn vay chậm trảà Phạt chậm trả.
Số tiền phạt = Số tiền lãi chậm trả x Lãi suất phạt
(<10%/năm) x Số ngày chậm trả/30
Sau thời gian qd nếu không trảà chuyển nợ quá
hạn (áp dung như trên)
63 64
16
3/25/24
65 66
67 68
17
3/25/24
BPBĐ TiỀN
VAY Bên vay: K3,
Đ3
BĐ KHÔNG BĐ BẰNG TÀI Người có nghĩa vụ được bảo
BẰNG TS NĐ21/2021/N
SAN
đảm là người mà nghĩa vụ của
Đ-CP quy
họ được bảo đảm thực hiện
Phân
TCTD
BL định thi hành
TÍN loại:
TỰ QĐ thông qua biện pháp bảo đảm.
CỦA Bộ luật Dân
CHẤP theo
TCTD Người có nghĩa vụ được
QĐPL sự về bảo
CẦM THẾ bảo đảm có thể đồng thời
đảm thực
CỐ CHẤP hoặc không đồng thời là bên
hiện nghĩa
bảo đảm.
vụ.
TS TS TS TS
người người người người
đi vay T3 đi vay T3
69 70
71 72
18
3/25/24
Quyền tự chủ?
ØTổ chức tín dụng có quyền tự chủ trong hoạt động cho
vay và tự chịu trách nhiệm về quyết định cho vay của
mình. Không tổ chức, cá nhân nào được can thiệp trái Quyền được xử lý TSBĐ trong
pháp luật vào hoạt động cho vay của tổ chức tín
dụng.(Đ3- 39/2016/TT-NHNN, Đ7 LCTCTD)
Quyền các TH qd tại Đ 299 BLDS.
ØViệc áp dụng biện pháp bảo đảm tiền vay hoặc không
xử lý tài Hướng dẫn nguyên tắc xử lý
áp dụng biện pháp bảo đảm tiền vay do tổ chức tín sản bảo Đ49 NĐ21
dụng và khách hàng thoả thuận. Việc thỏa thuận về đảm Hướng dẫn các phương thức
biện pháp bảo đảm tiền vay của tổ chức tín dụng xử lý Đ303 BLDS
với khách hàng phù hợp với quy định của pháp
luật về biện pháp bảo đảm và pháp luật có liên Xử lý TSBĐ trong 1 số TH đặc
quan. biệt Đ50, Đ54, Đ55, Đ56 NĐ21
ØTổ chức tín dụng quyết định và chịu trách nhiệm về
việc cho vay không áp dụng biện pháp bảo đảm tiền
vay.(Đ15-39/2016/TT-NHNN)
73 74
75 76
19
3/25/24
77 78
79 80
20
3/25/24
81 82
HỨA
???
VAY
Phân biệt giữa bảo lãnh và cầm
cố, thế chấp bằng ts của người
LƯU Ý: thứ ba? CHUYỂN GIAO
Ø Đối tượng bảo đảm?
ØXử lý tài sản bảo đảm?
KHÔNG CHUYỂN GIAO
83 84
21
3/25/24
85 86
87 88
22
3/25/24
89 90
91 92
23
3/25/24
93 94
95 96
24
3/25/24
Tại sao?
ĐK 3: Giá Cách xác định: thẩm định giá TSBĐ Một tài sản có thể được dùng
trị tài sản Lưu ý: để bảo đảm thực hiện nhiều
nghĩa vụ, nếu có giá trị tại
bảo đảm Ý nghĩa của giá trị TSBĐ tại thời điểm
thời điểm xác lập giao dịch
thẩm định
phải lớn K1 Đ 296
bảo đảm lớn hơn tổng giá trị
Nếu TSBĐ có giá trị nhỏ nghĩa vụ BLDS 2015
hơn nghĩa được bảo đảm có được ngân hàng các nghĩa vụ được bảo đảm,
vụ được chấp nhận không? trừ trường hợp có thoả thuận
bảo đảm Một khoản vay có thể đảm bảo bởi khác hoặc pháp luật có quy
nhiều TSBĐ không? định khác.
Một tài sản có thể đem đảm bảo vay
vốn tại nhiều ngân hàng không?
97 98
99 100
25
3/25/24
101 102
LƯU Ý
Điều 129 BLDS. Giao dịch dân sự vô hiệu do không
tuân thủ quy định về hình thức
Giao dịch dân sự vi phạm quy định điều kiện có
hiệu lực về hình thức thì vô hiệu, trừ trường hợp
sau đây:
1. Giao dịch dân sự đã được xác lập theo quy định
phải bằng văn bản nhưng văn bản không đúng quy Thời điểm có hiệu lực của HĐBĐ
định của luật mà một bên hoặc các bên đã thực
hiện ít nhất hai phần ba nghĩa vụ trong giao dịch thì Phân biệt hiệu lực HĐBD và hiệu lực đối
theo yêu cầu của một bên hoặc các bên, Tòa án ra
quyết định công nhận hiệu lực của giao dịch đó; kháng với người thứ ba.
2. Giao dịch dân sự đã được xác lập bằng văn bản
nhưng vi phạm quy định bắt buộc về công chứng, ØThời điểm phát sinh HL
chứng thực mà một bên hoặc các bên đã thực hiện
ít nhất hai phần ba nghĩa vụ trong giao dịch thì theo
yêu cầu của một bên hoặc các bên, Tòa án ra ØÝ nghĩa HL
quyết định công nhận hiệu lực của giao dịch đó.
Trong trường hợp này, các bên không phải thực
hiện việc công chứng, chứng thực.
103 104
26
3/25/24
105 106
107 108
27
3/25/24
109 110
111 112
28
3/25/24
113 114
a) Trường hợp các biện pháp bảo đảm đều phát sinh
hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì thứ tự thanh
toán được xác định theo thứ tự xác lập hiệu lực đối Các bên cùng nhận bảo đảm bằng
kháng; Có thể một tài sản có quyền thỏa thuận về
b) Trường hợp có biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu thỏa thuận việc thay đổi thứ tự ưu tiên thanh
toán cho nhau. Bên thế quyền ưu
lực đối kháng với người thứ ba và có biện pháp bảo thay đổi tiên thanh toán chỉ được ưu tiên
đảm không phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ thứ tự thanh toán trong phạm vi bảo
ba thì nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm có hiệu lực đối
kháng với người thứ ba được thanh toán trước;
thanh toán đảm của bên mà mình thế
quyền.
c) Trường hợp các biện pháp bảo đảm đều không phát
không?
Đ308 BLDS
sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì thứ tự
thanh toán được xác định theo thứ tự xác lập biện
pháp bảo đảm.
115 116
29
3/25/24
a) Đăng ký thế chấp tài sản, cầm cố tài Cơ quan đăng kí GDBĐ:
sản, bảo lưu quyền sở hữu theo quy định
của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan;
b) Đăng ký theo thỏa thuận giữa bên bảo Cục Hàng không Việt Nam
Các trường đảm và bên nhận bảo đảm hoặc theo yêu Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận
hợp đăng cầu của bên nhận bảo đảm, trừ cầm giữ tài tải hoặc Chi cục Hàng hải, Cảng vụ Hàng hải theo
sản;
ký GDBĐ phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam (sau đây gọi là
c) Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam)
(Đ4 đảm trong trường hợp một tài sản được
dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên
NĐ99/2022 mà có nhiều bên cùng nhận bảo đảm hoặc và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất
/NĐ-CP) trong trường hợp bên bảo đảm và bên đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai)
nhận bảo đảm có thỏa thuận;
Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
d) Đăng ký thay đổi nội dung đã được đăng
ký (sau đây gọi là đăng ký thay đổi); xóa Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký
đăng ký nội dung đã được đăng ký (sau quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp (sau
đây gọi là xóa đăng ký) đối với trường hợp đây gọi là Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản)
quy định tại các điểm a, b và c khoản này
117 118
119 120
30
3/25/24
121 123
124 125
31
3/25/24
126
32