You are on page 1of 2

SGA

MỨC ĐỘ CÁC CHỈ ĐÁNH


SỐ GIÁ
Phần 1: Bệnh sử
Điểm SGA
1. Thay đổi cân nặng: cân nặng hiện tại : …………..kg; A B C
thay đổi trong 6 tháng qua: …………..kg
Tỷ lệ thay đổi cân nặng trong 6 tháng qua Giảm < 5%, không giảm
hoặc tăng cân
Giảm cân từ 5 tới 10%
Giảm > 10%
2. Thay đổi cân nặng trong 2 tuần qua? Tăng cân
Không thay đổi
Giảm cân
3. Khẩu phần ăn: Không thay đổi
 Thay đổi Thay đổi ít và vừa
 Không thay đổi Thay đổi nhiều
(Từ giảm ăn đường miệng, phải ăn lỏng, ăn
qua ống thông hoặc nhịn đói)
4. Triệu chứng hệ tiêu hoá Không thay đổi
(kéo dài > 2 tuần) Thay đổi ít và vừa
 không Thay đổi nhiều
 buồn nôn
 nôn
 ỉa chảy
 chán ăn
5. Giảm chức năng Không thay đổi
(giới hạn/ giảm hoạt động) Thay đổi ít và vừa
 Do dinh dưỡng Thay đổi nhiều (nằm liệt
 Do bệnh lý giường)
6. Nhu cầu về chuyển hoá: Chẩn đoán xác định:
……..
Mức độ sang chấn (stress) Thấp
Vừa (suy tim, có thai,
hoá trị liệu…)
Nặng (chấn thương lớn,
đại phẫu, suy đa tặng…)
Phần 2: Khám lâm sàng
1. Mất lớp mỡ dưới da (cơ tam đầu, Không
vùng xương sườn dưới tại điểm giữa Nhẹ đến vừa
Nặng
vùng nách)
2. Teo cơ (giảm khối lượng) Không
(Cơ tứ đầu đùi hoặc cơ denta) Nhẹ đến vừa
Nặng
3. Phù (Mắt cá chân hoặc vùng xương Không
cùng) Nhẹ đến vừa
Nặng
4. Cổ chướng (Khám hoặc hỏi tiền sử) Không
Nhẹ đến vừa
Nặng
E1. Tổng số điểm SGA (lựa chọn một trong các trường hợp dưới đây)
 A: Không có nguy cơ
 B: Nguy cơ mức độ nhẹ
 C: Nguy cơ cao

You might also like