You are on page 1of 10

Họ và tên: HÀ PHÚ MỸ

MSSV: 2054010035

Lớp: CNDhD2020

Môn: Dinh dưỡng Người cao tuổi

BÀI TẬP CÁ NHÂN

Đề:

1. Sử dụng bảng đánh giá ICOPE đánh giá toàn diện & công cụ MNA để đánh giá
tình trạng dinh dưỡng 1 người cao tuổi trong cộng đồng.

2. Kèm theo thông tin tuổi, giới, tình trạng kinh tế xã hội, tình trạng sức khỏe, ăn uống
& các bệnh lý liên quan.

BÀI LÀM

Tên Bệnh nhân: Lê Ngọc Nữ

Giới tính: Nữ.

Tuổi: 72.

Chiều cao: 1m60.

Cân nặng: 62kg.

Chu vi vòng cánh tay: 27cm.

Chu vi vòng bắp chân: 38cm.

Tình trạng kinh tế xã hội: Khá.

Tình trạng sức khỏe đang ổn định không có diễn biến bất thường.

Khẩu phần ăn uống: Thói quen ăn uống ngày 3 bữa chính.

Hiện mắc các bệnh lý liên quan tới tim mạch, xương khớp, tĩnh mạch: Tăng huyết áp,
giãn tĩnh mạch, loãng xương.

1
*ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG NGƯỜI CAO TUỔI BẰNG CÔNG
CỤ MNA.

Họ và tên: Lê Ngọc Nữ
Giới tính: Nữ Tuổi: 72 CN: 62kg CC: 1m60 Ngày: 27/04/2023
Sàng lọc bằng cách đánh giá vào ô thích hợp. Điểm sàng lọc là tổng hợp
các điểm cộng lại.
A. Ông bà có giảm tiêu thụ thực phẩm trong vòng 3 tháng vừa qua
do giảm khẩu vị, vấn đề về tiêu hóa,hay khó khăn nhai,nuốt không?
0 = Giảm tiêu thụ thực phẩm trầm trọng 1
1 = Giảm tiêu thụ thực phẩm trung bình
2 = Không giảm tiêu thụ thực phẩm
B. Sụt cân trong vòng 3 tháng
0 = Sụt cân hơn 3kg
1 = Không biết 1
2 = Sụt cân trong khoảng 1-3kg
3 = Không sụt cân
C. Khả năng di chuyển
0 = Chỉ nằm hoặc ngồi ghế
2
1 = Có thể ra khỏi giường/ghế nhưng không đi ra ngoài
2 = Đi ra ngoài
D. Ông bà có stress tâm lý hay bệnh cấp tính trong 3 tháng qua
không?
0
0 = Có
1 = Không
E. Vấn đề về tâm lý,thần kinh
0 = Sa sút trí tuệ hay trầm cảm
2
1 = Sa sút trí tuệ nhẹ
2 = Không có vấn đề về tâm lý,thần kinh
F1. Chỉ số khối cơ thể (BMI) ( cân nặng tính bằng kg)/(chiều cao 3

2
tính bằng m)2
0 = BMI < 19
1 = BMI 19 đến dưới 21
2 = BMI 21 đến dưới 23
3 = BMI từ 23 trở lên
Nếu không thể tính BMI thì thay thế câu F1 bằng câu F2. Không trả lời
câu F2 nếu đã trả lời câu F1 về BMI
F2. Vòng bắp chân tính bằng cm
0 = Vòng bắp chân dưới 31cm
3 = Vòng bắp chân từ 31cm trở lên
G. Sống độc lập (không sống trong nhà dưỡng lão hay bệnh viện)
1 = Có 0
0 = Không
H. Dùng hơn 3 loại thuốc kê đơn mỗi ngày
0 = Có 1
1 = Không
I. Đau chỗ tì đè hay bị loét da
0 = Có 1
1 = Không
J. Người bệnh ăn bao nhiêu bữa chính mỗi ngày
0 = 1 bữa
2
1 = 2 bữa
2 = 3 bữa
K. Một số chỉ số khảo sát đặc điểm tiêu thụ chất đạm
Ít nhất 1 đơn vị sữa hoặc chế phẩm (sữa chua, phô mai) mỗi ngày  Có
 Không
Ít nhất 2 đơn vị đậu hạt hay trứng mỗi tuần  Có
 Không
Tiêu thụ thịt,cá hay gia cầm mỗi ngày  Có
 Không
0 = Nếu không có nội dung nào hay chỉ có 1 nội dung nêu trên 0,5

3
0,5 = Nếu có 2 nội dung nêu trên
1 = Nếu có 3 nội dung nêu trên
L. Tiêu thụ ít nhất 2 đơn vị trái cây mỗi ngày
0 = Không có 1
1 = Có
M. Bao nhiêu dịch (nước,nước trái cây,cà phê,trà sữa...) tiêu thụ
mỗi ngày
0 = Ít hơn 3 ly 0,5
0,5 = 3-5 ly
1 = Hơn 5 ly
N. Cách ăn
0 = Không thể ăn mà không có hổ trợ
2
1 = Tự ăn với một ít khó khăn
2 = Tự ăn mà không có vấn đề gì
O. Tự cảm nhận về tình trạng dinh dưỡng
0 = Tự cảm nhận mình bị suy dinh dưỡng
1
1 = Không rõ tình trạng dinh dưỡng của mình
2 = Cảm nhận bản thân không có vấn đề dinh dưỡng gì cả
P. So sánh với những người cùng tuồi khác, người bệnh cảm nhận
sức khỏe của mình như thế nào?
0 = Không tốt bằng
0
0,5 = Không biết
1 = Tốt bằng mọi người
2 = Tốt hơn mọi người
Q. Chu vi vòng cánh tay (MAC) tính bắng cm
0 = MAC dưới 21cm
1
0,5 = MAC 21-22 cm
1 = MAC trên 22 cm
R. Chu vi vòng bắp chân
0 = Dưới 31 cm 1
1 = Từ 31 cm trở lên

4
Tổng điểm: bằng điểm các câu cộng lại (tối đa 30 điểm)
Tổng điểm: 20
24 - 30: Tình trạng dinh dưỡng bình thường
Có nguy cơ suy
17 - 23,5: Có nguy cơ suy dinh dưỡng
dinh dưỡng
Dưới 17: Suy dinh dưỡng

*ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG NGƯỜI CAO TUỔI BẰNG CÔNG
CỤ SÀNG LỌC ICOPE THÔNG QUA ỨNG DỤNG WHO ICOPE HANDBOOK
APP TRÊN ĐIỆN THOẠI.

5
6
7
8
9
10

You might also like