You are on page 1of 2

VL2.CBA3.S2.7.

MD- MNA

BỘ CÔNG CỤ MNA ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG


Sàng lọc Đánh giá
A. Có giảm ăn trong 3 tháng qua do mất G. Sống độc lập (Không ở viện dưỡng lão
cảm giác ngon miệng, các vấn đề về tiêu hoặc bệnh viện)
hóa, khó khăn trong nhai hoặc nuốt? 1 – Có
0 – Giảm lượng lớn thực phẩm ăn vào 0 – Không
1 – Giảm lượng vừa phải thực phẩm ăn vào
2 – Không giảm ăn
B. Giảm cân trong 3 tháng gần đây H. Mỗi ngày được kê nhiều hơn 3 loại thuốc.
0 – Giảm nhiều hơn 3kg 0 – Có
1 – Không rõ 1 – Không
2 – Giảm từ 1 đến 3 cân
3 – Không giảm cân
C. Vận động I. Loét tì đè?
0 – Chỉ nằm trên giường (liệt giường) hoặc 0 – Có
ngồi trên ghế 1 – Không
1 – Có thể ra khỏi giường hoặc ghế nhưng
không thể ra khỏi nhà
2 – Có thể ra khỏi nhà
D. Có trải qua stress tinh thần nặng hoặc J. Bệnh nhân ăn được đầy đủ bao nhiêu bữa?
bệnh cấp tính trong vòng 3 tháng qua? 0 – 1 bữa
0 – Có 1 – 2 bữa
2 – Không 2 – 3 bữa
E. Các vấn đề thần kinh tâm thần K. Các thực phẩm tiêu thụ đại diện cho lượng
0 – Sa sút trí tuệ nặng hoặc trầm cảm protein ăn vào
1 – Sa sút trí tuệ nhẹ • Ít nhất một đơn vị sữa và chế phẩm từ sữa
2 – Không có các vấn đề về tâm lý mỗi ngày (sữa, pho mát, sữa chua)? (Có
hoặc không)
• Mỗi tuần tiêu thụ từ 2 đơn vị trở lên các
loại họ đậu và hoặc trứng?
(Có hoặc không)
• Ăn thịt, thịt gia cầm hoặc cá mỗi ngày?
(Có hoặc không)
0 - 1 đáp án “Có”: 0.0 điểm
2 đáp án “Có”: 0.5 điểm
3 đáp án “Có”: 1.0 điểm
F. Chỉ số khối cơ thể (BMI) = cân L. Mỗi ngày tiêu thụ từ 2 đơn vị hoa quả hoặc
nặng(kg)/(chiều cao (m))2 rau trở lên?
0 – BMI <19 0 – Không
1 – 19 ≤ BMI < 21 1 – Có
2 – 21 ≤ BMI < 23
3 – BMI ≥ 23
Điểm sàng lọc (Tối đa 14 điểm) M. Lượng nước (nước lọc, nước hoa quả, cà
12 – 14 điểm: Tình trạng dinh dưỡng bình phên, trà, sữa,…) uống vào mỗi ngày?
thường 0.0 – Ít hơn 3 cốc
8 – 11 điểm: Có nguy cơ suy dinh dưỡng 0.5 – Từ 3 đến 5 cốc
0 – 7 điểm: Suy dinh dưỡng 1.0 – Nhiều hơn 5 cốc
(1 cốc = 200-240ml)
N. Khả năng tự ăn
0 – Không thể ăn nếu không có người hỗ trợ
1 – Tự ăn được nhưng vẫn gặp khó khăn
2 – Tự ăn bình thường
O. Tự nhận xét về tình trạng dinh dưỡng của
bản thân
0 – Cảm thấy mình bị suy dinh dưỡng
1 – Không chắc chắn về tình trạng dinh dưỡng
của bản thân
2 – Cảm thấy bản thân không có vấn đề gì về
dinh dưỡng
P. Tự so sánh tình trạng sức khỏe của bản
thân với những người cùng độ tuổi
0.0 – Cảm thấy không khỏe bằng
0.5 – Không rõ
1.0 – Cảm thấy khỏe tương đương những người
cùng độ tuổi
2.0 – Cảm thấy khỏe hơn những người cùng độ
tuổi
Q. Chu vi vòng cánh tay (MAC) (cm)
0.0 – MAC nhỏ hơn 21cm
0.5 – MAC từ 21 đến 22cm
1.0 – MAC lớn hơn 22cm
R. Chu vi bụng chân (CC) (cm)
0 – CC nhỏ hơn 31cm
1 – CC từ 31 trở lên
Điểm đánh giá (Tối đa 16 điểm)
Tổng điểm MNA (Sàng lọc + Đánh giá) (Tối
đa 30 điểm)
24 -30 điểm: Tình trạng dinh dưỡng bình
thường
17 – 23.5 điểm: Có nguy cơ suy dinh dưỡng
< 17 điểm: Suy dinh dưỡng

You might also like