You are on page 1of 10

BẢNG KIỂM KỸ NĂNG HỎI

DINH DƯỠNG BỆNH NHI


Ths. Bs. Hoàng Thị Tín
Bv. Nhi Đồng 1
• Bài tập: thiết kế chế độ ăn
1. Bé gái 7 T, CN 22,6kg, CC 120cm,
Hoạt động trong ngày:
5:00 – 6:00: chạy xe đạp
6:30 – 16:30: học ở trường, giờ ra chơi đi vòng
vòng trong sân, ngủ trưa tiếng
16:30 – 5:30: về nhà, tắm rửa
6:00 – 8:00 học thêm
8:00 – 9:00 làm bài tập
9:00-9:45: xem TV
10:00 – 5:00 ngủ
Bé không bị bệnh, không suy dinh dưỡng
04/04/2024 BV. Nhi Đồng 1 2
Ví dụ: Tính tổng năng lượng tiêu hao của Bé gái 7 T,
CN 22,6kg, CC 120cm,
Hoạt động Hệ số Thời gian Tác động lên
(giờ) REE
Nghỉ ngơi 1,0 9 9
Hoạt động rất nhẹ 1,5 12 18
Hoạt động nhẹ 2,5 1 2,5
Hoạt động trung bình 5,0 1 5
Tổng 24 34,5

Hệ số hoạt động thể lực: 34,5/24=1,44

04/04/2024 BV. Nhi Đồng 1 3


: Tính tổng năng lượng tiêu hao của Bé gái 7 T, CN 22,6kg,
CC 120cm
• 155,3 – 30,8 x T[năm] + PA (10 x CN [kg] + 934 x CC [m])
• 155,3-30,8 x 7 + 1,44 x (10x 22,6+934x1,2)
• 155,3 – 60,3 + 1939= 2034

04/04/2024 BV. Nhi Đồng 1 4


• Bài tập: thiết kế chế độ ăn
1. Bé trai 7 T, CN 18kg, CC 122cm,
Hoạt động trong ngày:
6:30 – 16:30: học ở trường, giờ ra chơi đi
vòng vòng trong sân, ngủ trưa tiếng
16:30 – 5:30: về nhà, tắm rửa
6:00 – 8:00 học thêm
8:00 – 9:00 làm bài tập
9:00-9:45: xem TV
10:00 – 6:00 ngủ
Bé không bị bệnh, suy dinh dưỡng
04/04/2024 BV. Nhi Đồng 1 5
Thang điểm
STT Nội dung
Điểm Điểm
tối đa SV
Chào hỏi người bệnh/ thân nhân
1 0.5
bệnh nhi

Hành chánh (tên, tuổi, giới, cân nặng,


2 0.5
chiều cao, vòng cánh tay)

3 Lý do khám bệnh: dinh dưỡng 1.0


Thang điểm
STT Nội dung Điểm Điểm
tối đa SV
Sự thay đổi cân nặng trong 3 tháng trước đây
4 0.5

5 Sự thay đổi cân nặng trong 2 tuần qua 0.5


Sự thay đổi chế độ ăn trong thời gian vừa qua 0.5
6 (đặc  lỏng; cháo bột  sữa…)

Lượng thức ăn ăn vào thay đổi so với trước 0.5


7
đây (không thay đổi; ít hơn; nhiều hơn)

Thời gian mà chế độ ăn và lượng thức ăn ăn 0.5


8
vào thay đổi
Thang điểm
STT Nội dung
Điểm Điểm
tối đa SV

Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn ói, tiêu 0.5
9 chảy, táo bón): tần xuất, thời gian

Hoạt động của trẻ (hoạt động bình thường; hạn 0.5
chế hoạt động thể lực mạnh, nằm / ngồi > 50%
10
thời gian thức, không năng lượng, thường ngủ)

Sự thay đổi hoạt động trong 2 tuần qua: cải 0.5


11
thiện/không cải thiện/nặng hơn
Thang điểm
STT Nội dung
Điểm Điểm
tối đa SV

Nuôi con bằng sữa mẹ: (bú mẹ hoàn toàn, bú hỗn


hợp vừa sữa mẽ vừa bú bình); số lần/ngày; thời
12 0,5
điểm ngưng bú; số lần trẻ đi tiểu; tăng cân mỗi
tháng

13 Sữa công thức: (loại sữa, lượng sữa) 0,5

Ăn dặm: thời điểm cho ăn dặm; cách chế biến


14 2,0
thức ăn dặm.
Kỹ năng

- Sử dụng từ ngữ dễ hiểu chính xác


15 - Biết đánh giá trẻ có nguy cơ bị suy dinh 1,0
dưỡng

Tổng điểm 10

You might also like