You are on page 1of 4

CHỮA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

PRACTICE TEST 01
5.Cụm “ I have no idea”: Tôi không biết, tôi không có ý tưởng gì cả
6. Mệnh đề quan hệ
Đại từ Cách sử dụng Ví dụ
quan
hệ

Who Làm chủ ngữ, đại diện I told you about the woman who
ngôi người lives next door.

which Làm chủ ngữ hoặc tân Do you see the cat which is lying
ngữ, đại diện ngôi đồ vật, on the roof?
động vật.
He couldn’t read which surprised
Bổ sung cho cả câu đứng me
trước nó

whose Chỉ sở hữu cho người và Do you know the boy whose
vật mother is a nurse?

whom Đại diện cho tân ngữ chỉ I was invited by the professor
người whom I met at the conference.

That Đại diện cho chủ ngữ chỉ I don’t like the table that stands in
người, vật, đặc biệt trong the kitchen.
mệnh đề quan hệ xác định
(who, which vẫn có thê sử
dụng được)
7. Look forward to +Ving/Noun : trông mong điều gì
8.
• decrease : giảm
• Increase : tăng
• Short: thấp, ngắn => shorten: làm ngắn đi
• Reduce : giảm
• Divide into: chia thành
11.
• Foreign : nước ngoài
12. By far: Cho đến nay. Dùng để bổ trợ cho câu so sánh hơn nhất
17.
• Impossible: bất khả thi
• Unsure : không chắc chắn ( are you sure?)
• Unsafe: không an toàn
18.
• Develop: phát triển
• Enlarged: mở rộng, phân tích sâu, chi tiết
• In progress: đang trong tiến độ
• Reduce: giảm
• Rapidly: nhanh chóng, mau lẹ
19.
• Compulsory: ép buộc, bắt buộc = Require
20.
• Active: hoạt động, năng động
• Ancient: cổ đại
• Lazy: lười biếng
• Serious: nghiêm trọng, nghiêm túc ( I am serious!!!!: tao đang nghiêm túc đấy)
( this is a serious problem: đây là một vấn đề nghiêm trọng!!!)
• Peace(n): yên bình => peaceful (adj) ( I come in peace : tôi đến trong hòa bình )
21.
• Repair: tu sửa, sửa chữa
32. Neighborhood = neighbor: hàng xóm

14.Cấu trúc As:


as-as: so sánh bằng
As: như là( =like), bởi vì( because)

PRACTICE TEST 2
6,
• When: khi ( sự việc chen vào, chia ở thì HTĐ/ QKĐ)
• While: trong khi ( sự việc đang tiếp diễn, chia ở HTTD/QKTD)
7,
• whose: sở hữu của người với đồ vật (eg: whose bicycle: người mà có xe đạp…)
• Whom: dùng thay cho him/her, dùng thay thế cho tân ngữ
11,
Các đuôi danh từ bao gồm
• Đuôi -ant, -ent: Ví dụ: important (quan trọng), confident (tự tin).
• Đuôi -tion, -sion: Ví dụ: information (thông tin), decision (quyết định).
• Đuôi -ness: Ví dụ: happiness (hạnh phúc), kindness (từ thiện).
• Đuôi -ity: Ví dụ: reality (thực tế), popularity (phổ biến).
• Đuôi -ship: Ví dụ: friendship (tình bạn), leadership (lãnh đạo).
• -ance( performance) -ence
17,
• Wide: rộng lớn => worldwide: tầm cỡ thế giới => widespread: lan rộng ra
• Secret: bí mật
18
• Approve: tán thành
• applaud : vỗ tay
• Admire: ngưỡng mộ
• Rapidly
Note!!! I beautiful girl ( tính từ bổ nghĩa cho danh từ)
He laughed happily ( trạng từ bổ nghĩa cho động từ)
=> Tính trước - trạng sau
19,
• Respect: tôn trọng
• Rapidly: một cách nhanh chóng
• rude : thô lỗ
20
• Similar = like: giống
33,
• consider(v) : cân nhắc
• considerable(adj) đáng cân nhắc, có thể cân nhắc
• Affordable: có thể chi trả
• There’s something wrong with sth: có gì đó sai về cái gì

PRACTICE TEST 4+5


1. Have/ Get something done ( VpII): làm cái gì đó, hoàn thành cái gì đó
eg: I go to the salon to cut my hair
I cut my hair: tôi tự cắt tóc
=> I have my hair cut today

2. 'Present (n) quà tặng/ hiện tại


=> 'Presence (n) sự có mặt, sự hiện diện
Pre'sent (v) trình bày, giới thiệu
=> pre'sen'tation(n) bài trình bày

5. Looking forward to + Ving/ N: trông mong điều gì


6. Replace(n) : thay thế
7. traffic rule: luật giao thông
Obey: tuân theo, tuân lệnh, vâng lời
9. rare (adj) hiếm
10 Cấu trúc. Neither- noir
11. Have/ get something done
=> Have/ get someone do something
18. Mend : thay thế, sữa chữa, hồi phục( sức khỏe)
19, absence(n) vắng mặt
20. fluency(n)l trôi chảy, mạch lạc
21: contrary = opposite: trái ngược

You might also like