Professional Documents
Culture Documents
PSM-DH47KM002 - PW1 - Lương Thị Lan Anh
PSM-DH47KM002 - PW1 - Lương Thị Lan Anh
Công ty phải trả 543 USD mỗi lần đặt hàng với nhà sản xuất máy tính xách tay. Chi phí để tồn kho một máy tính xách tay trong một năm là 210
USD. Người quản lý cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu hàng năm về máy tính sẽ là 1.800 chiếc với mức cầu không đổi trong suốt cả năm. Chính sách của Bell là không bao giờ hết hàng máy tính xách tay của thương hiệu
cửa hàng. Cửa hàng mở cửa bảy ngày một tuần từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều Xác định những điều sau: a. Số lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi đơn hàng b. Tổng chi phí tồn kho hàng năm tối thiểu c. Số lượng đơn đặt hàng mỗi
năm d. Thời gian giữa các đơn hàng (trong ngày làm việc)
Dữ liệu Một.Số lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi đơn hàng c. Số lượng đơn hàng mỗi năm.
D= 1800 (nhu cầu/năm) EOQ = √(2DS/H) = 96.481 Số lượng đơn đặt hàng = D/ 18.66 (làm tròn tối đa 19 đơn hàng mỗi năm)
S= $543 (Chi phí đặt hàng) Vậy EOQ = 97 đơn vị mỗi đơn hàng
H= $210(chi phí nắm giữ đơn vị) d.Thời gian giữa các đơn hàng (trong ngày làm việc)
b. Tổng chi phí tồn kho hàng năm tối thiểu Thời gian giữa các đơn hàng (TBO) = 365/Số lượng đ 19.56 (ngày)
Số lượng đơn hàng = Đ/Q* = 18.66
Tổng chi phí vận chuyển = (hàng tồn kho trung 10130.50
bình)*H = (Q/2)*H =
Tổng chi phí tồn kho hàng năm tối thiểu = ###
Vậy => TAC = $20262,88
5.4. Mitch's Body Shop sử dụng dung môi rất dễ cháy. Nó phải có sản phẩm được vận chuyển bằng xe tải chở hàng đ
đặt hàng. Dung môi được đóng gói trong hộp nhựa một gallon. Chi phí lưu giữ hóa chất trong kho là 120 USD/gallon
khi đặt hàng đến khi nhận hàng là 14 ngày. Công ty hoạt động 250 ngày làm việc mỗi năm. Tính số lượng đặt hàng tố
Dữ liệu 1.Số lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi đơn hàng
Tỷ lệ nhu cầu, D = 1783 EOQ =
Chi phí đặt hàng, S ($) = 1200 Vậy EOQ = 189 gallon
Chi phí tồn kho, H ($) = 120
Thời gian thực hiện, L (ngày) 14 2. Tổng giá vốn hàng tồn kho ($) = (D/Q).S + (Q
Ngày làm việc = 250
3. Điểm đặt hàng lại= Nhu cầu trung bình hàng n
giao hàng = (D/250)*L =
Dữ liệu
số lượng đặt Chi phí nắm giữ
Tỷ lệ nhu cầu, D = 2500 hàng Giảm giá Giá ($) ($) Tổng chi phí ($) *Tổng chi phí= (Chi phí đặt hàng mỗi chiếc áo khoác * Số lượng áo
Chi phí đặt hàng, S ($) = 150 242 0% 43 13 110622.59 khoác đã bán) + Chi phí đặt hàng + (Chi phí tồn kho mỗi chiếc áo
khoác mỗi năm * Số lượng áo khoác đã bán)
Chi phí nắm giữ (H) = 13 300 2% 42.14 13 108550
400 2% 42.14 13 108887.5
Số lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi đơn hàn 500 4% 41.28 13 107200
Kết luận: Chọn Số lượng đặt hàng tối ưu = 500, để tối ưu hóa chi phí.
5.11. Dữ liệu Phạm vi 1 Phạm vi 2 Phạm vi 3 Phạm vi 4
Tỷ lệ nhu cầu, D = 5000 (hộp) Số lượng tối thiểu 200 1000 3000 5000
Chi phí đặt hàng, S ($) 34 Đơn giá, P ($) 13 12 11 10
Chi phí nắm giữ, H ($ 4.5
Kết quả Phạm vi 1 Phạm vi 2 Phạm vi 3 Phạm vi 4
Hỏi* 274.87 274.87 274.87 274.87