Professional Documents
Culture Documents
Bộ Đề Kiểm Tra Toán 9 Giữa Kì 2 Có Đáp Án - Thầy Phạm Tuấn
Bộ Đề Kiểm Tra Toán 9 Giữa Kì 2 Có Đáp Án - Thầy Phạm Tuấn
x1 x2 1 m
+ Theo hệ thức Vi et ta có
x1 x2 m 0.25
+ Mà x x2 x1x2 m 5 0
1
2 2
( x1 x2 )2 x1x2 m 5 0
0.25
Hay m2 – 4<0 -2<m<2
Vậy -2 <m <2 và m khác -1 thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 sao cho x12 x22 x1x2 m 5 0 0.25
Một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng
thêm 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó
tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng
thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính diện tích
thửa ruộng trên.
+ gọi chiều dài hình chữ nhật là x, chiều rộng hình chữ nhật là 0.25
y, với x>2, y>2
+ biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi 0.25
Bài 3 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2 nên;
(x-2)(y+2)=xy+30
+ chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích 0.25
thửa ruộng giảm đi 20m2 nên.
(x+5)y-2) = xy-20
Có hệ phương trình 0.5
( x 2)( y 2) xy 30 x 25
( x 5)( y 2) xy 20 y 8
Vậy chiều dài HCN là 25 , chiều rộng HCN là 8m 0.25
Vẽ hình đúng câu a
A
K
N D
C
M
I 0.25
O
Bài 4
1 1 4 0.25
a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng:
x y x y
b,Ta có *M =
x y
2 2
( x 4 xy 4 y ) 4 xy 3 y
2 2 2
( x 2 y) 4 xy 3 y
2 2
0.25
xy xy xy
( x 2 y) 2
3y
Bài 5 = 4 *Vì (x – 2y)2 ≥ 0, dấu “=” xảy ra x = 2y
xy x
y 1 3 y 3
x ≥ 2y , dấu “=” xảy ra x = 2y 0.25
x 2 x 2
3 5
*Từ đó ta có M ≥ 0 + 4 - = , dấu “=” xảy ra x = 2y
2 2
5 0.25
Vậy GTNN của M là , đạt được khi x = 2y
2
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
y x 3 y x 3 x y 3 y x 3
A. B. C. D.
x y 81 x y 27 x y 87 x y 30
Câu 12. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 66m B. 78m C. 86m
D. 54m
Câu 13. Cho ABC cân tại A nội tiếp đường tròn O . Biết BAC
· 500 . So sánh các cung nhỏ AB,
AC, BC.
Khẳng định nào đúng?
» AC
A. AB » BC
» ; B. AB » AC
» BC
» ; C. AB » AC
» BC
» ; D. Cả A, B, C
đều sai.
Câu 14. Cho hình vẽ. Biết BOC 1100 . Số đo của BnC bằng:
0 0 0 0
A. 110 ; B. 220 ; C. 140 ; D. 250 .
Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.Câu 16.
Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: Hãy chọn khẳng định
đúng.
A. ADB và AIB B. ACB và AIB .C. ACB và BAC .D. ADB và ACB .
Câu 17. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
Khẳng định nào sai?
·
A. BAD ·
BCD ·
1800 ; B. ADC ·
DBA ·
1800 ; C. ABD ·
ACD ·
1200 ; D. ABC ·
ADC 900
Câu 18. Cho O; R . sđ MaN
¼ 1200 ; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng:
Hãy chọn kết quả đúng.
2π R π R2 π R2 π R2
A. ; B. ; C. ; D.
3 3 4 6
Bài 4. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn O , vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của
đường tròn đó. Biết BAC 600 , OB 2cm .
a. CMR: ABOC nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC .
b. Tính số đo của góc BOA . c. Tính diện tích hình quạt OBNC .
d. Chứng minh tích AM.AN không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC » .
***
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C A B C A B D D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án B D C D A C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
9 x 3 y 15 11x 33 x 3 x 3 x 3 x 3
a. Ta có:
2 x 3 y 18 3x y 5 3x y 5 3.3 y 5 y 4 y 4
Vậy hệ pt có nghiệm là: x; y 3;4
6 x 15 y 33 23 y 23 y 1 y 1 y 1 y 1
b.
6 x 8 y 10 2 x 5 y 11 2 x 5 y 11 2 x 5 1 11 2 x 6 x 3
Vậy hệ pt có nghiệm là x; y 3; 1 .
1
x – y 2 0 x y 2 a
c. ĐK: . Đặt (*)
x y – 1 0 1 b
x y 1
a 1
14a 10b 9 14a 10b 9 29a 29 a 1
Ta có hệ pt: 1
3a 2b 4 15a 10b 20 3a 2b 4 2b 1 b
2
1
a 1 x y 2 1 x y 2 1 x y 1 x 1
Thay 1 vào (*) ta có: n
b 2 1 1 x y 1 2 x y 3 y 2
x y 1 2
Vậy hệ pt có nghiệm là: x; y 1;2 .
Bài 2: Đổi 3 giờ 45 phút 3 , 75 giờ
Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h) x 0
Gọi vận tốc xe lửa thứ hai là y (km/h) y 0
Quãng đường xe lửa thứ nhất đi trong 10 giờ là: 10x km
Quãng đường xe lửa thứ hai đi trong 10 giờ là: 10 y km
Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau nên ta có pt: 10 x 10 y 750 (1)
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
Vì xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút nên khi gặp nhau thì thời gian xe thứ nhất đã đi
là: 8 3, 75 11, 75 (giờ)
Quãng đường xe thứ nhất đã đi là: 11, 75x km
Quãng đường xe thứ hai đã đi là: 8 y km
Ta có pt: 11,75x 8 y 750 2
10 x 10 y 750 x y 75
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
11, 75x 8 y 750 11, 75x 8 y 750
8 x 8 y 600 3, 75 x 150 x 40
n
11, 75x 8 y 750 x y 75 y 35
Vậy vận tốc xe thứ nhất là 40km / h . Vận tốc xe lửa thứ hai là 35km / h
x m 1 my x m 1 my
Bài 3: Ta có: 2
m m 1 my y 3m 1 m m m y y 3m 1
2
x m 1 my
x m 1 my
2
(ĐK: m 1 )
1
m 2
y m 2
2 m 1 y
m 1
1 m2
x m 1 my m1
x m 1 my x m 1 m.
m1
m 1
2
m 1
y 2 y m 1 y m 1
m 1
m1
m 2m 1 m m
2 2
3m 1
x x
m 1 m 1
y m 1 y m 1
m 1
m 1
3m 1 m 1
Để hệ pt có nghiệm x; y thỏa mãn x y 0 thì
4m
0 0
m 1 m 1 m 1
4m 0 m 0
TH1: 1 m 0 (thỏa mãn ĐK: m 1 )
m 1 0 m 1
4m 0 m 0
TH2: (vô lý)
m 1 0 m 1
Vậy với 1 m 0 thì hệ pt có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn x y 0 .
Bài 4: a. Tứ giác ABOC có: ABO ACO 900 (t/c của tiếp tuyến)
Nên: ABO ACO 1800 . Suy ra: tứ giác ABOC nội tiếp
Hay: ABO 900 . Nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Do đó: Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC là trung điểm của AO.
b. ABC có: AB AC (t/c của tt) và BAC 600
Nên: ABC đều. Hay: ACB 600 . Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a)
Do đó: BOA ACB 600 (2góc nt cùng chắn AB của đường tròn ngoại tiếp ABOC ).
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
¼ 3600 sđ BMC
Vì vậy: sđ BNC ¼ 3600 – 1200 2400
.22.240 8
Do đó: Squạt OBNC cm 2 8,37 cm 2
360 3
d. Xét ABM và ANB có:
·
ABM ·
ANB (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn BM ) và A chung
Do đó: ABM ∽ ANB .
AB AM » .
. Nên: AM . AN AB không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC
2
Suy ra:
AN AB
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
Đáp án
x 2y 5 2x 4y 10 x 5 x 5
a. 1
3x 4y 5 3x 4y 5 x 2y 5 y 5
b) x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6) 0,5 đ
b 2 4ac 5 4.1.6 25 24 1 0
2
b 5 1
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 3;
2a 2.1
b 5 1 0,5đ
1 x2 2
2a 2.1
c) c) x4 – 10x2 + 9 = 0
Đặt x2 = t sau đó tìm được t = 1; t = 9 0,5đ
Từ đó tìm được 4 nghiệm của pt :
x1 =1; x2 = -1; x3=3; x4=-3
c) d) x+5√ -7=0
0,5 đ
Tìm được x = 2
a. x 2 mx m 4 0 1
Thay m = 8 vào pt (1) ta có: x2 – 8x + 4 = 0 0,25đ
( ) √ √
0,25đ
( ) 0,75đ
Vậy PT (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 0,25đ
Gọi khối lượng quặng loại 1 là x ( Điều kiện: 0< x < 10, tấn) ,25điểm
Thì khối lượng quặng loại 2 là : 10 – x (tấn)
0,8
Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 là:
3 x 0,25điểm
0, 6
Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 2 là:
10 x
Do tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 nhiều hơn sắt nguyên chất
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
a) (1 đ)
ADB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ADM 900 (1) 0,25
4
OM là đường trung trực của AC AEM 900 (2). 0,25
Từ (1) và (2) suy ra MADE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
0,25
MA.
b) (1đ)
Lại có ADB 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AD MB 0,25
c)(1đ)
Ta có ACB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ACN 900
0,25
∆ACN vuông tại C.
Mặt khác ta có CH // NA (cùng vuông góc với AB) nên theo định lí
IC IH BI
Ta-lét thì (4)
MN MA BM
0,25
Từ (3) và (4) suy ra IC = IH hay MB đi qua trung điểm của CH. 0,25
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
1 1
A. m 1 B. m 1 C. m D. m
4 4
Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :
A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600
Câu 9: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm
A. k = 2 B. k = 1 C. k = -1 D. k = 0
Câu 10: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
B) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D) Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
Câu 11: Cho hình vẽ: P 350 ; IMK 250 . Số đo của cung MaN bằng:
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
m
A. 600 B. 700
25 a
i
o
35 C. 1200 D.1300
p n
k
Câu 16. (0,5 điểm). Chứng minh rằng: Phương trình x2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai
nghiệm phân biệt với mọi m.
.
HẾT
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
1
Với m 2 , giải hpt được x; y 1;
2
Câu b
*Tìm được đk: Với mọi giá trị của m hệ pt luôn có nghiệm duy
13 2,0
nhất
điểm
m4 0,5
x m 2 2
y 2m 1
m2 2
Thay vào x y 2 được 2m 2 3m 1 0 0.25
1
Tìm được m 1; m 0.25
2
Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thưa nhất, điều kiện x > 12 0,25
Vận tốc của ôtô thứ hai là x -12 km/h.
Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B
120
(giờ) 0,25
x
120
Thời gian ôtô thứ hai đi từ A đến B (giờ)
x 12
Vì ôtô thứ nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút=
1
giờ 0,5
2
Câu nên
14 2 120 120 1
điểm ta có phương trình - =
x 12 x 2
Rút gọn phương trình ta được: x2 -12x -2880 = 0 0,25
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc của xe thứ
hai là 0,25
60-12 = 48 km/h
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
Câu
a Do AEC ANC 900 nên bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc 1,0
15 2.5 đường tròn đường kính AC
điểm b Chứng minh được CEN CAD CBD nên suy ra EN // BD. 0,75
OAC 900 B ).
0,25
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
1
A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. +y=3
x
Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3
Câu 12.Trong một đường tròn hai góc nội tiếp bằng nhau thì
A. Cùng chắn hai cung bằng nhau; B. Cùng chắn một cung ;
C. Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó, D. Có số đo bằng số đo của cung bị
chắn.
Câu 13. Cho ABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm Bán kính
đường tròn ngoại tiếp ABC là:
A. 10cm. B. 12cm. C. 12,5cm. D. Một số khác
Câu 14. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :
A. Tổng số đo hai cung bị chắn ; B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;
C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
Câu 15. Góc nội tiếp là góc có :
A. Đỉnh nằm trên đường tròn ; B. Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn ;
C. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn;
D. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn.
Câu 16. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:
A. Góc nhọn ; B. Góc tù ; C. Góc bẹt . D. Góc vuông ;
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17. (2đ) Giải các hệ phương trình sau:
3x y 3 x 2y 5
a/ b/
2x y 7 3x 4y 5
Câu 18. (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và
giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là
bao nhiêu ?
mx y 5
Câu 19. (1đ) Cho hệ phương trình : (I
2x y 2
Xác định giá trị của m để nghiệm (x0; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện: x0 + y0
=1
Câu 20. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường
tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của
(O) tại F. OM cắt AC tại K.
a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.
b)Chứng minh tam giác CEF cân
c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
2(x y) 46
Theo bài ra ta có hệ phượng trình. 0.25
y 5 4(x 3)
x 8
Giải hệ pt ta được: thoả mãn điều kiện
y 15 0.25
Vậy: chiều rộng khu vườn là 8m; chiều dài là 15m.
19 Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1
(1đ) 3
3 x =
mx y 5 mx + 2x 0 = 3 x 0 = 0
m+2
Ta có : 0 0 0 m+2
2 x0 y0 2 2 x0 y0 2 10 2m
2 x0 y0 2
y0 0.5
2m
Hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2
3 10 + 2m
Theo điều kiện bài ra ta có: x y 1
0 0
1 m 11
2+m 2+m
0.5
(TMĐK
Vậy: m 11 thì x0 + y0 =1
PAGE [PHẠM THẦY TUẤN – LUYỆN THI TOÁN 10, 11, 12]
20
(2đ) F
M
A
B H C
O