You are on page 1of 10

Ths Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11


CHƯƠNG VII – ĐẠO HÀM
BÀI 1. ĐẠO HÀM
Bài 1. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức
hàm số sau thời của chuyển động tại t  2 .

a. f  x   x 2 tại xo  2 . Bài 6. Một người gửi tiết kiệm khoản tiền 10 triệu
đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5% /năm. Tính
b. f  x    x  1 tại xo  0 .
2
tổng số tiền vốn và lãi người đó nhận được sau một
năm, nếu tiền lãi được tính theo thể thức
c. f  x   3  x tại xo  6 .
a. Lãi kép với kì hạn 6 tháng.
d. f  x    x 2 . b. Lãi kép liên tục.

e. f  x   x3  2 x . Bài 7. Một người gửi tiết kiệm khoản tiền 5 triệu


đồng vào ngân hàng với lãi suất 4%/năm. Tính tổng
4 số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau một
f. f  x   .
x năm, nếu tiền lãi được tính theo thể thúc

Bài 2. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các a. Lãi kép với kì hạn 2 năm.
hàm số sau b. Lãi kép liên tục.
a. y  x 3  1 tại x   Bài 8. Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tự do của
2 một vật được cho bởi công thức h  t   0,81t 2 với
b. y  tại x    7
x7 t tính bằng giây và h tính bằng mét. Hãy tính vận
tốc tức thời của vật được thả rơi tự do trên Mặt
 x 2  x  2 khi x  2
 Trăng tại thời điểm t  2 .
c. y   1 tại xo  2 .
  x  2 khi x  2 Bài 9. Một bình nuôi cấy vi sinh vật được truyền
 4
nhiệt đến một nhiệt độ thích hợp. Biết rằng nhiệt độ
d. y  x 2  3x  2 tại xo  1 . của bình đó tại thời điểm t phút được tính bởi hàm
số f  t   t 3 (oC).
Bài 3. Cho hàm số f  x   2 x có đồ thị  C  và
2

a. Tìm tốc độ thay đổi nhiệt độ của bình đó tại thời


điểm A 1; 2    C  . Tính hệ số góc của tiếp tuyến
điểm t  2 phút.
với  C  tại điểm A .
b. Sau bao lâu thì nhiệt độ của bình đạt 27oC? Tìm
Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm tốc độ thay đổi nhiệt độ của bình tại thời điểm đó.
số y  x 3 . Bài 10. Giả sử chi phí C (USD) để sản suất Q máy

a. Tại điểm  1;1 . vô tuyến C  Q   Q 2  80Q  3500 .

b. Tại điểm có hoành độ bằng 2. a. Ta gọi chi phí biên là chi phí gia tăng để sản xuất
thêm 1 sản phẩm từ Q sản phẩm lên Q  1 sản
Bài 5. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương
trình s  t   4t 3  6t  2 , trong đó s tính bằng mét
1
Ths Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
phẩm. Giả sử chi phí biên được xác định bởi hàm b. Tìm C   90  và giải thích ý nghĩa kết quả tìm
số C   Q  . Tìm hàm chi phí biên. được.
c. Hãy tính chi phí sản suất máy vô tuyến thứ 100.

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM


Bài 1. Tính đạo hàm các hàm số  x  2   2 x 2  1
p. y 
x2 1 x3  4
a. y  2 x3   4 x 
2 3
1 x
q. y 
1 1 x
b. y  2 x 5  3 x   9 tại xo  1 .
x
Bài 2. Tính đạo hàm các hàm số sau
c. y  4 x  2 x  3 x  x  1
5 4 3

a. y   x3  3 x 
3

3
d. y  2 x 
b. y    x 4  2 x 
5
x

x5  3x3  2 x  1 5
e. y  c. y 
x x4  2 x2  4
2 x  3 2024
f y d. y   x10  1  2 
4
x4  

x2  2 x  3
g. y  e. y  2 x 2  1  x
x 1
x
x 2  3x  4 f. y 
h. y  x 1
x2  x  1
1
i. y  x x g. y 
x
j. y   x 3  3 x 2  4 
x
h. y 
k. y   2 x  3   x 5  x  2  1 x

 
l. y  2 x  1 4 x  3  i. y 
x3
x 1
mx  2m  1
m. y  j. y   x  3 x 2  2 x
mx  1

1  x 
2
x 2  mx  2
n. y  k. y 
xm
1  x 
3

o. y   x 2  2  2 x 3  3  3 x 4  4 
l. y   2 x  3   x  4
21 12

2
Ths Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
 2 
4
sin x x 
m. y   x 4  d. y   tại x 
 x sin x 2
 x
3 e. y  tan 2  sin 2024 x 2 
 b c 
n. y   a   2 
 x x  f. y  tan 3 x  tan x3

o. y 
x2 1 g. y  x cot  x 2  1
x
4
h. y 
p. y   2 x  3 x 2  x  1 sin 2 x
3
x  x  1  sin x  cos x 
2 2
i. y   
q. y  sin x  cos x 
3x2  1
j. y  sin 2 x cos3 x
1
r. y  2 x  3

1 x k. y  sin x sin 2 x sin 3 x


3
 x5 3 1  x
s. y      l. y  3  cos 2
 5 x x x  2
 
1
t. y   x 2  1  x 3  1  x 4  1 m. y 
2 3 4

1  cos 2x 
2 2

4x  x2 sin 3 x
v. y  n. y 
1 2x sin x.cos 2 x
1
w. y  o. y  cot 3 2 x  3cot 2 x
x  x 1 2

p. y  sin  cos 2 x  .cos  sin 2 x 



x. y 
x  2x  q. y  cos3 sin 2  x 3  2   2 x 2  4 
2 3

 1
y. y   x 2024  2 x 2  
5

r. y  tan 2024 2 x10  10 x 7  5 x 2  3 x  2 
 x
sin 4 x x4
x  3x
3
2  x
2 s. y  
z. y  x cos3 2 x
4x 2
3  x  2
 tan x 
Bài 3. Tính đạo hàm các hàm số sau t. y   
 1  tan x 
2

a. y  sin x  2 cos 2 x  3 tan 3 x tại x  0


v. y  sin 2 x 1  cot x   cos 2 x 1  tan x 
2 2

x 
b. y  cos 2    tại x  0 sin 2 2 x  4cos 2 x  4
2 4 w. y 
sin 2 2 x  4 cos 2 x

c. y  sin 4 x  cos 4 x tại x  x sin 5 x cos x  x sin x cos5 x
8 x. y 
cos 4 x
3
Ths Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
sin 2 x cos 2 x f. y  tan 2 x
y. y  
1  tan x 1  cot x
Bài 6. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau
tan x  cos x
n n
a. y  x 3  4 x 2  6 x  2
z. y 
1  cot n x cos n x
b. y  x 4  2 x 2  8
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau
2x 1
a. y  2024 x c. y 
x3
b. y  2024 x.ln x
x2  4 x  3
d. y 
c. y  log 2024 x 2x 1
2x 1
ex e. y 
d. y  x x2
2
ln x
1
e. y   x 2  x  .2 x f. y 
1 x
f. y  x 2 log3 x
g. y  x 1  x2
g. y  e3 x 1
h. y  cos 2 x
ln 2 x i. y  sin 2 x.cos 5 x
h. y 
x
j. y  tan  x 2  1
i. y   x  3 x  1 e
2 2x

k. y  sin x sin 2 x sin 3 x


j. y  tan  e x  1
l. y  1  x 2  cos x 2
k. y  ln x 2
Bài 7. Chứng minh
l. y  cot 1  2 x
 a. y  sin  ln x   cos  ln x  thỏa x 2 y   xy   y  0

m. y  ln  e2 x  x  1
b. y  ln thỏa xy   1  e y .
1 x
n. y  2

ln x 2  x 
c. y  esin x thỏa y  cos x  y sin x  y   0 .
Bài 5. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau
ln x 1
d. y  thỏa 2 y   xy    2 .
a. y  2 x 4  5 x 2  3 x x

b. y  x3  4 x 2  2 x  3 e. Nếu y  2 x  x 2 thì y 3 . y  1  0

c. y  xe x x3
thì 2  y     y  1 y 
2
f. Nếu y 
x4
d. y  x 2 2 x
 
3
g. Nếu y  x  x 2  1 thì
e. y  ln  x  1
1  x  y  xy  9 y  0
2

4
Ths Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
Bài 14. Cân nặng trung bình của một bé gái trong
h. Nếu y  x  x  1 thì 2 x  1. y  y và
2 2
độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng
4 1  x 2  y   4 xy   y  0 . bởi hàm số

Bài 8. Cho hàm số P  x   ax 2  bx  c ( a , b là w  t   0, 000758t 3  0, 0596t 2  1,82t  8,15 trong


đó t được tính bằng tháng và w được tính bằng
hằng số). Tìm a , b biết P 1  0 và P 1  2 .
pound (1 pound = 453, 59237 gam). Tính tốc độ
  thay đổi của bé gái đó tại thời điểm 10 tháng tuổi.
Bài 9. Cho hàm số f  x   2sin 2  x   . Chứng
 4
minh rằng f   x   4, x   .

a
Bài 10. Đồ thị của hàm số y  ( a là hằng số
x
dương) là một đường hypebol. Chứng minh rằng
tiếp tuyến tại một điểm bất kì của đường hypebol
đó tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích
không đổi.

Bài 11. Hình sau biểu diễn đồ thị của ba hàm số.
Bài 15. Một công ty xác định rằng tổng chi phí của
Hàm số thứ nhất là hàm vị trí của một chiếc ô tô,
họ, tính theo nghìn đô la, để sản xuất x mặt hàng
hàm số thứ hai biểu thị vận tốc và hàm số thứ ba
biểu thị gia tốc của ô tô đó. Hãy xác định đồ thị của là C  x   5 x 2  60 và công ty lên kế hoạch nâng
mỗi hàm số và giải thích. sản lượng trong t tháng kể từ nay theo hàm số
x  t   20t  40 . Chi phí sẽ tăng nhanh thế nào sau
4 tháng kể từ khi công ty thực hiện kế hoạch đó.
Bài 16. Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tự do của
một vật được cho bởi công thứ s  t   0,81t 2 , trong
đó t là thời gian được tính bằng giây và s tính bằng
Bài 12. Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo mét. Một vật được thả rơi từ độ cao 200 m phía trên
hàm không phụ thuộc vào x Mặt Trăng. Tại thời điểm t  2 sau khi thả vật đó,
tính:
a. y  sin 6 x  cos 6 x  3sin 2 x cos 2 x
a. Quãng đường vật đã rơi.
   
b. y  cos   x   cos 2   x 
2

3  3  b. Gia tốc của vật.


 2   2  Bài 17. Một viên sỏi rơi từ độ cao 44,1 m thì quãng
 cos 2   x   cos 2   x   2sin 2 x
 3   3  đường rơi được biểu diễn bởi công thức
x2 x3 x n1 s  t   4,9t 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây
Bài 13. Cho f  x   x    ...  , n
2 3 n 1 và s tính bằng mét. Tính
1 a. Vận tốc rơi của viên sỏi lúc t  2 .
Tính lim f   x  , lim f   x  , lim f    và
x 1 x 2 n  
2
b. Vận tốc của viên sỏi khi chạm đất.
lim f   3 .
n 
Bài 18. Một vật chuyển động trên đường thẳng
được xác định bởi công thức s  t   2t 3  4t  1 ,

5
Ths Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính
bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật khi t  1.

Bài 19. Vị trí của một vật chuyển động thẳng được
cho bởi phương trình s  t   t 3  6t 2  9t , trong đó
t tính bằng giây và s tính bằng mét.

a. Tính vận tốc của vật tại các thời điểm t  2 giây
và t  4 giây.

b. Tại những thời điểm nào vật đứng yên?


6000
c. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm t  4 giây. Bài 23. Hàm số R  v   có thể được sử dụng
v
d. Tính tổng quãng đường vật đi được trong 5 giây để xác định nhịp tim R của một người mà tim
đầu tiên. người đó đẩy đi được 6000 ml máu trên mỗi phút
và v ml máu trong mỗi nhịp đập (theo Bách khoa
e. Trong 5 giây đầu tiên, khi nào vật tăng tốc, khi
toàn thư Y học “Harrison’s internal medicine 21st
nào vật giảm tốc?
edition”). Tìm tốc độ thay đổi của nhịp tim khi
Bài 20. Một chất điểm chuyển động có phương lượng máu tim đẩy đi ở mỗi nhịp là v  80 .
trình s  t   t 3  3t 2  9t  2 , ở đó thời gian t  0
tính bằng giây và quãng đường s tính bằng mét.

a. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2


giây.

b. Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm t  3


giây.
c. Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc
bằng 0.
d. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm gia tốc Bài 24. Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời
bằng 0. gian bị bệnh được cho bởi công thức

Bài 21. Dân số P (tính theo nghìn người) của một


T  t   0,1t 2  1, 2t  98, 6 , trong đó T là nhiệt độ
thành phố nhỏ được cho bởi công thức (tính theo đơn vị Fahreheit) tại thời điểm t (tính
500t theo ngày). Tìm tốc độ thay đổi của nhiệt độ ở thời
P t   2 , trong đó t là thời gian được tính
t 9 điểm t  1, 5 .
bằng năm. Tìm tốc độ tăng dân số tại thời điểm
Bài 25. Nồng độ C (đơn vị  g / l ) của loại thuốc
t  12 .
A một người uống vào cơ thể sau t giờ được cho
1
Bài 22. Hàm số S  r   4 có thể được sử dụng để bởi hàm số sau: C  t   6, 2. t 4e0,5t . Biết rằng nồng
r
độ C sẽ tăng lên trong 8 giờ đầu tiên.
xác định sức cản của dòng máu trong mạch máu có
bán kính r (tính theo milimet) (theo Bách khoa a. Tính tốc độ tăng nồng độ của thuốc A tại thời
toàn thư Y học “Harrison’s internal medicine 21st điểm t  1 .
edition”). Tìm tốc độ thay đổi của S theo r khi
b. Trong hai thời điểm t  1 và t  5 , thời điểm nào
r  0,8 .
nồng độ thuốc A tăng nhanh hơn?

6
Ths Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
Bài 26. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo điện tại thời điểm t là I  t  (đơn vị: A) có giá trị
phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu vo  196
bằng với Q  t  .
m/s (bỏ qua sức cản của không khí). Tìm thời điểm
tại đó tốc độ của viên đạn bằng 0. Khi đó viên đạn
cách mặt đất bao nhiêu mét (lấy g  9,8 m/s2)?

Bài 27. Nếu một quả bóng được thả rơi tự do từ đài 1
quan sát trên sân thượng của tòa nhà Landmark 81 a. Tính cường độ dòng điện tại thời điểm t  giây
2
cao 461, 3 m xuống mặt dất. Tính vận tốc của quả và t  2 giây. Tại thời điểm nào thì cường độ dòng
bóng khi nó chạm đất, bỏ qua sức cản của không điện lớn hơn.
khí và lấy g  9,8 m/s2.
b. Tìm thời điểm mà cường độ dòng điện đạt giá trị
Bài 28. Một vật được phóng theo phương thẳng nhỏ nhất.
đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 19, 6
Bài 33. Cho mạch điểm như hình sau. Lúc đầu tụ
m/s thì độ cao h của nó (tính bằng mét) sau t giây
điện có điện tích Qo . Khi đóng khóa K , tụ điện
được cho bởi công thức h  19, 6t  4, 9t 2 . Tìm vận
phóng điện qua cuộn dây; điện tích q của tụ điện
tốc của vật khi nó chạm đất.
phụ thuộc vào thời gian t theo công thức
Bài 29. Nếu một quả bóng được ném từ vị trí cách q  t   Qo sin t , trong đó  là tốc độ góc. Biết
mặt đất 1 mét với vận tốc đầu là 24,5 m/s thì chiều
rằng cường độ I  t  của dòng điện tại thời điểm t
cao của quả bóng sau t giây (trước khi bóng chạm
đất) được tính bởi h  t   1  24, 5t  4,9t 2 . được tính theo công thức I  t   q  t  . Cho biết
Qo  108 (C) và   106  (rad/s). Tính cường độ
a. Tìm vận tốc của quả bóng sau 1 giây và sau 3
dòng điện tại thời điểm t  6 (s) (tính chính xác đến
giây.
105 (mA)).
b. Tại thời điểm quả bóng rơi xuống còn cách mặt
đất 1 mét thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu?
Bài 30. Một hòn đá được thả rơi tự do trên Sao Hỏa.
Quãng đường rơi sau t giây được tính bởi
s  t   1,86t 2 . Tính gia tốc của hòn đá khi rơi tự do
trên Sao Hỏa. So sánh gia tốc rơi tự do trên Trái Bài 34. Chuyển động của một hạt trên một hạt trên
Đất vào khoảng g  9,8 (m/s2), có nhận xét gì? một dây rung được cho bởi
Bài 31. Nếu một phi hành gia đứng trên Mặt Trăng s  t   12  0,5sin  4 t  , trong đó s tính bằng
và ném một viên đá từ độ cao 1 mét với vận tốc đầu centimet và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt
7, 9 m/s thì chiều cao của viên đá sau t giây được sau t giờ. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu?
tính theo công thức h  t   1  7,95  0,8t 2 (m).
Bài 35. Phương trình chuyển động của một hạt
Tính vận tốc của viên đá đó khi chạm bề mặt Mặt  
Trăng. được cho bởi s  t   10  0,5sin  2 t   , trong
 5
Bài 32. Điện lượng Q (đơn vị: C) truyền trong một đó s tính bằng centimet và t tính bằng giây. Tính
dây dẫn tại thời điểm t (giây) được tính bởi gia tốc của hạt tại thời điểm t  5 giây (làm tròn
Q  t   t 3  3t 2  5t  1 . Biết rằng cường độ dòng kết quả đến hàng phần mười).

7
Ths Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
Bài 36. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng x tính bằng centimet và thời gian t tính bằng giây.
1 Tìm gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t  5 giây
có phương trình s  gt 2 , trong đó g là gia tốc rơi
2 (là tròn kết quả đến hàng đơn vị).
tự do, g  9,8 m/s2.

a. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm to  2
(s).

b. Tính gia tốc tức thời của vật tại thời điểm to  2
(s).
Bài 37. Một vật chuyển động rơi tự do có phương
Bài 42. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo
trình h  t   100  4,9t 2 , ở đó độ cao h so với mặt phương ngang trên mặt phẳng không ma sát như
đất được tính bằng mét và thời gian t tính bằng hình bên, có phương trình chuyển động x  4sin t ,
giây. Tính vận tốc của vật: trong đó t tính bằng giây và x tính bằng centimet.
a. Tại thời điểm t  5 giây. a. Tìm vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con
lắc tại thời điểm t (s).
b. Khi vật chạm đất.
b. Tìm vị trí, vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của
Bài 38. Một chất điểm chuyển động theo phương
2
trình s  t   t 3  3t 2  8t  1 , trong đó t  0 , t tính con lắc tại thời điểm t  (s). Tại thời điểm đó,
3
bẳng giây và s  t  tính bằng mét. Tìm vận tốc tức con lắc di chuyển theo hướng nào?
thời, gia tốc tức thời của chất điểm:

a. Tại thời điểm t  3 (s).

b. Tại thời điểm mà chất điểm di chuyển được 7 m.


Bài 39. Vận tốc của một chất điểm chuyển động
được biểu thị bởi công thức v  t   2t  t 2 , trong đó
t  0 tính bằng giây và v  t  tính bằng m/s. Tìm Bài 43. Phương trình chuyển động của một con lắc
gia tốc tức thời của chất điểm: lò xo dao động quanh vị trí cân bằng O là
x  4cos 2t , trong đó t tính bằng giây và x tính
a. Tại thời điểm t  3 (s).
bằng cm.
b. Tại thời điểm mà vận tốc của chất điểm bằng 8
7
m/s. a. Tính vận tốc của con lắc tại thời điểm t  .
12
Bài 40. Một vật dao động điều hòa có phương trình
b. Tìm thời điểm đầu tiên con lắc đạt vận tốc lớn
x  4cos  t ( x tính bằng cm, t tính bằng giây).
nhất.
a. Tính vận tốc của vật tại thời điểm t  0, 75 giây.
Bài 44. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo
b. Tìm thời điểm đầu tiên vật có gia tốc lớn nhất. phương ngang của mặt phẳng không ma sát, có
 2 
Bài 41. Chuyển động của một vật gắn trên con lắc phương trình chuyển động x  4 cos   t  3
 3 
lò xo (khi bỏ qua ma sát và sức cản không khí) được
, trong đó t tính bằng giây và x tính bằng centimet.
 
cho bởi phương trình x  t   4cos  2 t   , ở đó
 3

8
Ths Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
a. Tìm vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con hai thời điểm trên, điểm số của các sinh viên được
lắc tại thời điểm t (s). khảo sát giảm nhanh hơn.

b. Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc Bài 48. Cân nặng của một bé gái trong độ tuổi từ 0
bằng 0. đến 36 tháng được ước tính bởi hàm số
y  f  t   0, 00031t 3  0, 02396t 2  3,3 và có đồ
Bài 45. Dân số của thành phố A tăng theo từng năm
kể từ 2000 đến nay. Giả sử số dân của thành phố thị như sau:
30t  18
trên được ước tính bởi công thức f  t  
t 6
(nghìn người), trong đó t là số năm kể từ năm
2000.
a. Tính tốc độ tăng dân số của thành phố A vào năm
2005 (làm tròn kế quả đến hàng phần trăm). Vào
năm nào trong hai năm nêu trên, dân số của thành
phố A tăng nhanh hơn?
a. Tính tốc độ tăng cân nặng của bé gái tại thời điểm
b. Vào năm nào thì tốc độ tăng dân số đạt mức 0,5 5 tháng tuổi.
nghìn người/năm? b. Trong ba thời điểm t  5 , t  10 , t  15 , thời
Bài 46. Một bể nước đang chứa 20 m nước. Một 3 điểm nào cân năng của bé gái tăng nhanh nhất?
người cần lấy nước để sử dụng nên đã mở van ở Bài 49. Người ta xây dựng một cây cầu vượt giao
đáy bể để nước chảy vào thùng chứa. Giả sử thể thông hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là
tích nước trong thùng chứa tăng dần theo thời gian
400 m. Độ dốc của cầu không vượt quá 10o (độ dốc
1
và được ước tính bởi hàm số V  t   t  t 2 tại một điểm được xác định bởi phương tiếp xúc
80
của mặt cầu và phương ngang). Tính chiều cao giới
 0  t  40  . hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường (làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ nhất).
a. Có thể xem tốc độ nước chảy vào thùng bằng với
tốc độ tăng của thể tích nước trong thùng. Tính tốc
độ nước chảy vào thùng chứa tại thời điểm t  5
phút và t  15 phút.

b. Nước chảy vào thùng chứa nhanh nhất tại thời


điểm nào?
Bài 47. Để đo lường khả năng nắm vững kiến thức Bài 50. Một kĩ sư thiết kế một đường ray tàu lượn,
của sinh viên sau khi kết thúc khóa học, một nhà mà mặt cắt của nó gồm một cung đường cong có
nghiên cứu tiến hành cho sinh viên làm bài kiểm tra dạng parabol, đoạn dốc lên L1 và đoạn dốc xuống
mỗi tháng trong vòng 12 tháng, kể từ ngày kết thúc L2 là những phần đường thẳng có hệ số góc lần
khóa học. Giả sử điểm số trung bình s  t  của sinh lượt là 0, 5 và 0, 75 . Để tàu lượn chạy êm và
viên đạt được ở bài kiểm tra tháng thứ t được tính không bị đổi hướng đột ngột, L1 và L2 phải là
bởi s  t   7e 0,2 t
 1 với s  t  tính bằng điểm, những tiếp tuyến của cung parabol tại các điểm
0  t  12 . Nếu xem y  s  t  là hàm số xác định chuyển tiếp P và Q (hình bên). Giả sử gốc tọa độ
đặt tại P và phương trình của parabol là
trên  0;12 thì s  t  biểu thị tốc độ giảm điểm số
y  ax 2  bx  c , trong đó x tính bằng mét.
tại tháng thứ t trong khảo sát. Tính tốc độ giảm
điểm số tại t  2 và t  6 . Tại thời điểm nào trong
9
Ths Huỳnh Tấn Phát THPT Nguyễn Thượng Hiền
a. Tìm c .

b. Tính y  0  và tìm b .

c. Giả sử khoảng cách theo phương ngang giữa P


và Q là 40 m. Tìm a .

d. Tìm chênh lệch độ cao giữa hai điểm chuyển tiếp


P và Q .

10

You might also like