You are on page 1of 10

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN: Toán
-------------------- Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 331

Câu 1. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A( 3; 0;0), B (0;5; 0), C (0;0; 4) . Phương trình mặt phẳng
( ABC ) là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1 . C.    1. D.    1 .
 3 5 4 3 5 4  3 5 4  3 5 4
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f ( x )  2023x là
x x 1 x x 1
A.  2023 dx  2023 ln 2023  C . B.  2023 dx  2023 C.

2023x 1 2023x
C.  2023x dx  C . D.  2023 x dx  C .
ln 2023 ln 2023
Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
5 5 5 5
1 1 5 1 1 3 1 3
A.
3

x
dx  ln 2 . B.
3

x
dx  ln .
3
C.
3

x
dx  ln .
2 5
D.  x dx  ln 5 .
3

Câu 4. Cho hàm số F ( x ) liên tục và đồng biến trên 1;9 và F '( x )  f ( x ) . Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
3 6 4 6
A.  f ( x)dx  0 .
2
B.  f ( x)dx  0 .
5
C.  f ( x)dx  0 .
3
D.  f ( x)dx  0 .
5
Câu 5. Khoảng cách từ điểm M ( 6;3; 2) đến gốc tọa độ O trong không gian Oxyz là
A. 7. B. 5 2 . C. 8. D. 4 3 .
2 6
Câu 6. Cho  f ( x)dx  1 và  f ( x)dx  4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
0 2
6 6 6 6
A. 
0
f ( x)dx  3 . B. 
0
f ( x)dx  5 . C. 
0
f ( x)dx  5 . D.  f ( x)dx  3 .
0
Câu 7. Cho log 0,5 x  log 0,5 y , khi đó
A. xy  0 . B. x  y . C. x  y . D. x  y .
6
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  x là
x7 x2 x7 x2 x7
A.  C . B.  C . C.  x2  C . D. x7  x2  C .
7 2 7 2 7
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log 7 ( x  2)  1 là
A. (2;9) . B. (0;9) . C. (9;  ) . D. ( ;9) .
2
x 2 x
1 1
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn    ?
3 27
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
1
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  là
5x  8
1 1
A. ln 5 x  8  C . B. ln  5 x  8   C . C. ln 5x  8  C . D. ln  5 x  8  C .
5 5
Câu 12. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  e x  4 x thỏa mãn F (0)  3 . Tìm F (1) .
A. F (1)  e  2 . B. F (1)  e  1 . C. F (1)  e . D. F (1)  e  3 .
Mã đề 331 Trang 1/4
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 5x  3 là
A.  ;log5 3 . B.  ;log3 5 . C.  log5 3;  . D.  log3 5;  .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (3; 5;8) . Biết ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng
(Oxz ) . Bán kính của mặt cầu ( S ) bằng
A. 7 2 . B. 8. C. 5. D. 3.
2 2 2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  ( y  1)  ( z  3)  25 . Tâm và bán kính của mặt
cầu ( S ) là
A. I (0;1; 3) và R  25 . B. I (0; 1;3) và R  5 . C. I (0; 1;3) và R  25 . D. I (0;1; 3) và R  5 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho điểm P (2; 5; 6) . Hình chiếu vuông góc của điểm P trên trục Oz
có tọa độ là
A. (2; 0; 0) . B. (0;0; 6) . C. (2; 5; 0) . D. (0; 5;0) .
5
Câu 17. Giá trị của  5dx bằng
1
A. 4. B. 10. C. 5. D. 20.

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1;0;3) và B(2;3; 5) . Vectơ AB có tọa độ là
A. (1; 0;1) . B. ( 3; 3;8) . C. (1;3; 2) . D. (3;3; 8) .
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số g ( x)  sin 2 x là
cos2x cos2x
A.  C. B.  cos 2x  C . C. cos2x  C . D. C.
2 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  6  0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) có tọa độ là
A. ( 2;1;6) . B. ( 2;1; 0) . C. ( 2;0;1) . D. (2; 1; 6) .
1
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn  1;1 , f ( 1)  0 và f (1)  3 . Giá trị của  f '( x)dx
1
bằng
A. 0. B. 2. C. -3. D. 3.

2
Câu 22. Giá trị của  
6
sin xdx bằng

3 1 3  3 3
A. . B. . C. . D. 1  .
2 2 2 2
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 3x6  32 x là
A. ( ;6] . B. (6; ) . C. [6; ) . D. ( ;6) .

Câu 24. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1; 0) và vectơ n  (2; 3;1) . Phương trình mặt phẳng ( P )

đi qua A nhận n làm vectơ pháp tuyến là
A. ( P ) : 2 x  3 y  z  0 . B. ( P ) : 3 x  2 y  z  5  0 .
C. ( P ) : 3 x  2 y  z  1  0 . D. ( P ) : 2 x  3 y  z  1  0 .
Câu 25. Cho mặt phẳng Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I ( 6;3; 7) . Biết diện tích mặt cầu ( S ) bằng 36 ,
phương trình mặt cầu ( S ) là
A. ( S ) : ( x  6) 2  ( y  3) 2  ( z  7) 2  27 . B. ( S ) : ( x  6) 2  ( y  3) 2  ( z  7) 2  9 .
C. ( S ) : ( x  6) 2  ( y  3) 2  ( z  7) 2  27 . D. ( S ) : ( x  6) 2  ( y  3) 2  ( z  7) 2  9 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 2;1) và B ( 2; 6;5) . Mặt cầu ( S ) đường kính AB
có phương trình là
A. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  4) 2  ( z  3) 2  68 . B. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  4) 2  ( z  3) 2  17 .
C. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  4) 2  ( z  3) 2  68 . D. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  4) 2  ( z  3) 2  19 .

Mã đề 331 Trang 2/4


Câu 27. Một người gửi 100 triệu vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 10
năm, số tiền người đó có được gần nhất với giá trị nào dưới đây? (Giả định trong khoảng thời gian này lãi
suất không thay đổi).
A. 208 triệu. B. 220 triệu. C. 202 triệu. D. 216 triệu.
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A( 1;1;1) , B (1; 1; 2) và C (2; m; 1) . Tìm m để tam giác
ABC vuông tại A .
A. m  0 . B. m  3 . C. m  1. D. m  2 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M (2; 0;3) và N (0; 2; 1) . Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng MN .
A.  x  y  2 z  2  0 . B. x  y  2 z  0 . C.  x  y  2 z  4  0 . D. x  y  2 z  2  0 .
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  log 4 x   1 là
2
A. (16;  ) . B.  . C. (4;  ) . D. (0;2) .
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x  z  0 và (Q ) : x  by  cz  d  0 . Biết mặt phẳng
(Q ) đi qua A(0;0;1) , B (1;1; 4) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b  2 . B. b  c  d  3 . C. d  1 . D. c  1 .
 
Câu 32. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  3cos 2 x.sin x và F (0)  1 . Tính F   .
3
1 9 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 8 8 6
3 3 3
Câu 33. Cho  f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  3 . Tính  3 f ( x)  2 g ( x) dx .
1 1 1
A. -12. B. -6. C. -9. D. -3.
Câu 34. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
x x1
A. xe x 
 e  C . B. xe x  xe x  C .
 C. xe x  ( x  1)e x  C . D. xe x  ( x  1)e x  C
 
x 1
.
Câu 35. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
e6 x ex
A. e6 x dx  6e6 x  C
 B. e6 x dx  C . C. e6 x dx  e6 x  C .
 D. e6 x dx   C .

6 6
2 b
Câu 36. Cho tích phân I  x x 2  1dx . Đặt u  x2 1 , khi đó ta biểu diễn I  k
  udu với k , a , b là các
1 a
số hữu tỉ không âm. Giá trị biểu thức P  k  a  b bằng
5 7
A. 2 . B. . C. 3 . D. .
2 2
5
Câu 37. Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn 5 x 1  x  10 là
5
A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm I (5; 3; 2) và M (1; 4;3) . Phương trình mặt cầu tâm I và đi
qua điểm M là
A. ( x  5) 2  ( y  3) 2  ( z  2) 2  18 . B. ( x  5) 2  ( y  3) 2  ( z  2) 2  18 .
C. ( x  1) 2  ( y  4) 2  ( z  3) 2  18 . D. ( x  1) 2  ( y  4) 2  ( z  3) 2  16 .
Câu 39. Anh A bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm 5 triệu đồng một tháng. Cứ sau 6 tháng, anh A
được tăng lương 10%. Hỏi sau 24 tháng đi làm, tổng tiền lương anh A nhận được gần với giá trị nào nhất
dưới đây?
A. 156 triệu. B. 168 triệu. C. 118 triệu. D. 139 triệu.
Câu 40. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  4 x  1 là

Mã đề 331 Trang 3/4


2 1 1 1
A. (4 x  1) 4 x  1  C . B. (4 x  1) 4 x  1  C . C. (4 x  1) 4 x  1  C .D. (4 x  1) 4 x  1  C
3 4 3 6
10 3
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn  f ( x)dx  9 . Tính 0 f (3x  1)dx .
1
A. -3. B. 3. C. 9. D. -9.
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (3; 6; 4) và cắt trục Oz tại hai điểm A, B sao
cho diện tích tam giác IAB bằng 6 5 . Phương trình mặt cầu (S) là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  6    z  4   40. B.  x  3   y  6    z  4   36.
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  6    z  4   45. D.  x  3   y  6    z  4   49.


Câu 43. Có bao nhiêu nghiệm nguyên x  [  20; 20] của bất phương trình log 2 2 x  3  log 3 4 x  2  3 ?   
A. 21. B. 20. C. 41. D. 40.
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm I  3; 2; 2  , M (0; 2;1) , N (1;1; 2) , P (3; 2; 0) . Mặt cầu
tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( MNP ) có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3    y  2    z  2   16. B.  x  3    y  2    z  2   17.
2 2 2 2 2 2
C.  x  3    y  2    z  2   19. D.  x  3   y  2    z  2   14.
1
Câu 45. Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  2
. Chọn khẳng định đúng
x  7 x  12
trong các khẳng định sau:
A. F (7)  F (6)  F (5) . B. F (6)  F (7)  F (5) . C. F (7)  F (5)  F (6) . D. F (5)  F (6)  F (7) .

2
5sin x
Câu 46. Biết  sin x  2 cos x dx  a  b ln 2 với a, b là các số hữu tỉ. Tính T  ab .
0
1 3
A. 1. B. -1. C. . D. .
2 2
1
dx 2
Câu 47. Cho e x
 a  b ln với a , b là các số hữu tỉ. Tính giá trị biểu thức P  a2  b2 .
0
1 e 1
A. 1. B. 5. C. 0. D. 2.
Câu 48. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A(1; 2; 0) , B (0; 2;3) ,
C (2; 0; 3) . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Biết phương trình mặt phẳng chứa BG và vuông góc với
mặt phẳng ( ABC ) có dạng ( P ) : ax  by  cz  1  0 . Khi đó T  abc bằng
A. -15. B. 18. C. 15. D. -18.
x y
Câu 49. Xét các số x , y  0 thỏa mãn 2  2( x  y ) . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
x 2  y 2 . Giá trị của M  m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  4;5 . B.  2;3 . C.  3;4  . D. 1; 2  .
Câu 50. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ( x  1) f '( x )  f ( x )  xf "( x ) với mọi x   0;   và
f (1)  3; f '(1)  1 . Giá trị của f (3) thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 . B.  3;4  . C.  2;3 . D. 1; 2  .

------ HẾT ------

Mã đề 331 Trang 4/4

You might also like