You are on page 1of 10

Đại tuyển tập hóa học 12 (1) GV: Nguyễn Thị Thanh Tú SĐT: 0867 876 910

KHÁI NIỆM CƠ BẢN, ĐỊNH NGHĨA, ĐỒNG PHÂN


Câu 1. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 2. Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3. B. HOOCC2H5. C. CH3OOCC2H5. D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 3. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. C2H5OOCCH3.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây là este?
A. HOOCCH3. B. HCOOC6H5. C. C2H5COOH. D. (HOOC)2CH2.
Câu 5. Cho các chất:
(1) CH3CH2COOCH3 (2) CH3OOCCH3 (3) HCOOC2H5
(4) CH3COC2H5 (5) CH3CH(COOCH3)2 (6) HOOCCH2CH2OH
(7) CH3OOCCOOC2H5
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (6), (7). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (3), (5), (7).
Câu 6. Cho các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OOCCH3, CH3O-COH, CH2(COOCH3)2, (COOCH3)2,
CH3-OOC-COOCH3. Số hợp chất nào là este của axit axetic?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 7. Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 8. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic. B. Axit oleic. C. Axit acrylic. D. Axit axetic.
Câu 9. Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic.
C. axit axetic, axit stearic, axit fomic. D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic.
Câu 10. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit Ađipic. C. Axit Stearic. D. Axit Glutamic.
Câu 11. Công thức phân tử của axit linoleic là
A. C18H36O2. B. C18H34O2. C. C18H32O2. D. C16H32O2.
Câu 12. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5.
Câu 13. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 14. Trioleoylglixerol (triolein) là công thức nào trong số các công thức sau đây:
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH2CH2[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]10COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]6CH=CH-CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.
Câu 15. Chất béo tripanmitin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 16. Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây?
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etilen glicol. D. glixerol.

“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 1
Đại tuyển tập hóa học 12 (1) GV: Nguyễn Thị Thanh Tú SĐT: 0867 876 910
Câu 17. Công thức phân tử của triolein là
A. C57H110O6. B. C57H98O6. C. C51H98O6. D. C57H104O6.
Câu 18. Axit panmitic có công thức là
A. C2H5COOH. B. C17H35COOH. C. C15H31COOH. D. C15H29COOH.
Câu 19. Trong dầu mỡ động vật, thực vật chứa axit nào sau đây?
A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit oleic. D. axit axetic.
Câu 20. Axit có cấu tạo: CH3[CH2]7CH = CH[CH2]7COOH được gọi là
A. Axit panmitic. B. Axit stearic. C. Axit oleic. D. Axit linoleic.
Câu 21. Axit cacboxylic nào dưới đây là axit đơn chức?
A. Axit ađipic. B. Axit terephtalic. C. Axit oleic. D. Axit oxalic.
Câu 22. Ở nhiệt độ thường chất nào sau đây ở trạng thái rắn
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. CH3COOC2H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 23. Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol). D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 24. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức mạch
hở có dạng là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 25. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n+1O2.
Câu 26. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức mạch hở và axit cacboxylic
không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-4O4. B. CnH2n-2O4. C. CnH2n-6O4. D. CnH2nO4.
Câu 27. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no 2 chức mạch hở và axit cacboxylic
thuộc dãy đồng đẳng của axit benzoic là
A. CnH2n-8O4. B. CnH2nO2. C. CnH2n-6O4. D. CnH2n-2O2.
Câu 28. Công thức tổng quát của este là (n là số C; k là số  và vòng)
A. CnH2n+ 2-2kO2x. B. CnH2n-2O2. C. CnH2n+2-2xO2x. D. CnH2nO2.
Câu 29. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 30. Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 31. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32. Số đồng phân của este có công thức phân tử C4H6O2 là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 33. Có bao nhiêu chất có công thức phân tử là C2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là

“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 2
Đại tuyển tập hóa học 12 (1) GV: Nguyễn Thị Thanh Tú SĐT: 0867 876 910
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 35. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2 và tác dụng với dung dịch NaOH. Số công
thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 36. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 và tác dụng với dung dịch NaOH. Số công
thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 37. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 và tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
thu được kết tủa Ag. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 38. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2 và tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
thu được kết tảu Ag. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 39. Có bao nhiêu este mạch hở (không tính đồng phân hình học) có công thức phân tử là C5H8O2
khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđehit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Este X có công thức phân tử C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Cho hợp chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X
tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D
không tác dụng với Na. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 42. Este X không no, đơn chức, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875 và khi tham gia
phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo thỏa
mãn X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 43. Số đồng phân este (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C8H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 44. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O2 khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra 2
muối và nước. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 45. Hợp chất hữu cơ X thơm, đơn chức, công thức phân tử C8H8O2 có khả năng phản ứng với
dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 46. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không
có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 47. Chất X mạch hở có công thức phân tử là C10H10O2. Đun nóng X trong NaOH thu được 2
muối đều có phân tử khối lớn hơn 100 đvC. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 3
Đại tuyển tập hóa học 12 (1) GV: Nguyễn Thị Thanh Tú SĐT: 0867 876 910
Câu 48. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H6O3, X chứa nhân thơm. X tác dụng với
NaOH theo tỉ lệ mol 1:2, X tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là
A. 6. B. 3. C. 9. D. 12.
Câu 49. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H10O4. X tác dụng với NaOH với tỉ lệ 1:2. Khi
cho X tác dụng với NaOH sinh ra 3 sản phẩm hữu cơ, trong đó không có sản phẩm nào là tạp chức và
có ít nhất 1 ancol. Số đồng phân của X là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 11.
Câu 50. Đun nóng ancol C3H8O và axit C4H8O2 trong H2SO4 đặc thu được x este đồng phân cấu tạo.
Gía trị của x là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 51. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 52. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 53. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có chứa este của glixerol với các axit không
no C17H33COOH (axit oleic), C17H31COOH (axit linoleic). Số trieste chứa cả hai loại axit được tạo ra từ
glixerol và các axit trên là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 54. Đun glixerol với hỗn hợp các axit stearic, axit oleic, axit panmitic xúc tác H2SO4 đặc có thể
thu được bao nhiêu loại trieste chứa cả 2 gốc axit? (không tính đồng phân hình học)
A. 18. B. 12. C. 16. D. 9.
DANH PHÁP.
Câu 55. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. etyl propionat.
Câu 56. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 57. Tên gọi của este có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH(CH3)2 là
A. Propyl axetat. B. iso-propyl axetat. C. Sec-propyl axetat. D. Propyl fomat.
Câu 58. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 59. Este X có công thức CH3OOCCH2CH3. Danh pháp thay thế của X là
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Etyl etanoat. D. Metyl propanoat.
Câu 60. Cho este có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic.
Câu 61. Este CH2=CHCOOC6H5 có tên gọi là
A. benzyl acrylat. B. vinyl benzoat. C. phenyl acrylat. D. vinyl axetat.
Câu 62. Este CH3COOCH-CH=CH2 có tên gọi là
A. benzyl acrylat. B. vinyl benzoat. C. propenyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 63. Este CH3-OOC-COOCH3 có tên gọi là

“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 4
Đại tuyển tập hóa học 12 (1) GV: Nguyễn Thị Thanh Tú SĐT: 0867 876 910
A. diaxetat. B. dimetyl oxalat. C. dimetyl fomat. D. dimetyl malonat.
COOCH 3
Câu 64. Este CH 2 có tên gọi là
COOC2 H 3
A. metyl etyl oxalat. B. metyl vinyl oxalat.
C. metyl vinyl diaxetat. D. metyl vinyl malonat.
Câu 65. Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 66. Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. Metyl axetat. B. Axetyl etylat. C. Etyl axetat. D. Axyl etylat.
Câu 67. Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 68. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 69. Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5CH2COOCH3. D. C6H5COOCH3.
Câu 70. Etyl propionat là một este có mùi dứa. Công thức cấu tạo của etyl propionat là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 71. Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi
dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 72. Este nào sau đây có mùi hoa hồng?
A. Isoamyl axetat. B. Geranyl axetat. C. Etyl axetat. D. Benzyl axetat.
Câu 73. Chất X có công thức phân tử C4H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. C3H7COOH. B. CH3OOCCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 74. Este X có công thức phân tử C3H6O2, được tạo từ axit và ancol etylic. Vậy tên của X là
A. metyl axetat. B. Axit propanoic. C. Axit axetic. D. etyl fomat.
Câu 75. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 76. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 77. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOONa và C2H5OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ ỨNG DỤNG, ĐIỀU CHẾ.
Câu 78. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.

“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 5
Đại tuyển tập hóa học 12 (1) GV: Nguyễn Thị Thanh Tú SĐT: 0867 876 910
Câu 79. Cho các chất CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOCH3. Chât ít tan trong nước nhất là
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 80. Sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOCH3,
HCOOCH3, C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 <C 3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH.
B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH.
C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < CH3COOH < C3H7OH < C2H5COOH.
D. HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < CH3COOCH3 < C2H5COOH.
Câu 81. Cho các chất sau (1) C4H9OH; (2) C3H7OH; (3) CH3COOC2H5; (4) CH3COOCH3. Nhiệt độ sôi
giảm dần theo thứ tự:
A. (3) >(4) >(2) >(1). B. (4) >(3) >(2) >(1). C. (1) >(2) >(3) >(4). D. (3) > (4) >(1) >(2).
Câu 82. Cho các chất sau: C6H6 (benzen), CH3CH2CH2COOH (butanoic), CH3(CH2)3CH2OH (pentan-
1-ol), CH3COOC2H5 (etyl axetat). Các chất X, Y, Z, T ngẫu nhiên là các chất trên.
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi 77,00C 132,00C 80,10C 163,50C
Độ tan trong 83 gam/lít vô hạn 1,79 gam/lít vô hạn
nước
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có khả năng tách nước tạo anken. B. Y có tính axit mạnh hơn T.
C. T không tác dụng với Na. D. Z tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 83. Sắp xếp các chất: Tripanmitin (1), tristearin (2), triolein (3) theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần

A. (2) > (1) > (3). B. (1) > (3) > (2). C. (3) > (1) > (2). D. (1) > (2) > (3).
Câu 84. Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm, an toàn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 85. Chỉ ra nội dung đúng?
A. Este của axit cacboxylic thường là những chất lỏng khó bay hơi.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic tạo nên este đó.
C. Các este đều nặng hơn nước.
D. Các este tan tốt trong nước.
Câu 86. Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được:
A. Oxi hóa chậm tạo thành CO2. B. Được máu vận chuyển đến các tế bào.
C. Tích lũy vào các mô mỡ. D. Thủy phân thành glixerol và axit béo.
Câu 87. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng:
A. tách nước. B. hiđro hóa. C. dehiđro hóa. D. xà phòng hóa.
Câu 88. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau
đây?
A. xà phòng hóa. B. làm lạnh.
C. hiđro hóa (Ni, t0). D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 89. Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây?

“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 6
Đại tuyển tập hóa học 12 (1) GV: Nguyễn Thị Thanh Tú SĐT: 0867 876 910
A. NH3 và CO2. B. H2O và CO2. C. CO và H2O. D. NH3, CO2 và H2O.
Câu 90. Este metyl metacrylat được điều chế từ:
A. Axit acrylic và rượu metylic. B. Axit acrylic và rượu etylic.
C. Axit metacrylic và rượu etylic. D. Axit metacrylic và rượu metylic.
Câu 91. Este nào sau đây không điều chế được từ axit và ancol tương ứng?
A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Metyl axetat. D. Etyl fomiat.
Câu 92. Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic?
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H2. D. C6H5OH.
Câu 93. Este phenyl axetat được điều chế từ những chất gì?
A. Phenol và anhiđric axetic. B. Axit benzoic và ancol metylic.
C. benzen và axit axetic. D. Phenol và axit axetic.
Câu 94. Để điều chế phenyl axetat có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. CH3COOH + C6H5OH 
 CH3COOC6H5  H2O .
B. CH3OH  C6H5COOH 
 C6H5COOCH3  H2O .
C. (CH3CO)2 O  C6H5OH 
 CH3COOC6H5  CH3COOH .
D. CH3COOH + C6H5Cl 
 CH3COOC6H5  HCl
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CƠ BẢN.
Câu 95. Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng thuỷ phân. D. Phản ứng cháy.
Câu 96. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm còn gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. oxi hóa. D. thủy phân hóa.
Câu 97. Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng
A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 98. Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là
A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 99. Sản phẩm thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol và axit. B. ancol và muối. C. muối và nước. D. axit và nước.
Câu 100. Cho các phản ứng sau:
1
(1) CH3COOH + Cl2 askt
 ClCH2COOH + HCl (2) HCOOH + O2 
 CO2 + H2O
2
(3) CH3COOH + C2H5OH H  CH3COOC2H5 + H2O
2 SO4

Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng este hóa?
A. (1). B. (2). C. (2) và (3). D. (3).
Câu 101. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 102. Đun nóng CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 7
Đại tuyển tập hóa học 12 (1) GV: Nguyễn Thị Thanh Tú SĐT: 0867 876 910
Câu 103. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công
thức cấu tạo là.
A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 104. Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được sản
phẩm
A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 105. Đun nóng este CH3COOCH2CH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CH-CH2OH. D. CH3COONa và CH3COCH3.
Câu 106. Đun nóng este CH3OCOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 107. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 108. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 109. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 110. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 111. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 112. Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
X là
A. metyl fomat. B. triolein. C. vinyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 113. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 114. Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào
khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
A. 1, 3, 4. B. 3,4. C. 1,4. D. 4.
Câu 115. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về
khối lượng. Công thức của Y là

“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 8
Đại tuyển tập hóa học 12 (1) GV: Nguyễn Thị Thanh Tú SĐT: 0867 876 910
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5.
Câu 116. Cho các chất sau: (1) H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng), (2) Cu(OH)2, ở điều kiện thường,
(3) dung dịch NaOH đun nóng, (4) H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Triolein tác dụng được với những chất
nào sau?
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 117. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 118. Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na. D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 119. Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. B. O2, t0.
C. H2 (Ni,t0). D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 120. Cho CH2=CH-COO-CH3 phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sản phẩm là
A. C2H5-COO-CH3. B. C2H5COOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3-COO-C2H5.
Câu 121. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 122. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 123. Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm
gồm CH3COONa và CH3CHO?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 124. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 125. Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
0 0
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH 
t
 B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH 
t

0 0
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH 
t
 D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH 
t

Câu 126. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 127. Chất nào sau đây không có khả khả năng tráng bạc?
A. HCHO. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 128. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân chất sau đây không cho phản ứng tráng bạc là
A. HCOOC2H5. B. CH3COO−CH=CH2. C. CH2=CH−COOCH3. D. HCOO−CH=CH2.
Câu 129. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch
AgNO3/NH3?
A. CH2=CHCOOH. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 130. Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là
“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 9
Đại tuyển tập hóa học 12 (1) GV: Nguyễn Thị Thanh Tú SĐT: 0867 876 910
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 131. Xà phòng hóa este X thu được 2 sản phẩm hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc. Vậy X có thể

A. etyl fomat. B. vinyl axetat. C. vinyl fomat. D. phenyl fomat.
Câu 132. Đun nóng este HCOO-CH2-CH2-OOCCH3 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được muối
có CTCT nào sau đây?
A. CH3COONa và (CH2CH2COONa)2. B. HCOONa và (CH2CH2COONa)2.
C. CH3COOH và C2H4(COONa)2. D. CH3COONa và HCOONa.
Câu 133. Đun nóng este (C2H5OOC)2CH2 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được ancol có CTCT là
A. CH2(OH)2. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C2H5OH.
Câu 134. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các
sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 135. Trong các chất sau, có bao nhiêu chất tác dụng được tối đa NaOH (trong điều kiện thích
hợp) theo tỉ lệ mol 1: 2: CH3COO-CH=CH2, CH3COOC6H5, HOOC-COOC6H5, HOOC-COO-CH3,
HCOOH (C6H5- là gốc phenyl)
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 136. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ neste: nKOH = 1: 2?
A. Metyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 137. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3?
A. CH3COOC2H5. B. C2H4(OOCCH3)2. C. C6H5OOCCH3. D. CH3OOC-COOC6H5.
Câu 138. Thủy phân hỗn hợp hai este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng,
sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. hai muối và 2 ancol.
Câu 139. Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối
và nước?
A. đietyl oxalat. B. phenyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl benzoat.
Câu 140. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5. B. CH3COOC6H5.
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. C2H5OOC–COOC2H5.
Câu 141. Cho các chất sau tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng:
(1) CH3COOC2H5 (2) CH3COO-C6H5 (3) C6H5COO-CH3
(4) C6H5-COO-C6H5 (5) CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 (6) HCOO-CH(OOCCH3)- OOCCH3
(7) HCOO-CH(OOCH)-OOCH (8) C3H5(OOCC17H35)3 (9) (C17H33COO)C3H5(OOCC17H35)2
Số chất phản ứng cho ra hai muối là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 2.
Câu 142. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH3.

“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 10

You might also like