Professional Documents
Culture Documents
PTDL - Nhóm 2
PTDL - Nhóm 2
BÀI TẬP 1
Công ty chuyên sản xuất, kinh danh các sản phẩm sữa và các
chế phẩm từ sữa cùng với các máy móc thiết bị. Các sản phẩm
kinh doanh chính của Vinamilk bao gồm các loại sữa như sữa
tươi, sữa đóng hộp, sữa đặc, sữa đậu nành, sữa chua, sữa,…
Ngoài ra còn có các thức uống giải khát cùng các chế phẩm từ
sữa khác.
Giá trị cốt lõi của Vinamilk được hình thành dựa vào các yếu tố:
- Chính trực: là liên chính, trung thực trong tất cả các hoạt động
giao dịch và ứng xử của thương hiệu.
- Tôn trọng: Tôn trọng bao gồm tôn trọng bản thân, tôn trọng
công ty, doanh nghiệp, tôn trọng đối tác và đặc biệt là tôn trọng
khách hàng.
Giá trị cốt lõi
- Công bằng: Công bằng trong nội bộ công ty, với các nhân
viên, các đối tác, nhà cung cấp và tất cả các bên liên quan
- Đạo đức: chính là tôn trọng và thực hiện đúng theo những tiêu
chuẩn đạo đức cộng đồng.
- Tuân thủ: Tuân thủ Luật pháp, bộ Quy tắc ứng xử và các quy
chế, chính sách, quy định của Công ty và Nhà nước.
3. Xác định vấn đề phân tích: Vốn chủ sở hữu Công ty sữa Vinamilk
4. Xác định dữ liệu cần thu thập Dữ liệu thứ cấp, dữ liệu thực từ khách hàng.
5. Xác định nguồn dữ liệu: Bảng báo cáo tài chính của Công ty sữa Vinamilk.
6. Thu thập dữ liệu liên quan:
Nguồn vốn
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410)
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch quy đổi tiền tệ
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước
- LNST chưa phân phối năm nay
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410)
Vốn chủ sở hữu (400=410)
Vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch quy đổi tiền tệ
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước
- LNST chưa phân phối năm nay
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410)
vốn chủ sở hữu
vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch quy đổi tiền tệ
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước
- LNST chưa phân phối năm nay
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Chiến lược
- Chiến lược kinh doanh của công ty sữa
Vinamilk bắt đầu bằng việc đầu tư công nghệ
cũng như phát triển sản phẩm. - Chiến lược
kinh doanh của công ty sữa Vinamilk bắt đầu
bằng việc đầu tư công nghệ cũng như phát triển
sản phẩm. Công ty bắt đầu với 3 nhà máy
chuyên sản xuất sữa: Thống Nhất, Trường Thọ,
Dielac. - Ngay từ giai đoạn ban đầu, công ty
Vinamilk đã chú trọng việc xây dựng, phát triển
đa dạng hóa các loại sản phẩm. - Vinamilk đã
liên tục giới thiệu các sản phẩm mới đến người
tiêu dùng, trong đó có nhiều sản phẩm có tính
đột phá như Sữa tươi 100% Vinamilk Green
Farm, Sữa tươi có chứa tổ yến, Nước trái cây
cao cấp Fruit Love, Sữa trái cây Hero. - Việc
liên tiếp mang đến những sản phẩm mới, chất
lượng, đáp ứng nhiều nhu cầu về dinh dưỡng
cũng đã giúp Vinamilk tiếp tục được Kantar
Worldpanel đánh giá là Thương hiệu sữa được
người tiêu dùng Việt Nam chọn mua nhiều nhất
năm thứ tám liên tiếp và dẫn đầu thị trường sữa
trong nước ở các phân khúc chính như sữa
nước, sữa bột, sữa đặc… - Việc Vinamilk áp
dụng chiến lược định giá phù hợp đã giúp gia
tăng sức cạnh tranh cho sản phẩm của doanh
nghiệp mình.
Frequency
10 9 0
Frequency
8 9 12 143 286 429 571 714 857 ore
7 4 1 8 5 2 M
10 10 2 85 571 857 142 428 714
4 8 2 7 1 5
9 8 5 71 142 714 285 857 428
8 57 85 14 42 71
9 9 .2 . . . 8. 43.
17 22 27 33 3Bin
8 6
10 10
10 10 4) Phân tích tương quan tuyến tính
10 1 Hiệp phương sai 0.89966329966
10 10 Hệ số tương quan 0.1541811651
7 3
Mean 8.709090909091
Standard Error 0.181042114774
Median 9
Mode 10
Standard Deviation 1.342644257685
Sample Variance 1.802693602694
Kurtosis 5.32686022104
Skewness -1.728416876844
Range 7
Minimum 3
Maximum 10
Sum 479
Count 55
Confidence Level(95,0%) 0.362967586199
Percentiles 25% 8
50% 9
75% 10
Range 7
Interquartile range 2
Variance 1.802693602694
Standard deviation 1.342644257685
Coefficient of variation 15.41658333458
Frequency
Frequency 10 Frequency
14 57 ore
57 428 M 5
1
8 57
2 0
3 4 5 6 7 8 9 More
Bin
Tuổi ( x )
chất lượng ( y )
Số cuối năm
Mean 8814844320090
Standard Error 1986916596137
Median 3332115615169
Mode 33647122229822
Standard Deviation 11413966859957
Sample Variance 1.30278639E+26
Kurtosis -0.114865181641
Skewness 1.196736543493
Range 33658767185942
Minimum -11644956120
Maximum 33647122229822
Sum 2.90889863E+14
Count 33
Confidence Level(95,0%) 4047216665346
Range 33658767185942
Interquartile range 17301730805001
Variance 1.30278639E+26
Standard deviation 11413966859957
Coefficient of variation 129.4857452439
Mức độ hài lòng về giá cả của sữa Vinamilk
Mean 7.67272727272727
Standard Error 0.334396834210992
Median 8
Mode 10
Standard Deviation 2.47995329596514
Sample Variance 6.15016835016835
Kurtosis 1.3078673616607
Skewness -1.37085644206
Range 9
Minimum 1
Maximum 10
Sum 422
Count 55
Confidence Level(95,0%) 0.670425286945274
Percentiles 25% 6
50% 8
75% 10
Range 9
Interquartile range 4
Variance 6.15016835016835
Standard deviation 2.47995329596514
Coefficient of variation 32.3216661796404
Frequency
0
Frequency 1 9 7 6 4 3 2 re Frequency
1 42 285 428 571 714 857 Mo
57 14 71 28 85 42
4 28 857 285 714 142 571
1 2 4 5 7 8
6 7 8 9 More 8 57 714 571 428 285 142
2 5 8 1 .4 8.7
2. 3. 4. 6. 7Bin
Bin
Histogram
1.2
1
0.8
Frequency
0.6 Frequency
0.4
0.2
0
1
Bin
Frequency
86 14 43 72 ore
42 857 571 285 M
42 28 14
71 714 857
85 42
42 .71
.Bin 8
Histogram
1.2
1
0.8
Frequency
0.6 Frequency
0.4
0.2
0
1
Bin