You are on page 1of 30

Họ và tên Mã sinh viên

Nguyễn Thị Ngọc Anh (Leader) 21080209


Nguyễn Phương Thảo 21080277
Nguyễn Yến Anh 21080210
Trương Ngọc Huyền 21080238
Vũ Anh Kiệt 21080239

BÀI TẬP 1

1. Doanh nghiệp lựa chọn : Công ty sữa Vinamilk


2. Mô hình kinh doanh:

Công ty chuyên sản xuất, kinh danh các sản phẩm sữa và các
chế phẩm từ sữa cùng với các máy móc thiết bị. Các sản phẩm
kinh doanh chính của Vinamilk bao gồm các loại sữa như sữa
tươi, sữa đóng hộp, sữa đặc, sữa đậu nành, sữa chua, sữa,…
Ngoài ra còn có các thức uống giải khát cùng các chế phẩm từ
sữa khác.

Đối tác chính Thành tựu


- Thuỵ Sĩ, Công ty cổ phần Sữa Việt - Sau 45 năm hình thành và phát triển, với tư duy sáng tạo,
Nam (Vinamilk) và Tập đoàn DSM, mạnh dạn đổi mới và nỗ lực không ngừng, Vinamilk đã trở
Tập đoàn Lonza (Thụy Sĩ), Tập đoàn thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu của Việt Nam,
Chr. Hansen (Đan Mạch) đã ký kết đóng góp tích cực cho sự phát triển của đất nước nói chung và
hợp tác quốc tế về nghiên cứu và ngành sữa nói riêng, đưa thương hiệu sữa Việt vươn lên các vị
ứng dụng khoa học dinh dưỡng để trí cao trên bản đồ ngành sữa toàn cầu. - Cả năm 2021, tổng
phát triển sản phẩm dinh dưỡng đặc doanh thu hợp nhất của Vinamilk lần đầu vượt mốc 60.000 tỷ
thù cho trẻ em Việt Nam. - Năm đồng, cụ thể đạt 61.012 tỷ đồng, tăng 2,2% so với cùng kỳ năm
2009, Vinamilk đã hợp tác toàn diện 2020. Kỷ lục doanh thu này được đóng góp bởi sự tăng trưởng
với Viện Dinh dưỡng quốc gia nhằm từ cả 3 mảng: Nội địa, xuất khẩu và chi nhánh nước ngoài. -
hỗ trợ các điều tra về tình trạng dinh Trong năm 2021, công ty đã phát triển thêm 2 thị trường xuất
dưỡng trẻ em. khẩu mới và nâng tổng số thị trường xuất khẩu lũy kế lên 57. -
Vinamilk đã bắt đầu xuất khẩu sản phẩm cho liên doanh tại
Philippines từ cuối quý III/2021 với kết quả ban đầu khả quan
và trong năm 2021, công ty đã phát triển thêm 2 thị trường xuất
khẩu mới và nâng tổng số thị trường xuất khẩu lũy kế lên 57.

Tầm nhìn Sứ mệnh


Vinamilk từ khi thành lập và trở Vinamilk luôn xác định rõ sứ mệnh của thương hiệu là:"
thành một công ty lớn đều đặt ra tầm Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng
nhìn:" Trở thành biểu tượng niềm tin và chất lượng cao cấp hàng đầu bằng chính sự chân trọng, tình
số 1 Việt Nam về sản phẩm dinh yêu và trách nhiệm cao của mình với cuộc sống con người và xã
dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc hội."
sống con người"
Kênh phân phối

Định vị thương hiệu

Giá trị cốt lõi của Vinamilk được hình thành dựa vào các yếu tố:

- Chính trực: là liên chính, trung thực trong tất cả các hoạt động
giao dịch và ứng xử của thương hiệu.

- Tôn trọng: Tôn trọng bao gồm tôn trọng bản thân, tôn trọng
công ty, doanh nghiệp, tôn trọng đối tác và đặc biệt là tôn trọng
khách hàng.
Giá trị cốt lõi
- Công bằng: Công bằng trong nội bộ công ty, với các nhân
viên, các đối tác, nhà cung cấp và tất cả các bên liên quan

- Đạo đức: chính là tôn trọng và thực hiện đúng theo những tiêu
chuẩn đạo đức cộng đồng.
- Tuân thủ: Tuân thủ Luật pháp, bộ Quy tắc ứng xử và các quy
chế, chính sách, quy định của Công ty và Nhà nước.

3. Xác định vấn đề phân tích: Vốn chủ sở hữu Công ty sữa Vinamilk

4. Xác định dữ liệu cần thu thập Dữ liệu thứ cấp, dữ liệu thực từ khách hàng.

5. Xác định nguồn dữ liệu: Bảng báo cáo tài chính của Công ty sữa Vinamilk.
6. Thu thập dữ liệu liên quan:

Nguồn vốn
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410)
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch quy đổi tiền tệ
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước
- LNST chưa phân phối năm nay
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410)
Vốn chủ sở hữu (400=410)
Vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch quy đổi tiền tệ
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước
- LNST chưa phân phối năm nay
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410)
vốn chủ sở hữu
vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch quy đổi tiền tệ
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước
- LNST chưa phân phối năm nay
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Chiến lược
- Chiến lược kinh doanh của công ty sữa
Vinamilk bắt đầu bằng việc đầu tư công nghệ
cũng như phát triển sản phẩm. - Chiến lược
kinh doanh của công ty sữa Vinamilk bắt đầu
bằng việc đầu tư công nghệ cũng như phát triển
sản phẩm. Công ty bắt đầu với 3 nhà máy
chuyên sản xuất sữa: Thống Nhất, Trường Thọ,
Dielac. - Ngay từ giai đoạn ban đầu, công ty
Vinamilk đã chú trọng việc xây dựng, phát triển
đa dạng hóa các loại sản phẩm. - Vinamilk đã
liên tục giới thiệu các sản phẩm mới đến người
tiêu dùng, trong đó có nhiều sản phẩm có tính
đột phá như Sữa tươi 100% Vinamilk Green
Farm, Sữa tươi có chứa tổ yến, Nước trái cây
cao cấp Fruit Love, Sữa trái cây Hero. - Việc
liên tiếp mang đến những sản phẩm mới, chất
lượng, đáp ứng nhiều nhu cầu về dinh dưỡng
cũng đã giúp Vinamilk tiếp tục được Kantar
Worldpanel đánh giá là Thương hiệu sữa được
người tiêu dùng Việt Nam chọn mua nhiều nhất
năm thứ tám liên tiếp và dẫn đầu thị trường sữa
trong nước ở các phân khúc chính như sữa
nước, sữa bột, sữa đặc… - Việc Vinamilk áp
dụng chiến lược định giá phù hợp đã giúp gia
tăng sức cạnh tranh cho sản phẩm của doanh
nghiệp mình.

Phân khúc khách hàng


- Là những người dùng các sản phẩm tiêu dùng
nhanh từ sữa tại Việt Nam, đặc biệt ở phân khúc
giá thành bình dân.
Hệ thống phân phối nội địa của Vinamilk hiện
có chuỗi 430 cửa hàng "Giấc Mơ Sữa Việt" cho
đến gần 251.000 điểm bán lẻ và các siêu thị,
cửa hàng tiện lợi trên cả nước, đã giúp đưa các
sản phẩm của Vinamilk đến tay người tiêu dùng
một cách tiện lợi và nhanh chóng. Năm 2016,
Vinamilk là công ty sữa tiên phong ra mắt trang
thương mại điện tử giacmosuaviet.com.vn đầu
tiên. Đến nay, kênh bán hàng này vẫn đang phát
triển cùng với tiêu dùng online đang tăng
trưởng mạnh mẽ tại Việt Nam. Vinamilk hiện
đã phát triển thêm 9 đối tác thương mại điện tử
để đáp ứng xu hướng tiêu dùng mới.

Vinamilk là công ty sản xuất, kinh doanh sản


phẩm từ sữa, chiếm hơn 75% thị phần của
ngành sản phẩm này tại Việt Nam. Đây là
thương hiệu quen thuộc, được hầu hết người
tiêu dùng yêu thích, lựa chọn sử dụng. Để làm
nên điều đó, công ty đã đẩy mạnh hoạt động
xây dựng thương hiệu. Một vài điểm nổi bật
trong quy trình định vị thương hiệu của
Vinamilk có thể kể tới là:

Hệ thống nhận diện thương hiệu dễ nhớ: màu


sắc thương hiệu là xanh dương và trắng, Logo
thể hiện được cả tên doanh nghiệp và sản phẩm
kinh doanh, hình ảnh thương hiệu là những chú
bò sữa và đồng cỏ xanh thu hút khách hàng từ
cái nhìn đầu tiên, âm nhạc quảng cáo bắt tai,…
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Mã số Thuyết minh Số đầu năm
400 V.21 35850114249384
410 V.22 35850114249384
411 20899554450000
412 34110709700
414 202658418215
415 V.22 0
417 253569601
418 4352441335060
421 7594260378375
421a 2521098332953
421b 5073162045422
429 2766835388433
400 33647122229822
410 V.21 33647122229822
411 V.22 20899554450000
414 V.21 202658418215
415 V.22 -11644956120
417 10647239612
418 3286241911090
421 6909725668453
421a 1578060922710
421b 5331664745743
429 2349939498572
400 29731255204364
410 V.22 29731255204364
411 V.23 17416877930000
415 V.23 -11644956120
417 23174494894
418 2200188373195
421 7875462401924
421a 4543346786755
421b 3332115615169
429 2227196960471
STT Tên Tuổi

Số cuối năm 1 Trương Ngọc Huyền 19


33647122229822 2 Phùng Châu Anh 18
33647122229822 3 Nguyễn Thị Ngọc Anh 19
20899554450000 4 Vũ Chí Bách 18
0 5 Nguyễn Yến Anh 19
202658418215 6 Vũ Thị TháiAn 19
-11644956120 7 Đinh Đoàn Hiền Lương 19
10647239612 8 Nguyễn Phương Thảo 19
3286241911090 9 Lý Thị Chinh 18
6909725668453 10 Nguyễn Phương Liên 19
1578060922710 11 Vương Trang Nhung 20
5331664745743 12 Vũ Thị Thu Hương 19
2349939498572 13 Nguyễn Hùng Cường 22
29731255204364 14 Lê Ngọc Châu 18
29731255204364 15 Lê Bảo Ngọc 18
17416877930000 16 Nguyễn Thị Bích Ngọc 18
0 17 Nguyễn Diệu Huyền 19
-11644956120 18 Nguyễn Đình Tú 21
23174494894 19 Nguyễn Đức Hiện 18
2200188373195 20 Phạm Quỳnh Chi 19
7875462401924 21 Nguyễn Hải My 19
4543346786755 22 Đỗ Hoàng Dương 18
3332115615169 23 Nguyễn Thị Mai Phương 18
2227196960471 24 Nguyễn Thu Thuỷ 19
26271369291927 25 Phạm Thu Thảo 19
26271369291927 26 Trần Lý Khánh Chi 17
17416877930000 27 Hoàng Ngọc Hân 19
-10485707360 28 Mai Hồng Ngọc 19
27635831784 29 Hoàng Thị Ngọc 18
1191672373593 30 Tạ Thu Trang 19
7155434314256 31 Tạ Minh Hằng 18
3560050505957 32 Nguyễn Mai Linh 19
3595383808299 33 Nguyễn Thị Phương Thảo 17
490234549654 34 Nguyễn Quốc Anh 18
35 Nguyễn Thùy Dương 12
36 Nguyễn Thị Bích 17
37 Nguyễn Thúy Hường 17
38 Lưu Thị Ánh Dương 16
39 Đỗ Thùy Dương 18
40 Phạm Việt Hoàn 17
41 Ngô Minh Quân 21
42 Nguyễn Thị Kim Dung 20
43 Nguyễn Yến Nhi 18
44 Vũ Thị Mây 19
45 Nguyễn Ngọc Lan Chi 18
46 Nguyễn Phương Anh 19
47 Phương Thảo 18
48 Lương Hoa Phương 20
49 Nguyễn Quốc Thái 49
50 Ngô Hải Yến 19
51 Vũ Anh Kiệt 19
52 Dương Thị Thanh Nhàn 19
53 Khánh Trang 18
54 Hoàng lâm Ngọc Sơn 20
55 Đinh Đoan Trang 17
Mức độ hài
lòng về chất Mức độ hài lòng về giá cả
lượng của sữa của sữa Vinamilk
Vinamilk
9 9
9 9
10 10
8 10
8 8
9 8
9 5
8 8
7 8
7 5
10 1
3 8
10 8
10 9
8 7
10 8
10 10
10 10
9 10
10 10
9 9
8 8
9 9
8 5
8 10
8 8
10 2
8 8
8 8
8 8
8 6
9 9
8 6
9 9
5 6
10 8
8 7
8 10
9 9
8 5
8 5
10 10
10 10
10 1
10 9
8 9
10 10
9 8
9 9
8 6
10 10
10 10
10 1
10 10
7 3
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

STT Tên Tuổi

1 Trương Ngọc Huyền 19


2 Phùng Châu Anh 18
3 Nguyễn Thị Ngọc Anh 19
4 Vũ Chí Bách 18
5 Nguyễn Yến Anh 19
6 Vũ Thị TháiAn 19
7 Đinh Đoàn Hiền Lương 19
8 Nguyễn Phương Thảo 19
9 Lý Thị Chinh 18
10 Nguyễn Phương Liên 19
11 Vương Trang Nhung 20
12 Vũ Thị Thu Hương 19
13 Nguyễn Hùng Cường 22
14 Lê Ngọc Châu 18
15 Lê Bảo Ngọc 18
16 Nguyễn Thị Bích Ngọc 18
17 Nguyễn Diệu Huyền 19
18 Nguyễn Đình Tú 21
19 Nguyễn Đức Hiện 18
20 Phạm Quỳnh Chi 19
21 Nguyễn Hải My 19
22 Đỗ Hoàng Dương 18
23 Nguyễn Thị Mai Phương 18
24 Nguyễn Thu Thuỷ 19
25 Phạm Thu Thảo 19
26 Trần Lý Khánh Chi 17
27 Hoàng Ngọc Hân 19
28 Mai Hồng Ngọc 19
29 Hoàng Thị Ngọc 18
30 Tạ Thu Trang 19
31 Tạ Minh Hằng 18
32 Nguyễn Mai Linh 19
33 Nguyễn Thị Phương Thảo 17
34 Nguyễn Quốc Anh 18
35 Nguyễn Thùy Dương 12
36 Nguyễn Thị Bích 17
37 Nguyễn Thúy Hường 17
38 Lưu Thị Ánh Dương 16
39 Đỗ Thùy Dương 18
40 Phạm Việt Hoàn 17
41 Ngô Minh Quân 21
42 Nguyễn Thị Kim Dung 20
43 Nguyễn Yến Nhi 18
44 Vũ Thị Mây 19
45 Nguyễn Ngọc Lan Chi 18
46 Nguyễn Phương Anh 19
47 Phương Thảo 18
48 Lương Hoa Phương 20
49 Nguyễn Quốc Thái 49
50 Ngô Hải Yến 19
51 Vũ Anh Kiệt 19
52 Dương Thị Thanh Nhàn 19
53 Khánh Trang 18
54 Hoàng lâm Ngọc Sơn 20
55 Đinh Đoan Trang 17

VỐN CHỦ SỞ HỮU


Nguồn vốn Mã số Thuyết minh
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410) 400 V.21
Vốn chủ sở hữu 410 V.22
Vốn cổ phần 411
Thặng dư vốn cổ phần 412
Vốn khác của chủ sở hữu 414
Cổ phiếu quỹ 415 V.22
Chênh lệch quy đổi tiền tệ 417
Quỹ đầu tư phát triển 418
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước 421a
- LNST chưa phân phối năm nay 421b
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 429
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410) 400
Vốn chủ sở hữu (400=410) 410 V.21
Vốn cổ phần 411 V.22
Vốn khác của chủ sở hữu 414 V.21
Cổ phiếu quỹ 415 V.22
Chênh lệch quy đổi tiền tệ 417
Quỹ đầu tư phát triển 418
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước 421a
- LNST chưa phân phối năm nay 421b
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 429
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410) 400
vốn chủ sở hữu 410 V.22
vốn cổ phần 411 V.23
Cổ phiếu quỹ 415 V.23
Chênh lệch quy đổi tiền tệ 417
Quỹ đầu tư phát triển 418
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước 421a
- LNST chưa phân phối năm nay 421b
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 429
Mức độ hài lòng về Mức độ hài lòng
chất lượng của sữa về giá cả của sữa
Vinamilk Vinamilk

9 9 1) Phân tích vị trí


9 9 Tuổi
10 10
8 10 Mean 19.0363636364
8 8 Standard Error 0.58601182252
9 8 Median 19
9 5 Mode 19
8 8 Standard Deviation 4.34597999162
7 8 Sample Variance 18.8875420875
7 5 Kurtosis 43.749771599
10 1 Skewness 6.20422831981
3 8 Range 37
10 8 Minimum 12
10 9 Maximum 49
8 7 Sum 1047
10 8 Count 55
10 10 Confidence Level(95,0%) 1.17488296561
10 10 Percentiles 25% 18
9 10 50% 19
10 10 75% 19
9 9
8 8 2) Phân tích độ phân tán
9 9 Range 37
8 5 Interquartile range 1
8 10 Variance 18.8875420875
8 8 Standard deviation 4.34597999162
10 2 Coefficient of variation 22.8298853428
8 8
8 8 3) Phân tích đối xứng dữ liệu
8 8
8 6 Bin Frequency
9 9 12 1
8 6 17.2857142857143 7
9 9 22.5714285714286 46
5 6 27.8571428571429 0
10 8 33.1428571428571 0
8 7 38.4285714285714 0
8 10 43.7142857142857 0
9 9 More 1
8 5
8 5
10 10 Histogram
10 10
40
10 1 20

Frequency
10 9 0
Frequency
8 9 12 143 286 429 571 714 857 ore
7 4 1 8 5 2 M
10 10 2 85 571 857 142 428 714
4 8 2 7 1 5
9 8 5 71 142 714 285 857 428
8 57 85 14 42 71
9 9 .2 . . . 8. 43.
17 22 27 33 3Bin
8 6
10 10
10 10 4) Phân tích tương quan tuyến tính
10 1 Hiệp phương sai 0.89966329966
10 10 Hệ số tương quan 0.1541811651
7 3

1) Phân tích vị trí


Số đầu năm Số cuối năm Số đầu năm
35850114249384 33647122229822
35850114249384 33647122229822 Mean 9698937075741
20899554450000 20899554450000 Standard Error 2173849396091
34110709700 0 Median 3332115615169
202658418215 202658418215 Mode 3.5850114E+13
0 -11644956120 Standard Deviation 1.2487814E+13
253569601 10647239612 Sample Variance 1.559455E+26
4352441335060 3286241911090 Kurtosis -0.1210007727
7594260378375 6909725668453 Skewness 1.21272908562
2521098332953 1578060922710 Range 3.5861759E+13
5073162045422 5331664745743 Minimum -11644956120
2766835388433 2349939498572 Maximum 3.5850114E+13
33647122229822 29731255204364 Sum 3.2006492E+14
33647122229822 29731255204364 Count 33
20899554450000 17416877930000 Confidence Level(95,0%) 4427986318558
202658418215 0
-11644956120 -11644956120 Percentiles 25% 202658418215
10647239612 23174494894 50% 3332115615169
3286241911090 2200188373195 75% 1.9158216E+13
6909725668453 7875462401924
1578060922710 4543346786755 2) Phân tích độ phân tán
5331664745743 3332115615169 Range 3.5861759E+13
2349939498572 2227196960471 Interquartile range 1.8955558E+13
29731255204364 26271369291927 Variance 1.559455E+26
29731255204364 26271369291927 Standard deviation 1.2487814E+13
17416877930000 17416877930000 Coefficient of variation 128.754459818
-11644956120 -10485707360
23174494894 27635831784
2200188373195 1191672373593
7875462401924 7155434314256
4543346786755 3560050505957
3332115615169 3595383808299
2227196960471 490234549654
Mức độ hài lòng về chất lượng của sữa Vinamilk

Mean 8.709090909091
Standard Error 0.181042114774
Median 9
Mode 10
Standard Deviation 1.342644257685
Sample Variance 1.802693602694
Kurtosis 5.32686022104
Skewness -1.728416876844
Range 7
Minimum 3
Maximum 10
Sum 479
Count 55
Confidence Level(95,0%) 0.362967586199
Percentiles 25% 8
50% 9
75% 10

Range 7
Interquartile range 2
Variance 1.802693602694
Standard deviation 1.342644257685
Coefficient of variation 15.41658333458

Cumulative % Bin Frequency


1.82% 3 1
14.55% 4 0
98.18% 5 1
98.18% 6 0
98.18% 7 3
98.18% 8 19
98.18% 9 12
100.00% More 19
am Histogram
20
15

Frequency
Frequency 10 Frequency
14 57 ore
57 428 M 5
1
8 57
2 0
3 4 5 6 7 8 9 More
Bin

Tuổi ( x )
chất lượng ( y )

Số cuối năm

Mean 8814844320090
Standard Error 1986916596137
Median 3332115615169
Mode 33647122229822
Standard Deviation 11413966859957
Sample Variance 1.30278639E+26
Kurtosis -0.114865181641
Skewness 1.196736543493
Range 33658767185942
Minimum -11644956120
Maximum 33647122229822
Sum 2.90889863E+14
Count 33
Confidence Level(95,0%) 4047216665346

Percentiles 25% 115147124999.5


50% 3332115615169
75% 17416877930000

Range 33658767185942
Interquartile range 17301730805001
Variance 1.30278639E+26
Standard deviation 11413966859957
Coefficient of variation 129.4857452439
Mức độ hài lòng về giá cả của sữa Vinamilk

Mean 7.67272727272727
Standard Error 0.334396834210992
Median 8
Mode 10
Standard Deviation 2.47995329596514
Sample Variance 6.15016835016835
Kurtosis 1.3078673616607
Skewness -1.37085644206
Range 9
Minimum 1
Maximum 10
Sum 422
Count 55
Confidence Level(95,0%) 0.670425286945274
Percentiles 25% 6
50% 8
75% 10

Range 9
Interquartile range 4
Variance 6.15016835016835
Standard deviation 2.47995329596514
Coefficient of variation 32.3216661796404

Cumulative % Bin Frequency


1.82% 1 3
1.82% 2.28571428571429 1
3.64% 3.57142857142857 1
3.64% 4.85714285714286 0
9.09% 6.14285714285714 9
43.64% 7.42857142857143 2
65.45% 8.71428571428572 14
100.00% More 25
Histogram Histogram
30
15

Frequency
0
Frequency 1 9 7 6 4 3 2 re Frequency
1 42 285 428 571 714 857 Mo
57 14 71 28 85 42
4 28 857 285 714 142 571
1 2 4 5 7 8
6 7 8 9 More 8 57 714 571 428 285 142
2 5 8 1 .4 8.7
2. 3. 4. 6. 7Bin
Bin

3) Phân tích đối xứng dữ liệu


Bin Frequency Cumulative %
-11644956120 2 6.06%
7160706884980.8 20 66.67%
14333058726081.6 2 72.73%
21505410567182.4 3 81.82%
28677762408283.2 0 81.82%
More 6 100.00%

Histogram
1.2
1
0.8
Frequency

0.6 Frequency
0.4
0.2
0
1
Bin

4) Phân tích tuyến tính


Hiệp phương sai 1.419568093126E+26 số đầu năm ( X)
Hệ số tương quan 0.995940054857077 số cuối năm ( Y)
Cumulative %
5.45%
7.27%
9.09%
9.09%
25.45%
29.09%
54.55%
100.00%
stogram

Frequency
86 14 43 72 ore
42 857 571 285 M
42 28 14
71 714 857
85 42
42 .71
.Bin 8

Bin Frequency Cumulative %


-11644956120 2 6.25%
6720108481068.4 19 65.63%
13451861918256.8 3 75.00%
20183615355445.2 2 81.25%
26915368792633.6 3 90.63%
More 3 100.00%

Histogram
1.2
1
0.8
Frequency

0.6 Frequency
0.4
0.2
0
1
Bin

You might also like