You are on page 1of 7

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

VIỆN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH

THIẾT BỊ
TRAO ĐỔI NHIỆT L-L

1
-HCMUTE 2020-
1. Mục đích:
- Giúp sinh viên làm quen với sơ đồ và nguyên tắc hoạt động của thiết bị trao đổi nhiệt
gián tiếp qua vách của hai dòng lưu chất lỏng.
- Khảo sát quá trình trao đổi nhiệt giữa hai dòng lưu chất đi cùng chiều, ngược chiều và
vuông góc nhau.
- Thiết lập cân bằng nhiệt lượng.

2. Thiết bị thí nghiệm


Hệ thống thiết bị thí nghiệm các kiểu kết cấu bề mặt truyền nhiệt như sau:
 Kiểu A (A1, A2): Loại ống lồng ống đơn giản, lưu chất chảy dọc bề mặt ngoài
của ống trong. Hai dòng chảy có phương song song với nhau, cùng chiều và
ngược chiều.
 Kiểu B: Loại ống lồng ống mà lưu chất chảy ngang mặt ngoài của ống trong.
Hai dòng chảy có phương vuông góc với nhau.

2
a. Mặt bằng, nguồn điện và nước sử dụng:
-Mặt bằng: dài x rộng x cao: D2.000 x R1.500 x C2.500
-Điện: 10A – 380VAC – 3 pha hoặc 30A – 220VAC – 1 pha
-Nước: Pmin = 0,5 kgf/cm2; Qmin = 500 l/h; Tmax = 30 oC
b. Thông số kỹ thuật:
- Kiểu truyền nhiệt: Gián tiếp
- Kết cấu: Ống lồng ống
- Dàn trao đổi nhiệt: + Kích thước: 21 & 34
+ Vật liệu: inox
+ Số lượng: 03
- Bơm nước nóng: + Lưu lượng: Q = 0,5 m3/h
+ Cột áp: H = 10 m H2O

3
- Bơm nước giải nhiệt: + Lưu lượng: Q = 0,5 m3/h
+ Cột áp: H = 10 m H2O
- Bồn gia nhiệt: + Dung tích: V = 30 lít
+ Vật liệu: inox
+ Lớp cách nhiệt: bông gốm dày 30 mm
+ Công suất gia nhiệt: N = 4 kW
- Bồn chứa nước giải + Dung tích: V = 100 lít
nhiệt: + Vật liệu: inox

- Cảm biến Lưu lượng: + Kiểu đo: xung


+ Số lượng: 2
- Cảm biến Nhiệt độ: + Thang đo max: 100 oC
+ Số lượng: 4 x 3
- Hệ thống đường ống: + Kích thước 21
+ Vật liệu: inox
+ Van khóa: kiểu điện từ (Solenoid valve)
- Tủ điện điều khiển + Kích thước: H800 x W1.000 x D300
+ Vật liệu vỏ: inox
+ Vật liệu mặt: inox + thủy tinh hữu cơ
+ Hiển thị nhiệt độ: 4 đồng hồ chỉ thị số
+ Hiển thị lưu lượng: 2 đồng hồ chỉ thị số
+ Điều khiển: điều chỉnh lưu lượng dòng nóng, dòng
giải nhiệt
+ Chọn chế độ truyền nhiệt: 3 kiểu
+ Bảo vệ: quá tải, quá nhiệt, cạn nước
+ Cảnh báo sự cố: ánh sáng + âm thanh
+ Tiến hành thí nghiệm trực tiếp trên mặt sơ đồ công
nghệ
- Chassi: + Kích thước H1.000 x W1.700 x D1.000

4
+ Vật liệu: vuông 40 inox
+ Bánh xe để di chuyển
+ Bộ điều chỉnh thăng bằng

Bảng 1: Kích thước các kiểu ống truyền nhiệt


Kiểu ống Đường kính (mm) Chiều dài(mm)
Ống trong Ống ngoài
Đường kính Đường kính
A ngoài Ø21, chiều ngoài Ø34, chiều 1000
dày 1,2 mm dày 1,2 mm
Đường kính Đường kính
B ngoài Ø21, chiều ngoài Ø34, chiều 1000
dày 1,2 mm dày 1,2 mm

3. VẬN HÀNH
Quan sát, xác định các bộ phận, linh kiện, các cảm biến tương ứng trên sơ đồ và trong
thực tế.
3.1. Chuẩn bị
- Mở 1/3 van cấp nước cho bồn chứa nước lạnh
- Đổ đầy nước vào bồn chứa nước nóng.
3.2. Hoạt động
1. Đóng CB trên tường.
2. Mở cửa tủ điện điều khiển, bật tất cả các CB trong tủ điện. Đèn POWER sáng, đèn
READY sáng.
3. Bấm nút START trên mặt tủ điện, đèn READY tắt, đèn OPERATING sáng, các đồng
hồ đo hiển thị, hệ thống đã sẵn sàng hoạt động.
4. Cài đặt nhiệt độ dòng nước nóng bằng đồng hồ điều khiển nhiệt độ nằm bên trong tủ
điện.
 Ấn nút ◄; số màu vàng hiển thị giá trị nhiệt độ cài đặt SV (Setting value) nhấp
nháy.
 PV (Processing value): số màu đỏ hiển thị giá trị nhiệt độ hiện hành.

5
 Sử dụng nút ◄ để di chuyển vị trí nhấp nháy và sử dụng nút ▲▼ để tăng giảm giá
trị hiển thị.
 Ấn nút MODE để kết thúc quá trình cài đặt.
 Nhiệt độ cài đặt không quá 50oC.
5. Nhấn nút HEATER gia nhiệt cho bồn nước nóng. Đợi đến khi nhiệt độ trong bồn nước
nóng đạt đến giá trị cài đặt, nhấn nút H.PUMP để bật bơm nước nóng, điều chỉnh lưu
lượng dòng nước nóng bằng cách xoay biến trở bên cạnh đồng hồ QH để tăng/giảm lưu
lượng nước. Tiếp tục nhấn nút C.PUMP để bật bơm nước lạnh, điều chỉnh lưu lượng
dòng nước nóng bằng cách xoay biến trở bên cạnh đồng hồ QC để tăng/giảm lưu lượng
nước.
6. Đèn báo sáng ở hàng ống nào trên sơ đồ nguyên lý thì đường ống tương ứng trên thực
tế đang hoạt động. Khi cần chuyển sang khảo sát hàng ống tiếp theo thì nhấn nút màu
đỏ nằm chính giữa hàng ống đó, đèn báo tương ứng sáng.
3.3. Ngừng hoạt động
1. Nhấn nút HEATER cụm gia nhiệt ngừng hoạt động, đèn báo tương ứng tắt.
2. Nhấn nút H.PUMP và C.PUMP, hai bơm ngừng hoạt động, đèn báo tương ứng tắt.
3. Nhấn nút STOP, đèn READY sáng, các đồng hồ ngừng hiển thị.
4. Tắt CB MAIN (CB đầu tiên bên trái) trong tủ điện.
5. Đóng cửa tủ điện.
6. Tắt CB trên tường.
7. Khóa van nước cấp vào bồn nước lạnh.
8. Làm vệ sinh thiết bị và khu vực thí nghiệm.
Chú ý:
Khi có sự cố xảy ra, thực hiện một trong các thao tác:
 Nhấn nút STOP.
 Tắt CB MAIN trong tủ điện.
3.4. Sự cố và cách khắc phục

STT Hiện tượng xảy ra Nguyên nhân có thể Biện pháp xử lý

Bật CB MAIN mà đèn - Không có nguồn. - Kiểm tra lại nguồn


1 POWER và/hoặc đèn - Đèn báo hư. cấp.
START không sáng. - Thay đèn báo mới.

2 Đèn OVERLOAD sáng Bơm nước lạnh Xoay công tắc

6
nhấp nháy kèm với âm và/hoặc bơm nước H.PUMP, C.PUMP
thanh cảnh báo. nóng bị quá tải. sang vị trí OFF. Tiến
hành kiểm tra bơm.

Cụm gia nhiệt hoạt Điện trở gia nhiệt của Thay bằng điện trở dự
động, đèn báo cụm gia nhiệt bị hỏng. phòng.
3 HEATER sáng mà nhiệt
độ nước nóng tăng chậm
hoặc không tăng.

Đèn báo trong hình vẽ


Nước trong bồn chứa Đổ đầy nước vào bồn
4 HEATER sáng kèm với
nước nóng đã cạn. chứa nước nóng.
âm thanh cảnh báo.

Đèn báo trong hình vẽ


bồn chứa nước lạnh sáng Nước trong bồn chứa Mở van cấp nước vào
5
kèm với âm thanh cảnh nước lạnh đã cạn. bồn chứa nước lạnh.
báo.

You might also like