Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ hvnh
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ hvnh
Câu 3: Các chỉ tiêu nào sau đây có thể được lựa chọn làm mục tiêu trung gian
của CSTT:
A. Lãi suất trung và dài hạn
B. Tỷ giá hối đoái, khối lượng tín dụng
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Mức cung tiền (MS)
Câu 4: Một người vay 300 triệu tại một ngân hàng, thời gian vay 4 năm, lãi suất
hoàn vốn của khoản vay là 10%. Hàng năm người vay phải hoàn trả mức cố định
gốc và lãi như nhau và trả vào đầu mỗi năm. Mức hoàn trả cố định này sẽ là bao
nhiêu?
A. 85,48
B. 85,64
C. 86,04
D. 94,64
Câu 5: Nhu cầu nắm giữ tiền mặt trong dân chúng tại Việt Nam trong những năm
gần đây có xu hướng:
A. Không xác định được
B. Tăng
C. Không đổi
Onthisinhvien.com 1
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
D. Giảm
Câu 7: Đặc điểm của tài chính công không bao gồm:
A. Hiệu quả hoạt động không lượng hóa được
B. Thuộc quyền sở hữu của cá nhân
C. Gắn liền với việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
D. Vì lợi ích công cộng, phạm vi hoạt động rộng
Câu 9: Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh chính thức hoạt động
vào năm:
A. 1995
B. 2000
C. 1998
D. 1996
Câu 10: Trong cấu trúc rủi ro của lãi suất, mối quan hệ giữa tính lỏng và lãi suất
củamột công cụ nợ là:
A. Có thể thuận chiều hoặc nghịch chiều
B. Nghịch chiều
C. Thuận chiều
D. Quan hệ hai chiều
Câu 11: Ở Việt Nam, khối tiền M2 bao gồm khối tiền M1 và:
Onthisinhvien.com 2
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
A. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng, tiền gửi tiết kiệm của dân cư
B. Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm của dân cư
C. Tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, kỳ phiếu ngân hàng, tiền
gửi tiết kiệm của dân cư
D. Tiền mặt lưu thông ngoài ngân hàng, tiền gửi không kỳ hạn
Câu 12: Ý nghĩa của việc nghiên cứu nguồn vốn của một doanh nghiệp là:
A. Đưa ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại nguồn
vốn
B. Đưa ra các quyết định về các biện pháp, chính sách huy động vốn
C. Đưa ra các quyết định trong công tác quản trị dòng tiền
D. Đưa ra các biện pháp để tiết kiệm chi phí huy động vốn
Câu 13: Chính phủ Việt Nam đang điều hành trạng thái cân đối Ngân sách theo:
A. Lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
B. Lý thuyết về ngân sách dư thừa
C. Lý thuyết cổ điển về sự thăng bằng ngân sách
D. Lý thuyết về ngân sách chu kỳ
Câu 14: Tài sản nào sau đây không phải là tài sản lưu động của doanh nghiệp
A. Chi phí nghiên cứu, phát triển sản phẩm
B. Các khoản cầm cố, ký quỹ
C. Tiền và tài sản tương đương tiền
D. Hàng hóa tồn kho
Câu 15: Lãi suất tái cấp vốn và tái chiết khấu của NHNN Việt Nam tương ứng hiện
hành là (thời điểm tháng 8/2021):
A. 3,500% và 2,000%
B. 4,000% và 2,500%
C. 6.000% và 2,500%
D. 4,000% và 2,000%
Giải thích
Onthisinhvien.com 3
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 16: Tỷ trọng cung ứng vốn bình quân từ tín dụng ngân hàng và từ thị trường
vốncủa Việt Nam trong những năm gần đây tương ứng là:
A. 50% & 50%
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Khoảng > 60%; < 40%
D. < 40%; < 60%
Câu 17: Các biện pháp để kiềm chế lạm phát do cầu kéo:
A. Tăng chi tiêu chính phủ
B. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
C. Giảm nhập khẩu, tăng xuất khẩu
D. Khuyến khích đầu tư và tiêu dùng
Câu 18: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bao gồm:
A. Vốn vay từ tổ chức tín dụng, Phát hành cổ phiếu, Vốn góp liên doanh, liên kết,
Phát hành trái phiếu
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu, Phát hành trái phiếu, Vốn góp liên doanh,
liên kết, Lợi nhuận giữ lại
D. Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu, Phát hành cổ phiếu, Vốn góp liên doanh,
liên kết, Lợi nhuận giữ lại
Câu 19: Giả định các nhân tố khác không thay đổi, khi thu nhập thực tế tăng dần
sẽdẫn đến mức cầu tiền……...và lãi suất thị trường……….
A. Giảm, lãi
B. Tăng, tăng
C. Giảm, tăng
D. Tăng, giảm
Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc thành phần của cầu quỹ cho vay:
A. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
B. Nhu cầu vay vốn của các cá nhân
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp chờ phân phối
D. Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước
Onthisinhvien.com 4
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 21: Có số liệu tại bảng cân đối tài sản của NHTW như sau: Tài sản ngoại tệ
tăng 85000 tỷ, cho vay Chính phủ tăng 15000 tỷ, Vay nước ngoài tăng 28000 tỷ, tiền
gửi của Chính phủ tăng 5000 tỷ. Các khoản mục khác không đổi. Lượng tiền cơ sở
sẽ thayđổi:
A. Giảm 9300 tỷ
B. Giảm 133000 tỷ
C. Tăng 47000 tỷ
D. Tăng 67000 tỷ
Giải thích: 85+15-28-5 = 67
Câu 22: Kết quả chức năng kiểm tra, giám sát của tài chính là:
A. Phát hiện sai sót và điều chỉnh quyết định phân phối, đảm bảo tính hiệu quả
củaquá trình phân phối
B. Phát hiện sai sót của quyết định phân phối
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Điều chỉnh quyết định phân phối
Câu 23: Có số liệu như sau: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là
2.5%, khách hàng sử dụng 100% tiền chuyển khoản. Hệ số nhân tiền là:
A. 12,5
B. 9,52
C. 6,5
D. 9,33
Câu 25: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, tiền cơ sở (MB) sẽ giảm xuống khi:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Ngân hàng trung ương bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở ( tăng)
C. Ngân hàng trung ương cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại
D. Các ngân hàng thương mại rút tiền mặt từ ngân hàng trung ương
Câu 26: Một người vay 200 triệu tại một ngân hàng, lãi suất 12%/năm, thời hạn vay
1 năm. Lãi suất hiệu quả của khoản vay là:
A. 12%
B. 10%
C. 1%
D. 8,3%
Câu 28: Loại thuế nào sau đây không phải thuế trực thu:
A. Thuế thu nhập cá nhân
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Thuế tài sản
D. Thuế giá trị gia tăng
Câu 29: Đâu không phải là đặc điểm của ngân hàng phát triển:
A. Mục tiêu xây dựng và phát triển kinh tế đất nước
B. Sở hữu Nhà nước, cổ phần hoặc liên doanh
C. Chủ yếu huy động vốn trung dài hạn
D. Cấp tín dụng và đầu tư ngắn hạn
Câu 30: Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất là
Onthisinhvien.com 6
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 31: NHTW thực hiện chức năng ngân hàng của Chính phủ bao gồm các nội
dungsau:
A. Là ngân hàng thuộc sở hữu của Chính phủ, cung cấp các dịch vụ ngân hàng,
làm đại lý và tư vấn cho Chính phủ
B. Là ngân hàng do Chính phủ thành lập, cung cấp các dịch vụ ngân hàng cho
Chính phủ
C. Quản lý vĩ mô các hoạt động tiền tệ và tín dụng
D. Cung cấp các dịch vụ ngân hàng, làm đại lý và tư vấn cho Chính phủ
Câu 32. Cấu trúc hệ thống tài chính Việt Nam là:
A. Hệ thống tài chính dựa vào Nhà nước
B. Hệ thống tài chính dựa vào thị trường
C. Hệ thống tài chính dựa vào doanh nghiệp
D. Hệ thống tài chính dựa vào ngân hàng
Câu 33. Nhược điểm của phương thức đầu tư trên thị trường tài chính trực tiếp so
vớiđầu tư trên thị trường tài chính gián tiếp là:
A. An toàn cao hơn
B. Thanh khoản tốt hơn
C. Rủi ro cao hơn
D. Lợi nhuận thấp hơn
Câu 34. Biện pháp có thể sử dụng để tài trợ thâm hụt NSNN bao gồm:
A. Tăng thuế, phát hành tiền, trả nợ, giảm chi tiêu công
B. Tăng thuế, vay nợ, phát hành tiền, giảm chi tiêu công
C. Tăng thuế, tăng chi tiêu công, phát hành tiền, phát hành cổ phiếu
D. Giảm thuế, giảm chi tiêu công, vay nợ, phát hành tiền
Câu 35. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi
lạm phát được dự đoán và thông làm từ:
Onthisinhvien.com 7
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 36. NHTM Á chiết khấu một trái phiếu có mệnh giá 120 triệu đồng, thời hạn
1 năm. Nếu giá chiết khấu là 110 triệu đồng thì lãi suất hoàn vốn là:
A. 9,09%
B. 9.9%
C. 10%
D. 9,11%
Câu 37. Để kích thích kinh tế tăng trưởng, Chính phủ có thể áp dụng các biện pháp
A. Giảm thuế, giảm các loại lệ phí, tăng các loại trợ cấp
B. Tăng thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
C. Tăng thuế, giảm các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
D. Giảm thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
Câu 38. Khoản mục nào sau đây thuộc về Nguồn vốn của Ngân hàng thương mại
A. Cho vay
B. Tiền gửi tại Ngân hàng trung ương
C. Phát hành giấy tờ có giá
D. Tiền mặt tại quỹ
Câu 39. Biện pháp tiết kiệm chi phí trực tiếp làm tăng ... của doanh nghiệp:
A. Doanh thu
B. Lợi nhuận
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Tổng chi phí
Câu 40. Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam gồm:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B. Bộ Tài chính
C. Ngân hàng Nhà nước
D. Bảo hiểm tiền gửi và Uỷ ban Giám sát tài chính quốc gia
Onthisinhvien.com 8
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 3: Ở Việt Nam, khối tiền M2 bao gồm khối tiền M1 và:
A. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng, tiền gửi tiết kiệm của dân cư
B. Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm của dân cư
C. Tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, kỳ phiếu ngân hàng, tiền
gửi tiết kiệm của dân cư
D. Tiền mặt lưu thông ngoài ngân hàng, tiền gửi không kỳ hạn
Câu 4: Hình thức nào sau đây là nguồn tài trợ vốn ngắn hạn của doanh nghiệp
A. Phát hành cổ phiếu
B. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
C. Phát hành thương phiếu
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Câu 5: NHTW thực hiện chức năng ngân hàng của Chính phủ bao gồm các nội
dung sau:
A. Quản lý vĩ mô các hoạt động tiền tệ và tín dụng
B. Cung cấp các dịch vụ ngân hàng, làm đại lý và tư vấn cho Chính phủ
C. Là ngân hàng thuộc sở hữu của Chính phủ, cung cấp các dịch vụ ngân
hàng, làm đại lý và tư vấn cho Chính phủ
D. Là ngân hàng do Chính phủ thành lập, cung cấp các dịch vụ ngân hàng cho
Chính phủ
Onthisinhvien.com 9
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 7: Biện pháp tiết kiệm chi phí trực tiếp làm tăng ... của doanh nghiệp:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Lợi nhuận
C. Tổng chi phí
D. Doanh thu
Câu 9: Tỷ trọng cung ứng vốn bình quân từ tín dụng ngân hàng và từ thị trường
vốncủa Việt Nam trong những năm gần đây tương ứng là:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. < 40%; < 60%
C. Khoảng > 60%; < 40%
D. 50% & 50%
Câu 11: Đặc điểm của tài chính công không bao gồm:
Onthisinhvien.com 10
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 12: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, tiền cơ sở (MB) sẽ giảm xuống khi:
A. Các ngân hàng thương mại rút tiền mặt từ ngân hàng trung ương
B. Ngân hàng trung ương bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Ngân hàng trung ương cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại
Câu 14: Loại thuế nào sau đây không phải thuế trực thu:
A. Thuế tài sản
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Thuế giá trị gia tăng
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 15: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi
lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
A. Lãi suất thực tế sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Không có cơ sở để xác định
D. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
Onthisinhvien.com 11
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 17: Kết quả chức năng kiểm tra, giám sát của tài chính là:
A. Phát hiện sai sót và điều chỉnh quyết định phân phối, đảm bảo tính hiệu
quả của quá trình phân phối
B. Phát hiện sai sót của quyết định phân phối
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Điều chỉnh quyết định phân phối
Câu 18. Khoản mục nào sau đây thuộc về Nguồn vốn của Ngân hàng thương mại
A. Cho vay
B. Tiền gửi tại Ngân hàng trung ương
C. Phát hành giấy tờ có giá
D. Tiền mặt tại quỹ
Câu 19: Tài sản nào sau đây không phải là tài sản lưu động của doanh nghiệp
A. Chi phí nghiên cứu, phát triển sản phẩm
B. Các khoản cầm cố, ký quỹ
C. Tiền và tài sản tương đương tiền
D. Hàng hóa tồn kho
Câu 20: Trong cấu trúc rủi ro của lãi suất, mối quan hệ giữa tính lỏng và lãi suất
củamột công cụ nợ là:
A. Có thể thuận chiều hoặc nghịch chiều
B. Nghịch chiều
C. Thuận chiều
D. Quan hệ hai chiều
Câu 21: Ý nghĩa của việc nghiên cứu nguồn vốn của một doanh nghiệp là:
A. Đưa ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại
nguồn vốn
B. Đưa ra các quyết định về các biện pháp, chính sách huy động vốn
C. Đưa ra các quyết định trong công tác quản trị dòng tiền
D. Đưa ra các biện pháp để tiết kiệm chi phí huy động vốn
Câu 22: NHTM Á chiết khấu một trái phiếu có mệnh giá 120 triệu đồng, thời hạn
1năm. Nếu giá chiết khấu là 110 triệu đồng thì lãi suất hoàn vốn là:
Onthisinhvien.com 12
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
A. 9,09%
B. 9.9%
C. 10%
D. 9,11%
Câu 23: Có số liệu tại bảng cân đối tài sản của NHTW như sau: Tài sản ngoại tệ
tăng 85000 tỷ, cho vay Chính phủ tăng 15000 tỷ, Vay nước ngoài tăng 28000 tỷ, tiền
gửi của Chính phủ tăng 5000 tỷ. Các khoản mục khác không đổi. Lượng tiền cơ sở
sẽ thayđổi:
A. Giảm 9300 tỷ
B. Giảm 133000 tỷ
C. Tăng 47000 tỷ
D. Tăng 67000 tỷ
Câu 24: Có số liệu như sau: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là
2.5%,khách hàng sử dụng 100% tiền chuyển khoản. Hệ số nhân tiền là:
A. 12,5
B. 9,52
C. 6,5
D. 9,33
Câu 25: Các biện pháp để kiềm chế lạm phát do cầu kéo:
A. Tăng chi tiêu chính phủ
B. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
C. Giảm nhập khẩu, tăng xuất khẩu
D. Khuyến khích đầu tư và tiêu dùng
Câu 27: Nhu cầu nắm giữ tiền mặt trong dân chúng tại Việt Nam trong những năm
Onthisinhvien.com 13
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 28: Để kích thích kinh tế tăng trưởng, Chính phủ có thể áp dụng các biện pháp
A. Giảm thuế, giảm các loại lệ phí, tăng các loại trợ cấp
B. Tăng thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
C. Tăng thuế, giảm các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
D. Giảm thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
Câu 29: Chính phủ Việt Nam đang điều hành trạng thái cân đối Ngân sách theo:
A. Lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
B. Lý thuyết về ngân sách dư thừa
C. Lý thuyết cổ điển về sự thăng bằng ngân sách
D. Lý thuyết về ngân sách chu kỳ
Câu 30. Nhược điểm của phương thức đầu tư trên thị trường tài chính trực tiếp so
vớiđầu tư trên thị trường tài chính gián tiếp là:
A. An toàn cao hơn
B. Thanh khoản tốt hơn
C. Rủi ro cao hơn
D. Lợi nhuận thấp hơn
Câu 32: Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất là
A. Vốn huy động
B. Vốn khác
C. Vốn đi vay
Onthisinhvien.com 14
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
D. Vốn tự có
Câu 33: Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh chính thức hoạt động
vào năm:
A. 1995
B. 2000
C. 1998
D. 1996
Câu 34: Lãi suất tái cấp vốn và tái chiết khấu của NHNN Việt Nam tương ứng
hiệnhành là (thời điểm tháng 8/2021):
A. 3,500% và 2,000%
B. 4,000% và 2,500%
C. 6.000% và 2,500%
D. 4,000% và 2,000%
Câu 35: Giả định các nhân tố khác không thay đổi, khi thu nhập thực tế tăng dần
sẽdẫn đến mức cầu tiền……...và lãi suất thị trường……….
A. Giảm, lãi
B. Tăng, tăng
C. Giảm, tăng
D. Tăng, giảm
Câu 36: Các chỉ tiêu nào sau đây có thể được lựa chọn làm mục tiêu trung gian
của CSTT:
A. Lãi suất trung và dài hạn
B. Tỷ giá hối đoái, khối lượng tín dụng
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Mức cung tiền (MS)
Câu 37: Đâu không phải là đặc điểm của ngân hàng phát triển:
A. Mục tiêu xây dựng và phát triển kinh tế đất nước
B. Sở hữu Nhà nước, cổ phần hoặc liên doanh
C. Chủ yếu huy động vốn trung dài hạn
D. Cấp tín dụng và đầu tư ngắn hạn
Onthisinhvien.com 15
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 38: Yếu tố nào sau đây thuộc thành phần của cầu quỹ cho vay:
A. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
B. Nhu cầu vay vốn của các cá nhân
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp chờ phân phối
D. Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước
Câu 39: Một người vay 200 triệu tại một ngân hàng, lãi suất 12%/năm, thời hạn vay
1năm. Lãi suất hiệu quả của khoản vay là:
A. 12%
B. 10%
C. 1%
D. 8,3%
Câu 40: Một người vay 300 triệu tại một ngân hàng, thời gian vay 4 năm, lãi suất
hoànvốn của khoản vay là 10%. Hàng năm người vay phải hoàn trả mức cố định
gốc và lãi như nhau và trả vào đầu mỗi năm. Mức hoàn trả cố định này sẽ là bao
nhiêu?
A. 85,48
B. 85,64
C. 86,04
D. 94,64
Onthisinhvien.com 16
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 2: Tính đến tháng 10/2021, NHTM chưa phát hành cổ phiếu lần đầu ra công
chúng là:
A. NHTM Cổ phần Ngoại Thương Việt Nam (VCB)
B. NHTM Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam (Agribank)
C. NHTM Cổ phần Công Thương Việt Nam (VietinBank)
D. NHTM Cổ phần Đầu tư và Phát Triển Việt Nam (BIDV)
Câu 3: Trong các thành phần của hệ số nhân tiền m thì (c) được tính là:
A. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH/ Tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH/ Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH/ Tiền gửi của các NHTM tại NHTW
D. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH/ Lượng tiền cơ sở (MB)
Câu 4: Có số liệu tại bảng cân đối tài sản của NHTW như sau: Tài sản ngoại tệ tăng
85000 tỷ, cho vay chính phủ tăng 15000 tỷ, vay nước ngoài tăng 28000 tỷ, tiền
gửicủa chính phủ tăng 5000 tỷ. Các khoản mục khác không đổi. Lượng tiền cơ
sở thay đổi :
A. Tăng 67000 tỷ
B. Giảm 96000 tỷ
C. Giảm 133000 tỷ
D. Tăng 47000 tỷ
Câu 5: Có số liệu tại NHTW như sau: Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng
là11000 tỷ tiền mặt trong quỹ của các ngân hàng là 550 tỷ tiền gửi các NHTM tại
NHTW là 200, Lượng tiền cơ sở là:
A. 11500 tỷ
B. 17050 tỷ
Onthisinhvien.com 17
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
C. 17000 tỷ
D. 11750 tỷ
Onthisinhvien.com 18
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
C. Tiền vay nước ngoài bằng ngoại tệ của các doanh nghiệp
D. Tiền mua GTCG bằng ngoại tệ của các TCTD
Câu 9: Nghiệp vụ mang lại lợi nhuận chủ yếu cho các ngân hàng thương mại tại Việt
Nam
A. Cung ứng dịch vụ thanh toán
B. Nghiệp vụ cấp tín dụng
C. Nghiệp vụ nhận tiền gửi
D. Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
Câu 10: Khoản mục thuộc về nguồn vốn của ngân hàng thương mại:
A. Đầu tư chứng khoán
B. Vốn vay từ ngân hàng Trung ương
C. Tiền gửi tại ngân hàng Trung ương
D. Tiền mặt tại quỹ
Câu 11: Trong lý thuyết về ngân sách lý thuyết nào cho phép Thâm hụt ngân
sáchnhiều hơn một năm tài khóa
A. Lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
B. Lý thuyết thăng bằng ngân sách
C. Các lý thuyết về ngân sách chu kỳ và lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
D. Lý thuyết về ngân sách chu kỳ
Câu 12: Mức lãi suất tiền gửi thực bình quân dự tính của hệ thống ngân hàng Việt
Nam hiện nay ở mức:
A. Thực dương
B. Thực âm
C. Bằng không
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Giải thích
Dù lãi suất danh nghĩa hiện nay vẫn đang ở mức dương, nhưng nếu đem so sánh
trong mối tương quan với lạm phát kỳ vọng, các kỳ hạn ngắn dường như đã chứng kiến
mức lãi suất thực âm như đã nói. Hay như trên thị trường trái phiếu Chính phủ, lợi suất
phát hành cũng đã rơi xuống mức thấp kỷ lục trong năm nay, với kỳ hạn 5 năm chỉ còn
quanh 1.2%, kỳ hạn 10 năm là 2.5%, kỳ hạn 20 và 30 năm từ 3-3.2%, rõ ràng cũng thấp
hơn so với mức lạm phát kỳ vọng hiện nay.
Onthisinhvien.com 19
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 14: Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu giao dịch là:
A. Lãi suất thu nhập tình trạng kinh tế xã hội
B. Lãi suất thu nhập chi phí giao dịch
C. Lãi suất thu nhập kết cấu dân cư
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
Câu 15: Nguồn đối ứng của MB trên bảng cân đối tiền tệ rút gọn của ngân
hàngTrung ương gồm:
A. TS có nước ngoài ròng và tín dụng trong nước ròng
B. Cho các tổ chức tín dụng vay, cho chính phủ vay ròng, tài sản có ngoại tệ
ròng, tài sản có khác ròng
C. TS có ngoại tệ ròng, cho vay chính phủ vay ròng, TS có khác ròng và tiền gửi
của ngân hàng nước ngoài
D. Cho chính phủ vay ròng, cho các tổ chức tín dụng vay, vay tiền gửi tại Quỹ
Tiền tệ quốc tế và tài sản có khác ròng
Câu 17: Lãi suất thực thường thấp hơn lãi suất danh nghĩa do:
A. Do chủ thể cho vay Quyết định vậy
B. Thâm hụt ngân sách nhà nước
Onthisinhvien.com 20
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 19: Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa là bao nhiêu biết rằng tỷ lệ dự trữ bắt
buộclà 4%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là 5%, tiền gửi mới vào ngân hàng là 100 tỷ.
A. 4000
B. 1000
C. 2500
D. 1111,11
Câu 20: NHTM A chiết khấu một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu đồng thời
hạn 1 năm. Nếu giá chiết khấu là 95 triệu thì lãi suất hoàn vốn là:
A. 5%
B. 5,26%
C. 4,26%
D. 1,05%
Câu 21: Nguyên nhân gây thâm hụt ngân sách nhà nước không xuất phát từ:
A. Tác động của chu kỳ kinh tế
B. Điều hành ngân sách không hợp lý
C. Thay đổi cơ cấu thu chi
D. Tăng trưởng kinh tế cao và ổn định
Câu 22: Các hình thái tiền tệ phát triển theo trình tự:
A. Tiền giấy, tiền qua ngân hàng, tiền hàng hóa, tiền kim loại
B. Tiền hàng hóa, tiền kim loại, tiền giấy, tiền qua ngân hàng
C. Tiền hàng hóa, tiền giấy, tiền qua ngân hàng
D. Tiền kim loại, tiền hàng hóa, tiền giấy, tiền qua ngân hàng
Câu 23: Hoạt động nào của ngân hàng Trung ương làm tiền Trung ương MB giảm:
Onthisinhvien.com 21
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 25: Để kiềm chế kinh tế tăng trưởng quá nóng, chính phủ nên áp dụng các biện
pháp:
A. Tăng chi thường xuyên chi đầu tư phát triển và các khoản chi khác
B. Giảm chi thường xuyên giảm chi đầu tư phát triển và các khoản chi khác
C. Giảm thuế tăng các loại lệ phí giảm các loại trợ cấp
D. giảm thuế, giảm các loại phí, lệ phí tăng các loại trợ cấp
Câu 26: Trong giai đoạn Covid các tổ chức tài chính nào thực hiện các giải pháp tín
dụng hỗ trợ nền kinh tế:
A. Công ty bảo hiểm
B. Công ty chứng khoán
C. Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
Câu 27: Khoản mục nào sau đây thuộc về nguồn vốn của ngân hàng thương mại:
A. Tiền mặt tại quỹ
B. Phát hành giấy tờ có giá
C. Cho vay
D. Tiền gửi tại ngân hàng Trung ương
Câu 28: Hình thức nào sau đây là nguồn tài trợ vốn ngắn hạn của doanh nghiệp
A. Phát hành thương phiếu
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
Onthisinhvien.com 22
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 29: Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc ra quyết định tài chính của
doanh nghiệp Việt Nam trong giai đoạn đại dịch Covid năm 2020- 2021 là :
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Do yêu cầu từ Công Đoàn
C. Do điều kiện nền kinh tế thay đổi
D. Do hiệp hội doanh nghiệp đề xuất
Câu 30: Yếu tố nào sau đây không thuộc thành phần cung quỹ cho vay:
A. Tiền tiết kiệm của cá nhân hộ gia đình
B. Thặng dư của ngân sách
C. Tài sản cố định của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Câu 31: Tiêu chuẩn lựa chọn mục tiêu trung gian trong điều hành CSTT là:
A. Có thể đo lường được, có khả năng kiểm soát được, có liên hệ chặt chẽ với
mục tiêu hoạt động
B. Có thể đo lường được, có khả năng kiểm soát được, có liên hệ chặt chẽ với
mục tiêu cuối cùng
C. Có khả năng kiểm soát được, có liên hệ chặt chẽ với mục tiêu cuối cùng và
mục tiêu hoạt động
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Câu 32: Có số liệu như sau: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% ,tỷ lệ dự trữ dư thừa là
2%,khách hàng sử dụng 100% tiền chuyển khoản. Hệ số nhân tiền là:
A. 8,33
B. 12
C. 5,33
D. 4
Câu 33: Chức năng nào của tiền tệ khắc phục sự trùng hợp kép về nhu cầu của trao
đổi trực tiếp:
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện tích lũy
Onthisinhvien.com 23
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 35: NHTW có thể phát hành tiền qua các kênh nào sau đây:
A. Cho các TCTD vay, cho chính phủ vay, mua ngoại tệ trên thị trường ngoại hối,
bán GTCG qua nghiệp vụ thị trường mở
B. Cho chính phủ vay, bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối, mua GTCG qua
nghiệp vụ thị trường mở, cho các TCTD vay
C. Cho các TCTD vay, cho chính phủ vay, mua ngoại tệ trên thị trường ngoại hối,
mua GTCG qua nghiệp vụ thị trường mở
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Câu 36: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng lạm phát cao của Việt Nam giai đoạn
2008 - 2011 là do:
A. Bội chi ngân sách nhà nước tăng nhanh
B. Giá dầu tăng kỷ lục
C. Việt Nam tham gia WTO
D. Cung tiền và tăng trưởng tín dụng tăng rất cao
Câu 37: Trình tự phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp thường thực hiện theo thứ
tự:
A. Bù lỗ năm trước nếu có, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, trích lập các quỹ
B. Bù lỗ năm trước nếu có, trích lập các quỹ, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Trích lập các quỹ, bù lỗ năm trước nếu có, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, bù lỗ năm trước nếu có, trích lập các quỹ
Câu 39: Đặc điểm của tài chính công không bao gồm:
A. Hiệu quả hoạt động không lượng hóa được
B. Vì lợi ích công cộng, phạm vi hoạt động rộng
C. Thuộc quyền sở hữu của cá nhân
D. Gắn liền với việc thực hiện các chức năng nhiệm vụ của nhà nước
Câu 40: Nhân tố không tác động đến cầu Tiền giao dịch và cầu Tiền dự phòng là:
A. Mức độ yêu thích rủi ro của các nhà đầu tư
B. Lãi suất
C. Chi phí giao dịch
D. Thu nhập
Onthisinhvien.com 25
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 2: Trong giai đoạn covid nhân tố tác động làm tổng phương tiện thanh toán
trongnền kinh tế (M2) của Việt Nam tăng:
A. rd
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. MB
D. rt
Câu 3: Giả sử lãi suất danh nghĩa là 7%, tỷ lệ lạm phát Dự tính là 4,5% lãi suất
thựcdự tính sẽ là
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. 2,5%
C. -2,5%
D. 11,5%
Câu 4: Một người gửi ngân hàng 10 triệu đồng lãi suất 8%/ năm, thời hạn 2 năm,
nhập gốc hàng tháng. Tổng tiền gốc và lãi nhận được khi đáo hạn :
A. 11,664 tr đ
B. 10.507 trđ
C. 11.717 trđ
D. 11,729 trđ
Câu 5: Tại Việt Nam Cổ phiếu của các nhà đầu tư được lưu giữ ở:
A. Nhà riêng
B. Công ty phát hành chứng khoán
C. Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
D. Sở giao dịch chứng khoán
Câu 6: Khoản mục nào sau đây thuộc về nguồn vốn của NHTM:
Onthisinhvien.com 26
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
A. cho vay
B. tiền mặt tại quỹ
C. Tiền gửi tại NHTW
D. Phát hành giấy tờ có giá
Câu 8: Các mô hình tổ chức của cơ quan giám sát tài chính được chia:
A. Mô hình giám sát tài chính lưỡng đỉnh và hợp nhất
B. Mô hình giám sát theo Đặc điểm thể chế
C. Mô hình giám sát theo chức năng
D. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng
Câu 9: Lãi suất tăng sẽ làm cho cầu Tiền giao dịch và cầu Tiền dự phòng:
A. Cùng tăng
B. Cầu giao dịch tăng, cầu dự phòng giảm
C. Cùng giảm
D. Cầu giao dịch giảm cầu dự phòng tăng
Câu 11: NHTM A chiết khấu 1 trái phiếu có mệnh giá 100 triệu đồng thời hạn 1
năm.Nếu Giá chiết khấu là 95 triệu đồng thì ls hoàn vốn là:
A. 5,26%
B. 5%
C. 1,05%
Onthisinhvien.com 27
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
D. 4,26%
Câu 12: Chức năng nào của tiền tệ khắc phục sự trùng hợp kép về nhu cầu trao
đổi trực tiếp:
A. Phương tiện trao đổi
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện tích lũy
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Câu 13: Một công cụ nợ 6 năm với các mức lãi suất ngắn hạn trong từng năm như
sau 13% ,11%, 9%, 7 %, 5%, 4 % mức lãi suất hoàn vốn cho:
A. 8,5%
B. 8,16%
C. 9,2%
D. 11%
Câu 14: Điều kiện để có trao đổi trực tiếp trong nền kinh tế:
A. Cần tốn chi phí thời gian chờ đợi để trao đổi
B. Hàng hóa được đổi lấy hàng hóa
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Cần có sự trùng kép về nhu cầu trao đổi
Câu 15: Nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định tài chính doanh nghiệp là:
A. Sự tiến bộ khoa học công nghệ
B. Sự phát triển thị trường tài chính
C. Chủ thể ra quyết định tài chính doanh nghiệp
D. Hành lang pháp lý của nhà nước
Câu 17: Biện pháp nào sau đây được dùng để tăng doanh thu của doanh nghiệp
Onthisinhvien.com 28
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 18: ý nghĩa của việc nghiên cứu nguồn vốn của một doanh nghiệp là:
A. Đưa ra các quyết định về các biện pháp, chính sách huy động vốn.
B. Đưa ra các quyết định trong công tác quản trị dòng tiền
C. Đưa ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại vốn
D. Đưa ra các biện pháp để tiết kiệm chi phí huy động vốn
Câu 19: Biện pháp để giảm thâm hụt NSNN lành mạnh và bền vững nhất:
A. Tăng chi tối đa ngân sách
B. Giảm thuế suất các loại thuế
C. Tăng vay nợ nước ngoài
D. Cắt giảm tiết chế cơ cấu lại các khoản chi không hợp lý
Câu 20: Tại Việt Nam cơ quan nhà nước chịu trách nhiệm quản lý thị trường
chứngkhoán
A. Hiệp hội kinh doanh chứng khoán
B. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
C. Sở giao dịch chứng khoán
D. Ủy ban chính quyền địa phương
Câu 22: Chức năng quan trọng nhất của thị trường tài chính là
A. Cung cấp thông tin cho các chủ thể tham gia trên thị trường tài chính
B. Chức năng dẫn vốn
C. Chức năng thanh khoản
D. Chức năng tiết kiệm
Onthisinhvien.com 29
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 23: Thuế giá trị gia tăng được xếp vào loại thuế:
A. Thuế Trực thu
B. Thuế gián thu
C. Thuế tiêu dùng
D. Thuế tiêu dùng và thuế gián thu
Câu 24: Nguồn đối ứng của MB trên bảng cân đối tiền tệ rút gọn của của
NHTW gồm:
A. Tài khoản có nước ngoài ròng và tín dụng trong nước ròng
B. Tài sản có ngoại tệ ròng, cho vay chính phủ vay ròng, tài sản có khác ròng và
tiền gửi của ngân hàng nước ngoài.
C. Cho các tổ chức tín dụng, cho cho chính phủ vay ròng, tài sản có ngoại tệ
ròng, tài sản có khác ròng.
D. Cho chính phủ vay ròng, cho các tổ chức tín dụng vay, tiền gửi tại quỹ tiền tệ
quốc tế và tài sản có khác ròng
Câu 25: Quyết định nào sau đây không phải là quyết định lợi nhuận của doanh
nghiệp
A. Quyết định chi trả cổ tức
B. Tất cả các phương án được nêu
C. Quyết định sử dụng lợi nhuận để tái đầu tư
D. Quyết định quản trị tài sản
Câu 27: Nguyên nhân gây Thâm hụt ngân sách nhà nước không xuất phát từ:
A. Điều hành NS nhà nước không hợp lý
B. Tác động của chu kỳ kinh tế
C. Thay đổi cơ cấu thu chi
D. Tăng trưởng kinh tế cao và ổn định
Onthisinhvien.com 30
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 28: Ngân hàng cho khách hàng vay một khoản có trị giá 150 triệu đồng với
thờihạn vay 1 năm lãi suất 8%/ năm, lãi suất gốc hàng tháng:
A. 8,3%
B. 8%
C. 1,5%
D. 1,1%
Câu 29: Đối tượng tham gia giao dịch trên thị trường tiền tệ:
A. Chính phủ
B. Doanh nghiệp
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Ngân hàng thương mại
Câu 30: Yếu tố nào sau đây thuộc thành phần của cầu quỹ cho vay:
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp chờ phân phối
B. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
C. Nhu cầu vay vốn của các cá nhân
D. Tiền gửi của Kho bạc nhà nước
Câu 31: Theo quy định của luật NHNN hiện hành, NHNN được độc lập trong việc
quyết định
A. Công cụ chính sách tiền tệ
B. Mục tiêu chính sách tiền tệ
C. Tài chính
D. Nhân sự
Giải thích: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định việc sử dụng công cụ thực hiện
chính sách tiền tệ quốc gia, bao gồm tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc,
nghiệp vụ thị trường mở và các công cụ, biện pháp khác theo quy định của Chính phủ.
Câu 32: Năm 2020 và 2021 mức thuế thu nhập của doanh nghiệp đóng góp vào
ngân sách :
A. Không dự báo trước được
B. Như các năm trước
C. Rất khả quan
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Onthisinhvien.com 31
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Giải thích:
Câu 33: biện pháp tài trợ ngân sách được chính phủ Việt Nam áp dụng chủ yếu:
A. Tăng thuế thu nhập
B. Vay nợ nước ngoài
C. Sử dụng tiền phát hành từ NHNN Việt Nam
D. Vay từ dân
Câu 34: Biện pháp tiết kiệm chi phí trực tiếp làm tăng…. của doanh nghiệp
A. Tổng chi phí
B. Doanh thu
C. Lợi nhuận
D. Tất cả phương án đưa ra đều sai
Onthisinhvien.com 32
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 36: Theo luật NHNN năm 2010 NHNN Việt Nam không thực hiện chức năng :
A. Quản lý nhà nước về tiền tệ, hoạt động ngân hàng và ngoại hối.
B. Phát hành tiền
C. Ngân hàng của các tổ chức tín dụng
D. Cung ứng các dịch vụ thanh toán cho các doanh nghiệp lớn
Câu 37: Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khấu, giả định các yếu tố khác không thay
đổi, Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào?
A. chắc chắn tăng
B. có thể tăng
C. có thể giảm
D. không thay đổi
Câu 38: Lãi suất thực thấp hơn lãi suất danh nghĩa do:
A. Do chủ thể cho vay Quyết định
B. Tất cả PA nêu ra đều sai
C. Thâm hụt ngân sách Nhà nước
D. Lạm phát nền kinh tế
Câu 39: Ngân hàng thương mại khác ngân hàng Chính sách:
A. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
B. Cho vay khách hàng cá nhân
C. Không nhận tiền gửi không kỳ hạn
D. Chủ yếu kinh doanh vốn trung dài hạn
Câu 40: Sự khác biệt về lãi suất của các công cụ nợ trong cấu trúc rủi ro của Lãi
suất là:
A. Do sự khác biệt về tính lỏng và thuế thu nhập
B. Mức độ rủi ro, tính lỏng, và thuế thu nhập
C. Kỳ hạn thanh toán
D. Mức độ rủi ro
Giải thích:
Cấu trúc rủi ro của lãi suất giải thích nguyên nhân khác biệt về lãi suất giữa các
Onthisinhvien.com 33
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Onthisinhvien.com 34
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 3: Theo quy định Luật doanh nghiệp hiện hành" ....... là tổng giá trị tài sản do
các thành viên đã gặp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn,
côngty hợp danh là tổng giá trị trên giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua
khi thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
A. Vốn kinh doanh
B. Vốn pháp định
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Vốn điều lệ
Câu 4: Hiện nay, giải pháp được NHNN Việt Nam thực hiện để giảm tình trạng đô
la hóa là
A. Duy trì lãi suất tiền gửi USD bằng không
B. Đẩy mạnh cho vay bằng ngoại tệ
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Duy trì lãi suất tiền gửi USD cao hơn VND
Câu 5: Nghiệp vụ bên tài sản của Ngân hàng thương mại không bao gồm:
A. Nghiệp vụ cho vay vốn
B. Nghiệp vụ huy động vốn
C. Nghiệp vụ quản lý tài sản cố định
D. Nghiệp vụ đầu tư vốn
Onthisinhvien.com 35
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 6: Theo luật NHNN năm 2010, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan:
A. Trực thuộc Bộ Tài chính,
B. Thuộc Quốc hội
C. Ngang bộ của Chính phủ
D. Độc lập với Chính phủ
Câu 7: Để hỗ trợ thanh khoán cho các NHTM do tác động của đại dịch Covid trong
năm 2021, NHNN điều hành công cụ nghiệp vụ thị trường mở theo hướng
A. Tất cả các phương án trên đều sai
B. Tạm dừng phát hành tín phiếu NHNN và tiếp tục chào mua GTCG
C. Tăng khối lượng phát hành tín phiếu NHNN
D. Tạm dừng chào mua GTCG của TCTD
Câu 9. Khả năng mở rộng tiền gửi lời vào ngân hàng tối đa là bao nhiêu? Biết
rằng: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 3%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là 1%. Tiền gửi mới vào
Ngân Hànglà 100 tỷ
A. 10000
B. 2000
C. 3333,33
D. 2500
Câu 10. Đặc điểm của ngân hàng chính sách là:
A. Mục đích hỗ trợ tất cả các đối tượng trong nền kinh tế
B. Chủ yếu nhận vốn từ Ngân sách
C. Sở hữu Nhà nước, cổ phần hoặc liên doanh
D. Cấp tín dụng và đầu tư dài hạn
Câu 11. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là
Onthisinhvien.com 36
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
A. Điều kiện để doanh nghiệp ra đời vũ chiến thắng trong cạnh tranh
B. Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định
C. Điều kiện để đầu tư và phát triển
D. Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển
Câu 12. Hệ thống NHTM tại Việt Nam hiện nay được giám sát bởi:
A. Ngân hàng nhà nước
B. Ủy ban chứng khoán nhà nước
C. Bộ Tài chính
D. Ủy ban giám sát tài chính
Câu 13. Các kênh phát hành tiền Trung ương không bao gồm
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Giao dịch của NHTW trên thị trường ngoại hối
C. Thị trường nội tệ liên ngân hàng
D. NHTW cho các NHTM vay
Câu 14. Sự khác biệt về lãi suất của công cụ nợ trong cấu trúc rủi ro của lãi suất là
dosự khác biệt về
A. Tính lỏng và thuế thu nhập
B. Mức độ rủi ro
C. Tính lỏng và thuế thu nhập, Mức độ rủi ro
D. Kỳ hạn thanh toán
Câu 15. Một khách hàng gửi tiền vào ngân hàng, lãi suất 11%/năm. Lãi nhập gốc
hàngnăm. Sau 5 năm nhận được số tiền là 300 triệu. Hỏi người này phải gửi số tiền
bao nhiêu?
A. 204,174 tr
B. 215,14 tr
C. 156,43 tr
D. Không thể xác định được (178.035)
Onthisinhvien.com 37
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
C. Tài sản cố định, tài sản lưu động và tài sản chính
D. Tài sản lưu động và tài sản chính
Câu 17. Khi nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái và lạm phát cao, cách tốt
nhất để giảm thâm hụt NSNN là
A. Phát hành tiền để bù đắp thâm hụt
B. Cất giá, tiết chế cơ cấu lại các khoản thì không hợp lý
C. Tăng thuế
D. Tất cả các đáp án được nêu
Câu 18. Nội dung nào không phải vai trò của tài chính doanh nghiệp:
A. Là công cụ kích thích và điều tiết hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Là công cụ giúp doanh nghiệp sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
C. Là công cụ giúp doanh nghiệp đưa ra các quyết định tài chính hiệu quả
D. Là công cụ kiểm tra, giám sát các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 19. Loại thuế nào sau đây không phải thuế trực thu
A. Thuế giá trị gia tăng
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Thuế tài sản
Câu 20. Căn cứ theo đặc điểm của công cụ tài chính, thị trường tài chính gồm:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2
C. Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
D. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
Câu 21. Có số liệu như sau: Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng là 10500
tỷ,tiền gửi không kỳ hạn là 2200 tỷ. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền tiền gửi tiết kiệm là
5500tỷ. Mức cung tiền sẽ là:
A. 12700
B. 16000
C. 7700
D. 18200
Onthisinhvien.com 38
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 23. Các mô hình tổ chức của cơ quan giám sát tài chính được chia
A. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng
B. Mô hình giám sát theo đặc điểm thể chế
C. Mô hình giám sát tài chính lưỡng đỉnh và hợp nhất
D. Mô hình giám sát theo chức năng
Câu 24. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ cũng kỳ hạn là
do
A. Trái phiếu công ty có tính lỏng cao hơn
B. Trái phiếu công ty có tính rủi ro vỡ nợ cao hơn
C. Trái phiếu công có giá trị thuế thu nhập thấp hơn
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
Câu 25. Trong các kênh phát hành tiền của NHTW, kênh được sử dụng thường
xuyên và linh hoạt nhất
A. Giao dịch qua nghiệp vụ thị trường mở
B. Cho Chính phủ vay -> Ít sử dụng nhất
C. Cho các TCTD vay
D. Giao dịch trên thị trường ngoại hối
Câu 25: NHNN không thực hiện nhiệm vụ nào sau đây:
A. Thực thi chính sách tài khóa
B. Phát hành tiền Trung ương
C. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
D. Cho vay đối với các TCTD
Câu 26: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 4%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là 1% . Tiền gửi
Onthisinhvien.com 39
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
vàongân hàng là 200 tỷ thì khả năng mở rộng tiền gửi tối đa là bao nhiêu?
A. 40.000
B. 4000
C. 200
D. 1.333,33
Câu 27: Chủ thể phát hành cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là:
A. Các doanh nghiệp
B. Chính phủ
C. NHTW
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
Câu 28: Theo các nhà kinh tế học: “ một vật được chấp nhận làm...trong trao đổi và
làphương tiện thanh toán các khoản nợ thì được coi là tiền tệ.”
A. Hàng hóa
B. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
C. Tiền giấy
D. Môi giới trung gian
Câu 29: Khi NHTW thực hiện chào mua GTCG trên nghiệp vụ thị trường mở Sẽ
làm tiền cơ sở (MB)….., lãi suất thị trường ....... và nguồn cung chứng khoán……
A. Tăng, giảm, tăng
B. Giảm, giảm, tăng
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Tăng, giảm, giảm
Câu 30: Trong cấu trúc rủi ro của lãi suất mối quan hệ giữa tính lỏng và lãi suất
cómột công cụ nợ là:
A. Có thể thuận chiều hoặc nghịch chiều
B. Thuận chiều
C. Nghịch chiều
D. Quan hệ hai chiều
Câu 31: Hệ thống NHTM tại Việt Nam hiện nay được giám sát bởi
A. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Onthisinhvien.com 40
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 32. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
A.Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
B. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.
D.Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
Câu 33. Trong các loại biến động sau, biến động nào ảnh hưởng đến cơ số tiềntệ
(MB) với tốc độ nhanh nhất:
A. Sự gia tăng sử dụng séc
B. Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát hành séc.
C. Lãi suất tăng lên.
D. Lãi suất giảm đi.
Câu 34. Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá để bảo đảm khả năng thanh
toán, số nhân tiền tệ sẽ
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Giảm không đáng kể.
D. Không thay đổi.
Câu 35. Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay
đổi như thế nào?
A. Chắc chắn sẽ tăng.
B. Có thể sẽ tăng.
C. Có thể sẽ giảm.
D. Không thay đổi.
Câu 36. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt
buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
Onthisinhvien.com 41
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 37. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm
xuống khi:
A. Các ngân hàng thơng mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương.
B. Ngân hàng Trung ơng mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thơng mại.
C. Ngân hàng trung ơng mua tín phiếu kho bạc trên thị trờng mở.
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 39. Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi:
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
B. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
C. Tiền cơ sở (MB)
D. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
E. Tất cả các phương án trên.
Câu 40. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có đượctính
là 1 bộ phận của M1 ko?
A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu
thôngtiềm năng.
C. Có, vì số tiền đó vẫn là ptiện thanh toán do NHTW phát hành và có thể tham
giavào lưu thông bất kỳ lúc nào.
D. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
Onthisinhvien.com 42
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 2: Dựa vào tính chất, chứng khoán được phân thành:
A. Hợp đồng ký hạn và hợp đồng giao ngay
B. Chứng khoán vô danh và chứng khoán ghi danh
C. Chứng quyền và chứng khoán phái sinh
D. Chứng khoán vốn, chứng khoán nợ và chứng khoán phái sinh
Câu 3: Tại Việt Nam, ngân hàng nào dưới đây hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận:
A. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
B. Ngân hàng phát triển Việt Nam
C. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam
D. Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam
Câu 4: Đặc điểm của các khoản nợ phải trả ngắn hạn là :
A. Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Có thời hạn thanh toán trên 1 năm
D. Tài trợ cho toàn bộ tài sản cố định
Câu 5: Có số liệu như sau: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 9%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là
4%,khách hàng sử dụng 100% tiền chuyển khoản. Hệ số nhân tiền là:
A. 7,69
B. 6,6
C. 5,52
D. 10,09
Câu 6: Công cụ tài chính được giao dịch chính thức trên trên thị trường tiền tệ Việt
Nam là:
A. Thương phiếu
Onthisinhvien.com 43
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 7: Ngân hàng phát triển khác ngân hàng thương mại ở chỗ :
A. Mục tiêu tương trợ cho các thành viên góp vốn
B. Chủ yếu cho vay trung dài hạn
C. Nhận vốn từ các thành viên góp vốn
D. Chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán
Câu 10: Khi ngân hàng Trung ương thực hiện chào mua GTCG trên nghiệp vụ
thịtrường mở. Sẽ làm tiền cơ sở MB….., lãi suất thị trường .......... và nguồn cung
chứng khoán……
A. Tăng, giảm ,tăng
B. Giảm, giảm, tăng
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Tăng, giảm, giảm
Câu 11: NHTW không thể kiểm soát các yếu tố nào của cung tiền:
A. Lượng tiền cơ sở MB
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Tỷ lệ dự trữ dư thừa với tiền gửi không kỳ hạn
Onthisinhvien.com 44
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 12: Một người gửi ngân hàng 10 triệu đồng, lãi suất 8 %/năm, thời hạn hai
nămlãi nhập gốc hàng tháng. Tổng tiền gốc và lãi nhận được khi đáo hạn là:
A. 11, 604 triệu đồng
B. 10,507 triệu đồng
C. 11,717 triệu đồng
D. 11,729 triệu đồng
Câu 13: Chủ thể phát hành cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B. Các doanh nghiệp
C. NHTW
D. Chính phủ
Câu 14: Thông tin bất cân xứng có thể dẫn đến:
A. Lựa chọn đối nghịch, rủi ro lãi suất
B. Rủi ro đạo đức, lựa chọn đối nghịch
C. Rủi ro đạo đức, rủi ro thị trường
D. Rủi ro đạo đức, rủi ro lãi suất
Câu 15: Hệ thống tài chính cung cấp phương tiện chuyển giao và phân tán rủi ro
thôngqua:
A. Cơ sở hạ tầng tài chính
B. Cơ quan giám sát điều hành
C. Công cụ tài chính
D. Hệ thống thanh toán
Câu 16: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí khác
D. Chi phí sản xuất kinh doanh
Câu 17: Các mô hình tổ chức của cơ quan giám sát tài chính được chia:
A. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng
B. Mô hình giám sát theo đặc điểm thể chế
Onthisinhvien.com 45
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 18: Trong giai đoạn Covid, Nhân tố tác động làm tổng phương tiện thanh toán
trong nền kinh tế (M2) của Việt Nam tăng:
A. MB
B. rd
C. rt
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Câu 19: NHTM A chiết khấu một trái phiếu có mệnh giá 110 triệu đồng, thời hạn
mộtnăm. Nếu giá chiết khấu là 95 triệu đồng thì lãi suất hoàn vốn là:
A. 17,87%
B. 15%
C. 14,58%
D. 15,78%
Câu 21: Nội dung chi đầu tư phát triển không bao gồm:
A. Chị hỗ trợ các doanh nghiệp nhà nước
B. Chi cho hoạt động quản lý nhà nước
C. Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
D. Chi dự trữ nhà nước
Câu 22: Cấu trúc hệ thống tài chính Việt Nam là:
A. Hệ thống tài chính dựa vào doanh nghiệp
B. Hệ thống tài chính dựa vào thị trường
C. Hệ thống tài chính dựa vào nhà nước
D. Hệ thống tài chính dựa vào ngân hàng
Onthisinhvien.com 46
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 23: Chi tiêu chính phủ ra tăng quá mức có thể dẫn đến tình trạng:
A. Lạm phát do cung hàng hóa tăng
B. Lạm phát do cầu kéo
C. Lạm phát do sức ỳ của nền kinh tế
D. Lạm phát do chi phí đẩy
Câu 27: Giả sử lãi suất danh nghĩa là 9%, tỷ lệ lạm phát dự tính là 7%. Lãi suất
thựcdự tính sẽ là:
A. 3%
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. 16%
D. 2%
Câu 28: Sự khác biệt về lãi suất của công cụ nợ trong cấu trúc kỳ hạn của lãi suất là
dosự khác biệt về:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Kỳ hạn thanh toán
C. Mức độ rủi ro
D. Tính tổng và thuế thu nhập
Câu 29: Khoản mục nào sau đây thuộc về nguồn vốn của ngân hàng thương mại:
A. Phát hành giấy tờ có giá
B. Cho vay
Onthisinhvien.com 47
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 30: Nội dung sau đây không phải tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu
hình:
A. Có hình thái vật chất thay đổi
B. Phải chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản
đó
C. Có thời gian sử dụng trên một năm
D. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy và có đủ tiêu
chuẩn giá trị
Câu 31: Các khoản viện trợ của nước ngoài được xếp vào khoản thu:
A. Thu thường xuyên của ngân sách
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Thu bù đắp thiếu hụt ngân sách
D. Thu không thường xuyên của ngân sách
Câu 32: Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn:
A. Phân chia quyền kiểm soát và biểu quyết trong công ty
A. Tăng vốn điều lệ
B. Tăng khả năng huy động vốn của doanh nghiệp
C. Tăng quy mô vốn dài hạn, không bị áp lực phải trả lãi
Câu 33: Để kiềm chế kinh tế tăng trưởng quá nóng, chính phủ nên áp dụng các biện
pháp:
A. Giảm thuế, giảm các loại phí, lệ phí, tăng các loại trợ cấp
B. Giảm thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
C. Giảm chi thường xuyên, giảm chi đầu tư phát triển và các khoản chi khác
D. Tăng chi thường xuyên, chi đầu tư phát triển và các khoản chi khác
Câu 34: Nguồn vốn huy động chủ yếu của hệ thống ngân hàng Việt Nam
A. Phát hành giấy tờ có giá
B. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
C. Vốn vay từ ngân hàng nhà nước
Onthisinhvien.com 48
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 35: Công cụ linh hoạt và hiệu quả cao nhất trong điều hành CSTT truyền
thốngcủa NHTW là:
A. Tất cả các công cụ nêu ra
B. Tái cấp vốn
C. Dự trữ bắt buộc
D. Nghiệp vụ thị trường mở
Câu 36: NHTM nào sau đây không thuộc khối NHTM nhà nước tại Việt Nam:
A. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
B. Ngân hàng thương mại TNHH MTV xây dựng Việt Nam
C. NHTM Cổ phần công thương Việt Nam
D. Ngân hàng chính sách xã hội & ngân hàng phát triển Việt Nam
Câu 37: Tại Việt Nam, cơ quan nhà nước chịu trách nhiệm quản lý thị trường chứng
khoán:
A. Hiệp hội kinh doanh chứng khoán
B. Ủy ban chứng khoán nhà nước
C. Ủy ban chính quyền địa phương
D. Sợ giao dịch chứng khoán
Câu 38: Căn cứ để phân chia nguồn gốc của doanh nghiệp thành nguồn vốn chủ
sở hữu và nợ phải trả là:
A. Căn cứ vào phạm vi huy động vốn
B. Căn cứ vào phương thức huy động
C. Căn cứ vào quyền sở hữu
D. Căn cứ vào thời gian huy động
Câu 39: Ngân hàng chính sách khác ngân hàng phát triển:
A. Chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán
B. Mục tiêu hỗ trợ vốn cho các đối tượng chính sách
C. Mục tiêu vì lợi nhuận
D. Chủ yếu kinh doanh vốn ngắn hạn
Onthisinhvien.com 49
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 40: NHTW cho chính phủ vay nhằm mục đích:
A. Bù đắp thiếu hụt tạm thời quỹ NSNN và cho vay ứng trước năm tài chính
B. Cho vay ứng trước năm tài chính
C. Điều hành chính sách tiền tệ quốc gia
D. Bù đắp thiếu hụt tạm thời quỹ NSNN
Onthisinhvien.com 50
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Câu 2. Hãy cho biết ý kiến chị về nhận định:"Số nhân tiền nhất thiết phải lớn hơn
1":
A. Đúng.
B. Sai.
C. Không có cơ sở để khẳng định rõ ràng nhận định đó là đúng hay sai.
Câu 3. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi ? nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu chocác
NHTM trên thị trờng mở?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi.
D. Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ.
Câu 4. Giả định các yếu tố khác ko thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắtbuộc,
lượng tiền cung ứng sẽ
A. Có thể tăng.
B. Có thể giảm.
C. Có thể không tăng.
D. Có thể không giảm.
E. Chắc chắn sẽ tăng.
F. Chắc chắn sẽ giảm.
Câu 5. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi ? nếu NHTW thực hiện các nghiệp vụmua
trên thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị trường đang tăng lên?
Onthisinhvien.com 51
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
A. Có thể sẽ tăng.
B. Có thể sẽ giảm.
C. Có thể không tăng.
D. Chắc chắn sẽ tăng.
E. Chắc chắn sẽ giảm.
Câu 6. NHNN quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, việc này có tácđộng
gì đến cơ số tiền tệ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không có cơ sở để xác định
Câu 7. Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:
A.Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lu thông chậm.
B. Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lợng ngoại tệ quá lớn.
C. Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua
của đồngtiền chưa thực sự ổn định.
D.Sức mua của đồng tiền không ổn định và lợng ngoại tệ chuyển ra nớc ngoài lớn.
Câu 8. Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trờng mở,
lượng tiền cung ứng sẽ
A. Có thể tăng.
B. Có thể giảm.
C. Chắc chắn sẽ tăng.
D. Chắc chắn sẽ giảm.
E. Không thay đổi.
Câu 9. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phươngtiện
thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào?
A.Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi.
Câu 10. Lãi suất thoả thuận đợc áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và Đồng Việt Nam
Onthisinhvien.com 52
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Tài chính tiền tệ]
Onthisinhvien.com 53