You are on page 1of 11

Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

LESSON 12 – WRITING SKILL 2


PAST SIMPLE AND PRESENT PERFECT.
(Chuyển đổi từ HTHT sang QKD và ngược lại)
II- PRACTICE
Ex 1. Choose the best answer for each question
1. He started learning French six years ago.
A. He has learned French for six years.
Công thức: S + HAS/ HAVE + V3/ED + O = S + BEGAN/ STARTED + TO Vo/ V-ing + O

B. It was six years ago did he start learning French.


B sai vì It was, thừa ago. Công thức: It is + time….
C. He hasn’t learnt French for six years.
C sai về nghĩa, anh ta học tiếng Pháp được 6 năm rồi chứ không phải là không học
D. It is six years since he has learnt French.
D sai công thức It is + time + since + Vp1. D dùng thì hiện tại hoàn thành → sai
2. The last time I went to the museum was a year ago.
A. I have not been to the museum for a year.
Công thức: THE LAST TIME + S + V2/ED + O = S + HAS/HAVE + NOT + VP2 + ….

B. A year ago, I often went to the museum.


B sai về nghĩa, sau 1 năm tôi thường đi tới viện bảo tàng
C. My going to the museum lasted a year.
C sai công thức, sai ngữ pháp:
- My + N
- Dùng thì TLG sai (CT chuyển đổi ko có TLG, công thức tương lai gần không có tobe)
- Không chứa lasted
D. At last I went to the museum after a year
D sai về nghĩa (cuối cùng tôi đi viện bảo tàng sau 1 năm)

Website: https://bigtreeland.vn 1 | Page


Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

3. This is the first time I have attended such an enjoyable wedding party.
A. The first wedding party I attended was enjoyable.
B. I had the first enjoyable wedding party.
C. My attendance at the first wedding party was enjoyable.
D. I have never attended such an enjoyable wedding party before.
Công thức: S + HAS/ HAVE + NOT + V3/ED + O + BEFORE = THIS/ IT IS THE FIRST
TIME + S+ HAS/ HAVE + V3/ED + O

Đây là lần đầu tiên tôi tham dự 1 bữa tiệc cưới vui như vậy = Tôi chưa bao giờ tham dự 1 bữa tiệc
cưới vui như vậy trước đó

4. I have not met her for three years.


A. The last time I met her was three years ago.
Tôi không gặp cô ấy khoảng 3 năm rồi = Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy là 3 năm trước
Công thức: THE LAST TIME + S + V2/ED + O = S + HAS/HAVE + NOT + VP2 + ….

B. It is three years when I will meet her.


Dùng tương lai đơn → sai
C. I did not meet her three years ago.
Tôi không gặp cô ấy từ 3 năm trước → sai, không tương đương CT
D. During three years, I met her once.
Trong suốt 3 năm, tôi gặp cô ấy 1 lần → sai nghĩa
Ex 2. Change the following sentence from Past Simple forms into Present Perfect form and
vice versa.
1. We began eating when it started to rain.

We have eaten since it started to rain.

Chúng tôi bắt đầu ăn khi trời bắt đầu đổ mưa

Công thức: S + HAS/ HAVE + V3/ED + O …= S + BEGAN/ STARTED + TO Vo/ V-ing + O …

2. I last had my hair cut when I left her.

I haven’t had my haircut since I left her.

Website: https://bigtreeland.vn 2 | Page


Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

Lần cuối tôi cắt tóc là khi tôi rời xa cô ấy.

Công thức: S + LAST + VP1 + WHEN + MỆNH ĐỀ CHIA QUÁ KHỨ = S + HAVE/HAS +
NOT + VP2 + SINCE/FOR …

3. The last time she kissed me was 5 months ago.

Lần cuối cô ấy thơm tôi là 5 tháng trước = Cô ấy không thơm tôi 5 tháng rồi

She hasn’t kissed me for 5 months.

Công thức: THE LAST TIME + S + V2/ED + O = S + HAS/HAVE + NOT + VP2 + ….

4. It is a long time since we last met him.

We haven’t met him for a long time.

Chúng tôi không gặp anh ấy trong khoảng thời gian dài = Đã 1 khoảng thời gian dài kể từ lần cuối
chúng tôi gặp anh ấy.

Công thức: IT IS + THỜI GIAN + SINCE + S + (LAST) + VED/C2 = S + HAVE/HAS + NOT +


Vp2

5. When did you have it ?

How long have you had it?

Công thức: WHEN DID + S + VO = HOW LONG HAVE/HAS + S + VP2…?

6. This is the first time I had such a delicious meal .

I haven’t had such a delicious meal before.

Đây là lần đầu tôi ăn món ăn ngon như vậy = Tôi chưa từng ăn món ăn ngon như vậy trước đó

Công thức: S + HAS/ HAVE + NOT + V3/ED + O + BEFORE = THIS/ IT IS THE FIRST
TIME + S+ HAS/ HAVE + V3/ED + O

7. I haven’t seen him for 8 days.

The last time I saw him was 8 days ago.

Tôi không gặp anh ta 8 ngày rồi = Lần cuối cùng tôi gặp anh ta là 8 ngày trước

Công thức: THE LAST TIME + S + V2/ED + O = S + HAS/HAVE + NOT + VP2 + ….

Website: https://bigtreeland.vn 3 | Page


Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

8. He last sent me postcards when he was in Paris.

→ The last time he sent me postcard was when he was in Paris.

Lần cuối anh ta gửi tôi bưu thiếp là khi anh ta còn ở Pháp.

Công thức: THE LAST TIME + S + V2/ED + O = S + HAS/HAVE + NOT + VP2 + ….

9. It's 2 years since I had a puncture.

Đã 2 năm kể từ khi tôi bị thương.

I have not had a puncture for 2 years.

Công thức: IT IS + THỜI GIAN + SINCE + S + (LAST) + VED/C2 = S + HAVE/HAS + NOT +


Vp2 + FOR + KHOẢNG THỜI GIAN

10. It's 2 months since he earned any money.

Đã 2 tháng kể từ khi anh ấy kiếm được bất cứ đồng tiền nào.

He has not earned any money for 2 months.

Công thức: IT IS + THỜI GIAN + SINCE + S + (LAST) + VED/C2 = S + HAVE/HAS + NOT +


Vp2+ FOR + KHOẢNG THỜI GIAN

Ex 3. . Reorder the following words into the correct order.


1. Thailand/ never/ I/ in/ before/ have/ been/ .
=> I have never been in Thailand before.
Công thức: S + HAVE + NEVER + VP2 +...+ BEFORE.
2. drunk/ she/ time/ It’s/ wine/ first/ the/ has.
=> It's the first time she has drunk wine.
Công thức: IT IS THE FIRST TIME + S+ HAS/ HAVE + V3/ED + O

3. time/ park/ Sunday/ children/ The/ to/ their/ last/ took/ was/ they/ the/ .
=> The last time they took their children to the park was Sunday.
Lần cuối họ đưa những đứa con của họ tới công viên là Chủ Nhật.
Công thức: THE LAST TIME + S + V2/ED + O + WAS….

Website: https://bigtreeland.vn 4 | Page


Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

4. titied/ weeks/ your/ haven’t/ You/ room/ for/ .


=> You haven't tidied your room for weeks.
Công thức: S + have/has + not + Vp2
Bạn đã không dọn phòng nhiều tuần rồi.
5. long/ phone/ rang/ How/ the/ has/ ?
=> How long has the phone rang?
Điện thoại kêu bao lâu rồi?
Công thức: HOW LONG + HAVE/HAS + S + VP2?

III - HOMEWORK
Ex 1. Choose the best answer
1. I have not met her for three years.
A. The last time I met her was three years ago.
Tôi không gặp cô ấy khoảng 3 năm rồi = Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy là 3 năm trước
Công thức: THE LAST TIME + S + V2/ED + O = S + HAS/HAVE + NOT + VP2 + ….

B. It is three years when I will meet her.


Dùng tương lai đơn → sai
C. I did not meet her three years ago.
Tôi không gặp cô ấy từ 3 năm trước → sai, không tương đương CT
D. During three years, I met her once.
Trong suốt 3 năm, tôi gặp cô ấy 1 lần → sai nghĩa
2. I haven’t eaten this kind of food before.
A. This is the first time I’ve eaten this kind of food.
Công thức: S + HAS/ HAVE + NOT + V3/ED + O + BEFORE = THIS/ IT IS THE FIRST
TIME + S+ HAS/ HAVE + V3/ED + O

B. I haven’t eaten this kind of food already.


Already dùng trong câu phủ định → sai

Website: https://bigtreeland.vn 5 | Page


Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

C. This is the first kind of food I have eaten.


Đây là loại đồ ăn đầu tiên tôi từng ăn → sai về nghĩa
D. Even before I have not eaten this kind of food.
Thậm chí trước đó tôi chưa từng ăn loại đồ ăn này → thừa Even
3.My career as a teacher began 14 years ago.
A. I have started teaching for 14 years now.
Có have → không dùng have nữa
B. For 14 years have I been a teacher.
Sai công thức: S + have/has + Vp2 + for …
C. I was a teacher for 14 years.
Sai CT, was - QKĐ đằng sau lại có for của HTHT
D. I have been a teacher for 14 years now.
Đúng, tôi đã làm giáo viên được 14 năm rồi.
4. She started working three months ago.
A. It is three months since she started work.
Sai vì started + Ving/ to Vo
B. She had been working for three months.
Cô ấy đã từng làm việc ở đây 3 tháng rồi → sai vì hành động chưa kết thúc
C. She is working here for three months now.
Sai CT, HTTD không có for
D. It’s three months that she worked for.
Đã 3 tháng từ khi cô ấy làm việc
5. I haven’t seen my aunt for years.
A. I haven’t meet my aunt for long ago.
Sai vì meet chưa ở Vp2, không có ago trong thì HTHT.
B. The last time I met my aunt was since years ago.
Sai vì thừa since
C. I last saw my aunt years ago.

Website: https://bigtreeland.vn 6 | Page


Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

Sai thì thiếu was đứng sau my aunt


D. I didn’t see my aunt years ago.
Đúng, tôi không gặp dì tôi nhiều năm về trước rồi.
6. He last had his eyes tested ten months ago.

A. He had tested his eyes ten months ago.


Dùng thì QKHT → sai
B. He had not tested his eyes for ten months then.
Dùng thì QKHT → sai
C. He hasn’t had his eyes tested for ten months.
Công thức: S + LAST + VP1 + WHEN + MỆNH ĐỀ CHIA QUÁ KHỨ = S + HAVE/HAS +
NOT + VP2 + SINCE/FOR …

D. He didn’t have any test on his eyes in ten months.


in ten months → sai (ten months ago)

Ex 2. Rewrite the following sentences by using Past Simple and Present Perfect.
1. Samuel started keeping a diary in 1997.

Samuel bắt đầu viết nhật ký từ năm 1997.

Samuel has kept a diary since 1997.

Công thức: S + HAS/ HAVE + V3/ED + O …= S + BEGAN/ STARTED + TO Vo/ V-ing + O …

2. We started learning English fìve years ago.

Chúng tôi bắt đầu học Tiếng Anh từ 5 năm trước.

We have learnt English for five years

Công thức: S + HAS/ HAVE + V3/ED + O …= S + BEGAN/ STARTED + TO Vo/ V-ing + O …

3.I began living in Ho Chi Minh City when I was 8.

Tôi bắt đầu sống ở thành phố Hồ Chí Minh khi tôi 8 tuổi.

I have lived in Ho Chi Minh city since I was 8.

Website: https://bigtreeland.vn 7 | Page


Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

Công thức: S + HAS/ HAVE + V3/ED + O …= S + BEGAN/ STARTED + TO Vo/ V-ing + O …

4. She has taught the children in this remote village for five months.

Cô đã dạy học cho những đứa trẻ ở ngôi làng hẻo lánh này được năm tháng.

She started teaching/ to teach the children in this remote village five months ago.

Công thức: S + HAS/ HAVE + V3/ED + O …= S + BEGAN/ STARTED + TO Vo/ V-ing + O …

5. He has written to me since April.

Anh ấy đã viết thư cho tôi từ tháng Tư.= Lần cuối cùng anh ấy viết thư cho tôi là vào tháng Tư.

The last time he wrote to me was in April.

Công thức: THE LAST TIME + S + V2/ED + O + WAS + IN + TIME = S + HAS/HAVE +


NOT + VP2 + SINCE + MỐC THỜI GIAN

6. She hasn’t had a swim for five years.

Cô ấy đã không bơi trong năm năm. = Lần cuối cùng cô ấy bơi là 5 năm trước.

She last had a swim five years ago.

Công thức: S + LAST + VP1 + O = S + HAVE/HAS + NOT + VP2 + SINCE/FOR …

7. They last talked to each other two months ago.

Họ nói chuyện với nhau lần cuối cách đây hai tháng. = Họ đã không nói chuyện với nhau trong hai
tháng.

They haven’t talked to each other for two months.

Công thức: S + LAST + VP1 + WHEN + MỆNH ĐỀ CHIA QUÁ KHỨ = S + HAVE/HAS +
NOT + VP2 + SINCE/FOR …

8. The last time she saw her elder sister was in 1999.

Lần cuối cùng cô ấy gặp chị gái là vào năm 1999.

She hasn’t seen her elder sister since 1999.

Công thức: THE LAST TIME + S + V2/ED + O + WAS + IN + TIME = S + HAS/HAVE +


NOT + VP2 + SINCE + MỐC THỜI GIAN

Website: https://bigtreeland.vn 8 | Page


Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

9. She hasn’t written to me for years.

Cô ấy đã không viết thư cho tôi trong nhiều năm. = Đã nhiều năm kể từ lần cuối cô ấy viết thư cho
tôi.

It’s years since she last wrote to me.

10. Robert and Catherine have been married for ten years.

It’s ten years since Robert and Catherine married.

Robert và Catherine đã kết hôn được mười năm. = Đã mười năm kể từ khi Robert và Catherine kết
hôn.

Công thức: IT IS + THỜI GIAN + SINCE + S + VED/C2 = S + HAVE/HAS + NOT + Vp2+


FOR + KHOẢNG THỜI GIAN

11. It’s two weeks since they cleaned their room.

They haven't cleaned their room for two weeks.

Đã hai tuần kể từ khi họ dọn phòng. = Họ đã không dọn phòng trong hai tuần.

Công thức: IT IS + THỜI GIAN + SINCE + S + (LAST) + VED/C2 = S + HAVE/HAS + NOT +


Vp2+ FOR + KHOẢNG THỜI GIAN

12. It’s over six months since John had his hair cut.

John hasn't had his hair cut for over six months.

Đã hơn sáu tháng kể từ khi John cắt tóc. = John đã không cắt tóc trong hơn sáu tháng.

Công thức: IT IS + THỜI GIAN + SINCE + S + (LAST) + VED/C2 = S + HAVE/HAS + NOT +


Vp2+ FOR + KHOẢNG THỜI GIAN

13. How long is it since you rode a bicycle?

When did you last ride a bicycle?

Đã bao lâu rồi bạn chưa đi xe đạp? = Lần cuối cùng bạn đi xe đạp là khi nào?

Công thức: HOW LONG IS IT SINCE + S + Ved/C2 + O = WHEN DID + S + LAST + Vo?

Website: https://bigtreeland.vn 9 | Page


Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

14.How long is it since he wrote to you?

When did he last write to you?

Đã bao lâu rồi anh ấy không viết thư cho bạn? = Lần cuối cùng anh ấy viết thư cho bạn là khi nào?

Công thức: HOW LONG IS IT SINCE + S + Ved/C2 + O = WHEN DID + S + LAST + Vo?

15. When did he last talk to you?

How long is it since he talked to you?

Lần cuối cùng anh ấy nói chuyện với bạn là khi nào? = Đã bao lâu rồi anh ấy không nói chuyện với
bạn?

Công thức: HOW LONG IS IT SINCE + S + Ved/C2 + O = WHEN DID + S + LAST + Vo?

Ex 4. Reorder the following words into the correct order.


1. ago/ last/ was/ 4 years/ The/ snowed/ it/ was/ time/ .
=> The last time it snowed was 4 years ago.
Lần cuối cùng tuyết rơi là 4 năm trước.
Công thức: THE LAST TIME + S + V2/ED + O + WAS + TIME + AGO

2. never/ Hanoi/ parents/ have/ before/ My/ in/ lived/ .


=> My parents have never lived in Hanoi before.
Bố mẹ tôi chưa bao giờ sống ở Hà Nội trước đây.
3. start/ supermarket/ When/ work/ the/ did/ in/ she/ to/ ?
=> When did she start to work in the supermarket?
Khi nào cô ấy bắt đầu làm việc trong siêu thị?
Công thức: WHEN DID + S + Vo?

4. ten/ cook/ Anna/ when/ years/ started/ old/ to/ was/ she/ .
=>Anna started to cook when she was ten years old.
Anna bắt đầu nấu ăn khi cô ấy mười tuổi.
Công thức: S + BEGAN/ STARTED + TO Vo + O …

Website: https://bigtreeland.vn 10 | Page


Trung tâm Ngoại Ngữ Bigtree Land Lớp Tiếng Anh 5 CLC NC

5. her/ left/ haven’t/ since/ We/ she/ met/ .


=> We haven't met her since she left.
Chúng tôi đã không gặp cô ấy kể từ khi cô ấy rời đi.
Công thức: S + have/has + not + Vp2 + since + mệnh đề quá khứ

Website: https://bigtreeland.vn 11 | Page

You might also like