You are on page 1of 5

1. Nguồn gốc của tiền là gì?

A. Tiền là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao
đổi hàng hóa
B. Tiền là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao
đổi hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

2. Tiền có bao nhiêu hình thái giá trị?


A. 4
B. 5
C. 3
D. 2

3. Ý nào sau đúng khi nói về hình thái giá trị của tiền?

A. Giá trị của một hàng hoá được biểu hiện ở giá trị sử dụng của
nhiều hàng hoá, đóng vai trò vật ngang giá chung
B. Điểm hạn chế là người dân ở các vùng miền khác nhau lại không
biết được giá trị của các vật ngang giá.
C. Gọi là giản đơn hay ngẫu nhiên là bởi vì giá trị của 1 hàng hóa này
chỉ được biểu hiện đơn nhất ở 1 hàng hóa khác và tỷ lệ trao đổi
hoàn toàn ngẫu nhiên
D. Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện ở giá trị sử
dụng của một hàng hoá đóng vai trò tiền

4. Bản chất của tiền là gì?


A. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá
chung cho tất cả hàng hóa, nó thể hiện lao động xã hội và biểu
hiện quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa.
B. Tiền là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao
đổi hàng hóa. Là sản phẩm của sự phát triển các hình thái giá trị từ
thấp đến cao.
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
5. Sự ra đời của hình thái tiền tệ?
A. Giá trị của mọi hàng hoá đều được biểu hiện ở giá trị sử dụng của
một hàng hoá đóng vai trò làm vật ngang giá chung
B. Giá trị của một hàng hoá được biểu hiện ở giá trị sử dụng của
nhiều hàng hoá, đóng vai trò vật ngang giá chung
C. Trao đổi trực tiếp, tỷ lệ chưa ổn định
D. Khi sản xuất và hàng hoá phát triển cao vật ngang giá chung
được cố định vàng và bạc thì hình thái tiền tệ ra đời.

6. Ý nào sau đây là ví dụ về hình thái giản đơn?


A. 1m vải = 10 kg thóc

B. 1m vải = 10 kg thóc
= 2 con gà
= 0,001 chỉ vàng
C. 10 kg thóc
2 con gà = 1m vải
0,001 chỉ vàng

D. 10kg thóc
1m vải. = 0,001 chỉ vàng
2 con gà

7. “Trao đổi trực tiếp, tỷ lệ chưa ổn định” có ở hình thái giá trị
nào?
A. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B. Hình thái giá trị đầy đủ và mở rộng
C. Hình thái chung của giá trị
D. Hình thái tiền tệ

8. Hình thái chung của giá trị là gì?


A. Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện ở giá trị sử
dụng của một hàng hoá đóng vai trò tiền
B. Giá trị của mọi hàng hoá đều được biểu hiện ở giá trị sử dụng
của một hàng hoá đóng vai trò làm vật ngang giá chung
C. Giá trị của một hàng hoá được biểu hiện ở giá trị sử dụng của
nhiều hàng hoá, đóng vai trò vật ngang giá chung
D. Giá trị của 1 hàng hóa này chỉ được biểu hiện đơn nhất ở 1 hàng
hóa khác và tỷ lệ trao đổi hoàn toàn ngẫu nhiên

9. Ý nào sau đây là đúng?


A. Vàng là kim loại quý, thuần nhất về chất, lượng vàng thì nhỏ mà
giá trị vàng thì lớn
B. Vàng cũng là một hàng hoá
C. Vàng dễ chia nhỏ nhưng không giảm đi giá trị, không hư hỏng, dễ
bảo quản, trong lưu thông rất ít bị hao mòn...
D. Tất cả đều đúng

10. Vàng có mấy tính chất?


A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

11.Tiền tệ có mấy chức năng ?


A. 2 chức năng
B. 3 chức năng
C. 4 chức năng
D. 5 chức năng
12.Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại
quan niệm là chức là quan trọng nhất?
A. Phương tiện trao đổi.
B. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.
C. Phương tiện lưu giữ giá trị.
D. Phương tiện thanh toán quốc tế

13. Các chức năng của tiền tệ là:


A. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi;
phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.

B. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh
toán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.

C. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh
toán; phương tiện mua bán; tiền tệ thế giới.

D. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh
toán; phương tiện cất trữ.

14. Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp
nào dưới đây?

A. Gửi tiền vào ngân hàng


B. Mua vàng cất vào két
C. Mua xe ô tô
D. Mua đô là Mĩ
15 .Giá trị của hàng hoá được biểu hiện thông qua yếu tố nào
dưới đây?

A. Giá trị trao đổi.


B. Giá trị số lượng, chất lượng.
C. Lao động xã hội của người sản xuất.
D. Giá trị sử dụng của hàng hoá.

16. Tiền giấy được dân chúng chấp nhận làm trung gian trong
quá trình trao đổi hàng hóa dịch vụ vi:
A. Tiền giấy không thể làm giả
B. Được ngân hàng trung ương phát hành cam kết đảm bảo sức
mua
C. Được pháp luật thừa nhận
D. Được nhiều quốc gia khác chấp nhận sử dụng

17. Tiền pháp định là tiền:


A. Được tự do chuyển đổi ra vàng
B. Được dân chúng chấp nhận làm trung gian trao đổi
C. Được nhà nước tuyên bố sử dụng làm đồng tiền quốc gia
D. Được nhiều quốc gia sử dụng chung

18. Tiền đổi ra được nhiều hay ít hàng hóa dịch vụ là đặc điểm
của
A. giá trị sử dụng của tiền
B. giá trị danh nghĩa của tiền
C. Giá trị thực của tiền
D. Giá trị nội tại của tiền

19. Giá trị thực của VND giảm khi


A. Việt Nam có lạm phát
B. Giá vàng tăng
C. Giá USD tăng
D. Giá hàng hóa thiết yếu giảm
Chức năng của tiền

20. “Tiền tệ là phương tiện đo lường giá trị của hàng hóa” là
chức năng nào của tiền tệ?
A. Phương tiện lưu thông
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán

You might also like