You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.

a rev1
TRƯỜNG CƠ KHÍ Học kỳ: I
Năm học: 2021-2022
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BẢO TRÌ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP Mã HP: ME5272
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 01 Ngày thi: 19/02/2022
Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: Chữ ký sv: ……….

Ngày 19/12/2022
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Văn Tình


Nguyễn Thành Nhân

Câu 1 (2.0 điểm):


Theo anh (chị) độ tin cậy của một thiết bị ảnh hưởng như thế nào đến khả năng sẵn
sàng làm việc của cả hệ thống sản xuất?
Câu 2 (5.0 điểm):
Một cụm gối đỡ (hình 1) có tốc độ hỏng của các thành phần như sau (làm
việc 8 giờ/ngày): Trục 3 Gối đỡ 2
Gối đỡ 1
Thời gian Hỏng /giờ
(giờ) Gối đỡ (1) Gối đỡ (2)
0 0.0006 0.00064
2900 0.0004 0.00035
11600 0.0004 0.00035
14600 0.0008 0.00095

Xác đinh: Hình 1. Cụm gối đỡ


- Xây dựng công thức hàm hư hỏng h(t), hàm phân bố xác suất tuổi thọ f(t) và
hàm độ tin cậy R(t), biết cụm gối đỡ sẽ hỏng khi ít nhất một trong hai gối đỡ
bị hỏng.
- Độ tin cậy làm việc của cụm gối đỡ khi làm việc được 3 năm (1 năm 365 ngày)?
- Tính thời gian bảo trì cụm gối đỡ (MTBF) trong thời gian làm việc ổn định?
- Nếu muốn tăng độ tin cậy làm việc của cụm gối đỡ lên 6% thì sau bao lâu phải bảo
trì lại cụm gối đỡ?
- Nếu trong thời gian làm việc ổn định của cụm gối đỡ mà kể đến ảnh hưởng của chi
tiết trục (3) với tốc độ hỏng 2 lần/năm thì sau bao lâu phải bảo trì lại thiết bị?
Câu 3 (3.0 điểm):
Một máy A có giá trị ban đầu là 15000$, và giá trị thu hồi chỉ là 300$ không phụ thuộc tuổi đời.
Sau bao nhiêu năm thì nên thay thế máy, biết chi phí bảo trì theo từng năm là:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chi phí bảo trì ($) 70 180 260 350 600 1150 1900 3000 4650 7000

Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu, không được phép trao đổi bài dưới mọi hình thức.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.a rev1
TRƯỜNG CƠ KHÍ Học kỳ: I
Năm học: 2021-2022
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BẢO TRÌ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP Mã HP: ME5272
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 02 Ngày thi: 19/02/2022
Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: Chữ ký sv: ……….

Ngày 19/12/2022
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Văn Tình


Nguyễn Thành Nhân

Câu 1 (2.0 điểm):


Phân biệt độ tin cậy và tính sẵn sàng của hệ thống. Tầm quan trọng của chúng đối
với sản xuất.
Câu 2 (5.0 điểm):
Một cụm gối đỡ (hình 1) có tốc độ hỏng của các thành phần như sau (làm
việc 8 giờ/ngày): Trục 3 Gối đỡ 2
Gối đỡ 1
Thời gian Hỏng /giờ
(giờ) Gối đỡ (1) Gối đỡ (2)
0 0.0007 0.00054
2950 0.00035 0.0003
11700 0.00035 0.0003
14850 0.00083 0.00085

Xác đinh: Hình 1. Cụm gối đỡ


- Xây dựng công thức hàm hư hỏng h(t), hàm phân bố xác suất tuổi thọ f(t) và
hàm độ tin cậy R(t), biết cụm gối đỡ sẽ hỏng khi ít nhất một trong hai gối đỡ
bị hỏng.
- Độ tin cậy làm việc của cụm gối đỡ khi làm việc được 3 năm (1 năm 365 ngày)?
- Tính thời gian bảo trì cụm gối đỡ (MTBF) trong thời gian làm việc ổn định?
- Nếu muốn tăng độ tin cậy làm việc của cụm gối đỡ lên 7% thì sau bao lâu phải bảo
trì lại cụm gối đỡ?
- Nếu trong thời gian làm việc ổn định của cụm gối đỡ mà kể đến ảnh hưởng của chi
tiết trục (3) với tốc độ hỏng 2 lần/năm thì sau bao lâu phải bảo trì lại thiết bị?
Câu 3 (3.0 điểm):
Một máy A có giá trị ban đầu là 16000$, và giá trị thu hồi chỉ là 350$ không phụ thuộc tuổi đời.
Sau bao nhiêu năm thì nên thay thế máy, biết chi phí bảo trì theo từng năm là:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chi phí bảo trì ($) 80 190 260 350 650 1250 1950 3100 4650 7200

Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu, không được phép trao đổi bài dưới mọi hình thức.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.a rev1
TRƯỜNG CƠ KHÍ Học kỳ: I
Năm học: 2021-2022
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BẢO TRÌ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP Mã HP: ME5272
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 03 Ngày thi: 19/02/2022
Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: Chữ ký sv: ……….

Ngày 19/12/2022
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Văn Tình

Nguyễn Thành Nhân

Câu 1 (2.0 điểm):


Phân biệt sự giống và khác nhau giữa các giai đoạn thực hiện bảo trì sửa chữa và
bảo trì dự phòng?
Câu 2 (5.0 điểm):
Một cụm gối đỡ (hình 1) có tốc độ hỏng của các thành phần như sau (làm
việc 8 giờ/ngày): Trục 3 Gối đỡ 2
Gối đỡ 1
Thời gian Hỏng /giờ
(giờ) Gối đỡ (1) Gối đỡ (2)
0 0.0008 0.00054
3020 0.00045 0.0004
11880 0.00045 0.0004
14900 0.00085 0.00085

Xác đinh: Hình 1. Cụm gối đỡ


- Xây dựng công thức hàm hư hỏng h(t), hàm phân bố xác suất tuổi thọ f(t) và hàm
độ tin cậy R(t), biết cụm gối đỡ sẽ hỏng khi ít nhất một trong hai gối đỡ bị hỏng.
- Độ tin cậy làm việc của cụm gối đỡ khi làm việc được 3 năm (1 năm 365 ngày)?
- Tính thời gian bảo trì cụm gối đỡ (MTBF) trong thời gian làm việc ổn định?
- Nếu muốn tăng độ tin cậy làm việc của cụm gối đỡ lên 8% thì sau bao lâu phải bảo
trì lại cụm gối đỡ?
- Nếu trong thời gian làm việc ổn định của cụm gối đỡ mà kể đến ảnh hưởng của chi
tiết trục (3) với tốc độ hỏng 2 lần/năm thì sau bao lâu phải bảo trì lại thiết bị?
Câu 3 (3.0 điểm):
Một máy A có giá trị ban đầu là 18000$, và giá trị thu hồi chỉ là 450$ không phụ thuộc tuổi đời.
Sau bao nhiêu năm thì nên thay thế máy, biết chi phí bảo trì theo từng năm là:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chi phí bảo trì ($) 80 150 250 350 700 1300 2000 3000 4550 6900

Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu, không được phép trao đổi bài dưới mọi hình thức.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.a rev1
TRƯỜNG CƠ KHÍ Học kỳ: I
Năm học: 2021-2022
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BẢO TRÌ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP Mã HP: ME5272
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 04 Ngày thi: 19/02/2022
Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: Chữ ký sv: ……….

Ngày 19/12/2022
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Văn Tình


Nguyễn Thành Nhân

Câu 1 (2.0 điểm):


So sánh bảo trì sửa chữa và bảo trì dự phòng. Phân tích chi phí và nhân công cần
thiết để thực hiện chúng?
Câu 2 (5.0 điểm):
Một cụm gối đỡ (hình 1) có tốc độ hỏng của các thành phần như sau (làm
việc 8 giờ/ngày): Trục 3 Gối đỡ 2
Gối đỡ 1
Thời gian Hỏng /giờ
(giờ) Gối đỡ (1) Gối đỡ (2)
0 0.00085 0.00064
3150 0.00042 0.0004
11880 0.00042 0.0004
15000 0.0009 0.00086

Xác đinh: Hình 1. Cụm gối đỡ


- Xây dựng công thức hàm hư hỏng h(t), hàm phân bố xác suất tuổi thọ f(t) và hàm
độ tin cậy R(t), biết cụm gối đỡ sẽ hỏng khi ít nhất một trong hai gối đỡ bị hỏng.
- Độ tin cậy làm việc của cụm gối đỡ khi làm việc được 3 năm (1 năm 365 ngày)?
- Tính thời gian bảo trì cụm gối đỡ (MTBF) trong thời gian làm việc ổn định?
- Nếu muốn tăng độ tin cậy làm việc của cụm gối đỡ lên 9% thì sau bao lâu phải bảo
trì lại cụm gối đỡ?
- Nếu trong thời gian làm việc ổn định của cụm gối đỡ mà kể đến ảnh hưởng của chi
tiết trục (3) với tốc độ hỏng 3 lần/năm thì sau bao lâu phải bảo trì lại thiết bị?
Câu 3 (3.0 điểm):
Một máy A có giá trị ban đầu là 16000$, và giá trị thu hồi chỉ là 400$ không phụ thuộc tuổi đời.
Sau bao nhiêu năm thì nên thay thế máy, biết chi phí bảo trì theo từng năm là:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chi phí bảo trì ($) 80 150 250 400 800 1500 2500 3500 4650 6900

Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu, không được phép trao đổi bài dưới mọi hình thức.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.a rev1
TRƯỜNG CƠ KHÍ Học kỳ: I
Năm học: 2021-2022
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BẢO TRÌ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP Mã HP: ME5272
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 05 Ngày thi: 19/02/2022
Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: Chữ ký sv: ……….

Ngày 19/12/2022
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Văn Tình


Nguyễn Thành Nhân

Câu 1 (2.0 điểm):


So sánh sự giống và khác nhau giữa phân tích cây sự kiện và cây sai lỗi. Những
trường hợp như thế nào cần áp dụng phân tích cây sự kiện, trường hợp nào cần áp dụng
cây sai lỗi.
Câu 2 (5.0 điểm):
Một cụm gối đỡ (hình 1) có tốc độ hỏng của các thành phần như sau (làm
việc 8 giờ/ngày): Trục 3 Gối đỡ 2
Gối đỡ 1
Thời gian Hỏng /giờ
(giờ) Gối đỡ (1) Gối đỡ (2)
0 0.0007 0.00085
3000 0.00035 0.00042
12000 0.00035 0.00042
15000 0.00083 0.0009

Xác đinh: Hình 1. Cụm gối đỡ


- Xây dựng công thức hàm hư hỏng h(t), hàm phân bố xác suất tuổi thọ f(t) và hàm
độ tin cậy R(t), biết cụm gối đỡ sẽ hỏng khi ít nhất một trong hai gối đỡ bị hỏng.
- Độ tin cậy làm việc của cụm gối đỡ khi làm việc được 3 năm (1 năm 365 ngày)?
- Tính thời gian bảo trì cụm gối đỡ (MTBF) trong thời gian làm việc ổn định?
- Nếu muốn tăng độ tin cậy làm việc của cụm gối đỡ lên 10% thì sau bao lâu phải
bảo trì lại cụm gối đỡ?
- Nếu trong thời gian làm việc ổn định của cụm gối đỡ mà kể đến ảnh hưởng của chi
tiết trục (3) với tốc độ hỏng 3 lần/năm thì sau bao lâu phải bảo trì lại thiết bị?
Câu 3 (3.0 điểm):
Một máy A có giá trị ban đầu là 20000$, và giá trị thu hồi chỉ là 500$ không phụ thuộc tuổi đời.
Sau bao nhiêu năm thì nên thay thế máy, biết chi phí bảo trì theo từng năm là:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chi phí bảo trì ($) 100 160 250 420 800 1600 2600 3800 5200 7500

Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu, không được phép trao đổi bài dưới mọi hình thức.

You might also like