You are on page 1of 32

CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU

KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO NỘI BỘ


NÂNG CAO HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

HỌ VÀ TÊN CHỨC DANH CHỮ KÝ

SOẠN Đốc công


Nguyễn Duy Kỳ
THẢO Tổ Điều độ KCTV

KIỂM
TRA & Phó Quản đốc
Dương Quốc Huy
PHÊ KCTV
DUYỆT

Số tài liệu: KCTV.ĐTNB.02 Số trang: 32 (không bao gồm trang bìa)

Lần ban hành (Rev.): 02 Ngày ban hành: 28/09/2023

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
TÀI LIỆU ĐTNB: NÂNG CAO HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Số: KCTV.ĐTNB.02 Rev.02 Trang: 1/32

PHIẾU PHÂN PHỐI TÀI LIỆU


Tên tài liệu ĐTNB: NÂNG CAO HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG
Số tài liệu: KCTV.ĐTNB.02
Ngày ban hành:
Lần ban hành: 02

TT ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN PHỐI SỐ LƯỢNG PHÂN PHỐI


1 Kho cảng PVGAS Vũng Tàu 01
2 Thư viện KVT 01

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
TÀI LIỆU ĐTNB: NÂNG CAO HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Số: KCTV.ĐTNB.02 Rev.02 Trang: 2/32

BẢNG THEO DÕI QUÁ TRÌNH BAN HÀNH VÀ CẬP NHẬT

Ngày ban Người kiểm tra


Rev Người soạn thảo
hành và phê duyệt

Nguyễn Duy Kỳ Đốc công Tổ Điều độ Dương Quốc


23/04 Huy
01
/2021 Nguyễn Ngọc Phó Quản đốc
DPĐC Tổ Điều độ
Anh Việt KCTV

Dương Quốc
Huy
02 28/09/2023 Nguyễn Duy Kỳ Đốc công Tổ Điều độ
Phó Quản đốc
KCTV

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
TÀI LIỆU ĐTNB: NÂNG CAO HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Số: KCTV.ĐTNB.02 Rev.02 Trang: 3/32

MỤC LỤC

I. MỤC ĐÍCH: .................................................................................................... 4


II. PHẠM VI ÁP DỤNG: .................................................................................... 4
III. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN: ....................................................................... 4
IV. NỘI DUNG ĐÀO TẠO: ................................................................................. 4
1. HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG ................................................................ 5
1.1 Giới thiệu chung về Hiệu suất khai thác cảng .......................................... 5
1.2 Thời gian làm hàng (laytime) ................................................................. 15
1.3 Chi phí làm hàng..................................................................................... 17
2. GIAO DIỆN TÀU BỜ (SHIP SHORE INTERFACE)................................. 18
2.1 Trao đổi thông tin giữa tàu/bờ ................................................................ 19
2.2 Phối hợp tiếp nhận, làm hàng giữa tàu/bờ .............................................. 22
3. XÂY DỰNG HỆ THỐNG CẢNG XANH ................................................... 28

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
TÀI LIỆU ĐTNB: NÂNG CAO HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Số: KCTV.ĐTNB.02 Rev.02 Trang: 4/32


I. MỤC ĐÍCH:
Cung cấp cho các thành viên của Tổ Điều độ, các Vận hành viên Phòng điều
khiển và Jetty các kiến thức về nâng cao hiệu quả công tác điều độ khai thác, vận
hành Cảng và công tác quản lý an ninh, an toàn trong quá trình điều động, tiếp
nhận, làm hàng cho tàu tại KCTV.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG:
- Giáo trình này được sử dụng làm tài liệu đào tạo nội bộ tại cho Kho cảng
PVGAS Vũng Tàu trực thuộc Công ty Chế Biến Khí Vũng Tàu (KVT).
- Đối tượng áp dụng: Các chức danh vận hành viên PĐK, vận hành viên Jetty
và nhân viên Tổ điều độ tại KCTV.
III. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN :
- Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng nâng công suất cầu cảng số 02 – Kho
cảng PV Gas Vũng Tàu của Viện Khoa học và công nghệ GTVT – Bộ Giao
thông vận tải;
- Tiêu chuẩn cơ sở của Cục Hàng hải Việt Nam về Quy trình thiết kế công
nghệ cảng biển TCCS 04-2010/CHHVN;
- Port Designer’s Handbook, Fourth Edition 2018, Author: Carl A Therosen;
- QT Phối hợp điều độ giữa KVT và KDK: KVT.KCTV.CAM.07.214;
- International Safety Guide for Oil Tankers and Terminals (ISGOTT) 6th
Edition;
- Liquefied Gas Handling Principles On Ships and in Terminal;
IV. NỘI DUNG ĐÀO TẠO:

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
NÂNG CAO HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Vũng Tàu, 09/2023


Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.1. HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Chủ cảng luôn mong muốn hiệu suất khai thác cảng ở mức cao
nhất, đồng nghĩa:
• Khối lượng hàng hoá thông qua Cảng đạt giá trị lớn nhất với thời
gian sử dụng cầu cảng nhỏ nhất;
• Chi phí đầu tư, vận hành kho/cảng cho một đơn vị hàng hóa qua
Cảng là thấp nhất
=> Chủ cảng luôn luôn phải tìm ra các giải pháp kinh tế - kỹ thuât
để nâng cao hiệu suất khai thác cảng trên cơ sở chia sẻ hài hòa lợi
ích với khách hàng.

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.1. HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Hiệu suất khả dụng khai thác cầu cảng (room khả dụng):
Hkhả dụng =Htt*Hbb/Hkđ
Trong đó:
• Htt : Hệ số thời tiết không thuận lợi (Htt = 0.8  1.0 theo TCCS 04-
2010/CHHVN về ”Quy trình thiết kế công nghệ cảng biển”).
• Hbb : Hệ số bận bến làm hàng cho tàu
• Hkđ : Hệ số hàng không đầy (tàu xếp dưới sức chứa)
=> Để tăng hiệu suất khả dụng khai thác cầu cảng, ta cần tăng hệ
số bận bến Hbb và giảm hệ số hàng không đầy Hkđ.
Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.1. HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Hệ số bận bến làm hàng Hbb hay Kb ( bến bị tàu chiếm dụng):

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.1 HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Hiệu suất khai thác cảng thực tế (room khai thác thực tế):
Hthực tế = T (thực tế)/T (khả dụng)
Trong đó:
• T thực tế : Thời gian khai thác thực tế (Laytime)
• T khả dụng: Thời gian khai thác khả dụng cho 1 chu kỳ tính toán.
(T khả dụng/năm = Hkhả dụng * (365 - số ngày BDSC)*24h))

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.1. HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Tính toán thời gian khai thác khả dụng của KCTV
Số giờ có thể khai thác mỗi năm (Trừ 10 ngày BDSC…) 8520
Hệ số bận bến (bến chờ tàu) 0.85
Hệ số thời tiết (thời tiết xấu không khai thác được) 0.95
Hệ số hàng không đầy (tàu xếp dưới sức chứa) 1.1
Hiệu suất khai thác khả dụng 73.4%

Thời gian khai thác khả dụng mỗi năm (giờ) 6254

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.1. HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

Kết luận:
1. Với số lượng cầu cảng và công suất tiếp nhận tàu hiện tại của
KCTV, để tăng hiệu suất khai thác cầu cảng, ta cần lưu ý các vấn
đề sau:
• Giảm thời gian làm hàng cho các chuyến hàng (giảm laytime)
• Tăng hiệu suất khả dụng cầu cảng bằng cách giảm thời gian
cầu trống giữa các chuyến tàu cập/rời (tăng hệ số bận bến).
• Hạn chế tối đa việc làm hàng cho các tàu dưới sức chứa
(giảm hệ số Hkđ để tăng room khả dụng).

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.2. THỜI GIAN LÀM HÀNG (LAYTIME)

Thời gian làm hàng (laytime):


• Thời gian làm hàng (laytime) còn gọi là thời gian xếp dỡ, là
khoảng thời gian được quy định trong hợp đồng thuê tàu từ khi
tàu sẵn sàng nhận/trả hàng đến khi hoàn thành, tùy trong từng hợp
đồng có cách tính laytime cụ thể.
• Nếu người thuê tàu tiến hành việc xếp dỡ hàng hóa muộn hơn
thời gian qui định trong hợp đồng, thì người thuê tàu sẽ bị chủ tàu
phạt một khoản tiền, gọi là tiền phạt xếp dỡ chậm (Demurrage).

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.2. THỜI GIAN LÀM HÀNG (LAYTIME)

Các yếu tố ảnh hưởng tới Laytime làm hàng :


• Công tác điều độ, trao đổi thông tin:
✓ Phối hợp giữa chủ Cảng và Cảng vụ, Hoa tiêu, Đại lý, giám
định…
✓ Giữa Tổ DD và ca VH trao đổi thông tin thường xuyên để có kế
hoạch vận hành, khai thác Cảng phù hợp
✓ Trao đổi giữa Điều độ/ca VH với tàu về thời gian làm hàng,
cập/rời dự kiến…
• Công tác chuẩn bị thủ tục hồ sơ hàng hóa:
✓ Thủ tục hải quan, biên phòng, hợp quy…
✓ Hồ sơ hàng hóa trước và sau khi làm hàng
Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.2. THỜI GIAN LÀM HÀNG (LAYTIME)

Các yếu tố ảnh hưởng tới Laytime làm hàng :


• Công tác chuẩn bị bồn chứa, đường ống công nghệ, nguồn hàng:
✓ Nhập LPG lạnh: duy trì áp suất bồn lạnh, nhiệt độ đường ống nhập lạnh,
tình trạng các thiết bị làm hàng liên quan… sẵn sàng cho quá trình nhập
✓ Quá trình nhập LPG định áp: chuẩn bị sẵn các bồn chứa, tuyến công nghệ
cho quá trình nhập
✓ Xuất condensate: công tác lấy mẫu, niêm tuyến ống, điền lỏng, đo tính
bồn
✓ Xuất LPG: chuẩn bị sẵn các nguồn hàng (trộn, lấy mẫu, chứng thư…)
✓ Nhập VCM: thông tin hàng hóa và kế hoạch nhập hàng vào các bồn chứa

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.2. HIỆU SUẤT KHAI THÁC CẢNG

SO SÁNH THỜI GIAN LÀM HÀNG CỦA CÁC TÀU


Appollo Pacific (1720 tấn) Hồng Hà Gas
(2 chuyến 860 tấn)
Cập/làm dây 0.5 1.0
Làm thủ tục, giám định số đầu 0.5 1.0
Đấu nối 0.5 1.0
Bơm hàng 7.8 7.8
Trộn, lấy mẫu 1.0 2.0
Đẩy lỏng, Đo tính, hoàn thành hồ sơ… 1.0 1.0
Rời cầu 0.5 1.0
Trống cầu 0 1.0
Tổng (giờ) 11.8 15.8

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
I.3. CHI PHÍ LÀM HÀNG

Để tăng hiệu suất khai thác cảng, cần tìm các giải pháp nhằm tối thiểu hóa
chi phí cho một đơn vị hàng qua cảng, cụ thể:
• Chi phí đầu tư thấp nhất, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong thời gian
ngắn nhất.
• Chi phí vận hành (nhân công, năng lượng…)
• Chi phí quản lý…

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
II. SHIP SHORE INTERFACE

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
II.1. TRAO ĐỔI THÔNG TIN (COMMUNICATION)

• Phương tiện liệc lạc: VHF/UHF, plant phone, hot


phone…, ngôn ngữ liên lạc (tiếng Anh, tiếng Việt)?
• Thống nhất hình thức liên lạc primary và secondary.
• Cách thông báo và tiếp nhận tín hiệu khẩn cấp giữa
tàu bờ.
• Test các hệ thống thông tin liên lạc giữa tàu/bờ trước
khi làm hàng và định kỳ trong suốt quá trình làm
hàng.
• Tất cả thông tin trên phải được trao đổi và thống
nhất, ký giữa tàu/bờ (SSSCL).
• Nếu có bất kỳ thay đổi nào vệ thống trao đổi thông
tin cần được thông báo cho cả tàu và bờ được biết.

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
II.1. TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN

Trước khi tàu đến cảng thì tàu và cảng cần trao đổi những thông tin gì?

• Part 1A (tanker)
• Part 2 (Terminal)
ISGOTT 6th Edition

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
II.1. TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN

• Security information
• Terminal Information Booklet (TIB)
• Điều kiện thời tiết, khí tượng thủy
văn…
• Đánh giá tương thích tàu/cảng.
• Phương án đảm bảo an toàn hàng hải
(Marine Safety Plan)
• Thông tin hệ thống hỗ trợ tàu cập,
làm hàng…
• Sơ đồ làm dây
• Các lưu ý an toàn khác…
Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
II.1. LƯU Ý CHUẨN BỊ ĐÓN TÀU

• Nhân sự làm dây (Mooring Team) và PPE


• Thiết bị hỗ trợ làm dây
• Tính sẵn sàng của hệ thống trang thiết bị
trên cầu cảng, dưới mặt nước.
• Phương tiện, thiết bị hỗ trợ tàu cập (trên
bờ, dưới mặt nước).
• Điều kiện thời tiết thủy văn thời điểm tàu
chuẩn bị cập
• Trao đổi thông tin giữa tàu/bờ
• Tuân thủ các yêu cầu trong PAĐBATHH
Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
II.1. SAU KHI TÀU CẬP

• Kiểm tra sự tiếp xúc giữa tàu và đệm va


• Sơ đồ làm dây có theo Phương án đã
thống nhất
• Vị trí tàu đã đúng vị trí yêu cầu để đấu nối
thiết bị làm hàng chưa?
• Tình trạng dây buộc tàu hoặc lực căng dây
• Phương thức đi lại giữa tàu bờ

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
II.1. TRƯỚC KHI LÀM HÀNG

• Trao đổi thông tin giữa tàu bờ (làm hàng, khẩn cấp…)
• Nhân sự làm hàng, UCKC?
• Phương thức thoát hiểm
• Hệ thống PCCC, chống tràn dầu
• Quy trình làm hàng
• Kế hoạch làm hàng
• Các nội dung cần được kiểm tra, thông báo định kỳ giữa tàu/bờ.
• Các yêu cầu khác…

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
II.1. KẾ HOẠCH LÀM HÀNG

Thống nhất kế hoạch làm hàng giữa tàu/bờ:


• Khối lượng, chất lượng hàng load/discharge
• Bồn xuất/nhập của Cảng/tàu
• Lưu lượng làm hàng (initial, maximum,
topping off rate)
• Nhiệt độ, áp suất vận hành và giới hạn
• Quy trình lấy mẫu và đo tính hàng hóa
• Thứ tự làm hàng (loading/discharging
sequence)
• Quy trình UCKC
• Tank venting
Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
II.1. PHỐI HỢP TÀU/BỜ TRONG QUÁ TRÌNH LÀM HÀNG

• Thông tin liên lạc


• An ninh, an toàn
• Các thông số của quá trình làm
hàng
• Hệ thống neo buộc tàu
• Các hệ thống thiết bị làm hàng
trên cầu cảng
• Nhân sự trực ca, UCKC

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
II.1. SHIP SHORE SAFETY CHECKLIST (SSSCL)

• Cấu trúc của SSSCL


• Các lưu ý trong quá
trình thực hiện
• Trách nhiệm của tàu
và bờ khi thực hiện
SSSCL.

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
III. XÂY DỰNG CẢNG XANH

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
III.1. TIÊU CHUẨN CẢNG XANH

• Giới thiệu về tiêu chí cảng xanh


Việt Nam
• Thực trạng tại KCTV
• Các biện pháp thực hiện tiêu chí
cảng xanh (Phần ứng dụng
CNTT, bảo vệ môi trường và tiết
kiệm năng lượng).

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
III.1. TIÊU CHUẨN CẢNG XANH

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
III.1. TIÊU CHUẨN CẢNG XANH

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781
III.1. TIÊU CHUẨN CẢNG XANH

Văn bản này được xác thực tại https://cks.pvgas.com.vn với mã tài liệu: KVT.23.8781

You might also like