You are on page 1of 21

Các chủ sở hữu có quyền chi phối, sử dụng tư liệu sản xuất của mình, vì lợi

KTCT CHƯƠNG 2 ích kinh tế của mình.


Tư liệu sản xuất thuộc quyền sở hữu riêng của từng người, từng chủ thể sản
Câu 30: Sự vận động của lượng giá trị hàng hoá chịu ảnh hưởng của những xuất.
nhân tố nào? Tất cả các đáp án

Năng suất lao động. Câu 48: Trong những trường hợp sau đây của hao phí lao động cá biệt,
Tỷ lệ giữa lao động phức tạp và lao động giản đơn. trường hợp nào không đáp ứng yêu cầu của quy luật giá trị?
Cường độ lao động.
Tất cả các đáp án Tất cả các đáp án
Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã hội cần thiết.
Câu 3: Thế nào là phân công lao động xã hội? Hao phí lao động cá biệt < hao phí lao động xã hội cần thiết.
Hao phí lao động cá biệt = hao phí lao động xã hội cần thiết.
Là phân công của xã hội về lao động hình thành những ngành, nghề sản xuất
khác nhau. Là sự chuyên môn hoá nhất định đối với người sản xuất. Câu 7: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ hai là?
Là chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người chuyên đảm nhận một công đoạn.
Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi.
Là sự chuyên môn hoá nhất định đối với người sản xuất. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
Đại công nghiệp tách khỏi nông nghiệp.
Câu 22: Thế nào là lao động cụ thể? Ngành thương nghiệp ra đời
Câu 4: Trong những nội dung của phân công lao động sau đây, nội dung nào
Là những lao động có thể quan sát được, nhìn thấy được. là cơ sở của sản xuất hàng hoá?
Là những lao động ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, đối tượng riêng, Phân công chung.
thao tác riêng và kết quả riêng. Phân công cá biệt.
Là hoạt động có mục đích của con người. Phân công đặc thù.
Là những lao động ngành nghề. Phân công chung và phân công đặc thù
Câu 1: Thế nào là sản xuất tự cung tự cấp?
Câu 29: Thế nào là thời gian lao động xã hội cần thiết? Quá trình tái sản xuất chỉ gồm có hai khâu: sản xuất - tiêu dùng
Là kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả
Là khoảng thời gian cần để sản xuất ra một loại hàng hoá trong điều kiện mãn nhu cầu tiêu dùng của bản thân người sản xuất
trình độ kỹ thuật hàng hoá nhất định trong trung bình, trình độ khéo léo trung Sản xuất có tính khép kín.
bình và cường độ lao động trung bình. Tất cả các đáp án
Là khoảng thời gian do người có trình độ chuyên môn cao quyết định.
Là khoảng thời gian sản xuất của tuyệt đại bộ phận hàng hoá. Câu 26: Giá trị hàng hoá gồm có hai bộ phận cấu thành: Giá trị cũ (c) và giá
Là khoảng thời gian sản xuất ra vàng, bạc. trị mới (v-m). Hai phần này hình thành như thế nào?

Câu 9: Thế nào là tư hữu về tư liệu sản xuất? Lao động trừu tượng tạo nên phân giá trị mới (v+m).
Lao động trừu tượng tạo nên cả hai phần của giá trị hàng hoá.
Các chủ sở hữu tự quyết định những vấn đề kinh tế lớn: cái gì, như thế nào, Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển dịch giá trị tư liệu sản xuất vào giá trị
cho ai. sản phẩm hàng hoá, làm hình thành phần giá trị cũ (c). Lao động trừu tượng
tạo nên phân giá trị mới (v+m).
Câu 47: Yêu cầu của quy luật giá trị? Nguồn gốc của giá trị sử dụng.
Nguồn gốc của của cải.
Tất cả các đáp án Nguồn gốc của giá trị.
Lưu thông hàng hoá phải tuân thủ nguyên tắc ngang giá. Nguồn gốc của của cải và giá trị sử dụng
Quá trình sản xuất và lưu thông hàng àng hoá phải ti hành trên cơ sở những
hao phí lao động xã hội cần thiết. Câu 14: Lượng giá trị sử dụng của sản phẩm nhiều hay ít phụ thuộc vào các
Mức hao phí lao động cá biệt của các chủ thể sản xuất phải phù hợp với mức nhân tố nào?
hao phí lao động xã hội cần thiết.
Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất.
Câu 15: Chất của giá trị (thực thể giá trị) hàng hoá là gì Kỹ năng của người lao động.
Tất cả các đáp án
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kế Phân công lao động xã hội
Là lao động trừu tượng kết tinh trong hàng hoá.
Giá trị phản ánh quan hệ sản xuất xã hội. Câu 46: Quy luật căn bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá là quy luật
Tất cả các đáp án nào?

Câu 49: Giả sử các doanh nghiệp sau đây đều có hao phí lao động cá biệt > Quy luật lưu thông tiền tệ.
hao phí lao động xã hội cần thiết, doanh nghiệp nào sẽ bị phá sản. Quy luật cung - cầu.
Quy luật cạnh tranh.
Doanh nghiệp tập thể. Quy luật giá trị.
Doanh nghiệp nhà nước. Câu 35: Phương hướng cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là?
Doanh nghiệp tư nhân cá thể.
Tất cả các đáp án Kéo dài thời gian lao động.
Tăng cường độ lao động sơn trọng lượng
Câu 45: Những chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi phải có tiền vàng? Mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao trình độ khoa học công nghệ.
Tăng năng suất lao
a. Tất cả 5 chức năng của tiền tệ. Câu 2: Thế nào là sản xuất hàng hoá?
c. Chức năng thước đo giá trị; chức năng tích luỹ, cất trữ. Sản xuất và toàn bộ quá trình tái sản xuất đều gắn với thị trường.
b. Chỉ có chức năng thước đo giá trị Tất cả các đáp án
d. Chức năng thước đo giá trị; chức năng tích luỹ, cất trữ và chức năng tiền tệ Kỹ thuật sản xuất ngày càng phát triển. Giao lưu kinh tế, văn hoá giữa các
thế giới. vùng, các miền, và giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng.
Là một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất
Câu 50: Cơ sở tồn tại của quy luật giá trị? ra để trao đổi, mua bán.

Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa Câu 17: Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hoá là gì?
Nền kinh tế hàng hoá.
Nền sản xuất của cải vật chất nói chung Là sự khan hiếm của hàng hoá.
Cả a, b, c. Là sở thích của người tiêu dùng
Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
Câu 23: Lao động cụ thể là nguồn gốc của cái gì? Là công dụng của hàng hoá.
Câu 38: Hàng hoá đóng vai trò là vật ngang giá có đặc điểm gì? Kỹ thuật, công nghệ sản xuất.
Lao động của con người.
Lao động cụ thể trở thành hình thức biểu hiện lao động trừu tượng. Máy móc, nhà xưởng.
Lao động tư nhân trở thành hình thức biểu hiện lao động xã hội. Đất đai
Giá trị sử dụng của nó trở thành hình thức biểu hiện một. giá trị của hàng hoá
đứng đối diện. Câu 33: Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao
Tất cả các đáp án động?

Câu 43: Quan hệ giữa giá cả và giá trị? Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời
gian.
Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian.
Giá trị là cơ sở của giá cả. Nó là yếu tố chủ yếu quy định giá cả. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hoá.
Ngoài giá trị, sự hình thành giá hàng hoá còn chịu sự tác động giá trị của Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật - công nghệ.
vàng, quan hệ cung - cầu hàng hoá và ngang dịch vụ.
Tất cả các đáp án Câu 6: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất là?

Câu 41: Tiền tệ có mấy chức năng? Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi.
Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
Năm chức năng. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp.
Một chức năng. Thương nghiệp ra đời
Hai chức năng
Ba chức năng. Câu 32: Ảnh hưởng của mức năng suất lao động đối với lượng giá trị của
hàng hoá?
Câu 10: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá:
Năng suất lao động Và vi (v+m) của một đơn vị hàng hoá sẽ giảm xuống
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. một. tuyệt đối
Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên. Tất cả các đáp án
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản Khi năng suất lao động tăng lên thì giá trị của một đơn vị sản phẩm hàng hoá
xuất. giảm xuống. ộng tăng lên thì lượng giá trị mới
Phân công lao động trong các gia đình xuất hiện. Năng suất lao động tăng lên thì phần giá trị cũ (c) của một đơn vị hàng hoá
có ba khả năng xảy ra: có thể giảm xuống; có thể giữ nguyên không thay đổi;
Câu 13: Thế nào là giá trị sử dụng? cũng có di lam thể tăng lên.

Là những thuộc tính tự nhiên của vật. Câu 27: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá là gì?
Tất cả các đáp án
Công dụng của vật được xác định là giá trị sử dụng hiện của nó. Là mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội.
Là tính hữu ích của vật thể. Là mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Là mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả của hàng hoá.
Câu 18: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng Là mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị.
hoá?
Câu 34: Điểm khác nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao Chúng ít hao mòn, khó hư hỏng, rất thuận tiện cho quá trình trao đổi.
động? Tất cả các đáp án
Chúng dễ chia nhỏ, dễ dát mỏng, dễ kéo sợi. Với một khối lượng nhỏ nhưng
Tăng cường độ lao động làm tăng thêm lượng lao động hao phí trong một lại có giá trị lớn.
đơn vị thời gian; còn tăng năng suất lao động thì lượng lao động hao phí
trong một đơn vị thời gian không thay đổi. Câu 31.Thế nào là năng suất lao động?
Tất cả các đáp án
Tăng năng suất lao động dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, công nghệ sản xuất; Tất cả các đáp án
còn tăng cường độ lao động chỉ thuần tuý là tăng thêm lượng lao động hao Khái niệm năng suất lao động chỉ được dùng trong vực sản xuất vật chất. Nó
phí trong một đơn vị thời gian. gắn liền với hoạt động lao lĩnh động cụ thể.
Tăng năng suất lao động làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hoá. Còn tăng Là hiệu quả của lao động
cường độ lao động thì giá trị của một đơn vị hàng hoá không thay đổi Mức năng suất lao động được tính bằng lượng sản phẩm sản xuất ra trong
một đơn vị thời gian, hoặc thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản
Câu 11: Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hàng hoá. phẩm.

Có phân công lao động xã hội nên có chuyên môn phân hoá, hiệp tác hoá, Câu 25: Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất
phát huy vùng. lợi i thế so sánh giữa các vùng hàng hoá: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Tất cả các đáp án
Mở rộng quan hệ trao đổi trong nước và quốc tế, thúc đấy lực lượng sản xuất a. Đ. Ricácđô.
xã hội phát triển. b. C. Mác.
Có sự hoạt động của quy luật giá trị nên tiết kiệm lao động sống, lao động c. Ph.Ăngghen.
quá khứ, tăng năng suất lao động, tăng chất lượng sản phẩm.
Câu 19: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác đình là thực thể giá trị
Câu 5: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba. hàng hoá?

Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp hoá? Lao động trừu tượng.
Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp. Lao động phức tạp.
Ngành thương nghiệp ra đời Lao động giản đơn
Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi. Lao động cụ thể.

Câu 39: Khi nào tiền tệ ra đời? Câu 28: Lượng giá trị hàng hoá nhiều hay ít, cao hay thấp, được xác định như
thế nào ?
Khi vật ngang giá chung được cố định ở vàng, bạc.
Khi nhu cầu trao đổi vượt ra khỏi phạm vi quốc gia. Tất cả các đáp án trên
Khi không còn quan hệ trao đổi trực tiếp, có một thứ hàng hoá làm trung gian Thời gian lao động xã hội cần thiết
trong trao đổi. Thời gian lao động cá biệt trung bình cần thiết
Khi sản xuất và trao đổi đã phát triển. hàng làm trung gian trong trao đổi. Xác định bằng thời gian lao động cá biệt.

Câu 40: Vì sao vàng và bạc có thể đóng vai trò tiền tệ? Câu 16: Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hoá với nhau do
cái gì quy định?
Chúng là những kim loại quý, thuần nhất về chất.
Do tính hữu ích của hàng hoá. Tăng lên.
Do giá trị nội tại của hàng hoá. Giảm xuống.
Do ngẫu nhiên. Giữ nguyên không thay đổi.
Do quan hệ cung - cầu. Tăng lên nhưng phái gắn với tiến bộ công nghệ

Câu 20: Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu? Câu 12: Hàng hoá là gì?

Từ những kết quả phát minh Là những vật mà trên thị trường luôn khan hiếm.
Cả sản xuất và lưu thông Là những vật có giá trị sử dụng cao.
Từ lưu thông Là những vật để thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của con người.
Từ sản xuất. Là sản phẩm của lao động thoả mãn được nhu cầu tiêu dùng của con người
và chúng được sản xuất ra là để trao đổi, để bán.
Câu 37: Ở hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên, cho biết “ngẫu nhiên”
và “giản đơn” ở đây có nghĩa là gì? Câu 24: “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Khái niệm lao
động trong câu nói này là lao động nào ?
Ngẫu nhiên có sản phẩm thừa, nảy sinh trao đổi chứ chưa phải mục đích của
sản xuất là để trao đổi. Lao động cụ thể.
Tất cả các đáp án Lao động giản đơn
Trao đổi diễn ra còn đơn giản, một vật này trao đổi trực tiếp lấy một vật Lao động trừu tượng.
khác. Lao động phức tạp.
Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi còn có tính thời kỳ chỉ ngẫu nhiên.
Câu 8: Phân công lao động xã hội là cơ sở của sản xuất hàng hoá với:
Câu 44: “Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông”. Câu nói này là của ai và
theo anh (chị) nó có đúng hay không? Phân công lao động xã hội dẫn tới chuyên môn hoá, hợp tác hoá. Mỗi người
chuyên sản xuất một loại sản phẩm. Họ cẩn sản phẩm của nhau.
Của W. Petty và là câu nói đúng. Phân công lao động xã hội là cơ sở của thị trường.
Của A. Smith và là câu nói đúng. Phân công lao động xã hội làm nảy sinh quan hệ trao đổi
Của Đ. Ricácđô và là câu nói đúng. Phân công lao động xã hội dẫn tới chuyên môn hoá, hợp tác hoá. Mỗi người
Của C. Mác và là câu nói đúng. chuyên sản xuất một loại sản phẩm

Câu 42: Bản chất của tiền tệ? Câu 21: Vì sao hàng hoá có hai thuộc tỉnh là giá trị sử dụng và giá trị?

Tiền tệ là một thứ hàng hoá đặc biệt đứng tách khỏi thế giới hàng hoá thông Vì nhu cầu trong trao đổi hàng hoá.
thường, đóng vai trò làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt lao động cụ thể và lao động
Tiền tệ phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với trừu tượng.
nhau. Vì có lao động giản đơn và lao động phức tạp.
Tất cả các đáp án Vì có lao động quá khứ và lao động sống.
Tiền tệ thể hiện lao động xã hội cần thiết kết tinh trong hàng hoá
KTCT CHƯƠNG 3
Câu 36: Tỷ lệ giữa lao động phức tạp và lao động giản đơn tăng lên có ảnh
hưởng như thế nào đến lượng giá trị được tạo ra trong một đơn vị thời gian? Câu 1: Điều kiện để tiền biến thành tư bản là
Phải tích lũy được một lượng hàng hóa lớn, hàng hóa phải được đưa vào kinh Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó
doanh với mục đích thu được giá trị thặng dư. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
Phải tích lũy được một lượng tiền lớn, tiền được đưa vào kinh doanh với mục Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó
đích thu được giá trị thặng dư.
Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn, máy móc được đưa vào kinh Câu 7: Giá trị thặng dư là…
doanh với mục đích thu được giá trị thặng dư.
Phải tích lũy được một lượng tiền lớn, tiền không được đưa vào kinh doanh Phần lao động được trả công của công nhân
với mục đích thu được giá trị thặng dư. Toàn bộ phần lao động của công nhân
Lao động sáng tạo của công nhân
Câu 2: Công thức chung của tư bản là Phần lao động không công của công nhân

H–T–H Câu 8: Ngày lao động của công nhân gồm hai phần:
T – H – T’
T – SX – T’ Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
Thời gian lao động giản đơn và thời gian phức tạp
Câu 3: Điều kiện để sức lao đông trở thành hàng hóa là: Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao tất yếu (cần thiết)
Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư
Người lao động phải được tự do, người lao động tự nguyện đi làm.
Người lao động không được tự do, người lao động không có tư liệu sản xuất Câu 9: Tư bản bất biến (c) là…
Người lao động được tự do thân thể, người lao động không có tư liệu sản
xuất Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào
Người lao động được tự do thân thể, người lao động có tư liệu sản xuất sản phẩm
(người lao động không có việc làm?) Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất
Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất
Câu 4: Khẳng định nào sau đây Không đúng về hàng hóa sức lao động? Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất

Hàng hóa sức lao động chỉ bán quyền sử dụng, chứ không bán quyền sở hữu Câu 10: Tư bản khả biến (v) là…
Mua bán chịu
Giá cả bằng giá trị mới do sức lao động tạo ra d. Giá trị sức lao động, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất
Giá trị sử dụng quyết định Giá trị a. Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
b. Giá trị sức lao động, giá trị của nó tăng lên sau quá trình sản xuất
Câu 5: Giá trị sức lao động được đo gián tiếp bằng c. Giá trị sức lao động, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất

Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản Câu 11: Căn cứ để phân chia tư bản bất biến và tư bản khả biến là:
Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động
Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động Căn cứ vào hai loại lao động là lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động Căn cứ vào hai loại lao động là lao động giản đơn và lao động phức tạp
Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị sử
Câu 6: Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động sẽ tạo ra dụng
Căn cứ vào tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
Câu 12: Chọn câu Đúng? Tỷ suất giá trị thặng dư: Cấu tạo hữu cơ của tư bản không đổi

Tỷ lệ nghịch với tư bản bất biến Câu 18: Thời gian chu chuyển của tư bản được xác định bằng:
Tỷ lệ thuận với tư bản bất biến
Tỷ lệ nghịch với tư bản khả biến Thời gian lưu thông + thời gian vận chuyển
Tỷ lệ thuận với tư bản khả biến Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông
Thời gian sản xuất + thời gian dự trữ sản xuất
Câu 13: Chọn câu Đúng? Dưới chủ nghĩa tư bản, bản chất tiền công là… Thời gian lưu thông + thời gian dự trữ sản xuất

Giá trị của hàng hóa lao động Câu 19: Tư bản bất biến và tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động nào?
Giá cả của hàng hóa sức lao động
Sự trả công cho lao động Tư bản sản xuất
Tư bản hàng hóa
Câu 14: Chọn ? Tư bản lưu thông
Tư bản tiền tệ
Tư bản cố định tạo ra giá trị thặng dư
Tư bản bất biến tạo ra giá trị thặng dư Câu 20: Chọn ý Đúng về mua bán hàng hóa sức lao động
Tư bản khả biến tạo ra giá trị thặng dư
Tư bản lưu động tạo ra giá trị thặng dư Bán cả quyền sở hữu và quyền sử dụng
Bán chịu
Câu 15: Tỷ suất giá trị thặng phản ánh: Giá cả > giá trị do sức lao động tạo ra
Mua, bán không có thời hạn
Năng lực sản xuất của nhà tư bản
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi Câu 21: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư
Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê tương đối giống nhau cơ bản ở điểm nào?
Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối vơi công nhân làm thuê
Đều làm giảm giá trị sức lao động
Câu 16: Hiện nay thường áp dụng phổ biến phương pháp sản xuất giá Đều làm tăng độ dài ngày lao động
trị thặng dư nào? Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Đều làm giảm thời gian lao động tất yếu
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch Câu 22: Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối ngạch không giống nhau ở điểm nào?
Phương pháp sản xuất lợi nhuận
Làm cho m’ tăng
Câu 17: Quá trình tích lũy tư bản làm… Dựa trên tăng năng suất lao động xã hội
Dựa trên tăng năng suất lao động
Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản Dựa trên rút ngắn thời gian lao động cần thiết
Tăng cấu tạo kỹ thuật của tư bản
Giảm cấu tạo hữu cơ của tư bản Câu 23: Chọn ý Đúng:
Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến Tích lũy cơ bản là sự tiết kiệm tư bản
Tư bản lưu động là một bộ phận của tư bản khả biến
Tư bản bất biến là một bộ phận của tư bản cố định Câu 29: Đâu là nguồn gốc của tích lũy tư bản:
Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản bất biến
Giá trị thặng dư
Câu 24: Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là: Tài sản thừa kế
Đi huy động từ các nhà tư bản khác
Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản Của cải tiết kiệm của nhà tư bản
Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất TBCN Câu 30: Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời
Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm:

Câu 25: Chọn ý Đúng. Giá trị của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng… Thời gian dự trữ sản xuất
Thời gian lao động
Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm Thời gian gián đoạn lao động
Tham gia tạo thành giá trị sức lao động Thời gian tiêu thụ hàng hóa
Tham gia tạo thành giá trị của sản phẩm mới
Không tham gia tạo thành giá trị sản phẩm mới Câu 31: Cho tư bản đầu tư là 1000; cấu tạo hữu cơ của tư bản là 4/1, giá
trị thặng dư m = 400. Xác định m'?
Câu 26: Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử
dụng cách nào trong các cách dưới đây? 250%
100%
Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi 150%
Tăng giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi 200%
Giảm thời gian lao động trong ngày, khi thời gian lao động cần thiết không
đổi Câu 32: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là
Giảm cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
Câu 27: Chọn ý đúng? Vai trò của máy móc trọng việc tạo ra giá trị Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản
thặng dư: Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của lưu thông hàng hóa
Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư Câu 33: Khẳng định nào sau đây Đúng?
Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư Giá trị thặng dư và giá trị cùng bản chất
Giá trị thặng dư là phần lao động không công do công nhân làm ra
Câu 28: Ý kiến nào dưới đây là Không đúng Giá trị thặng dư cũng là giá trị
Giá trị thặng dư là giá trị mới do người công nhân tạo ra
Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư
Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản Câu 34: Khẳng định nào sau đây không đúng?
Động cơ của tích lũy tư bản cũng là giá trị thặng dư
Giá trị của tư liệu sản xuất được dịch chuyển sang giá trị của sản phẩm mới Các phương tiện vận tải
Giá trị của tư liệu sản xuất không tham gia tạo thành giá trị mới của sản Đất đai làm mặt bằng sản xuất, nhà xưởng
phẩm
Giá trị của tư liệu sản xuất tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm Câu 40: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động:
Giá trị tư liệu sản xuất tham gia tạo thành giá trị của sản phẩm mới
Các phương tiện vận tải
Câu 35: Chọn đáp án Không đúng Tiền lương
Đất đai làm mặt bằng sản xuất
Giá trị của tư liệu sản xuất = c Máy móc, nhà xưởng
Giá trị mới của sản phẩm = v + m
Giá trị của sức lao động = v Câu 41: Tổng giá cả sản xuất của 2 ngành A và B là 650. Tổng lợi nhuận
Giá trị của sản phẩm mới = v + m của 2 ngành là 150. Xác định tỷ suất lợi nhuận bình quân?
Câu 36: Chọn ý Không đúng:
Giá trị thặng dư là tư liệu sản xuất kết tinh 20%
Giá trị thặng dư cũng là giá trị 30%
Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 40%
một hàng hóa 50%
Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
Câu 42: Về lượng, chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa (k)
Câu 37: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người
lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày, còn nhà tư bản lại Nhỏ hơn giá trị thặng dư.
muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày Bằng giá trị hàng hóa.
lao động là bao nhiêu? Lớn hơn giá trị hàng hóa.
Nhỏ hơn giá trị hàng hóa.
Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Bằng thời gian lao động cần thiết Câu 43: Về bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là
Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
Do nhà tư bản quy định Lao động không công của công nhân
Lao động trừu tượng của công nhân.
Câu 38: Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có Lao động cụ thể của công nhân.
bóc lột giá trị thặng dư không? Lao động phức tạp của công nhân.

Không Câu 44: Khi hàng hóa được bán đúng giá trị thì:

Bị lỗ vốn Lợi nhuận bằng giá trị thăng dư
Hòa vốn Lợi nhuận lớn hơn giá trị thặng dư.
Giá trị thặng dư nhỏ hơn lợi nhuận thương nghiệp.
Câu 39: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định: Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị thặng dư.

Nguyên vật liệu dùng cho sản xuất Câu 45: Về lượng lợi nhuận (p), có thể:
Máy móc, thiết bị
Bằng, hoặc cao hơn lương giá trị thặng dư. Câu 50: Địa tô tư bản là:
Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh
Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư. nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh
Câu 46: Về lương tỷ suất lợi nhuận (p") doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp
Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư phải nộp cho chủ đất.
Luôn luôn lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông
Luôn luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Luôn luôn bằng tỷ suất giá trị thặng dư.
CHƯƠNG 5
Câu 47: Kết quả cạnh tranh giữa các ngành:
Câu 22: Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa có tác dụng
Hình thành giá cả sản xuất.
trực tiếp gì?
Hình thành chi phí sản xuất.
Hình thành giá trị thị trường.
Hình thành lợi nhuận bình quân. Đảm bảo các mối quan hệ lợi ích và phương thức hoạt động của các chủ thể
Điều chỉnh quan hệ lợi ích và phương thức hoạt động của các chủ thể kinh tế
Điều hòa các quan hệ lợi ích của các chủ thể kinh tế đảm bảo tính công bằng
Câu 48: Quy luật giá cả sản xuất là:
xã hội
Điều chỉnh phương thức hoạt động của các chủ thể kinh tế thúc đẩy dân giàu
Biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn độc quyền của chủ nghĩa tư nước mạnh.
bản.
Biểu hiện của quy luật cạnh tranh trong giai đoạn độc quyền của chủ nghĩa tư
Câu 34: Chỉnh đốn, giám sát, phòng chống tham nhũng là nhiệm vụ hoàn
bản.
thiện thể chế về:
Biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa
tư bản.
Biểu hiện của quy luật giá trị sử dụng trong giai đoạn tự do cạnh tranh của nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
chủ nghĩa tư bản. sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế
phát triển đồng bộ các loại thị trường
phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội
Câu 49: Nguồn gốc lợi nhuận của tư bản thương nghiệp là:
Câu 8: Cơ sở lịch sử của Việt Nam dẫn đến định hướng xã hội chủ nghĩa của
Một phần giá trị thặng dư mà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư
nền kinh tế thị trường đó là:
bản thương nghiệp.
Một phần tỷ suất lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp
phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp. Đảng Cộng sản lãnh đạo cuộc cách mạng Dân chủ
Một phần giá trị tạo ra trong nông nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản Đảng Cộng sản lãnh đạo cuộc cách mạng Dân tộc
thương nghiệp. Đảng Cộng sản lãnh đạo cuộc cách mạng Dân chủ nhân dân
Một phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải Đảng Cộng sản lãnh đạo cuộc cách mạng Dân tộc Dân chủ
chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
Câu 5: Phạm trù “Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa” và quan
điểm Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình kinh tế tổng
quát của thời kỳ quá độ [S1] lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, được Đảng Cộng Phân phối theo lao động
sản Việt Nam khẳng định lần đầu tiên trong Đại hội nào?
Câu 48: Trong các vai trò của nhà nước để điều hòa các quan hệ lợi ích, vài
Đại biểu toàn quốc của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX (2001) trò nào là quan trọng nhất?
Đại biểu toàn quốc của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VII (1991)
Đại biểu toàn quốc của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (1986) Điều hòa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm, lợi ích xã hội và phân phối lại thu
Đại biểu toàn quốc của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ X (2006) nhập
Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp, gây tác động
Câu 28: Quá trình Việt Nam chuyển dịch nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung tiêu cực cho sự phát triển xã hội
sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế Xây dựng và bảo vệ môi trường thuận lợi cho hoạt động tìm kiếm lợi ích hợp
quốc tế thuộc về nhóm nguyên nhân nào dẫn đến sự cần thiết phải hoàn thiện pháp của các chủ thể kinh tế
thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Giải quyết các xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế, theo các chuẩn mực
pháp lý minh bạch, khách quan
Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Nhóm nguyên nhân phát huy vai trò của xã hội trong xây dựng thể chế Câu 40: Tính chất của lợi ích kinh tế đó là
Nhóm nguyên nhân xuất phát từ các yêu cầu của hoàn cảnh khách quan
Nhóm nguyên nhân sự chuyển dịch cơ sở hạ tầng của nền kinh tế Tính lịch sử, xã hội và tính khách quan
Tính lịch sử, tính giai cấp và tính khách quan
Câu 12: Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ đạo trong nền KTTT định Tính xã hội, tính giai cấp và tính khách quan
hướng XHCN? Tính lịch sử, tính xã hội và tính giai cấp

Kinh tế hỗn hợp Câu 9: Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH, lợi ích của nhân dân là
Kinh tế tư nhân trên hết, hướng tới xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
Kinh tế Nhà nước minh là đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài Việt Nam về:

Câu 32: Nội dung nào không phải là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về phát Quan hệ sở hữu
triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội và an ninh quốc phòng Mục đích của nền kinh tế
Kiến trúc thượng tầng
Hoàn thiện thể chế liên kết vùng kinh tế, vùng trọng điểm và đặc khu kinh tế Quan hệ quản lý
Hoàn thiện thể chế, luật pháp, đáp ứng các cam kết quốc tế, tăng cường xúc
tiến thương mại quốc tế Câu 49: Các tập đoàn tư bản liên minh tạo thành tổ chức độc quyền, thao
Tăng trưởng kinh tế gắn liền với mở rộng phúc lợi, an sinh xã hội túng trên thị trường để thâu tóm thị trường. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì?
Hoàn thiện thể chế kết hợp phát triển kinh tế với an ninh quốc phòng
Lợi ích xã hội
Câu 15: Trong nền KTTT[S1] định hướng XHCN, hình thức phân phối thu Tất cả các phương án đều đúng
nhập nào được coi là chủ đạo? Lợi ích cá nhân
Lợi ích nhóm
Phân phối theo phúc lợi
Phân phối theo tư bản Câu 46: Trong các mối quan hệ sau, đâu không phải là kiểu quan hệ lợi ích
Phân phối theo vốn góp xét theo chiều ngang
Quan hệ lợi ích cá nhân, nhóm, xã hội Kinh tế kế hoạch hóa tập trung trong đó nhà nước kiểm soát toàn bộ nền kinh
Quan hệ lợi ích giữa người lao động với nhau tế, chính trị, xã hội
Quan hệ lợi ích giữa các doanh nghiệp Kinh tế tự nhiên phát triển ở giai đoạn cao và có sự điều tiết, quản lý của nhà
Quan hệ giữa người lao động và doanh nghiệp nước
Kinh tế hàng hóa phát triển cao và chịu sự điều tiết của các quy luật khách
Câu 24: Có mấy bộ phận cơ bản cấu thành khái niệm thể chế? quan của thị trường

Có 4 bộ phận cấu thành Câu 20: Thể chế là gì?


Có 2 bộ phận cấu thành
Có 3 bộ phận cấu thành Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm
Có 5 bộ phận cấu thành điều chỉnh các mối quan hệ và hoạt động của con người trong một chế độ xã
hội.
Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản trong mục đích của KTTT định hướng Là hệ thống quy tắc, luật pháp và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các mối
XHCN với nền kinh tế thị trường TBCN đó là: quan hệ và hoạt động của con người ứng với một chế độ xã hội nhất định.
Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý, cơ chế vận hành và các quy
Nâng cao lợi ích của nhân dân lên trên hết luật khách quan nhằm điều chỉnh các mối quan hệ và hoạt động của con
Nâng cao sự phát triển của khoa học và công nghệ người trong một chế độ xã hội.
Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế Là hệ thống quy tắc, luật pháp và bộ máy quản lý nhà nước nhằm điều chỉnh
Nâng cao sự phát triển của lực lượng sản xuất các mối quan hệ và hoạt động của con người trong một phương thức sản xuất
nhất định.
Câu 30: Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
cần hoàn thiện trên mấy nội dung cơ bản? Câu 41: Lợi ích kinh tế cơ bản cốt lõi của chủ doanh nghiệp là:

6 nội dung tiền công/ thu nhập


7 nội dung mở rộng thị trường kinh doanh
4 nội dung doanh thu và lợi nhuận
9 nội dung các mối quan hệ xã hội

Câu 33: Trong các nhiệm vụ sau, nhiệm vụ nào không thuộc về nhiệm vụ cơ Câu 21: Hệ thống luật pháp quy tắc, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành để
bản hoàn thiện thể chế về nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng điều chỉnh các mối quan hệ và hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là:

Hoàn thiện pháp luật về đầu tư công Thể chế chính trị
Chỉnh đốn, giám sát, phòng chống tham nhũng Thể chế kinh tế
Phát huy vai trò dân chủ trong Đảng và toàn xã hội Thể chế xã hội
Phát triển hoạch định đường lối Thể chế văn hóa

Câu 1: Kinh tế thị trường là: Câu 44: Các nhân tố chính ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế đó là

Kinh tế hỗn hợp: của kinh tế tự nhiên với kinh tế hàng hóa phát triển ở giai Sự tiến bộ của quan hệ sản xuất; Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất;
đoạn cao Vị trí của các chủ thể trong hệ thống QHSX; Chính sách phân phối thu nhập
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; Vị trí của các chủ thể trong hệ Câu 19: Theo lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong các đặc trưng phản
thống QHSX; Chính sách phân phối thu nhập; Các quan hệ hội nhập kinh tế ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường, đặc trưng nào là
quốc tế quan trọng nhất?
Sự tiến bộ của quan hệ sản xuất; Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất;
Vị trí của các chủ thể trong hệ thống QHSX; Các quan hệ hội nhập kinh tế Đặc trưng về quan hệ quản lý
quốc tế Đặc trưng về mục tiêu
Sự tiến bộ của quan hệ sản xuất; Vị trí của các chủ thể trong hệ thống QHSX; Đặc trưng về quan hệ sở hữu
Chính sách phân phối thu nhập; Các quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế Đặc trưng về kiến trúc thượng tầng

Câu 14: Trong nền KTTT định hướng XHCN, có những hình thức phân phối Đặc trưng về kiến trúc thượng tầng
thu nhập cơ bản nào?

Phân phối theo lao động, theo vốn góp, theo phúc lợi u 42: Lợi ích kinh tế cơ bản cốt lõi của người lao động là:
Phân phối theo lao động, theo tư bản, theo vốn góp
Phân phối theo lao động, theo vốn góp, theo năng lực mở rộng thị trường kinh doanh
Phân phối theo lao động, theo tư bản, theo năng lực các mối quan hệ xã hội
doanh thu và lợi nhuận
Câu 17: Trong các đặc trưng sau, đâu là đặc trưng thuộc về kiến trúc thượng tiền công/ thu nhập
tầng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
Câu 45: Phương thức chủ yếu để thực hiện quan hệ lợi ích kinh tế đó là:
Có cơ chế thị trường tự điều tiết
Nhiều hình thức phân phối Phương thức cạnh tranh; Phương thức hợp tác, thống nhất; Phương thức áp
Nhà nước do ĐCS lãnh đạo thống nhất đặt
Nền kinh tế nhiều thành phần Phương thức trọng tài; Phương thức hợp tác, thống nhất; Phương thức áp đặt
Phương thức cạnh tranh; Phương thức hợp tác, thống nhất; Phương thức
Câu 26: Nội dung nào không thuộc về các chủ thể trên thị trường để cấu trọng tài
thành thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Phương thức trọng tài; Phương thức hợp tác, thống nhất; Phương thức cạnh
tranh
DN và các Tổ chức xã hội đại diện cho DN
Dân cư và các Tổ chức xã hội đại diện cho các thành phần dân cư Câu 4: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
Hệ thống pháp luật, chính sách do nhà nước ban hành
Bộ máy quản lý Nhà nước Là nền kinh tế thị trường đầy đủ và mang đặc trưng là định hướng XHCN, có
sự quản lý Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo, với mục tiêu “dân giàu,
Câu 3: Trong giai đoạn phát triển hiện nay, nền kinh tế thị trường mà các nước mạnh, dân chủ, văn minh”
quốc gia đang thực hiện để khắc phục những khuyết tật vốn có là: Là nền kinh tế thị trường đầy đủ và mang đặc trưng là định hướng XHCN,
có sự quản lý Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo, với mục tiêu “dân giàu,
Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
Kinh tế thị trường hỗn hợp Là nền kinh tế thị trường đầy đủ và mang đặc trưng là định hướng XHCN, có
Kinh tế thị trường tư bản độc quyền sự quản lý Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo, với mục tiêu “nước mạnh,
Kinh tế hàng hóa giản đơn dân giàu, dân chủ, công bằng, văn minh”
Là nền kinh tế thị trường đầy đủ và mang đặc trưng là định hướng XHCN, có Sự đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu về tinh thần mà con người muốn đạt được
sự quản lý Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo, với mục tiêu “dân giàu, khi thực hiện các hoạt động kinh tế
nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh”

Câu 50: Lựa chọn nào không phải là vai trò chính của Nhà nước khi điều Câu 11: Quan điểm nào không chính xác khi nói về đặc trưng quan hệ sở
hoà các quan hệ lợi ích kinh tế? hữu của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế Thành phần kinh tế tư nhân là động lực và giữ vai trò chủ đạo
Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp Thành phần kinh tế tập thể là động lực quan trọng
Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế Có sự tồn tại đồng thời của nhiều thành phần kinh tế

Câu 18: Trong các nhận định sau, nhận định nào không thuộc đặc trưng về Câu 2: Trong các nội dung sau, đâu không phải là đặc trưng phổ biến của
quan hệ sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nền kinh tế thị trường
Việt Nam?
Cạnh tranh trên thị trường là môi trường và động lực thúc đẩy hoạt động kinh
Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế tế
Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo Thị trường đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội.
Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng Nhà nước kiểm soát, quyết định việc sử dụng các yếu tố sản xuất và phân
Thành phần kinh tế tập thể giữa vai trò chủ đạo phối thu nhập
Nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế, bình đẳng trước pháp
Câu 7: Cơ sở hình thành nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa luật
tại Việt Nam là do:
Câu 16: Trong nền KTTT TBCN, hình thức phân phối thu nhập nào được
Xuất phát từ những ưu điểm có tính chất ưu việt của nền kinh tế thị trường coi là chủ đạo?
trong thúc đẩy phát triển Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Xuất phát từ nguyện vọng ý chí của toàn bộ dân tộc Việt Nam cũng như Phân phối theo lao động
những đòi hỏi của cơ sở thực tiễn đất nước trong giai đoạn hiện nay Phân phối theo phúc lợi
Xuất phát từ các nhận thức lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, cũng như các Phân phối theo vốn góp và tư bản
yêu cầu của thực tiễn và từ đặc thù của lịch sử Việt Nam Phân phối theo năng lực và hiệu quả
Xuất phát từ những lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin và trên cơ sở nguyện
vọng chính đáng của quần chúng nhân dân Câu 23: Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa có mục đích
cơ bản cốt lõi là:
Câu 37: Lợi ích kinh tế là gì
Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH, một xã hội “Dân giàu, nước
Sự đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu vật chất mà con người muốn đạt được khi mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
thực hiện các hoạt động kinh tế Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ hiện đại của CNXH, một xã hội
Sự đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu mà con người muốn đạt được khi thực “Dân giàu, nước mạnh,dân chủ, công bằng, văn minh”
hiện các hoạt động kinh tế Điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động, các mối
Sự đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu mà con người muốn đạt được khi thực quan hệ lợi ích và phương thức hoạt động của các chủ thể kinh tế
hiện các hoạt động chính trị - xã hội
Điều chỉnh thống nhất các mối quan hệ lợi ích và phương thức hoạt động của sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế
các chủ thể kinh tế phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội
hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 39: Vai trò của lợi ích kinh tế là phát triển đồng bộ các loại thị trường

Là cơ sở quan trọng cũng như động lực để thực hiện lợi ích chính trị, văn Câu 31: Trong các nhiệm vụ sau, nhiệm vụ nào không thuộc về nhiệm vụ cơ
hóa, xã hội bản hoàn thiện thể chế về quyền sở hữu
Là mục tiêu, phương pháp và cơ sở thực hiện của các hoạt động kinh tế và xã
hội Hoàn thiện pháp luật về đất đai
Là yếu tố tạo nên động lực quan trọng, mục tiêu cho các hoạt động kinh tế - Hoàn thiện pháp luật về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên
xã hội Hoàn thiện thể chế kiểm soát việc bảo vệ môi trường
Là mục tiêu, động lực trực tiếp, cơ sở để thực hiện các hoạt động kinh tế và Hoàn thiện thể chế về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
xã hội
Câu 38: Thực chất, lợi ích kinh tế là phản ánh
Câu 36: Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn
thiện thể chế về các quan hệ chính trị xã hội trong một giai đoạn lịch sử nhất định
các quan hệ kinh tế của xã hội trong một giai đoạn lịch sử nhất định
phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội các quan hệ chính trị xã hội giữa các giai đoạn lịch sử
phát triển đồng bộ các thị trường các quan hệ kinh tế của xã hội giữa các giai đoạn lịch sử xã hội
nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế Câu 13: Sự khác biệt về đặc trưng của quan hệ quản lý nền kinh tế giữa nền
kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa và nền kinh tế thị trường định hướng xã
Câu 27: Nội dung nào không phải là nguyên nhân dẫn đến sự cần thiết phải hội chủ nghĩa đó là:
hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
Có sự điều tiết của nhà nước
Do xu thế phát huy vai trò của xã hội trong xây dựng thể chế Có sự chi phối của giới tài phiệt
Do yêu cầu của thực tiễn Có sự tự điều tiết của thị trường và điều tiết của nhà nước
Do sự dịch chuyển cơ sở hạ tầng của nền kinh tế Có sự tự điều tiết của thị trường
Do tác động của giai cấp tư sản
Câu 6: Một cơ sở lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin giải thích cho tính tất
Câu 47: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể điều hòa, phân phối lại yếu khách quan về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
thu nhập? Nam là:

Chính sách phát triển khoa học công nghệ Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lưc lượng sản xuất
Chính sách giải quyết việc làm Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Chính sách bảo vệ tài nguyên Cơ sở hạ tầng quyết định, chi phối kiến trúc thượng tầng
Chính sách thuế Tất cả các phương án đều sai

Câu 35: Tăng cường xúc tiến thương mại quốc tế là nhiệm vụ hoàn thiện thể Câu 29: Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định có mấy hạn chế cơ bản trong
chế về: thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
Có 3 hạn chế Thị trường chung
Có 4 hạn chế Liên minh thuế quan
Có 5 hạn chế Hiệp định thương mại tự do
Có 6 hạn chế
Câu 21: Nội dung nào thể hiện sự thích ứng với cách mạng công nghiệp 4. 0
Câu 25: Nội dung nào không thuộc về bộ phận cơ chế vận hành để cấu thành trong quá trình điều chỉnh quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất?
thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN, hoàn thiện hệ
Tác động của quy luật giá trị thống luật pháp, cải cách hành chính
Tác động của quy luật cung cầu Tích cực và chủ động hội nhập kinh tế quốc tế, trên nguyên tắc đảm bảo nền
Tác động của hoạt động giám sát kinh tế độc lập tự chủ, đảm bảo an ninh quốc phòng
Tác động của Nghị quyết Đảng Tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế phát triển, kinh tế tư nhân là một
nguồn lực then chốt cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 43: Quan hệ lợi ích kinh tế là mối quan hệ giữa Chuyển đổi số trong quản lý nhà nước về kinh tế và quản trị doanh nghiệp,
truyền thông, tài chính ngân hàng …
Mối quan hệ giữa các giai cấp để xác lập lợi ích của mình
Các chủ thể kinh tế để xác lập lợi ích xã hội của mình Câu 31: Thách thức lớn nhất đối với các nước đang phát triển trong bối
Mối quan hệ giữa các giai cấp để xác lập lợi ích kinh tế của mình cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là
Các chủ thể kinh tế để xác lập lợi ích kinh tế của mình
Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng gia tăng
CHƯƠNG 6 Nền kinh tế ngày càng bị phụ thuộc vào bên ngoài
Nợ nước ngoài ngày càng lớn
Câu 34: Mô hình công nghiệp hóa nào diễn ra trong cơ chế kế hoạch hóa Khoảng cách chênh lệch về trình độ phát triển của lực lượng sản xuất ngày
tập trung cao độ? càng lớn

Mô hình công nghiệp hóa cổ điển Câu 47: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là:
Mô hình công nghiệp hóa của NICs
Tất cả các mô hình công nghiệp hóa Sự thay đổi tỉ lệ đóng góp của mỗi bộ phận cũng như mối quan hệ giữa các
Mô hình công nghiệp hóa Liên Xô bộ phận trong nền kinh tế
Tỉ trọng của mỗi ngành, mỗi lĩnh vực của nền kinh tế và mối quan hệ giữa
Câu 35: Mô hình công nghiệp hóa nào diễn ra trong cơ chế thị trường có các lĩnh vực đó
sự can thiệp của nhà nước? Tỉ trọng của mỗi thành phần kinh tế
Tỉ trọng của nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ trong nền kinh tế
Mô hình công nghiệp hóa của NICs
Mô hình công nghiệp hóa Liên Xô Câu 5: Điện khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp
Mô hình công nghiệp hóa cổ điển lần thứ mấy?
Tất cả các mô hình công nghiệp hóa
Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
Câu 24: CU là hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào? Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
Thoả thuận ưu đãi Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
Câu 4: Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là Tăng tỉ trọng đóng góp của công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông
nghiệp trong GDP
Công nghệ số, Chinh phục vũ trụ, Kết nối không dây Gia tăng tỉ trọng đóng góp của các ngành, các lĩnh vực ứng dụng công nghệ
Cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, Động cơ hơi nước hiện đại, công nghệ cao trong GDP
Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu kết nối, Công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học Khai thác và phân bổ có hiệu quả nguồn lực trong nước, huy động được
Điện khí hóa sản xuất, động cơ đốt trong, Phương pháp tổ chức dây chuyền nguồn lực từ bên ngoài
Phù hợp với trình độ nguồn nhân lực
Câu 3: Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất khởi nguồn từ quốc gia nào?
Câu 11: Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là
Nước Mỹ
Nước Anh Công nghệ số, Chinh phục vũ trụ, Kết nối không dây
Nước Nga Điện khí hóa sản xuất, Động cơ đốt trong, Phương pháp tổ chức dây chuyền
Nước Nhật Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu kết nối, Công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học
Cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, Động cơ hơi nước
Câu 42: Đâu không phải là nhiệm vụ chuẩn bị các điều kiện để ứng phó
với tác động tiêu cưc của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0? Câu 19: Ứng dụng các thành tựu công nghệ 4.0, đặc biệt là công nghệ số
vào đồng bộ các lĩnh vực của nền kinh tế như: nông nghiệp, dịch vụ, sản
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn xuất hàng tiêu dùng … hướng tới xây dựng nền kinh tế tri thức là thích ứng
Phát triển kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo cách mạng công nghiệp lần thứ tư trong nội dung nào của công nghiệp hóa,
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật về công nghệ thông tin, thực hiện chuyển đổi số hiện đại hóa ở Việt Nam?
nền kinh tế và quản trị xã hội
Phát triển nguồn nhân lực có trình độ công nghệ cao Điều chỉnh QHSX và Kiến trúc thượng tầng phù hợp với sự phát triển LLSX
Phát triển LLSX, trên cơ sở thành tựu Cách mạng KHCN hiện đại
Câu 10: Tự động hoá Sản xuất bắt đầu phát triển mạnh từ thời kì nào? Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý, hiệu quả
Tích cực mở rộng hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai Câu 41: Nội dung phát triển kinh tế tri thức thuộc nhiệm vụ nào trong
Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất những nhiệm vụ của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam sau đây:
Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
Hoàn thiện quan hệ sản xất cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
Câu 12: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai có khởi nguồn ở đâu và sản xuất
vào thời gian nào Chuyển dịch cơ cấu theo hướng hợp lý, hiên đại và hiệu quả
Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học công nghệ hiện đại
Anh, từ giữa đến cuối thế kỉ 18 Sẵn sàng thích ứng với tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Pháp, từ cuối thế kỉ 19 đến đầu thế kỉ 20
Mỹ, từ cuối thế kỉ 19 đến đầu thế kỉ 20 Câu 27: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?
Đức, từ giữa đến cuối thế kỉ 18
1996
Câu 44: Yêu cầu tính hiện đại trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế 1997
là: 1995
Câu 9: Internet là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? Nước Anh
Nước Nhật
Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai Nước Nga
Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba Nước Mỹ
Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất Nước Mỹ
Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
Câu 17: Theo lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin, yếu tố nào là quan trọng
Câu 22: FTA là hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào? nhất dẫn đến tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

Thoả thuận ưu đãi Để phát triển LLSX, cần có tiến bộ về chất của Tư liệu lao động
Liên minh thuế quan Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp đòi hỏi các quốc gia thích ứng
Hiệp định thương mại tự do Mục tiêu xây dựng CNXH trình độ rất cao, mà nền tảng lại thấp
Thị trường chung CNH trong sự bùng nổ CM Công nghiệp hiện đại lần thứ ba, thứ tư

Câu 8: Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba xuất hiện vào thời điểm nào? Câu 29: Việt Nam trở thành thành viên của APEC vào năm nào?

Giữa thế kỷ XIX 2007


Cuối thế kỷ XX 1998
Cuối thế kỷ XVIII 2008
Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX 1996

Câu 25: Liên minh EU thuộc hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào? Câu 15: Đặc trưng trong mô hình công nghiệp hóa của Nhật Bản, Hàn Quốc
và các nước công nghiệp mới đó là:
Thoả thuận ưu đãi
Liên minh thuế quan Kế hoạch hóa tập trung
Liên minh kinh tế và tiền tệ Chiếm đoạt thuộc địa và NLĐ làm thuê
Hiệp định thương mại tự do Hướng về xuất khẩu và thay thế nhập khẩu
Bóc lột nhân dân lao động trong nước

Câu 40: Đâu không phải là nhiệm vụ cần thực hiện để thực hiện chuyển Câu 39: Các tiền đề đầy đủ cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đổi Việt Nam từ một xã hội nông nghiệp lạc hậu sang một xã hội công ở Việt Nam là:
nghiệp hiện đại:
Tư duy phát triển, thể chế, các nguồn lực cần thiết, mở rộng quan hệ đối
Thiết lập quan hệ sản xuất phù hợp ngoại, trình độ văn minh của xã hội
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả Nhân tố con người
Tạo lập tiền đề cần thiết để chuyển đổi từ nước nông nghiệp lạc hậu sang Vốn và công nghê từ bên ngoài
nước công nghiệp hiện đại Vốn, công nghệ và nhân lực
Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của khoa học công nghệ vào các lĩnh
vực của nền kinh tế Câu 43: Nội dung hàng đầu để sẵn sàng thích ứng với cuộc các mạng
công nghiệp 4.0 là:
Câu 6: Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai khởi nguồn từ quốc gia nào?
Hoàn thiện thể chế kinh tế dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo Tổ chức phát triển Công nghiệp của Liên Hiệp Quốc
Chuẩn bị các điều kiện cần thiết để hạn chế tác động tiêu cực của cuộc cách Hiệp định thương mại tự do ASEAN
mạng công nghiệp 4.0 Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ
Nắm bắt và ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin, thực hiện chuyển đổi số nền kinh tế Câu 33: Mô hình công nghiệp hóa nào diễn ra trong cơ chế thị trường
và quản trị xã hội thuần túy?

Câu 14: Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng là Mô hình công nghiệp hóa của NICs
lĩnh vực đột phá của mô hình công nghiệp của các nước: Mô hình công nghiệp hóa Liên Xô
Tất cả các mô hình công nghiệp hóa
Mô hình Liên Xô cũ Mô hình công nghiệp hóa cổ điển
Mô hình các nước công nghiệp mới
hình các nước TBCN Câu 26: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN thuộc hình thức hội nhập kinh tế
Mô hình các nước TBCN kinh điển quốc tế nào?

Câu 38: Nội dung chủ yếu nhất của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Thoả thuận ưu đãi
Nam là? Hiệp định thương mại tự do
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Liên minh thuế quan
Thực hiện những nhiệm vụ để chuyển từ nước nông nghiệp lạc hâu thành Liên minh kinh tế và tiền tệ
một nước công nghiệp hiện đại
Hội nhập kinh tế quốc tế Câu 37: Mục tiêu hàng đầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt
Tạo lập tiền đề cần thiết để chuyển đổi từ nước nông nghiệp lạc hậu sang Nam là:
nước công nghiệp hiện đại
Để Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế thành công
Câu 30: GATT là tên viết tắt của: Để Việt Nam bắt kịp với trình độ văn minh của nhân loại
Phong trào không liên kết Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH
Tổ chức thương mại thế giới Nhằm theo kịp các nước tư bản phát triển
Chương trình phát triển của Liên hợp quốc
Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch
Câu 48: Cơ cấu kinh tế quan trọng nhất trong hệ thống cơ cấu kinh tế
là:
Câu 49: Cuộc mạng công nghiệp làm xuất hiên và phát triển nhiều loại
công nghệ mới, nhiều ngành kinh tế mới thuộc về vai trò nào trong các
Cơ cấu vùng kinh tế
vai trò sau của cuộc cách mạng công nghiệp?
Cơ cấu nguồn nhân lực
Cơ cấu thành phần kinh tế
Hoàn thiện quan hệ sản xuất Cơ cấu ngành kinh tế
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển,
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hoạt động của bộ máy nhà nước
Câu 36: Điểm giống nhau trong mô hình công nghiệp hóa của NICs và
Đổi mới phương thức quản trị phát triển
Liên Xô là:
Câu 23: NAFTA là tên viết tắt của:
Đều mở của, thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài
Đều có sự can thiệp của nhà nước vào quá trình công nghiệp hóa
Hiệp hội các quốc gia Bắc Mỹ
Đều thực hiện chuyển giao công nghệ với các quốc gia có công nghệ tiên là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ,
tiến phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sư phát triển của công
Đều ưu tiên phát triển công nghiệp nặng nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội
cao.
Câu 13: Đặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh
theo quan điểm của Đảng ta xác định là gì doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng sức lao động thủ công
là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ,
Khoa học kĩ thuật góp phần quan trọng trong sản xuất phương tiện tiên tiến hiện đại nhất của thế giới dựa trên sư phát triển của
Thay đổi về chất của tư liệu lao động công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động
Khoa học kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp xã hội cao.
Siêu kết nối và siêu cơ sở dữ liệu
Câu 28: Việt Nam trở thành thành viên của WTO vào năm nào?
Câu 20: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa “Tam nông” là gồm:
2008
Nông nghiệp, nông sản, nông dân 2005
Nông thôn, nông sản, nông dân 2003
Nông nghiệp, nông sản, nông thôn 2007
Nông nghiệp, nông thôn, nông dân
Câu 2: Cơ khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần
Câu 7: Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ hai là thứ mấy?

Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu kết nối, Công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
Cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, Động cơ hơi nước Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
Công nghệ số, Chinh phục vũ trụ, Kết nối không dây Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
Điện khí hóa sản xuất, Động cơ đốt trong, Phương pháp tổ chức dây chuyền Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư

Câu 16: Theo quan điểm của Đảng ta, Công nghiệp hóa, hiện đại hóa: Câu 1: Cách mạng công nghiệp là sự thay đổi về chất của

Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh Công cụ lao động
doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng con người là chính Đối tượng lao động
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động chất lượng cao với công nghệ, Tư liệu lao động
phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sư phát triển của công Tư liệu sản xuất
nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội
cao. Câu 50: Cuộc cách mạng công nghiệp làm biến đổi quan hệ sở hữu tư
Là quá trình chuyển đổi toàn diện tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh, liệu sản xuất theo hướng quy mô ngày càng lớn thuộc về vai trò nào của
dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng sức lao động thủ công là chính cuộc cách mạng công nghiệp trong những vai trò sau:
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện,
phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sư phát triển của công nghiệp và tiến Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển,
bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. Đổi mới phương thức quản trị phát triển
Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh Hoàn thiện quan hệ sản xuất
doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng sức lao động thủ công Nâng cao hiệu quả hoạt động của hoạt động của bộ máy nhà nước
Câu 18: Sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế thích ứng với Cách mạng Công
nghiệp lần thứ tư phải theo hướng:

Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, (đặc biệt là công nghiệp công
nghệ cao), giảm tỷ trọng của nông nghiệp. Chú ý giảm tỷ trọng và giá trị của
ngành nông nghiệp
Nâng cao tỷ trọng của ngành nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, (đặc biệt là
sử dụng công nghệ cao, có tác động to lớn tới nhiều mặt của kinh tế xã hội)
Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, (đặc biệt là công nghiệp công
nghệ cao), giảm tỷ trọng của nông nghiệp. Nhưng cả 03 lĩnh vực đều tăng về
giá trị
Nâng cao giá trị của công nghiệp và dịch vụ, (đặc biệt là công nghiệp công
nghệ cao), giảm tỷ trọng của nông nghiệp. Nhưng cả 03 lĩnh vực đều tăng về
tỷ trọng.

Câu 46: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại và hiệu
quả là

Tăng tỉ trọng đóng góp của các ngành kinh tế trong GDP
Tăng tỉ trọng đóng góp của công nghiệp và dịch vụ; giảm tỉ trọng đóng góp
của nông nghiệp trong GDP
Giảm tỉ trọng đóng góp của công nghiệp và dịch vụ; tăng tỉ trọng đóng góp
của nông nghiệp trong GDP
Giảm tỉ trọng của các ngành kinh tế trong GDP

Câu 45: Đâu không phải là đặc điểm của kinh tế tri thức?
Các ngành kinh tế dựa vào tri thức, dựa vào những thành tựu mới nhất của
khoa học công nghệ ngày càng tăng và chiếm ưu thế
Thông tin được chia sẻ miễn phí trên phạm vi toàn cầu
Thông tin trở thành tài nguyên và được lan truyền và ứng dụng rộng rãi trên
mạng lưới đa phương tiện tới các tổ chức và gia đình
Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

Câu 32: Bước đi của mô hình công nghiệp hóa cổ điển là:
Đề cao sự can thiệp của nhà nước để tập trung cao độ nguồn lưc và tiến hành
công nghiệp hóa trong cơ chế kinh tế chỉ huy trong thời gian ngắn
Bước đi tuần tư từ công nghiệp nhẹ đến công nghiệp nặng và theo tín hiệu
của thị trường
Thực hiện chiến lược chuyển giao công nghệ gắn với phát triển công nghệ
nhiều tầng để rút ngắn thời gian và chi phí tiến hành công nghiệp hóa
Tất cả các bước trên

You might also like