You are on page 1of 52

Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống động cơ đốt trong


Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong

Cơ cấu ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


khuỷu Cơ cấu phối khí
trục thanh
truyền
Thân máy và
Hệ thống
nắp xylanh
Hệ thống xử lý
nhiên liệu khí thải

Hệ thống Hệ thống khởi


làm mát động

Hệ thống bôi trơn Hệ thống đánh lửa


động cơ xăng
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.1 Các cơ cấu của động cơ đốt trong
a) Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

Động học Cơ cấu khuỷu trục thanh truyền A § CT


x
Chuyển vị của piston
B

éæ 1ö æ 1 öù
* Biểu thức chính xác x = R êç 1 + ÷ - ç cos j + cos b÷ ú b
ëè lø è l øû
§ CD
é l ù
* Biểu thức gần đúng x » R ê(1 - cos j) + (1 - cos 2j) ú l
ë 4 û

D C
l
Vận tốc của piston v = Rw(sin j + sin 2j) j
2
O R

Gia tốc của piston j = Rw2 (cos j + l cos 2j)


Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong

Động lực học Cơ cấu khuỷu trục thanh truyền Pkt


Các lực: Pj
ü Lực khí thể: Pkt N
ü Lực quán tính chuyển động tịnh tiến Pj
Pt : lực tổng hợp P1 Ptt
Ø Độ lớn: Pt = Pkt + Pj
Ø Phương trùng đường tâm xylanh
Ø Lực Pt được phân thành 2 thành phần: b
ü Lực tác dụng dọc tâm thanh truyền: Ptt = P1/cosb Pk
ü Lực ngang ép piston lên thành xy lanh: N = P1tgb
Z T
Ptt được phân tích thành 2 thành phần:
Ø Lực tiếp tuyến T sinh ra mô men quay j
Ø Lực pháp tuyến Z gây uốn trục khuỷu j+b Ptt
T = Pttsin(j + b) = f1(j)
Z = Pttcos(j + b) = f2(j)
* Mô men quay M:
M = TR = f3(j)
M = Mc + Je
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.1 Các cơ cấu của động cơ đốt trong
b) Thân và nắp máy
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.1 Các cơ cấu của động cơ đốt trong
b) Thân và nắp máy
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.1 Các cơ cấu của động cơ đốt trong
b) Cơ cấu phối khí
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.1 Các cơ cấu của động cơ đốt trong
b) Cơ cấu phối khí a) b) c)

A A

d)
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.1 Các cơ cấu của động cơ đốt trong
b) Cơ cấu phối khí

Porsche's VarioCam System

Audi Valve lift System

Electrical valve train

BMW Valve lift System Electro-hydraulic-mechanical


valve train (Fiat)
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.1 Các cơ cấu của động cơ đốt trong
b) Cơ cấu phối khí
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.1 Các cơ cấu của động cơ đốt trong
b) Cơ cấu phối khí
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong ©Samarins.com

2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong


a) Hệ thống nhiên liệu - HTNL đc xăng

MPI** Multi-point injection Carburetor engine

SPI (Single Point Injection)


engine

MPI (Multi-Point Injection)


engine

GDI (Gasoline Direct Injection)


engine

Hybrid, Alternative
energy engine
Combustion chamber
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
a) Hệ thống nhiên liệu - HTNL đc xăng

Phun xăng gián tiếp Phun xăng trực tiếp


So sánh phương pháp hình thành hỗn hợp của hệ thống phun xăng
trực tiếp và phun xăng gián tiếp (Conparision of GDI and PFI mixture
preparation system)
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
a) Hệ thống nhiên liệu - HTNL đc xăng
Stratified
intake port

High
pressure Stratified
injector spray
flow

https://www.youtube.com/watch?v=hHmM4hO9lP8
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
a) Hệ thống nhiên liệu - HTNL đc xăng

Các phương pháp hình thành hỗn hợp phân lớp trong động phun xăng trực tiếp
a) Dựa vào tia phun; b) Dựa vào thành pittông; c) Dựa vào xoáy khí nạp.
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
a) Hệ thống nhiên liệu - HTNL đc xăng
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
a) Hệ thống nhiên liệu - HTNL đc diesel
Phun diesel điện tử (CR)
Cơ khí truyền thống

Bơm phân phối

Bơm dãy (Bosch)


Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
a) Hệ thống nhiên liệu - HTNL đc diesel
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
a) Hệ thống nhiên liệu - HTNL đc diesel

Động cơ Hyundai D4CB 2.5TCI-A


Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
a) Hệ thống nhiên liệu - HTNL đc diesel
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
b) Hệ thống làm mát
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
b) Hệ thống làm mát
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
c) Hệ thống bôi trơn
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
d) Hệ thống đánh lửa
Thế hệ cũ Thế hệ mới
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
d) Hệ thống đánh lửa
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
e) Hệ thống tăng áp

Single-scroll Turbo Twin-scroll Turbo


Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
e) Hệ thống tăng áp

Variable geometry Turbo

ElectricTurbo
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.1 Các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong


2.1.2 Các hệ thống của động cơ đốt trong
f) Hệ thống xử lý khí thải

Động cơ xăng

Động cơ diesel
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.1 Hiệu suất
Chỉ 15% năng lượng được
dùng để quay bánh xe

Standby / Idle Accessory losses


11% 2%
Aero
6%

100%
100% 21%
21% 15%
8
15% Rolling
Engine D/L 5%

Kinetic
Energy losses Driveline losses
66% 6%
Braking
4%

Theo hãng Ford

Conventional ICE Vehicle


Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.1 Hiệu suất
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong

2.2.1 Hiệu suất

!"# $%&' 0
η =(")# *+,,-."/ =1
!"


Hiệu suất có ích 𝜂𝑏 =
#̇ ! $"#
Trong đó: 𝑊là̇ công suất có ích tại đầu ra trục khuỷu (W)
𝑚̇ $ là lượng nhiên liệu tiêu thụ (kg/s)
𝐻% là nhiệt trị thấp (J/kg)
ηe ≒ 25~30% đối với động cơ xăng
ηe ≒ 35~40% đối với động cơ diesel
Cân bằng nhiệt và tổn thất nhiệt

Fuel supplied 100% SI ENGINE CI ENGINE


Cooling loss 32 - 35% 30 - 31%
Heat losses
Exhaust loss
32 - 38% 30 – 33%
Heat radiation loss
Mechanical loss 5 - 6% 5 - 7%
Net work 24-28% 30 - 34%
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.1 Hiệu suất

Ví dụ về phân bổ nhiệt trong ĐCĐT sử dụng trên phương tiện thủy


Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.1 Hiệu suất
Công suất, tiêu hao nhiên liệu và hiệu suất động cơ D243
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong

2.2.1 Hiệu suất

Phân bố nhiệt
cho nước làm
mát và khí thải
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.2. Các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong

- Cải tiến kết cấu động cơ;


- Cải tiến các hệ thống:
+ Hệ thống nhiên liệu, sử dụng điều khiển
+ Hệ thống làm mát, tăng nhiệt độ làm mát
+ Hệ thống bôi trơn
- Các giải pháp khác
+?
+?
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.2. Các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
Khí xả

Tx1
Tnb

PC

Bình hóa ẩm

Ống thu hồi nhiệt khí thải


Bình ngưng tụ

k6

k5

Thu tín hiệu từ


các cảm biến
Tkx
k4
NaCl

k3 mnb

Thiết bị
Thùng
k2 hiện thị
k9 NaCl
Tnb Tlm nhiên liệu nhiên
Nước ngọt

k1
Nước biển

k10 diesel liệu tiêu


mnn
thụ
Tx1
mnb Tnb knl

Các cảm
k11 mnb Tnb k8 biến
k7

Khí xả
k12
l

Tlm
Đồng hồ
Tlm
hiển thị
lực phanh
k15
mnb Két thu hồi nhiệt k13
nước làm mát

k13
nđc
Động Thiết bị
Hộp Thiết bị đo cơ điện chỉnh tải
t < 80 oC

Động cơ đốt trong


số mô men
Két làm mát
Tnb
Nước biển

Bơm cao áp
Cảm biến đo lưu
lượng khí nạp

Khí nạp

Hệ thống tận dụng nhiệt nước làm mát và nhiệt khí thải để chưng cất nước ngọt từ nước biển
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.2. Các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong

Tính toán thiết kế két thu hồi nhiệt nước làm mát
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.2. Các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
Tính toán thiết kế
két thu hồi nhiệt
nước làm mát

Phân bố
nhiệt độ và
vận tốc
trong két
thu hồi
nhiệt nước
làm mát ở
chế độ
100% tải và
2200 v/ph
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.2. Các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong

Tính toán
thiết kế két
thu hồi
nhiệt nước
làm mát
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.2. Các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong

Tính
toán mô
phỏng
phân bố
vận tốc
trong két

Phân bố vận tốc của nước làm mát và nước biển trong két thu hồi nhiệt nước làm mát dạng tấm khi
động cơ làm việc ở chế độ 100% tải và 2200 v/ph
a1-1, a1-2 – đầu vào và ra của nước làm mát; b1-1, b1-2 – đầu vào và ra của nước biển
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.2. Các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong

Tính
toán mô
phỏng
phân bố
nhiệt độ

Phân bố nhiệt độ của nước làm mát và nước biển giữa các tấm trao đổi nhiệt khi động cơ làm
việc ở chế độ 100% tải và 2200 v/ph
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.2 Hiệu suất và các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong
2.2.2. Các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ đốt trong

Tính toán mô phỏng phân bố nhiệt độ

Hiệu suất thu hồi nhiệt (hRe) từ nước làm


Nhiệt lượng thu hồi (QCHR) từ nước làm mát mát tại các chế độ vận hành của ĐCĐT
tại các chế độ vận hành của ĐCĐT (tổng nhiệt lượng nhiện liệu được đưa vào
ĐCĐT)
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.3 Phát thải và các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT
2.3.2. Phát thải của ĐCĐT

Bản chất quá trình cháy nhiên liệu trong xilanh động cơ là quá
trình oxy hoá nhiên liệu. Sản vật cháy của động cơ đốt trong
gồm có rất nhiều thành phần khác nhau, trong đó các thành
phần sau đây gây ô nhiễm nhiều nhất đối với môi trường:

ü Carbon oxide CO.

ü Các loại nitơ oxide gọi tắt là NOx.

ü Các hydrocarbon không cháy hoặc chưa cháy hết gọi


tắt là CmHn.

ü Các chất thải dạng hạt (Particulate-Matter, gọi tắt là PM).


Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.3 Phát thải và các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT
2.3.2. Phát thải của ĐCĐT

Mức độ phát thải các thành phần độc hại


(g/kWh)
Thành phần
Động cơ xăng Động cơ diesel
CO 70 ÷ 80 4÷5
NOx 12 5÷8
CmHn 10 ÷ 100 14 ÷ 29
PM 0,4 1,4 ÷ 2,0
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong

2.3 Phát thải và các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT
2.3.2. Các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT

- Cải tiến kết cấu và các hệ thống của ĐCĐT,


- Đưa điều khiển tự động vào các hệ thống,
- Sử dụng các phụ gia,
- Sử dụng nhiên liệu thay thế.

Sử dụng các hệ thống giảm phát thải

HT cho ĐC xăng
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.3 Phát thải và các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT

2.3.2. Các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT

HT cho ĐC diesel
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.3 Phát thải và các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT
2.3.2. Các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT

Thï ng dung dÞch ure

Gia nhiÖt thuû ph©n dung N2vµ H2O


Bé phËn khö xóc t¸c
dÞch ure t¹o thµnh amoniac
NOxtrong khÝ
th¶i tõ ®éng c¬ I II

CO(NH2)2 + H2O = 2NH3 + CO2


Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.3 Phát thải và các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT

2.3.2. Các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT

Bộ lọc bụi khói: Diesel Particulate Filter (DPF)

Lọc kín

Lọc hở
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.3 Phát thải và các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT
2.3.2. Các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT
Lựa chọn giải pháp giảm phát thải cho động cơ diesel lắp trên xe buýt

Hệ thống luân hồi áp suất cao Hệ thống luân hồi áp suất thấp
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.3 Phát thải và các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT
2.3.2. Các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị giảm phát thải DOC và DPF
Thử

Chế tạo
nghiệm
động cơ
có EGR

Tính toán, thiết kế bộ lọc Thử nghiệm động cơ


khí thải PM cho động cơ có EGR, DOC và DPF
Chương 2: Nguồn động lực – Động cơ đốt trong
2.3 Phát thải và các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT
2.3.2. Các giải pháp giảm phát thải cho ĐCĐT
Các bước thực hiện
Bài tập – tiếp

You might also like