You are on page 1of 58

Biên soạn:

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày: 27
S CƯỚC S
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG T
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ
T CHỞ T
1 Video 100 4,000,000 400,000,000 20,000,000
150,000 420,150,000 1
2 Ghế 50 150,000 7,500,000 375,000 75,000 7,950,000 2
3 Giường 58 1,200,000 69,600,000 3,480,00087,000 73,167,000 3
4 Tủ 79 850,000 67,150,000 3,357,500118,500 70,626,000 4
5 Nệm 92 200,000 18,400,000 920,000 138,000 19,458,000 5
6 Tivi 220 2,500,000 550,000,000 27,500,000
330,000 577,830,000 6
7 Bàn 199 600,000 119,400,000 5,970,000298,500 125,668,500 7
TỔNG CỘNG: 1,232,050,000 61,602,500
1,197,000 1,294,849,500 TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng

CƯỚC
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ CHUYÊN
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ THUẾ CHỞ CỘNG
Video 100 4,000,000 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,000
Ghế 50 150,000 7,500,000 375,000 75,000 7,950,000
Giường 58 1,200,000 69,600,000 3,480,000 87,000 73,167,000
Tủ 79 850,000 67,150,000 3,357,500 118,500 70,626,000
Nệm 92 200,000 18,400,000 920,000 138,000 19,458,000
Tivi 220 2,500,000 550,000,000 27,500,000 330,000 577,830,000
Bàn 199 600,000 119,400,000 5,970,000 298,500 125,668,500
TỔNG CỘNG: 1,232,050,000 61,602,500 1,197,000 1,294,849,500
27/03/2024
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng:
PHỤ
S LƯƠNG
CHỨC NGÀY CẤP TẠM
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VỤ CÔNG CHỨC ỨNG
T BẢN
VỤ
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,000
2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,000
3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000
4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000 25,000
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,000
6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000
7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,000
8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,000
TỔNG CỘNG: 2,350 577,000 198,000
TRUNG BÌNH: 261 64,111 22,000
CAO NHẤT: 500 140,000 25,000
THẤP NHẤT: 100 24,000 16,000
3) Phụ cấp chức
Yêu cầu tính toán: vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
2) +Đánh
GĐ:số 500
thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
5) Tạm ứng400
+ PGĐ: được tính như sau:
+
-4)NếuTP: 300
(Phụ= cấp chứccăn
vụbản
+ Lương)*2/3 < 25000 thì
+Lương
TạmKT:ứng250
Lương * Ngày công.
= (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
+ Cáclại:
Ngược trường hợp khác: 100.
6)Tạm
Cònứng
lại == Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
25000
7) Tháng:
(Làm tròn Dùng hàmngàn,
đến hàng lấy rasửtháng
dụnghiện
hàmhành.
ROUND)
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
3

S LƯƠNG
CÒN CHỨC NGÀY
T HỌ TÊN CĂN
LẠI VỤ CÔNG
T BẢN

8,100 1 Trần Thị Yến NV 1000 24


10,100 2 Nguyễn Thành BV 1000 30
50,300 3 Đoàn An TP 3000 25
115,500 4 Lê Thanh GĐ 5000 28
79,400 5 Hồ Kim PGĐ 4000 26
33,300 6 Trần Thế TP 2000 29
10,250 7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30
65,300 8 Lê Nam TP 3000 30
9,100 9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26
381,350 TỔNG CỘNG:
42,372 TRUNG BÌNH:
115,500 CAO NHẤT:
8,100 THẤP NHẤT:
3/27/2024
PHỤ
TẠM CÒN
CẤP LƯƠNG
ỨNG LẠI
CHỨC VỤ

100 24,000 16,000 8,100


100 30,000 20,000 10,100
300 75,000 25,000 50,300
500 140,000 25,000 115,500
400 104,000 25,000 79,400
300 58,000 25,000 33,300
250 30,000 20,000 10,250
300 90,000 25,000 65,300
100 26,000 17,000 9,100
2,350 577,000 198,000 381,350
261 64,111 22,000 42,372
500 140,000 25,000 115,500
100 24,000 16,000 8,100
3
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000
TV01 Tivi LG 1 4500000 0
TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000
TỔNG CỘNG: 8178000
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
O

Thành Mã
tiền hàng

45600000 2400000 2400000 TV01


10000000 0 0 ML02
14850000 150000 150000 MG01
11760000 240000 240000 ML03
44100000 900000 900000 TV02
4500000 0 0 MG02
43512000 888000 888000 ML01
68400000 3600000 3600000 TL01
242722000 0 0 TỔNG CỘNG:
Tiền
Số Thành
Tên hàng Đơn giá chiết
lượng tiền
khấu
Tivi LG 1 VND 4,500,000 0 4500000
Máy lạnh HITACHI 4 VND 2,500,000 0 10000000
Máy giặt HITACHI 8 VND 1,500,000 240000 11760000
Máy lạnh NATIONAL 5 VND 3,000,000 150000 14850000
Tivi SONY 8 VND 5,550,000 888000 43512000
Máy giặt NATIONAL 9 VND 5,000,000 900000 44100000
Máy lạnh SANYO 12 VND 4,000,000 2400000 45600000
Tủ lạnh HITACHI 12 VND 6,000,000 3600000 68400000
TỔNG CỘNG: 8178000 242722000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG

Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000 600 110000 66000000 5280000
B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000
B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380
A011N 1400 840 135000 113400000 12474000
B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.

6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.



hàng Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
A001Y 1000 600 110000 66000000 5280000
B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000
B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380
A011N 1400 840 135000 113400000 12474000
B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


DANH SÁCH THI TUYỂN

NHẬP ĐIỂM LÝ THỰC XẾP


STT TÊN THÍ SINH ĐTB
THUYẾT HÀNH LOẠI
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6 Trung bình
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.25 Rớt
3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6 Trung bình
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7 Trung bình
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8 8.45 Khá
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi

Yêu cầu tính toán:


2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
DANH SÁCH THI TUYỂN

NHẬP ĐIỂM LÝ THỰC


STT TÊN THÍ SINH LT TH THUYẾT HÀNH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5
3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi
XẾP
ĐTB LOẠI
6 Trung bình
4.25 Rớt
5.6 Trung bình
7 Trung bình
8.45 Khá
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên Loại Số Trị
Giá Thuế
hàng hàng lượng giá
Radio A 25 400000 10000000 1000000
Casette B 45 700000 31500000 6300000
Máy lạnh C 55 8000000 440000000 132000000
Tủ lạnh B 64 7000000 448000000 89600000
Đầu máy D 75 5500000 412500000 0
Tivi A 80 5000000 400000000 40000000
TỔNG CỘNG: 344 26600000 1742000000 268900000

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
Phí
Tiền
vận chuyển
12659883.7209 23659883.72
22787790.6977 60587790.7
27851744.186 599851744
32409302.3256 570009302
37979651.1628 450479651
40511627.907 480511628
174200000 2185100000

Tên Loại Số Trị


hàng hàng lượng Giá giá Thuế
Radio A 25 VND 400,000 10000000 1000000
Casette B 45 VND 700,000 31500000 6300000
Máy lạnh C 55 VND 8,000,000 440000000 132000000
Tủ lạnh B 64 VND 7,000,000 448000000 89600000
Đầu máy D 75 VND 5,500,000 412500000 0
Tivi A 80 VND 5,000,000 400000000 40000000
TỔNG CỘNG: 344 26600000 1742000000 268900000
Phí
vận chuyển Tiền
12659883.7209 23659883.7
22787790.6977 60587790.7
27851744.186 599851744.2
32409302.3256 570009302.3
37979651.1628 450479651.2
40511627.907 480511627.9
174200000 2185100000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng: 3
LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ
HỆ SỐ CỘNG
SD ĐẦU CUỐI TIỀN TRỘI

KD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000


NN 58 400 5 940500 940500 1881000
CN 150 700 2 605000 605000 1210000
TT 90 150 4 132000 46200 178200
KD 34 87 3 87450 30607.5 118057.5
NN 50 90 5 110000 0 110000

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ
HỆ SỐ CỘNG
SD ĐẦU CUỐI TIỀN TRỘI
NN 50 90 5 110000 0 110000
KD 34 87 3 87450 30607.5 118057.5
TT 90 150 4 132000 46200 178200
CN 150 700 2 605000 605000 1210000
NN 58 400 5 940500 940500 1881000
KD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000
Ngày tháng năm hiện tại là 3/27/2024
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200
S001 Nước 5 4350 1 17400
T001 Thực phẩm 16 2000 3 26000
T002 Súp Knor 1 1000 0 1000
Tổng cộng: 111600
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
KHUYẾN THÀNH
MÃ SP TÊN SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
MÃI TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200
S001 Nước 5 4350 1 17400
T001 Thực phẩm 16 2000 3 26000
T002 Súp Knor 1 1000 0 1000
Tổng cộng: 111600

Mã SP Tên SP Đơn giá


XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 200 1900 3 1020 16061100
DNTN D B 400 1580 2 472 7441800
Cty G A 200 800 3 360 5699100
Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400
Cty A A 200 500 3 180 2873100
XN B C 600 350 1 0 15700
XN F C 600 70 1 0 15700
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ
CƯỚC
LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
XN B C 600 350 1 0 15700
XN F C 600 70 1 0 15700
Cty A A 200 500 3 180 2873100
Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400
Cty G A 200 800 3 360 5699100
DNTN D B 400 1580 2 472 7441800
Cty E A 200 1900 3 1020 16061100

LOẠI ĐỊNH GIÁ


HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM NGÀ
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU NH
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN HỌC
1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu
2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.0 15 1 16 Rớt
3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậu
4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậu
ĐIỂM ƯU TIÊN

SỐ
Mã SỐ NGÀ
NGÀNH Mã ngành A B C
ưu tiên
Điểm
TT
HỌ VÀ TÊN
NH-
HỌC ƯU
TIÊN
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2 1 Lê Văn Bình A1
2 1.5 2 Trần Thị Cơ B3
3 1 3 Lý Thị Loan C2
4 0 4 Trần Hoàng Thái C4
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls

Mã ngành A B C Điểm
ưu tiên

Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2


2 1.5
3 1
4 0

ĐIỂM
TÊN CỘNG TỔNG KẾT
TOÁN LÝ ƯU
NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
TIÊN

Tin học 7 3 17 2 19 Đậu


Lý 4 7 15 1 16 Rớt
Hóa 7 6 20 1.5 21.5 Đậu
Hóa 6 6.5 18.5 0 18.5 Đậu
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BÁO CÁO BÁN HÀNG
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN
TIỀN CỘNG
CHỞ
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75
MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9
SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844
DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875
DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70
MS Mouse 3 3.5 MS 95
SD SD Ram 13 15 SD 120
DD DD Ram 27 30 DD 120

Yêu cầu tính toán:


1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MHMẶT HÀNGĐƠN GIÁSỐ LƯỢNGCHUYÊ
TIỀN CỘNG
N CHỞ
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75
MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9
SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844
DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875
DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630

ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ


MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70
MS Mouse 3 3.5 MS 95
SD SD Ram 13 15 SD 120
DD DD Ram 27 30 DD 120
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY ĐƠN GIÁ
NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN Tỉnh
13/10 13:00:55 13:02:56 0 2.02 BDG 1000 2,017 ₫ AGG
17/10 20:17:50 20:19:01 0 1.18 DTP 1100 1,302 ₫ BDG
18/10 8:15:20 8:28:10 0 12.83 BDG 1000 12,833 ₫ DTP
19/10 14:18:17 14:20:26 0 2.15 AGG 1100 2,365 ₫ HNI

ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ
Tỉnh Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh: 13/10 13:00:55 13:02:56 0
AGG 1100 AG 1 17/10 20:17:50 20:19:01 0
BDG 1000 BD 2 18/10 8:15:20 8:28:10 0
DTP 1100 DTP 1 19/10 14:18:17 14:20:26 0
HNI 3250 HNI 0
Yêu cầu tính toán:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BẢNG THỐNG KÊ
Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh:
1100 AG 1
1000 BD 2
1100 DTP 1
3250 HNI 0

SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN


2.02 BDG 1000 2016.667
1.18 DTP 0
12.83 BDG 1000 12833.33
2.15 AGG #N/A #N/A
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13

Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG


Mã Ngành Điểm Điểm
Mã ngành A B C
ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2
A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21
B Điện tử 17 18
C Cơ khí 15 16
D Hóa 13 14

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005


Mã Ngành Khu Điểm
Họ Tên Toán Lý Hóa
số thi vực chuẩn
C203 Lý Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 16
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19
B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 17
D107 Lê Hoa Hóa 1 8 6 5 13
D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 14
C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 15
Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh.
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) Thống kê như bảng sau:
Số thí sinh Số thí Số TS
đậu sinh rớt có học bổng
4 4 3
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.

số
A*
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A
Mã Ngành Khu Điểm
Họ Tên Toán Lý Hóa
số thi vực chuẩn
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19

Mã Ngành Khu
Họ Tên Toán Lý Hóa Tổng cộng
số thi vực
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 12
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 13
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 20
Mã Ngành Khu
Họ Tên Toán Lý HóaTổng cộng
Điểm chuẩn
số thi vực
C203 Lý Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 11 16
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 12 20
ỂM HỌC BỔNG A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 13 20

D
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 20 19
19 B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 16 17
D107 Lê Hoa Hóa 1 8 6 5 19 13
D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 25 14
C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 26 15

NĂM 2005
Số Số TS
Tổng Kết Điểm Số thí thí có
HB
điểm quả HB sinh đậu sinh học
11 Rớt 21 4 rớt4 bổng3
12 Rớt 25
13 Rớt 25
20 Đậu 25
16 Rớt 23
19 Đậu 19 Có
25 Đậu 19 Có
26 Đậu 21 Có

Số thí sinh đậu


50% 50%
Số thí sinh rớt

ã ngành) và Bảng 2.

oán, Lý, Hóa.


Số thí sinh đậu
Số thí sinh rớt

NH DỰ THI KHỐI A
Tổng Kết Điểm
HB
điểm quả HB
12 Rớt 25
13 Rớt 25
20 Đậu 25

Điểm chuẩn Kết quả Điểm HB HB


20 Rớt 25
20 Rớt 25
19 Đậu 25
Kết quả Điểm HB HB
Rớt 21
Rớt 25
Rớt 25

Đậu 25
Rớt 23
Đậu 19 Có
Đậu 19 Có
Đậu 21 Có

h đậu

h rớt
Số thí sinh đậu
Số thí sinh rớt
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14

Tỉ giá: 15,800
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180 42,660,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 400 300,200,000
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280 132,720,000
10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300 36,024,000
1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200 158,000,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
Tổng cộng: 278 2730 1,197,324,000

BẢNG HÀNG HÓA:

Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ:

Mã Mã
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập
hàng hàng

TV Ti vi 200 220 TV Err:504


ML Máy lạnh 250 270 ML Err:504
MPT Máy photo 450 480 MPT 50
TL Tủ lạnh 280 300 TL 30
MDT Máy điện thoại 150 180 MDT 45

Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.

5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.

6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000

NGÀY SX NHẬP
x
KHUYẾN MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ
STT NGÀY SX NHẬ XUẤ
MÃI HÀNG HÀNG LƯỢNG(USD)
Có khuyến mãi 4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150
8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270
Có khuyến mãi 7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 450
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480
Có khuyến mãi 9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280
Có khuyến mãi 10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300
Có khuyến mãi 1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220
183 Tổng cộng: 278 2780

MÃ MÃ XU
G KÊ: ĐK TV NHẬP ĐK ML NH NHẬP BẢNG THỐNG KÊ:
HÀNG HÀNG ẤT

Tổng SL xuất 0 0 TV x TV x Tổng SL
hàng
MÃ MÃ XU
15 NHẬP TV
HÀNG HÀNG ẤT
10 ML x ML x ML
MÃ MÃ XU
30 NHẬP MPT
HÀNG HÀNG ẤT
8 MPT x MPT x TL
MÃ MÃ XU
15 NHẬP MDT
HÀNG HÀNG ẤT
TL x TL x
MÃ MÃ XU
NHẬP
HÀNG HÀNG ẤT
MDT x MDT x
BẢNG ĐỒ PHẢN ÁNH TỈ LỆ TỔNG SỐ LƯỢNG
NHẬP CỦA CÁC LOẠI MẶT HÀNG
lượng.
60
50
50 45

40
30
30
KHUYẾN
MÃI 20

10

0
TV ML MPT TL MDT
Có khuyến mãi
KHUYẾN
MÃI

có khuyến mãi

G THỐNG KÊ:

Tổng SL xuất
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15

BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2006

Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lại
G06N Gấm T.hải 250 18,750,000 281,250 281,250 14,062,500 4,687,500
K02X Vải Katê 120 840,000 10,080 10,080 420,000 420,000
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15,120 15,120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26,950 26,950 770,000 770,000
S04N Vải Silk 180 5,400,000 81,000 81,000 4,050,000 1,350,000
S05N Vải Silk 200 6,000,000 90,000 90,000 4,500,000 1,500,000
T01X Vải Tole 150 1,800,000 21,600 21,600 900,000 900,000
X06X Vải xô 140 4,900,000 73,500 73,500 2,450,000 2,450,000
X09N Vải xô 150 5,250,000 91,875 91,875 3,937,500 1,312,500

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%

BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê Err:504 Err:504
Vải Tole Err:504 Err:504
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lại
G06N Gấm T.hải 250 18750000 281250 14062500 4687500
K02X Vải Katê 120 840000 10080 420000 420000
K03N Vải Katê 180 1260000 15120 630000 630000
K10X Vải Katê 220 1540000 26950 770000 770000
S04N Vải Silk 180 5400000 81000 4050000 1350000
S05N Vải Silk 200 6000000 90000 4500000 1500000
T01X Vải Tole 150 1800000 21600 900000 900000
X06X Vải xô 140 4900000 73500 2450000 2450000
X09N Vải xô 150 5250000 91875 3937500 1312500

ĐK KT 1- 3ĐK KT 4 -6ĐK TL 1 - 3ĐK TL 4 -6


0 0 0 0

ĐK RÚT TRÍCH
0
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26950 770,000 770,000

ĐK rút trích
0

Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lại
K03N Vải Katê 180 1260000 15120 15120 630000 630000
K10X Vải Katê 220 1540000 26950 26950 770000 770000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
Tháng: 10/2011
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150 16500 0 1.06 16,500
3 Công 03NH6 QL-PX1 100 18500 0 1.36 25,160
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100 12000 600 1.2 14,400
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180 27000 0 1.06 27,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 18000 900 1.45 26,100
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100 21500 0 1.28 27,520
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2
PX2 110 120
PX3 150 150

PX4 200 215


ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls.
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000
ĐK

THU NHẬP
>=50000
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH

10800 12600 40,500


3300 0 13,200
8386.7 0 16,773
2880 0 10,920
5400 0 21,600
11700 13950 43,875
10800 12600 40,500
8700 0 16,500
9173.3 0 18,347
11600 13800 46,400

5 6 7
1.28 1.36 1.45

SỐ
LƯỢ
TÊN NG Lương thu TẠM
STT HỌ TÊN MÃ NV ĐƠN VỊ SP sp bhxh hệ số nhập ỨNG THUẾ
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2700 1.2 54000 10800 1200
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150 16500 0 1.06 16500 3300 0
3 Công 03NH6 QL-PX1 100 18500 0 1.36 25160 8386.66667 0
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100 12000 600 1.2 14400 2880 0
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180 27000 0 1.06 27000 5400 0
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2925 1.06 58500 11700 2550
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2700 1.02 54000 10800 1200
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 18000 900 1.45 26100 8700 0
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100 21500 0 1.28 27520 9173.33333 0
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58000 11600 2400

thu nhập 3/27/2024


>=50000
SỐ
TÊN LƯỢ
ĐƠN NG Lương
0 STT HỌ T MÃ NV VỊ SP sp bhxh hệ số
1 An 01DH4 SX-PX 300 54000 2700 1.2

6 Giang 06DH2 SX-PX 390 58500 2925 1.06


7 Hùng 07DH1 SX-PX 300 54000 2700 1.02

TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH
10 Minh 10NH3 SX-PX 290 58000 0 1.13
10800 12600 40,500
11700 13950 43,875
10800 12600 40,500
11600 13800 46,400
THỰC LÃNH
40500
13200
16773.333
10920
21600
43875
40500
16500
18346.667
46400
TẠM
thu nhập ỨNG THUẾ THỰC LÃNH
54000 10800 1200 40500

58500 11700 2550 43875


54000 10800 1200 40500

58000 11600 2400 46400


BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG


NĂM: 2024
Đơn vị tính: USD
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
TR20C Thép tròn 20mm AU 50 04/04 22500 6000 28500
TR20T Thép tròn 20mm AU 36 24/04 14400 4320 18720
GO55C Thép góc 5x5mm GE 70 02/05 36400 10500 2345
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220
TA10C Thép tấm 10mm KO 45 12/05 31500 4500 1800
TA10C Thép tấm 10mm KO 35 15/04 24500 3500 28000
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự Đơn giá Mã QG
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường AU
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
ĐK KO-CC
Mô tả: 0
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). ĐK KO-T
0
Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. 0
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. ĐK GE-T
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. 0
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường ĐIỀU KIỆN QG
KO Err:504 Err:504 0
GE Err:504 Err:504
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220
ĐK RÚT TRÍCH
0

Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150

LOẠI HÀNG ĐK
1 0
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18

CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN


Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h
8 TGLDC Lê Đức Công Tiền Giang 8:26 2:26 49 Km/h
7 TGHDD Huỳnh Đại Đồng Tiền Giang 8:27 2:27 49 Km/h
1 KSTVM Trần Vũ Minh Khách sạn Thanh Bình 8:30 2:30 48 Km/h
4 CAHVH Hồ Văn Hùng Công an Thành phố 8:32 2:32 47 Km/h
5 CAHMQ Hoàng Mạnh Quân Công an Thành phố 8:35 2:35 46 Km/h
3 KSPDT Phạm Đình Tấn Khách sạn Thanh Bình 8:45 2:45 44 Km/h
9 TGTAT Trần Anh Thư Tiền Giang 9:00 3:00 40 Km/h

DANH SÁCH ĐỘI


ĐỘI TÊN ĐỘI MÃ VĐV
KS Khách sạn Thanh Bình HDD
CA Công an Thành phố HMQ

VẬN ĐỘNG VIÊN


TG Tiền Giang HVH

DANH SÁCH
AG Bảo vệ TV An Giang LDC
NTK
Mô tả: PDT
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TAT
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM
VGS
Yêu cầu: VNH
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
AG 51 Km/h 1 theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA 48 Km/h 2 Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
KS 48 Km/h 3 cao nhất thì xếp hạng nhất.
TG 46 Km/h 4

6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
ĐIỀU KIỆN
1

Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h
Xếp hạng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

TÊN VĐV
Huỳnh Đại Đồng
Hoàng Mạnh Quân
Hồ Văn Hùng
Lê Đức Công
Nguyễn Trần Khải
Phạm Đình Tấn
Trần Anh Thư
Trần Vũ Minh
Vũ Giáo Sửu
Vũ Ngọc Hoàng

có Vận tốc trung bình


Xếp hạng

1
2
3
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19
BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
MÃ HÌNH THỨC NHẬN TRẢ THỜI GIAN THUÊ TIỀN TIỀN PHẢI
TIỀN
SỐ THUÊ MÁY MÁY GIỜ PHÚT GIẢM TRẢ
01T Thực hành 9:00 10:30 1 30 4500 0 4500
02I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 0 5500
03M Check Mail 14:00 14:15 0 15 3500 0 3500
06T Thực hành 15:30 18:00 2 30 7500 1500 6000
09I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 0 7000
02I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 4000 16000
01I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 1700 6800
05M Check Mail 17:00 17:15 0 15 3500 0 3500
08T Thực hành 9:00 11:00 2 0 6000 0 6000
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 11300 2
Đơn giá/1 phút 100 50 02 21500 2
03 3500 1
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN


Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006 5 200 75000 10 75210
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006 10 400 50000 0 50400
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006 4 120 60000 0 60120
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006 9 270 90000 0 90270
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006 6 180 60000 12 60192
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006 5 150 25000 10 25160
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phòng F1 F2 F3
A B C
Lầu Giá 15 10 5
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B C
L1 200820 60222 60120
L2 175622 115243 0
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.

ĐK RÚT TRÍCH
0
Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108

You might also like