Professional Documents
Culture Documents
Kiểm tra thông số, chi tiết
Kiểm tra thông số, chi tiết
B Rộng vai: đo từ đường ráp vai bên này sang bên kia
G Rộng bắp tay dưới: đo từ điểm tính từ lai tay lên 15cm ra vuông góc với sống tay
(tính theo ½)
H Bắp tay: đo từ điểm cách ngã tư vòng nách 3cm ra vuông góc với sống tay (tính
theo ½)
K Vòng nách: đo thẳng ½ vòng nách tính từ ngã tư vòng nách đến điểm đầu vai
M Hạ cổ sau: đo từ điểm cao nhất của vai con đến giữa cổ sau
N Hạ cổ trước: đo từ điểm cao nhất của vai con đến giữa cổ trước
O Dài bâu: đo dọc theo vòng cổ từ đầu bâu bên này đến đầu bâu bên kia
T Vị trí đóng nút thứ nhất: đo từ mép trên của nẹp đến cạnh trên của nút, đo từ mép
ngoài của nẹp đến cạnh ngoài của nút
U Khoảng cách giữa các nút: đo từ cạnh dưới của nút phía trên đến cạnh trên của nút
phía dưới
V Vị trí may viền trang trí thân trước: đo từ ngã tư nách đến mép trên của viền
W Rộng viền: đo từ mép viền phía trên đến mép viền phía dưới
X Vị trí may viền trang trí ngang thân sau: đo từ giữa cổ thân sau đến mép trên của
viền
Y Vị trí may viền trang trí dọc thân sau: đo từ đường ráp vai đến mép ngoài của viền
1 Kiểm tra toàn diện mặt trước và kiểm tra các chi tiết (nếu có)
2 Kiểm tra các đường may cổ và bâu, gập cổ về phía trước, kiểm tra đường may tra
cổ
5 Kiểm tra đường may trang trí viền trước bên trái
6 Kiểm tra nách trước bên trái, kiểm tra tay trước trái
7 Kiểm tra đường may ở cửa tay trái, lộn cửa tay để kiểm tra
9 Kiểm tra lai trước, lai sau, lộn mặt trong kiểm tra
11 Kiểm tra nách trước bên phải, kiểm tra tay trước phải
12 Kiểm tra đường may ở cửa tay phải, lộn cửa tay để kiểm tra
13 Kiểm tra đường may trang trí viền trước bên phải
14 Kiểm tra toàn diện mặt sau và kiểm tra các chi tiết (nếu có)
15 Kiểm tra đường may trang trí viền dọc sau bên trái
16 Kiểm tra nách sau bên trái, kiểm tra tay sau trái
17 Kiểm tra nách sau bên phải, kiểm tra tay sau phải
18 Kiểm tra đường may trang trí viền dọc sau bên phải
19 Kiểm tra đường may trang trí viền ngang mặt sau