You are on page 1of 3

Kiểm tra thông số

Stt Nội dung kiểm tra

A Dài áo: đo từ giữa cổ thân sau đến cuối lai

B Rộng vai: đo từ đường ráp vai bên này sang bên kia

C Ngang ngực: đo ½ vòng ngực ở điểm cách ngã tư nách 3cm

D Ngang lai: đo ½ chu vi bo lai áo

E Dài tay: đo từ đầu vai đến hết lai áo

F Cửa tay: độ rộng ½ cửa tay

G Rộng bắp tay dưới: đo từ điểm tính từ lai tay lên 15cm ra vuông góc với sống tay

(tính theo ½)

H Bắp tay: đo từ điểm cách ngã tư vòng nách 3cm ra vuông góc với sống tay (tính
theo ½)

I Cao bo tay: đo chiều cao lai tay khi may xong

J Cao bo lai: đo chiều cao lai khi may xong

K Vòng nách: đo thẳng ½ vòng nách tính từ ngã tư vòng nách đến điểm đầu vai

L Rộng cổ: đo từ điểm vào cổ bên này sang bên kia

M Hạ cổ sau: đo từ điểm cao nhất của vai con đến giữa cổ sau

N Hạ cổ trước: đo từ điểm cao nhất của vai con đến giữa cổ trước

O Dài bâu: đo dọc theo vòng cổ từ đầu bâu bên này đến đầu bâu bên kia

P Cao bâu: đo chiều cao tại điểm giữa của bâu áo

Q Cao má cổ: đo độ rộng 2 điểm đầu lá cổ

R Dài nẹp: đo từ đầu nẹp ở cổ đến đầu nẹp ở lai

S Rộng nẹp: đo độ rộng giữa hai đầu nẹp

T Vị trí đóng nút thứ nhất: đo từ mép trên của nẹp đến cạnh trên của nút, đo từ mép
ngoài của nẹp đến cạnh ngoài của nút
U Khoảng cách giữa các nút: đo từ cạnh dưới của nút phía trên đến cạnh trên của nút
phía dưới

V Vị trí may viền trang trí thân trước: đo từ ngã tư nách đến mép trên của viền

W Rộng viền: đo từ mép viền phía trên đến mép viền phía dưới

X Vị trí may viền trang trí ngang thân sau: đo từ giữa cổ thân sau đến mép trên của
viền

Y Vị trí may viền trang trí dọc thân sau: đo từ đường ráp vai đến mép ngoài của viền

Kiểm tra chi tiết

Stt Nội dung kiểm tra

1 Kiểm tra toàn diện mặt trước và kiểm tra các chi tiết (nếu có)

2 Kiểm tra các đường may cổ và bâu, gập cổ về phía trước, kiểm tra đường may tra
cổ

3 Kiểm tra toàn bộ vai con trái, phải

4 Kiểm tra đường may nẹp

5 Kiểm tra đường may trang trí viền trước bên trái

6 Kiểm tra nách trước bên trái, kiểm tra tay trước trái

7 Kiểm tra đường may ở cửa tay trái, lộn cửa tay để kiểm tra

8 Kiểm tra sườn tay, sườn thân bên trái

9 Kiểm tra lai trước, lai sau, lộn mặt trong kiểm tra

10 Kiểm tra sườn tay, sườn thân bên phải

11 Kiểm tra nách trước bên phải, kiểm tra tay trước phải

12 Kiểm tra đường may ở cửa tay phải, lộn cửa tay để kiểm tra

13 Kiểm tra đường may trang trí viền trước bên phải

14 Kiểm tra toàn diện mặt sau và kiểm tra các chi tiết (nếu có)

15 Kiểm tra đường may trang trí viền dọc sau bên trái
16 Kiểm tra nách sau bên trái, kiểm tra tay sau trái

17 Kiểm tra nách sau bên phải, kiểm tra tay sau phải

18 Kiểm tra đường may trang trí viền dọc sau bên phải

19 Kiểm tra đường may trang trí viền ngang mặt sau

You might also like