You are on page 1of 6

Khối áo vest cổ điển

Các số đo cần thiết để vẽ khối áo


Mẫu minh họa này dành cho hình dáng thể thao (ngực 100cm). Tham khảo bảng
kích thước
cho các số đo tiêu chuẩn.
Ngực 100cm
Độ sâu vùng nách 24.4cm
Từ cổ sau đến eo 44.2cm
Kích cỡ cổ 40cm
Nửa lưng 20cm
Chiều dài áo vest - thay đổi theo xu hướng 76cm
Một phần dự trữ 1cm được bao gồm trong khối trừ khi nói rõ không có lề may.
Phần thân
Vuông cả hai hướng từ 0.
0-1 độ sâu vùng nách cộng thêm 1cm; vuông ngang.
0-2
1
/2 số đo 0-1; vuông ngang.
0-3
1
/4 độ sâu vùng nách; vuông ngang.
0-4 từ cổ sau đến eo; vuông ngang.
4-5 21cm (đường eo); vuông ngang.

0-6 chiều dài áo vest; vuông ngang.

158

4-7 1.5cm; vuông xuống đến 8 và 9; nối 7-1 để hoàn thành đường cắt sau.
0-10
1
/4 kích cỡ cổ trừ đi 0.5cm; vuông lên.
10-11 2cm; vẽ đường cong cổ.
1-12 nửa lưng cộng thêm 2.5cm; vuông lên đến 13 và 14.
14-15 2.25cm.
15-16 2cm; vẽ đường vai nhẹ nhàng uốn cong.
12-17
1
/4 chiều sâu nách trừ đi 1cm. 17-18 là 0.5cm.
18-19 1cm; vuông xuống 20. 19-21 là 1cm.
12-22 2.5cm; vuông xuống đến 23 và 24.
1-25
1
/2 ngực cộng thêm 10cm; vuông xuống đến 26 và 27.
27-28 2cm; nối 28-24.
12-29
1
/6 ngực trừ đi 1.5cm; vuông lên 2cm đến 30.
29-31
1
/2 số đo 29-25 trừ đi 1cm; vuông lên đến 32. Nối 32 với 14.
32-33 số đo 11-16. Vuông xuống 1cm đến 34. Nối 34 với 30.
Nối 34 với 32 với một đường cong nhẹ.
30-35
1
/3 số đo 30-34; 35-36 là 1.5cm.
29-37 4cm; vuông xuống 38 và 39.
Vẽ hình dáng vùng nách; tạo một bước nhỏ 0.5cm tại 19.
24-40 3.5cm. Vẽ đường cắt sau 19, 23, 40.
Vẽ đường cắt sau của mảng thân áo 19, 20, 24.
39-41 0.5cm.
39-42 2cm. Vẽ đường cắt trước của mảng thân áo 37, 38, 41.
Vẽ đường cắt trước của phần trước 37, 38, 42; uốn cong ở 37-38 1cm.
29-43 2.5cm; vuông xuống 44, 8cm dưới đường eo (trung tâm của túi); vuông
ngang.
44-45 8.25cm. 44-46 là 9.5cm. 46-47 là 1cm; nối 45-47.
45-48 1.5cm; vuông lên đến 49 và 50, 6cm dưới đường nách.
Vẽ đường cắt trước 1cm từ 50.
25-51 1.25cm; nối 30-51.
30-52 4cm, 52-53 là 10cm; vuông lên từ 52 và 53; vẽ túi ngực.
26-54 1.5cm; vị trí nút cài trên cùng; vuông ra ngoài.
54-55 10cm; vị trí nút cài dưới cùng.
54-56 2.5cm.

28-57 6cm; nối 56-57 như hình.

159

29-58
1
/2 số đo 12-29 trừ đi 1cm; đánh dấu điểm dưới cánh tay (UP).
Đánh dấu pitch sau (BP) 1.5cm dưới 13; đánh dấu pitch trước (FP) tại 30.
Vẽ đường cắt vừa vặn của vai; mở rộng đường cắt vừa vặn. Sơ đồ chỉ ra điểm (1) (6)
(7) từ cổ và đường kẻ mở rộng để hiển thị vị trí của đường gấp.
Xem tài liệu tham khảo 8-10 để hoàn thành sơ đồ cổ và đường gấp.
Hoàn thành khối tay áo hai mảnh.
Xem để hoàn thành một mẫu vest.
Sửa đổi về vừa vặn hơn
Nếu cần một bộ vest với vòng eo, vùng nách và tay áo vừa vặn hơn, hoàn thành
các hướng dẫn cho khối ở trên, nhưng với các sửa đổi sau đây.

Các sửa đổi này phải được thực hiện trước khi vẽ
Đo độ sâu cắt (scye depth) ở vị trí 0-1; vẽ một đường vuông.
Loại bỏ 0.5cm ở đường gân ở phía thân áo (37, 38, 41).
Tạo hình ở đường gân phía trước (37, 38, 42) 0.5cm tại điểm 37, 1cm tại điểm 38 và
0.5cm tại điểm 42.
Từ điểm 50, tạo một nếp gấp có chiều dài 1.5cm.
Cắt xẻ cao phía trước
Cắt xẻ cao và vị trí cài nút yêu cầu một phần cổ hẹp hơn.
Thực hiện các điều chỉnh sau đây trên mẫu.
32-32a 2cm; nối 32a với 14.
32a-33 đo từ 11 đến 16; vẽ một đường vuông xuống dưới 0.75cm đến 34. Nối 34-32a
với một đường cong nhẹ.

Khối áo vest lịch lãm thoải mái


162

Khối này dành cho một bộ vest thoải mái với vai rộng hơn.
Các số đo cần thiết để vẽ khối
Mẫu minh họa này dành cho hình dáng thể thao (ngực 100cm). Tham khảo bảng
kích thước
cho các số đo tiêu chuẩn.
Ngực 100cm
Độ sâu vùng nách 24.4cm
Từ cổ sau đến eo 44.2cm
Kích cỡ cổ 40cm
Nửa lưng 20cm
Chiều dài áo vest - thay đổi theo xu hướng 76cm
Một phần dự trữ 1cm được bao gồm trong khối trừ khi nói rõ không có lề may.
Có sự giãn 0.7cm ở phần vai sau.
Phần thân
Vuông cả hai hướng từ 0.
0-1 độ sâu vùng nách cộng thêm 5cm; vuông ngang.
0-2
1
/2 độ sâu vùng nách cộng thêm 1.5cm; vuông ngang.
0-3
1
/4 độ sâu vùng nách trừ đi 0.5cm; vuông ngang.
0-4 từ cổ sau đến eo; vuông ngang.
4-5 21cm (đường eo); vuông ngang.
0-6 chiều dài áo vest; vuông ngang.
4-7 1.5cm; vuông xuống đến 8 và 9; nối 7-1 để hoàn thành đường cắt sau.
0-10 0.25cm; nối 10-3 với một đường cong.
10-11
1
/4 kích cỡ cổ trừ đi 0.5cm; vuông lên.
11-12 2cm; vẽ đường cong cổ.
1-13 nửa lưng cộng thêm 4cm; vuông lên đến 14 và 15.
15-16 3cm; vuông ra.
16-17 3cm; vuông xuống 1.75cm đến 18; nối 12-18 qua 16 với một đường cong lõm.
13-19
1
/2 số đo 13-14 cộng thêm 0.5cm.
19-20 0.5cm.
20-21 1cm; vuông xuống đến 22. 21-23 là 1cm.
13-24 2.5cm; vuông xuống đến 25 và 26.

163

1-27
1
/2 ngực cộng thêm 15cm; vuông xuống 28, 29 và lên đến 30.
29-31 2cm; nối 31-26.
13-32
1
/6 ngực cộng thêm 1cm; vuông lên 3cm đến 33.
30-34
1
/4 kích cỡ cổ cộng thêm 2.5cm; nối 34-15.
34-35 số đo 12-16 trừ đi 1cm (trừ 0.5cm cho sự thoải mái ít hơn ở phần vai sau);
vuông xuống 1.75cm đến 36; vuông ra.
36-37 3cm.
37-38 2cm; nối 34-38 qua 36, với một đường cong như hình minh họa.
33-39
1
/3 số đo 33-38.
39-40 1.5cm.
32-41 4.5cm; vuông xuống 42 và 43.
26-44 1.5cm; vẽ đường cắt sau 21, 25, 44.
26-45 0.5cm; vẽ đường cắt sau của mảng thân áo 21, 22, 45.
43-46 0.5cm; vẽ đường cắt trước của phần trước 41, 42, 46; uốn cong ở 41-42
0.75cm.
Vẽ đường cắt của mảng thân áo 41, 42, 43.
32-47
1
/2 số đo 32-27 trừ đi 1cm; vuông xuống 48, 8cm dưới đường eo.
48-49 1cm; vuông ngang.
49-50 số đo của túi (16.5cm). Cộng vào số đo này, phần dự trữ 2cm của đường cắt
bên trái trừ bất kỳ chồng lên nào của đường cắt bên trái.
50-51 1cm; nối 49-51.
47-52 2cm; đánh dấu điểm 53 trên đường eo. Vẽ đường cắt trước 1cm từ 52-48.

27-54 1
56-57 5cm.
57-58 10cm; vuông lên từ 56 và 57; vẽ túi ngực.
28-59 1.5cm; vị trí nút cài trên cùng; vuông ra.
59-60 10cm; vị trí nút cài dưới cùng.
59-61 2.5cm.
31-62 6cm; nối 60-61 với một đường cong như hình minh họa.
32-63
1
/2 số đo 13-32 trừ đi 1cm; đánh dấu dưới cánh tay (UP).
Đánh dấu back pitch (BP) 2.75cm dưới 14; đánh dấu front pitch (FP) tại 33.
Vẽ hình dáng vùng nách; tạo một bước nhỏ 0.5cm tại 21.
Vẽ đường cắt vừa vặn của vai; mở rộng đường cắt 2.5cm. Nối đến điểm 61 để tạo
đường phá vỡ.
Xem tham khảo 8-10 để hoàn thiện cổ áo và phần cổ áo ngược.
164

Hoàn thiện khối tay hai mảnh.


Một miếng đệm vai lớn hơn nhưng không sâu hơn được yêu cầu để tạo ra đường vai
mượt mà.
Xem để hoàn thiện một mẫu vest.
Cổ áo áo phẳng cao
Cổ áo cao phẳng và vị trí nút cài yêu cầu một khe cổ hẹp hơn.
Biểu đồ cho thấy các điểm (1) (6) (7) từ bản dự thảo cổ áo để chỉ vị trí đường phá vỡ
(xem tham khảo 8-10).
Thực hiện sửa đổi sau đây cho bản thiết kế.
30-34
1
/4 kích cỡ cổ cộng thêm 0.5cm. Nối 34-15.

34-35 số đo 12-16 trừ đi 1cm (trừ 0.5cm cho sự thoải mái ít hơn ở phần vai sau);
vuông xuống 1.5cm đến 36; vuông ra

You might also like