You are on page 1of 56

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ MAY VÀ TKTT


------

BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN


CHỦ ĐỀ: XÂY DỰNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH CÔNG NGHỆ
MAY

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Mai Hoa


Học phần: Thiết kế mẫu công nghiệp
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Kiều Trinh
MSV: 2020602365
Lớp: 2020DHCNMA02

Hà Nội ngày 11 tháng 06 năm 2021


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU..........................................................................................................3
LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................4
XÂY DỰNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH CÔNG NGHỆ MAY................5
1. Mô tả hình dáng sản phẩm............................................................................5
2. Bản thiết kế (Bản vẽ thiết kế với tỷ lệ 1:5)...................................................8
1.1. Bản thiết kế thành phẩm............................................................................8
1.2. Bản thiết kế lót.........................................................................................10
1.3. Nhảy cỡ....................................................................................................10
3. Mẫu bán thành phẩm (tách các chi tiết)....................................................13
4. Bảng thông số...............................................................................................20
5. Kích thước và nhận xét sản phẩm..............................................................29
8. Quy trình lắp ráp sản phẩm........................................................................36
9. Nhận xét........................................................................................................38
9.1 Bảng kiểm tra thông số sản phẩm...............................................................38
9.2 Bảng nhận xét và đánh giá sản phẩm khi chế lần 1....................................40
9.3 Kiểm tra lại kích thước sao cho phù hợp với vóc dáng cơ thể người.........41
10. Hoàn thiện bộ mẫu chuẩn...........................................................................42
10.1 Bảng thông số kỹ thuật..............................................................................42
LỜI NÓI ĐẦU

Với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế thế giới nói chung và quá trình
công nghiệp hoá - hiện đại hoá nói riêng đang diễn ra ở Việt Nam, con người
ngày càng tạo ra nhiều của cải vật chất, ngày càng thoả mãn các nhu cầu từ tối
thiểu cho đến xa xỉ của đời sống xã hội. Do đó nhu cầu làm đẹp của con người
cũng tăng lên. Điều đó đã thúc đẩy ngành may mặc và thời trang phát triển,
không những đáp ứng nhu cầu mặc trong nước mà còn vươn ra thị trường thế
giới, không ngừng đổi mẫu mã và kiểu cách để cho ngành mình luôn mới mẻ
trong con mắt của mọi người và phù hợp vời thị hiếu của thị trường. Do đó, để
ngành may giữ được vị trí và không ngừng phát triển hiện tại cũng như trong
tương lai thì yêu cầu cấp bách đặt ra là phải có lực lượng cán bộ kỹ thuật và lực
lượng lao động có tay nghề đông đảo, đòi hỏi cán bộ công nhân viên trong
ngành không ngừng học hỏi các kinh nghiệm mới và hoàn thiện mình cũng như
hoàn thiện thực tiễn yếu kém của ngành để ngành may mặc thực sự xứng đáng
với vai trò và vị thế của mình

Môn học Thiết Kế Mẫu Công Nghiệp cùng với sự hướng dẫn và chỉ dạy nhiệt
tình của giáo viên hướng dẫn đã giúp các em hiểu rõ hơn về quy trình từ thiết kế
đến gia công hoàn thiện sản phẩm của công việc thiết kế mẫu công nghiệp trong
ngành may. Với mục đích yêu cầu sản phẩm ra chuyền phải đạt chất lượng đúng
như tài liệu kỹ thuật mà khách hàng yêu cầu.

Qua quá trình học môn học Thiết kế mẫu công nghiệp, với sự giúp đỡ chỉ bảo
tận tình của cô Nguyễn Thị Mai Hoa, bản thân em đã tiếp thu thêm được nhiều
kiến thức về chuyên ngành mình đang theo học cụ thể là thiết kế mẫu công
nghiệp. Đây vừa là một môn học bổ ích, vừa là trang bị không thể thiếu cho
công việc của chúng em sau này.
LỜI CẢM ƠN

Trong thời gian học tập tai trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội, em đã được
các thầy cô giáo giảng dạy tận tình, truyền đạt cho em những kiến thức rất bổ ích để
cho em có được những vốn kiến thức rất quan trong cho chuyên ngành của em sau
này. Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ trợ,
giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Em xin chân thành
cảm ơn ban giám hiệu nhà trường cùng quý thầy cô đã tận tâm giảng dạy cho em để
giúp em hoàn thành tốt khóa học.

Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến cô Nguyễn Thị Mai Hoa
– người đã đồng hành với em trong học kì vừa qua. Cô đã nhiệt tình truyền dạy những
kiến thức quý báu của mình cho sinh viên, giúp cho chúng em hiểu rõ hơn về môn học
Thiết kế mẫu công nghiệp.

Em xin kính chúc quý thầy cô ngày càng khỏe mạnh để phấn đấu đạt thành tích
cao trong công tác giảng dạy. Chúc trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội sẽ mãi là
niềm tin, nền tảng vững chắc cho nhiều thế hệ sinh viên với bước đường học tập.

Trong quá trình học tập và làm báo cáo, không tránh khỏi những thiếu sót, em
rất mong nhận được những lời nhận xét của cô để bài báo cáo của em được trở nên
hoàn thiện hơn giúp em có thêm nhiều kiến thức để có thể áp dụng trong học tập cũng
như trong công việc sau này.

Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

Lê Thị Kiều Trinh


XÂY DỰNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH CÔNG
NGHỆ MAY
1. Mô tả hình dáng sản phẩm
a. Đặc điểm hình dáng
- Áo trần bông 4 lớp, mũ dời, có cúp sườn, thân và tay áo trần ngang, cúp
sườn trần chéo, túi có súp tại đường cong và được chặn bọ, có dùng vải
phối (dạ mỏng – cùng tông màu): Lá cổ bên trong, mặt trong của nẹp che,
nẹp áo, mặt trong gara, trang trí túi, mặt ngoài cá túi.
- Thông số thành phẩm của sản phẩm sau khi chế thử có chút chênh lệch so
với thông số thành phẩm từ khách hàng. Nhưng chênh lệch nhỏ nằm
trong dung sai cho phép của khách hàng
b. Hình dáng sản phẩm vẽ

Mặt sau sản phẩm

Mặt trước sản phẩm

Hình 1.1 Mặt trước và mặt sau của sản phẩm


c. Cách đo sản phẩm

Hình 1.2 Cách đo sản phẩm

Vị trí Cách đo Vị trí Cách đo


Dài áo A Hạ cổ sau J
Rộng nẹp B Rộng vai F
Hạ túi C Rộng vai (1/2 nách sau) H
Dài tay K Rộng xuôi vai I
Rộng bắp tay L Rộng bản cổ U
½ vòng nách P Dài lá cổ S
Dài khuỷu tay M Cao mũ Y
Rộng khuỷu tay N Rộng mũ V
Rộng gấu E Rộng sống mũ W
Rộng cổ tay O
d. Hình dáng sản phẩm sau khi chế thử

Hình 1.3 Thân trước và thân sau của sản phẩm sau khi chế thử
2. Bản thiết kế (Bản vẽ thiết kế với tỷ lệ 1:5)
1.1. Bản thiết kế thành phẩm

Hình 2.2: Bản thiết kế thành phẩm bằng phần mềm lectra
Cách tính:
 Thân trước
- Tạo một hình vuông có chiều rộng là bằng Vòng gấu/4 = 132.6/4 = 33,15 cm
và chiều dài bằng Dài áo = 94,92 cm
- Hạ sâu cổ thân trước bằng Vòng cổ/6 = 51/6 = 8,5 cm và rộng ngang cổ
bằng (Vòng cổ/6) + 1 = (51/6) + 1 = 9,5 cm. Sau đó vẽ vòng cổ thân trước
- Hạ xuôi vai = 4,746 cm
- Hạ ngực = (Vòng ngực/5) + 1= (102/5)+1= 21,4 cm
- Hạ eo = Dài eo sau = 42,94 cm
- Hạ mông bằng khoảng cách từ hạ ngực đến hạ eo
- Vẽ vai con bằng 11,73
- Rộng ngực bằng Vòng ngực/4 = 102/4 = 25,5 cm
- Rộng ngang ngực bằng 36,72/3 = 18,36 cm
- Giảm đầu vai thân trước = 1,5 cm. Từ đó ta vẽ được vòng nách thân trước
 Thân sau:
 Da: 94.92 cm
 Cc: 2 cm
 Rc: Vc/6 +1.5= 11 cm
 Hạ xuôi vai: 4.746 cm
 Rộng vai: Rv/2 +1=40.8/2+1= 22.5 cm
 Rộng ngang sau: 38.76/2= 19.38 cm
 Tay áo:
 Dài tay: 62.72 cm
 Rộng bắp tay: 20.4 cm
 Rộng khuỷu tay: 16.32 cm
 Rộng cửa tay: 13.26 cm
 Cổ:
 Bản cổ: 6.78 cm
 Lá cổ: 51 cm
 Mũ:
 Cao mũ: 25 cm
 Rộng mũ: 25 cm
 Sống mũ:
 Đường chân mũ = 5 cm
 Đường chắp sống mũ = 25 cm

 Đường trần : có 4 đường tại eo có khoảng cách = 4cm , trên và dưới = 7cm,
tay tương tự như thân.
1.2. Bản thiết kế lót

Hình 2.3: Bản thiết kế lót bằng phần phềm lectra


1.3. Nhảy cỡ
Đ
i
Chi
Hình ảnh ể Tọa độ nhảy cỡ
tiết
m

Thân
sau 1

cúp 2
thân
sau
3

1
0

1
1
Thân
trước
và 1
cúp
thân
trước
2

9
1
0

1
1

1
2

2
Tay
áo
3

1
Cổ
áo
2

3. Mẫu bán thành phẩm (tách các chi tiết)


 LỚP CHÍNH
Hình 3.1 Thân trước và đề cúp thân trước
Hình 3.2 Thân sau và đề cúp thân sau
Hình 3.3 Tay, mũ áo và sống mũ

Hình 3.4 Nẹp che, đáp nẹp, gara và dạ phối nẹp


Hình 3.5 Lá cổ

Hình 3.6 Túi và nắp túi

Hình 3.7 Cơi túi và bản cơi

Hình 3.8 Đáp gấu thân sau và đáp gấu thân trước
Hình 3.9 Đáp cổ thân sau

 BẢN LÓT

Hình 3.10 Thân trước và thân sau lót


Hình 3.11 Thân sau với đề cúp thân sau

Hình 3.12 Tay lót


4. Bảng thông số

 CÁCH TÍNH LƯỢNG BÔNG


BẢNG TÍNH TRỌNG LƯỢNG BÔNG
 Cỡ M
 TL bông 420 (g)
 TL bìa các chi tiết
STT Tên chi tiết TL bìa
1 Thân trước x 2 44x2
2 Thân sau x 1 85x1
3 Tay x 2 33x2
4 Lá cổ x1 22,7x1

 Cỡ M
STT Tên chi tiết TL bìa TL bìa TL lông
quy đổi vũ (g)
1 Thân trước 44x2 44x2 151,36
x2
2 Thân sau x 85x1 85x1 146,2
1
3 Tay x 2 33x2 26,4x2 90,816
4 Lá cổ x 1 22,7x1 18,16x1 31,23
Tổng 419,606

- Tổng TL bìa quy đổi của áo bông là:


(44x2) + (85x1) + (26,4x2) + (14,5x1) = 243,96 (g)
- TL lông vũ cho 1g bìa cỡ M là:

m=
∑ trọng lượng bông của 1áo = 420 =1,72( g)
∑ trọng lượngbìa đã quy đổi 243,96
 Chú ý: Vì lá cổ có thêm trọng lượng của bông tấm là 28,23 g nên:
 Trọng lượng bông nhồi của lá cổ = 31,23 – 28,23 = 3g
TÍNH TRỌNG LƯỢNG BÔNG CỦA MẪU 50X50cm
 TL bìa mẫu 50x50 của thân: 43g
- Trọng lượng bông cho 1g bìa là: 1,72 g
- TL bông của mẫu 50x50 cho thân là: 1,72 x 43 x 100% = 73,96 (g)
 TL bìa mẫu 50x50 của tay: 43g
- Trọng lượng lông vũ cho 1g bìa là: 1,72g
- TL bông của mẫu 50x50 cho tay là: 1,72 x 43 x 80% = 59,168 (g)

 CÁCH TÍNH ĐỘ CO
 Cắt miếng vải có kích thước 50cm x 50cm
 Ghim xung quanh vải với lót
 Xác định trọng lượng bông cần để nhồi vào mẫu vải 50 cm x 50 cm
Quy đổi trọng lượng bìa
- Trọng lượng bìa mẫu 50x50 của thân: 43g
+ Trọng lượng bông cho 1g bìa là: 1,86 g
+ Trọng lượng bông của mẫu 50x50 cho thân là:
1.1 x 43 x 100% = 79.98 (g)
- Trọng lượng bìa mẫu 50x50 của tay: 43g
+ Trọng lượng lông vũ cho 1g bìa là: 1,86g
+ Trọng lượng bông của mẫu 50x50 cho tay là: 1,86 x 43 x 80% = 64g
- Nhồi lượng bông đã xé tơi vào mẫu, dàn bông đều sau đó dửu dụng máy trần
- Sau khi trần xong tính độ co theo công thức:
Ld−L' d
+ Độ co dọc: Cd = x 100%
L' d

Trong đó: Ld: kích thước chiều dọc ban đầu


L’d: kích thước chiều dọc sau khi may
ln−L ' n
+ Độ co ngang: Cn = x 100%
L' n
Trong đó: Ln: kích thước chiều ngang ban đầu
L’n: kích thước chiều ngang sau khi may
- Sau khi trần bông ta thu được kết quả:
+ Thân: Độ co dọc: 13%
Độ co ngang: 2%
+ Tay: Độ co dọc: 12%
Độ co ngang: 2%
 Lớp lót
- Độ co dọc: Cd = 30% * độ co dọc của lớp chính
- Độ co ngang: Cn = 30% *độ co ngang của lớp chính
 Thân: Độ co dọc: 3,9%
Độ co ngang: 0.6%
Tay: Độ co dọc: 3.6%
Độ co ngang: 0.6%
BẢNG THÔNG SỐ THÀNH PHẨM
Meas M Par Elas Elas P
uring o ame ticiti ticiti a
positi v ter es es t
on e Thô Độ Độ t
Vị trí D ng co co e
đo u số 13% r
n Thà 2% n
g nh s
phẩ i
s m z
a (M) e
i K
S í
T c
T h
t
h
ư

c
t
h
i
ế
t
k
ế
Lengt
9
h from
4
should 10.9
1 84 .
er 2
9
Dài
2
áo
Chest
width
(1”
1
below
2 100 2 0
armho
2
le)
Vòng
ngực
Dist.s
4
houlde
2
r–
3 38 4.94 .
waist
9
Dài eo
4
sau
Waist 8
width 9
4 Rộng 88 1.76 .
eo 7
6
Hem 1
width 3
5 Rộng 130 2.6 2
gấu .
6
Back 4
width 0
6 40 0.8
Rộng .
lưng 8
7 Chest 36 0.72 3
width 6
(½ .
armho 7
le) 2
Rộng
ngực

nách)
Back
width
(½ 3
armho 8
8 le) 38 0.76 .
Rộng 7
lưng 6

nách)
Shoul 1
der 1
9 length 11.5 0.23 .
Vai 7
con 3
Shoul 4
der .
1 0.54
drop 4.2 7
0 6
Xuôi 4
vai 6
Armh 2
ole 5
1
Vòng 23 2.99 .
1
nách 9
9
1 Dist.s 38 4.94 4
2 houlde 2
r– .
pocket 9
Dài từ 4
chân
cổ đến
túi
Width
1 pocket 1
14
3 Rộng 4
túi
Pocket
1 length 1
16
4 Dài 6
túi
Floati
2
1 ng
2.5 .
5 pocket
5
Túi ốp
High
lid
1 pocket
5 5
6 Nắp
túi
trên
Width
lid
3
1 pocket
3.5 .
7 Rộng
5
nắp
túi
Collar
1 5
length 50 1
8 1
Dài cổ
Collar 6
1 width .
6 0.78
9 Rộng 7
bản cổ 8
2 Back 3.5 0.45 3
0 neck 5 .
drop 9
Hạ cổ 5
sau 5
Zipper
length
(from
top of
slider
2 8
to 84
1 4
botto
m of
slider)
Dài
khóa
Wide
cover
zipper
2
Rộng 7 7
2
nẹp
che
khóa
Hood
height
(CF
neck
seam
2 to top 2
28
3 of 8
hood,
straigh
t)
Cao

2 Hood 24.5 2
Measu m Par Elast Elast P
T ring o ame icitie icitie a
T positio v ter s s tt
n e Thô Độ Độ e
Vị width
trí D ng co co r
đo (15 u số 12% 2 n
cm n Thà % si
down g nh z
from phẩ e4
4 top of s m K.
hood, a (M) í5
across i c
) h
Rộng t
mũ h
ư

c
t
h
i
ế
t
k
ế
1 Sleeve + 56 6.72 6
length _ 2
Dài tay 1 .
7
2
2 Sleeve + 20 0.4 2
width _ 0
Rộng 1 .
tay 4
3 Width + 16 0.32 1
elbow _ 6
Rộng 1 .
khuỷu 3
tay 2
4 Sleeve 13 0.26 1
openin 3
g .
BẢNG THÔNG SỐ LÓT
Meas M Par Elas Elas P
uring o ame ticiti ticiti a
positi v ter es es t
on e Thô Độ Độ t
Vị trí D ng co co e
đo u số 3,9 0.00 r
n Thà % 06% n
g nh s
phẩ i
s m z
a (M) e
i K
S í
T c
T h
t
h
ư

c
t
h
i
ế
t
k
ế
1 Lengt 84 3.27 8
h from 6 7
should ,
er 2
Dài 7
áo 6
Chest
width
(1”
1
below 0.00
2 100 0
armho 06
0
le)
Vòng
ngực
Dist.s 3
houlde 9
r– 1,48 ,
3 38
waist 2 4
Dài 8
eo sau 2
Waist
width 0.00 8
4 88
Rộng 078 8
eo
Hem
1
width
5 130 3
Rộng
0
gấu
Back
width 0,00 4
6 40
Rộng 024 0
lưng
7 Chest 36 0.00 3
width 228 6

armho
le)
Rộng
ngực

nách)
Back
width

armho
3
8 le) 38
8
Rộng
lưng

nách)
Shoul
1
der
0.00 1
9 length 11.5
0069 .
Vai
5
con
Shoul 4
der .
1 drop 0,16 3
4.2
0 Xuôi 38 6
vai 3
8
Armh 2
ole 3
1 Vòng 0,89 ,
23
1 nách 7 8
9
7
1 Dist.s 38 1,48 3
2 houlde 2 9
r– ,
pocket 4
Dài từ 8
chân 2
cổ đến
túi
Width
1 pocket 1
14
3 Rộng 4
túi
Pocket
1 length 1
16
4 Dài 6
túi
Floati
2
1 ng
2.5 .
5 pocket
5
Túi ốp
High
lid
1 pocket
5 5
6 Nắp
túi
trên
Width
lid
3
1 pocket
3.5 .
7 Rộng
5
nắp
túi
Collar
1 length 0.00 5
50
8 Dài 03 0
cổ
1 Collar 6 0.23 6
9 width 4 .
Rộng 2
bản 3
cổ 4
Back 3
neck .
2 drop 0.13 6
3.5
0 Hạ cổ 65 3
sau 6
5
Zipper
length
(from
top of
slider
2 8
to 84
1 4
botto
m of
slider)
Dài
khóa
Wide
cover
zipper
2
Rộng 7 7
2
nẹp
che
khóa
2 Hood 28 2
3 height 8
(CF
neck
seam
to top
of
hood,
straigh
Measu m Par Elast Elast P
T ring o ame icitie icitie a
T positio v ter s s tt
n e Thô Độ Độ e
Vị t)
trí D ng co co r
đo Cao u số 3,6% 0. n
mũ n Thà 0006 si
Hood g nh % z
width phẩ e
(15 s m K
cm a (M) í
down i c2
2 from h4
24.5
4 top of t.
hood, h5
across ư
) ớ
Rộng c
mũ t
h
i
ế
t
k
ế
1 Sleeve + 56 2,016 5
length _ 8
Dài tay 1 ,
0
1
6
2 Sleeve + 20 0.00 2
width _ 0108 0
Rộng 1
tay
3 Width + 16 0.00 1
elbow _ 0096 6
Rộng 1
khuỷu
tay
4 Sleeve 13 0.00 1
openin 0078 3
5. Kích thước và nhận xét sản phẩm
a. Kích thước sản phẩm thiết kế và sau khi chế thử (cm).

Meas m Para Produc Prod N


T uring o mete t size uct o
T positi v r (1st revie t
on e Thôn produc ws e
Vị trí D g số tion) Nhận
đo u (M) Kích xét
n thước sản
g Sản phẩm
phẩm
s (chế
a lần 1)
i
1 Dài áo 84 88 (+4)
( chân Lỗi
cổ- do
gấu) quá
( lengt trình
h from tính
should độ co
er ) của
vải bị
sai
2 Vòng 100 100
ngực (
chest
width
) ( 1”
below
armho
le)
3 Dài 38 38
eo
( Dist
should
er-
waist)
4 Vòng 88 92 +4)
eo Lỗi
(Waist do
width đườn
) g
may
chưa
đủ
1,2

tính
độ co
sai
5 Vòng 130 128 (+2)
gấu Lỗi
(Hem do
width đườn
) g
may
chưa
đủ
1,2
6 Rộng 40 42 (+2)
lưng Lỗi
(Back do
width đườn
) g
may
chưa
đủ
1,2
7 Rộng 36 40 (+4)
ngực lỗi do
trước tính
Chest độ co
width sai

amhol
e)
8 Rộng 38 38
ngực
sau
(Back
width

amhol
e)
9 Vai 11.5 11.5
con
(Shoul
der
length
)
1 Xuôi 4.2 4.2
0 vai
(Shoul
der
drop )
1 Nách( 23 24 (Lỗi
1 Armh do
ole ) đườn
g
may
chưa
đủ
1,2
cm)
1 ( Từ 38 38
2 vai
đến
túi)
Dist.s
houlde
r-
pocket
1 Rộng 14 15 Thay
3 túi đổi
(Widt kích
h thước
pocket để
) đẹp
hơn
1 Dài 16 17 Thay
4 túi đổi
(Pock kích
et thước
length để
) đẹp
hơn
1 Túi ốp 2.5
5 (Floati
ng
pocket
)
1 Túi 5 5
6 nắp
cao
(Hight
lid
pocket
)
1 Rộng 3.5 3.5
7 nắp túi
(Widt
h lid
pocket
1 Dài cổ 50 50
8 (Colla
r
length
)
1 Rộng 6 6.5 Thay
9 cổ đổi
(Colla kích
r thước
width) để
phù
hợp
với
hình
dáng
sản
phẩm
2 Hạ cổ 3.5 3.5
0 sau
(Back
neck
drop)
2 Dài 84 88 Do
1 khóa tính
độ co
sai
2 Rộng 7 7
2 nẹp
che
khóa
2 Cao 28 28
3 mũ
2 Rộng 24.5 24.5
4 mũ
2 Dài 56 60 Do
5 tay tính
sai độ
co
b. Bảng nhận xét và đánh giá sản phẩm sau khi chế thử
Hiện tượng Nguyên nhân Cách khắc phục

Đường may Do may không cẩn  Cẩn thận hơn khi may.
chưa đủ 1,2 thận, cắt vải không Cắt vải chính xác
cm đều. May ẩu và may
nhanh

Lệch thông Tính độ co sai, tính  Xem lại cách tính độ co


số do sai độ lượng bông sai và cách tính lượng bông
co
Sóng bị khóa Kỹ thuật may  Chú ý khi may
Đường may  Khi may bị cầm vải - Để êm vải khi may
còn nhăn nhiều.  Chỉnh lại chỉ không để
 Độ cộm của bông căng
nhiều hơn so với  Điều chỉnh độ cộm của
thiết kế. bông từ 2 lên 3cm.
Góc túi Kỹ thuật may Chý ý khi may và lộn
không vuông

I. SPEC CHANGES:
II. THAY ĐỔI ĐẶC BIỆT:
-các đường chắp cúp sườn phải khớp nhau
-đường trần: đều, có 4 đường trần tại eo có khoảng cách 4cm, trên và dưới
7cm, khuỷu tay tương tự như thân
-dây gara 1 đầu trên che khóa 1cm
-túi lót có khóa 14cm
-mũ 2 lớp, có sống và tách rời thân áo, cửa mũ có dây luồn và chuông.
II. CONCLUSIONS
-Please review our sample and advice if it’s ok for bulk production
-Remind for vendor:
-Please improves and correct above points in bulk production and don’t cut
without final approval from production and merchandising.
- Recommend improving and doing exactly the above points and not cut without
confirmation for cutting.
III. KẾT LUẬN
-Xin vui lòng xem lại mẫu của chúng tôi và lời khuyên nếu nó ok cho sản xuất
số lượng lớn
-Nhận xét cho nhà cung cấp:
-Xin vui lòng cải thiện và sửa chữa các điểm trên trong sản xuất hàng loạt và
cắt giảm mà không có sự chấp thuận cuối cùng từ sản xuất và bán hàng.
- Đề nghị cải thiện và làm đúng những điểm trên và không được cắt khi chưa
có xác nhận cho cắt.

6. Yêu cầu kỹ thuật


 Yêu cầu kĩ thuật
- Chuẩn bị vật liệu: Sản phẩm sau khi chế thử đảm bảo có kiểu dáng dài ôm
eo, xòe nhẹ ở phần gấu, áo có vải màu đen phối với vải tím, với chất liệu
polyester tráng nhựa
 Kỹ thuật thiết kế:
+ Các đường cắt cúp phải chuẩn khớp với nhau và có đánh dấu rõ ràng
+ Lượn cong phải đều, khi khớp mẫu phải chuẩn và không bị vểnh ở phần
gấu
 Kỹ thuật may:
+ Đường may 1.2 cm, kích thước sản phẩm đúng với thông số tài liệu kĩ
thuật
+ Đường may phải cân đối, đối xứng đảm bảo đường may đều 1.2 cm
+ Đường may phải êm phẳng, không bùng vặn, co rúm, co rút chỉ
+ Các đường trần phải đối xứng nhau
+ Các chi tiết hai bên thân phải đối xứng, đều nhau
+ Túi dán êm phẳng, đường mí xung quanh túi đều nhau, vải phối phải đặt
đúng hướng, hai bên đều nhau, vải phối phải được mí đều. Cá túi phải đúng kích
thước, nằm ở giữa miệng túi.
+ Kiểm tra an toàn bán thành phẩm trức khi sản xuất
+ Các chi tiết phải đúng canh sợi như tài liệu
+ Tra tay tròn đều, đúng điểm đầu vai
+ Gấu đều êm phẳng, không vặn
+ Khóa áo được tra êm phẳng, không sóng, vặn
+ Bông phải được dàn đều
 Vệ sinh công nghiệp:
+ Nhặt sạch chỉ, tẩy sạch vết phấn
+ Là không được làm bóng vải
+ Tẩy sạch những vết dầu loang, vết bẩn
 Kiểm tra mẫu:
+ Bán thành phẩm phải được cắt gọt theo đúng mẫu rập
+ Mẫu sản phẩm sau chế thử có kích thước giống như yêu cầu trong tài liệu
kĩ thuật.
 Hoàn thiện sản phẩm & đóng gói
- Hoàn thiện sản phẩm & Đóng gói: …
 Hoàn thiện: Sau khi lắp ráp tất cả các chi tiết thì phải vệ sinh chỉ và vệ
sinh các vết bẩn sạch sẽ
 Đóng gói: Lựa chọn loại đóng gói có mắc. Vì sẽ giữ được form áo và
giúp khách hàng có thể nhìn thấy một cách dễ dàng. Gây thu hút với
khách hàng
7. Bảng màu (vật liệu-định mức)
T Vật liệu Mẫu Định mức
T
Vải 2.2m/SP
1 chính
(khổ
1.4M)

2 Vải lót 1.5m/sp

3 Vải kẹp 1,61m/sp


tầng
4 Vải phối 0,2 m/sp

5 Bông 420gam/sp
nhồi

6 Bông 0,2m/sp
tấm

7 Khóa 1 chiếc/ sp
(dài
88cm)
8 Dựng 0,22m/sp

9 Chốt dây 1 Chiếc/sp


đầu mũ

8. Quy trình lắp ráp sản phẩm


Gia công cá túi Gia công thân Gia công thân Gia công tay
Trần bông thân trước trái trước lót sau lót Gia công mũ
lót
Gia công thân trước
Trần bông thân trước May túi ốp
phải và phối Chắp bụng tay Chắp má mũ
Gia công thân sau Chắp tt vs đề
Trần bông thân sau lót với sống mũ
Chắp tt với đề cúp tt lót
cúp sườn May đáp
Trần bông đề cúp thân trước trái Gia công đề cúp thân Chắp ts với đề cúp cửa tay Quay lộn lớp
trước Chắp thân sau sườn ts lót
Trần bông đề cúp thân sau phải lót với lớp
với đề cúp chính
sườn Tra tay lót
Trần bông đề cúp thân trước phải
Gia công đề cúp May túi cơi
Chắp vai con Mí mũ
Trần bông đề cúp thân sau trái thân sau
Gia công cổ May phối với
Chắp bụng tay Tra tay đáp nẹp
Gia công tay
chính Tra cổ Chắp vai con
lót
May gara
Tra khóa,
viền khóa
May đáp gấu
Gia công nẹp Diễu nẹp May nẹp vào
tre thân Diễu khóa

Dập oze, dập


cúc

Hoàn thiện
sản phẩm
9. Nhận xét

9.1 Bảng kiểm tra thông số sản phẩm


(Thông số thiết kế - khi chế thử lần 1)
TT Tên chi tiết Thông Thông số kỹ thuật GHI CHÚ
số sản chế lần 1
phẩm (Cần điều chỉnh)
Kích Kiểm Hiện
thước tra SP tượng
thiết kế (M)
(M)
Length from 88 +4 Cần điều chỉnh bản
1 shoulder 84 94.92 thiết kế
Dài áo
Chest width 100 0
(1’’ below
2 armhole) 100 102
Vòng ngực
(dưới vòng
nách 1”)
Dist.shoulder 38 0
3 – waist 38 42.94
Dài eo
92 +4 Tính lại độ co. May
4 Waist width 88 89.76 với đường may phù
Rộng eo hợp

5 Hip width 106 108.12


Rộng mông
Hem width 128 -2 Điều chỉnh bản thiết
6 130 132.6
Rộng gấu kế

Back width 42 +2 May với đường may


7 40 40.8
Rộng lưng phù hợp
8 Chest width 36 36.72 40 +1 Kích thức lớn hơn
(1/2 armhole) nhưng phù hợp cơ
thể người
Rộng ngực
trước
Back width 38 0
9 (1/2 armhole) 38 38.76
Rộng ngực
sau
Shoulder 11.5 0
10 length 11.5 11.73
Vai con
Shoulder 4.2 0
11 drop 4.2 4.746
Xuôi vai
Sleeve length 60 +3 Điều chỉnh bản thiết
12 56 63.28
Dài tay kế

Sleeve width 19 -1 Điều chỉnh bản thiết


13 20 20.4
Rộng tay kế
Width elbow 16 0
14 Rộng khuỷu 16 16.32
tay
Sleeve 12.8 -0.2 Dung sai cho phép
15 opening 13 13.26
Cửa tay
16 Armhole 23 26 23.5 +0.5 Dung sai cho phép
Vòng nách
Dist.shoulder 38 0
17 –pocket 38 42.94
Dài chân cổ
đến túi
18 Width pocket 14
Rộng túi
19 Pocket length 16
Dài túi
Floating
20 pocket 2.5
Túi ốp
21 High lid 5
pocket
Nắp túi trên
Width lid
22 pocket 3.5
Rộng nắp túi
23 Collar length 50 51 50 0
Dài cổ
Collar width 6 +0.5 Phù hợp hình dáng
24 5.5
Cao cổ sản phẩm
Back neck
25 drop 3.5
Điểm cổ sau
Zipper length
(from top of
26 slider to 84
bottom of
slider)
Dài khóa
Wide cover 6.5 -0.5 Phù hợp hình dáng
zipper sản phẩm
27 7
Nẹp che
khóa
Hood height
(CF neck
28 seam to top 28
of hood,
straight)
Cao mũ
Hood width
(15cm down
29 from top of 24,5
hood, across)
Rộng mũ

9.2 Bảng nhận xét và đánh giá sản phẩm khi chế lần 1
TT Vị trí Hiện tượng Nguyên nhân Cách khắc phục
Mẫu May Mẫu thiết May
thiết kế kế
1 Dài áo Sản phẩm Số đo Giảm 3cm
bị dài chưa sa vạt
chính xác
2 Rộng eo Sản phẩm Đường Điều chỉnh
rộng hơn may đường
mẫu chưa may chuẩn
chính 1.2cm
xác
3 Rộng ngực Sản phẩm Số đo Đường Điều chỉnh
bị rộng so chưa may đường
với mẫu chính xác chưa may chuẩn
chính 1.2cm và
xác khớp các
điểm đánh
dấu
4 Dài tay Sản phẩm Số đo Điều chỉnh
bị dài chưa số đo
chính xác
5 Rộng gấu Sản phẩm Thiết kế Điều chính
hụt hơn dáng số đo
mẫu chưa
chuẩn
6 Rộng tay Sản phẩm Đường Điều chỉnh
bị chật chắp đường
vòng may chuẩn
nách và đảm
chưa bảo không
chính bị cầm, co
xác rút

9.3 Kiểm tra lại kích thước sao cho phù hợp với vóc dáng cơ thể người
Sau khi hoàn thiện, sản phẩm có sai số do quá trình tính độ co và trần bông, cắt
btp và may sai thông số kĩ thuật.
Sản phẩm vẫn giữ được đúng dáng ôm, tuy nhiên gấu áo quá xòe, cần điều chỉnh.
Điều chỉnh các đường may để tránh lỗi vải, sản phẩm hoàn chỉnh hơn.
Áo phao nữ dáng dài cỡ M phù hợp phụ nữ 30-45 tuổi với chiều cao 1m55-65 và
cân nặng 50-60kg

10.Hoàn thiện bộ mẫu chuẩn

10.1 Bảng thông số kỹ thuật


(quần âu nữ chiều cao cơ thể 1.58cm; nặng 50kg; lứa tuổi 18, Size M )

(Thông số thiết kế sau khi chế lần cuối - đã hiệu chỉnh mẫu)

TT Tên chi tiết Ký 18 age/45kg 18 age/50kg 18 age/55kg Bước


quần hiệu nhảy
M L
S

Length from
1 shoulder
Dài áo 81 84 87 3

Chest width
(1’’ below
2 armhole)
Vòng ngực
(dưới vòng
96 100 104 4
nách 1”)
Dist.shoulder
3 – waist
38 38 38 0
Dài eo

4 Waist width
Rộng eo 84 88 92 4

5 Hip width
Rộng mông 102 106 110 4

6 Hem width
Rộng gấu 126 130 134 4
7 Back width
Rộng lưng 38 40 42 2

Chest width
(1/2
8 armhole)
Rộng ngực
34 36 38 2
trước
Back width
(1/2
9 armhole)
Rộng ngực
36.5 38 39.5 1.5
sau
Shoulder
10 length
11 11.5 12 0.5
Vai con
Shoulder
11 drop
4.2 4.2 4.2 0
Xuôi vai
Sleeve
12 length
55.5 56 56.5 0.5
Dài tay

13 Sleeve width
Rộng tay 20 20 20 0

Width elbow
14 Rộng khuỷu
16 16 16 0
tay
Sleeve
15 opening
13 13 13 0
Cửa tay

16 Armhole
Vòng nách 23 23 23 0

17 Dist.shoulder 37 38 39 1
–pocket
Dài chân cổ
đến túi
Width
18 pocket
14 14 14 0
Rộng túi
Pocket
19 length
16 16 16 0
Dài túi
Floating
20 pocket
2.5 2.5 2.5 0
Túi ốp
High lid
21 pocket
5 5 5 0
Nắp túi trên
Width lid
22 pocket
3.5 3.5 3.5 0
Rộng nắp túi

23 Collar length
Dài cổ 48 50 52 2

24 Collar width
Cao cổ 6 6 6 0

Back neck
25 drop
3.5 3.5 3.5 0
Điểm cổ sau
Zipper
length (from
26 top of slider
to bottom of
slider)
81 84 87 3
Dài khóa
Wide cover
27 zipper
Nẹp che
6 6 6 0
khóa

28 Hood height
(CF neck 28 28 28 0
seam to top
of hood,
straight)
Cao mũ
Hood width
(15cm down
29 from top of
hood, across)
24.5 24.5 24.5 0
Rộng mũ
KẾT LUẬN
Sau khi học xong học phần Thiết kế mẫu công nghiệp, em đã có thể hiểu
sâu hơn về quy trình tạo ra một sản phẩm trong công nghiệp và qua học phần này
em có thể hiểu được tầm quan trọng của việc thiết kế chính xác với thông số tài
liệu kĩ thuật của một người may mẫu.
Bên cạnh đó, em cũng hiểu được để tạo ra một sản phẩm đúng với yêu cầu
của khách hàng, cần phải thực hiện chính xác tất cả các bước từ thiết kế, ra rập và
cắt bán thành phẩm. Công đoạn may cần phải bám sát thông số của tài liệu kĩ thuật
để sau khi sản phẩm hoàn thành có kích thước đúng với thông số trong tài liệu mà
khách hàng yêu cầu.
Trong quá trình làm báo cáo, do lượng kiến thức còn hạn hẹp của mình, bản
báo cáo của em còn rất nhiều sự thiếu sót và hạn chế, em rất mong nhận được lời
nhận xét của cô để bản báo cáo được trở nên hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

You might also like