– Thân trước không ply, túi hông xéo.Thân sau may 1ply mỗi bên, 2 túi mổ 1 viền bọ chữ D, thùa khuy 2 bên túi. – Sườn ngoài diễu 1 đường, tất cả các đường chỉ diễu trên 20/3. Khi đo thông số thành phẩm vòng eo cài nút để êm. – Yêu cầu: sơ đồ giác một chiều thẳng canh. Tất cả các chi tiết thẳng canh sợi. III . BẢNG THÔNG SỐ THÀNH PHẨM SAU WASH : (Tính bằng cm)
STT Chi tiết đo / size 27 28 (29) 30 31
A Vòng eo 71 73 75 77 79 Vòng mông (từ tra lưng xuống 15.5cm) B 92 94 96 98 100 C Đáy trước có lưng 25 25.5 26 26.5 27 D Đáy sau có lưng 35 35.5 36 36.5 37 K Vòng đùi đo dưới đáy 2.5cm 59 60 61 62 63 Số dây passant 6 H ½ Vòng ống 20 21 22 23 24 F Dài quần + lưng 105 To bản lưng 4 Dài dây kéo 15 15 16 16 16 G Dài bagette 16 16 17 17 17 Dài miệng túi sau 12.5 12.5 12.5 13.5 13.5
BẢNG THỐNG KÊ CHI TIẾT SẢN PHẨM
STT TÊN CHI TIẾT SỐ LƯỢNG YCKT GHI CHÚ
1 Thân trước 2 Canh dọc Vải chính 2 Thân sau 2 Canh dọc 3 Lưng 2 Canh dọc 4 Đáp túi trước 2 Canh dọc 5 Nẹp túi trước 2 Canh dọc 6 Đáp túi sau 2 Canh ngang 7 Viền túi sau 2 Canh dọc 8 Passant 6 Canh dọc 9 Baget chiếc 1 Canh dọc 10 Baget đôi 1 Canh dọc 11 Lót túi trước 2 Canh dọc Vải lót 12 Lót túi sau 4 Canh dọc 13 Căng túi 2 Canh dọc IV . QUY CÁCH MAY: CỰ LY CÁC ĐƯỜNG MAY – Mật độ mũi chỉ máy MB : 4.5mũi/1cm – Mật độ mũi chỉ máy VS : 4.5mũi/1cm – Đường may: lai 3 cm, các đường may còn lại 1cm
0.1cm
2cm
Lót túi may lộn diễu 0.7cm
0.7cm QUY CÁCH GẮN NHÃN: Gắn cặp vào đường tra mí lưng giữa lót túi NHÃN Gấp đôi trước, TPNL+SIZE bên phải khi mặc. Gắn ở thân sau quần cách miệng túi mổ May 4 cạnh mí 0.1cm NHÃN CHÍNH bên phải khi theo đường rãnh xung mặc 1cm. Cạnh ngoài nhãn thẳng góc với quanh nhãn. góc túi mổ bên sườn.
QUY CÁCH THUÀ KHUY + ĐÍNH NÚT + ĐÍNH BỌ :
QUY CÁCH VỊ TRÍ Khuy mắt phụng Miệng túi sau (1)(1), đầu lưng trái Dài khuy phù hợp với nút thực (1). tế. Nút 26L đính chéo Đính nút quấn chân. Nút dự trữ Túi sau(1)(1), đầu lưng(1), dự trữ(1). không quấn chân. Bọ chữ D 1.2cm Miệng túi sau(2)(2). Trùng đường chỉ. Bọ 1.2cm Đầuu passant (6 ) hoặc (8). Trùng đường chỉ. Bọ 1cm Đuôi bagette (1), ngã tư đáy (1). Trùng đường chỉ. Bọ 0,6cm Bagette ngoài(1), túi xéo(2)(2). Bọ trên đính theo cạnh lưng.