Professional Documents
Culture Documents
CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
ÁO JACKET 0A72911
HỌ TÊN
CHỮ KÝ
15mm
1/4”
5/8”
3/16”
3/4”
1-1/2”
7/8”
Mô tả sản phẩm
- Lần chính:
- Thân trước có cầu ngực, đề cúp thân trước, túi sườn, khóa nẹp đối xứng hai bên.
- Cổ chính có phối.
- Lần lót:
- Tay áo lót.
TEACHNICAL DOCUMENTATION
Style JK 0A72911
Popis Descriptions
Dimensions; Đơn vị
KH S M L XL 2L (+/-)
tính (inch)
Vòng ngực dưới nách
1 37 ½” 39 ½” 41 ½” 43 ½” 45 ½” ± 3/8”
1”
Giữa eo 2 36 ½” 38 ½” 40 ½” 42 ½” 44 ½” ± 3/8”
Vòng hông giữa sau
3 40” 42” 44” 46” 48” ± 3/8”
xuống 1”
Gấu êm 4 42” 44” 46” 48” 50” ± 3/8”
Dài áo giữa trước 5 26 ½” 27” 27 ½” 28 ½” 28 ½” ± 3/8”
Dài áo giữa sau 6 29” 29 ½” 30” 30 ½” 30 ½” ± 3/8”
Rộng vai 7 15” 15 ½” 16” 16 ½” 17” ± 3/8”
Nách 8 19” 20” 21” 22” 23” ± 3/8”
Dài tay điểm vai 9 23 ½” 24” 24 ½” 25” 25” ± 3/8”
Rộng tay dưới nách 10 6 ¾” 7 ¼” 7 ¾” 8 ¼” 8 ¾” ± 3/8”
Cửa tay êm (cả vòng) 11 8 ¾” 9 ¼” 9 ¾” 10 ¼” 10 ¾” ± 3/8”
Cửa tay căng (cả
12 10” 10 ½” 11” 11 ½” 12” ± 3/8”
vòng)
Vòng cổ trên 13 19 ¼” 19 ¾” 20 ¼” 20 ¾” 21 ¼” ± 3/8”
Vòng cổ 14 19 ½” 20” 20 ½” 21” 21 ½” ± 3/8”
Cao cổ sau 15 3 ¼” 3 ¼” 3 ¼” 3 ¼” 3 ¼” ± 3/8”
Cao cổ trước 16 3 ¼” 3 ¼” 3 ¼” 3 ¼” 3 ¼” ± 3/8”
Diễu gấu 17 7/8” 7/8” 7/8” 7/8” 7/8” ± 3/8”
Diễu cửa tay 18 1 ½” 1 ½” 1 ½” 1 ½” 1 ½” ± 3/8”
Dài mũ 19 13 ½” 13 ½” 13 ¾” 13 ¾” 13 ¾” ± 3/8”
Rộng mũ 20 9 ¾” 9 ¾” 10” 10 ” 10 ” ± 3/8”
Mã hàng: 0A71902
Tổng 35 1 16 3
Mã hàng : 0A72911
Tên
Định
ST nguyên Ký Thành Đơn
Màu sắc mức Vị trí sử dụng
T phụ hiệu phần vị
(L)
liệu
POLEST
Vải Đen Lần chính, ve nẹp, cơi
1 A ER 97%
chính Xám sẫm đáp túi lót
OP3%
POLEST Xanh Trong cổ, bên dán
Vải
2 B ER 97% than trong viền mũ, trong cá
phối
OP3% Đỏ đô tay
POLES
TER
3 Vải lót C Đen Lần lót
97%
OP3%
Chỉ Đen 208.09
4 m May lần chính
chính Xám sẫm 8
Xanh
Chỉ
5 than 14.025 m May vải phối
phối
Đỏ đô
Khóa Đen
6 YKK5 Nhựa 1 cái Giữa thân trước áo
nẹp Xám sẫm
Khóa
7 YKK3 Nhựa Đen 2 cái Túi sườn
sườn
Chốt DA8L Kim
8 Trắng 2 cái Đầu khóa nẹp
khóa H loại
Cúc P-P- Kim Mũ, điều tiết eo sau,
9 8 cái
đính 15mm loại cửa tay
109028
3-B
Oze + 9MM
10 4 cái Chân đáp cửa mũ
đệm WILD
LAND
logo
Chốt Xám
11 341183 Nhựa 2 cái Mũ
chặn trung
12 Chun inch Cá eo
điều
Tên
Định
ST nguyên Ký Thành Đơn
Màu sắc mức Vị trí sử dụng
T phụ hiệu phần vị
(L)
liệu
tiết eo
sau bản
rộng 1
¼”
Chun
cửa tay
13 bản inch Cửa tay
rộng 1
½”
Chun 2.5M/
14 inch Mũ
tròn M
Dây
15 inch Mũ
dẹt
Dây TB180
16 inch Cá cổ sau
dệt 29-1
Mác YS390
17 1 cái May vào giữa cổ sau
chính 96-1
YS370 May vào bên trái mác
18 Mác cỡ 1 cái
49-4 chính
Mác YS370 May vào trên gấu sau
19 1 cái
kẹp 55-4 phải lên 2-3/4"
May vào gấu trái túi
Mác YS384
20 1 cái đựng lên 1-1/2" cách
dán 43-1
cạnh 1-1/2"
Mác May vào trong sườn
21 1 cái
giặt trái gấu lên 4"
Xử lý NL
+ Phân loại lỗi dựa trên quy định đánh giá lỗi NL.
- Phương pháp trải: Trải mặt phải lên trên (loại được các lỗi trên mặt phải vải).
+ Kiểm tra khổ vải trước khi trải lên bàn cắt để đảm bảo thông số khổ rộng sơ đồ cắt.
+ Sử dụng phương pháp trải vải xén đầu bàn, lá vải úp mặt trái xuống dưới.
+ Sau khi trải hết 1 cuộn vải phải ghi rõ đầy đủ thông tin vào phiếu hạch toán bàn cắt
ghi lại cây vải, số lượng vải đầu bàn và giữ lại tem của cây vải.
+ Khi trải xong phải kiểm tra số lớp vải, ghi vào phiếu theo dõi số lượng.
+ Sơ đồ giác để trên lớp vải trên cùng, ghim kẹp định vị chắc chắn, đánh số mặt bàn
theo quy định cho tất cả các chi tiết cùng 1 sơ đồ giác.
+ Các lá vải êm phẳng, không nhăn nhúm, không được trùng, không được co kéo trong
quá trình trải vải, sử dụng thước dài vỗ nhẹ và gạt đều lá vải khi trải.
+ Yêu cầu các chi tiết khi cắt phải đứng thành, đường cắt phải trơn đều, các chi tiết có
đôi phải đối xứng nhau.
+ Các chi tiết cắt gọt đều phải dùng kẹp để tránh xô lệch khi chuyển sang máy cắt
vòng. Cắt chi tiết sang 1 chiều để tránh bai cầm.
+ Cắt phá: dùng máy cắt đẩy tay để cắt các chi tiết lớn: thân trước, đề úp sườn trước,
cầu ngực, thân sau, đề cúp sườn sau, cầu vai, tay C, chèn tay,đỉnh mũ, má mũ, cá eo,
ốp eo, đai eo, lót túi sườn, lót túi ngực, thân trước lót, ve nẹp, thân sau lót, đáp mác,
tay lót, má mũ lót, đỉnh mũ lót.
+ Cắt gọt đối với các chi tiết nhỏ có yêu cầu độ chính xác cao: cổ áo ngoài, cổ áo
trong, cá tay, cơi túi, đáp cơi túi sườn, đáp túi sườn, đáp túi lót, cá cổ, đáp cửa mũ, đáp
chân mũ.
- Yêu cầu:
+ Kiểm tra màu dựng, ký hiệu của dựng đối với yêu cầu của khách hàng.
- Quy định sử dụng dựng: khảo sát độ dày, mỏng của dựng, chất liệu dựng có phù hợp
với mã hàng.
- Dùng bút chì hoặc phấn để viết vào tất cả các chi tiết của BTP.
- Số viết phải rõ ràng, không to quá 0,5cm (đối với nét bút chì), không quá 1cm (đối
với nét phấn), chữ số sát cạnh đường cắt 0,1cm.
Lần chính:
D E C U P TT
D E C U P TT
C H E N T AY VE N EP
C H E N T AY VE N EP
TH AN S AU D U O I TH AN S AU TR E N D AP C H AN M U
C AU VAI D AP C H AN M U
TH AN S AU D U O I OP TH AN S AU TR E N C AU VAI
E OO P
EO
D AP C U A M U
D AP C U A M U
TAY TO
TAY TO M A M U
M A M U
C O
T RC OO N G
TR ONG
DE C UP TS
DE C UP TS C AU N G U C
C AU N G U C C O
N CG OO A I
D AP N G O AI C A
D IN H M U M DA AC P D AP
D IN H M U T AC YA
M AC C A C DA NA P TAY D AP
E OC A E OC A N T UD IA P
EO EO S UT UO IN
SUON
TH AN TR U O C
TH AN TR U O C
D AP C O I D AP T U I LO T D AP C O
D AP C O I D AP T U I LO T C O I T U I LO T D AP C O
C O I T U I LO T
Lần lót
L T L O T T O (L )
L T L O T T O (L )
T A Y (L )
T A Y (L )
L T LO T N H O (L)
T H A N S A U ( L( L) ) L T L O T N H O (L )
TH AN S AU
M A M U (L )
D IN H M U ( L ) ) M A M U (L )
D IN H M U (L
L O T T U I N H HO O ( L( L) ) L O T T U I T O O ( L( L) )
LO T T U I N LO T TU I T
T H A N T R U O OC C ( L( L) )
TH AN TR U
- Trước khi bóc tập phải hiểu rõ sản phẩm có bao nhiêu chi tiết, chi tiết nào có đôi, đối
xứng, chi tiết nào có lần ngoài, lần lót.
+ Kiểm tra lại số mặt bàn giữa thân to và các chi tiết nhỏ xem có khớp nhau hay
không.
+ Bóc các chi tiết cùng 1 cỡ với nhau sau đó buộc lại gọn gàng.
+ Các bó, buộc đúng quy định: dây buộc cùng màu, bó chặt chẽ tránh rơi chi tiết.
+ Sau khi bóc tập, phối kiện xếp gọn gàng có kèm theo phiếu bàn cắt.
+ Kiểm tra lại nếu đạt tất cả yêu cầu chuyển sang bộ phận chuẩn bị may.
Mã hàng: 0A72911.
Số lượng hàng:
Cỡ, màu
Ký hiệu bàn cắt
Tên người cắt, kiểm tra, phối kiện
- Áo may xong phải đúng thông số, óng chuốt, êm phẳng, không lỗ chân kim, rút sợi,
đảm bảo VSCN.
- Áo may xong phải là phẳng, tránh hiện tượng ốm loang màu, cháy vải,..
- Các đường may mí, diễu ở bên ngoài sản phẩm không nối chỉ.
- Các đường may êm phẳng, thẳng đều, không sùi chỉ, bỏ mũi,..
- Túi sườn hai bên đối xứng nhau, đúng dáng.
Lưu ý: Sản phẩm dễ bắt dầu yêu cầu chuyền may chú ý.
+ Đường may mí 0.15 cm: khóa nẹp, cá tay, chân cổ, cá cổ, ve nẹp, đáp mác, cá tay, cá
eo, túi ngực lót, mũ.
+ Đường may diễu 3/16” : vòng nách, cầu ngực, tay áo, thân trước,thân sau, cầu vai,
ốp eo.
+ Đường may diễu 5/8”: đáp cửa mũ, đáp chân mũ.
I. Lần chính H a
1.Thân trước: H b
G
B 1 2
E
K K
E
B B
A A
A A
6
5
a
4
b
2 c
d
3
e
a: Thân trước g
f
b: Đề cúp 1
c: Đáp cơi 7
d: Khóa
f: Lót túi to
1.May đáp với lót túi to.
4. May đáp cơi với thân trước. Bấm bổ miệng túi, may chặn hai đầu miệng túi.
- Các đường mí, diễu đúng thông số, không nối chỉ.
- Các đường may êm phẳng, không bỏ mũi, sùi chỉ, không nhăn vặn.
2.Thân sau
D
c
M 1
2
M B
b 3
e 4
B
B B
B
B B B B
B
D
D
D
C
C
C
C
a: Thân sau e: Cá eo
3. May ghim đáp can eo, ốp eo vào thân sau trên, dưới.
- Các đường mí, diễu đúng thông số, không nối chỉ.
- Các đường may êm phẳng, không bỏ mũi, sùi chỉ, không nhăn vặn.
3.Tay chính
E
E
1
a
2
E
F
F F
b
a: cá tay
b: tay chính c
3 4
5
c: mang tay chính
Các đường may còn lại tương tự thân trước, thân sau (B-B).
- Các đường mí, diễu đúng thông số, không nối chỉ.
- Các đường may êm phẳng, không bỏ mũi, sùi chỉ, không nhăn vặn.
B. Lần lót
M
I I M M
I I
6
4
2 3
5 M
M
a a
a
b
d
e
a: Ve nẹp
c: Cơi túi
e: Đáp túi
f: Lót túi to
4. May cơi, lót túi nhỏ vào miệng túi phía sườn.
Các đường may thân sau tương tự thân trước lót (M-M).
- Túi đảm bảo đúng dáng, đủ thông số, góc túi vuông.
- Các đường mí, diễu đúng thông số, không nối chỉ.
- Các đường may êm phẳng, không bỏ mũi, sùi chỉ, không nhăn vặn
H
G
E
K K
E
B B
F
A A
4
K K
3
a a
c c
H
1
a: Thân trước C
b: Khóa
c: Lần lót
- Các đường mí, diễu đúng thông số, không nối chỉ.
- Các đường may êm phẳng, không bỏ mũi, sùi chỉ, không nhăn vặn.
D.Mũ
N N M M
a
b
2
N
3
a: Mũ C N
c
b: Mũ L
c: Đáp chân mũ (đáp cửa mũ) N 1
Các đường may còn lại tương tự thân trước C, thân sau .
- Các đường mí, diễu đúng thông số, không nối chỉ.
- Các đường may êm phẳng, không bỏ mũi, sùi chỉ, không nhăn vặn.
- Quy định VSCN: Áo sau khi may xong không có chỉ thừa, đảm bảo sạch sẽ không
còn vết phấn, bị loang, ố màu, không còn vết bẩn trong quá trình gia công.
1. Treo sản phẩm trên giá, bảo quản sản phẩm đúng nơi quy định.
2. Bảo quản trong túi nilong, thùng catoon, giấy chống ẩm.
Lưu ý :
+ Sau khi may xong, VSCN, tẩy bẩn không vứt sản phẩm bừa bãi dưới đất, sàn nhà
phải đảm bảo để sản phẩm ở đúng nơi quy định.
+ Những dụng cụ VSCN, tẩy bẩn cũng phải đảm bảo sạch sẽ tránh hiện tượng dây bẩn
sang sản phẩm.
Tiêu chuẩn là
- Hình dáng, kích thước chi tiết, sản phẩm phải đạt sau là.
Tiêu chuẩn gấp gói
Tiêu chuẩn gắn nhãn, thẻ bài
+ Kiểm tra sản phẩm đảm bảo chất lượng không trước khi tiến hành gấp gói.
+ Sản phẩm đảm bảo thông số kích thước thông số sau gấp gói.