You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI

TRUNG TÂM THỰC HÀNH MAY Tài liệu gồm 4 trang

BẢN TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ÁO JACKET 2 LỚP MÃ 9


1. Đặc điểm
- Áo Jac két 2 lớp, khóa kéo từ gấu đến hết cổ, mũ rời có khóa kéo ở chân mũ
- Thân trước bổ cầu ngực, đề cúp sườn, 2 túi 2 viền có khóa nằm trên đường bổ đề
cúp
- Thân sau cầu vai rời, tay có chèn tay (tay 2 mang)
- Cửa tay liền gấp kín mép may đè lên chun
- Gấu liền, gấp may mí đè lên chun từ đường chắp đề cúp thân trước

2. Hình dáng
*Lần chính
Mặt trước sản phẩm Mặt sau sản phẩm

0,15
0,15

0,15

Gấu 2,5
Chun 2,5
*Lần lót

0,15

Mặt ngoài mũ Mặt trong mũ

Hình cắt cổ áo
3. Thông số thành phẩm (Đơn vị tính = cm)
Bảng thông số thành phẩm
TT Vị trí đo Thông số Dung sai
1 Dài áo (đo từ tra cổ đến hết gấu) 69 ±0,5
2 Dài tay (đo từ đầu vai đến hết chun) 60 ±0,5
3 Rộng vai 47 ±0,3
4 Dài khóa nẹp 68 ±0,5
5 1/2 vòng ngực 55 ±0,5
6 1/2 vòng gấu 52 ±0,5
7 Cổ DXR 46 x 7 (Dài cổ ±0,5, rộng cổ 0,2)
8 Túi sườn D x R( Viền 0,75cm) 16 x 1,5 ±0,2 (chiều dài)
9 Bản to gấp cửa tay 2,5
10 Bản to diễu gấu 2,5
11 1/2 cửa tay đã may chun 10 ±0,5
12 Dây treo D x R 6 x 0,5
13 Chun tay 21 BTP 1 bên
14 Chun gấu 64
14 Dài khóa cổ 33
15 Đáp khóa cổ D x R 35 x 2,2
16 Bản to cửa mũ 2,5
4. Thống kê chi tiết
Bảng thống kê số lượng chi tiết
Số
TT Tên chi tiết TT Tên chi tiết Số lượng
lượng
I Các chi tiết chính II Các chi tiết lót
1 Thân trước 02 1 Thân trước 02
2 Cầu ngực 02 2 Thân sau 01
3 Đề cúp thân trước 02 3 Tay 02
4 Viền túi sườn 04 4 Lót túi sườn to 02
5 Đáp túi sườn 02 5 Lót túi sườn nhỏ 02
6 Thân sau 01 6 Dây giằng 06
7 Cầu vai 01 7 Lót má mũ 02
8 Đề cúp thân sau 02 8 Lót đỉnh mũ 01
9 Cổ 02 Tổng 18
10 Ve 02 III Các chi tiết dựng
11 Đáp mác 01 1 Cổ 01
12 Dây treo 01 2 Cơi túi sườn 02
13 Tay to 02 Tổng 03
14 Chèn tay 02 IV NPL Số lượng
15 Má mũ 02 1 Khóa nẹp 01
16 Đỉnh mũ 01 2 Khóa mũ 01
17 Đáp cửa mũ 01 3 Khóa túi 02
18 Đáp khóa mũ 01 4 Chun cửa tay 42 cm
Tổng 29 5 Ore 04
6 Dây mũ (chun tròn) 70cm
Vải chính:100% polyester 7 Chốt mũ 02
Vải lót: Polytafeta

5. Quy cách đường may


- Mật độ mũi chỉ: 4,5 mũi/ 1cm;
- Đường may mí 0,15 cm: xung quanh miệng túi sườn, ve nẹp, xung quanh đáp mác,
dây treo áo, đáp túi khóa sườn, gấu, cửa tay, cửa mũ, gáy mũ, xung quanh đáp khóa cổ,
vòng nách, chèn tay, cầu ngực, cầu vai, đề cúp thân trước, đề cúp thân sau, vai con, khóa
nẹp, cổ áo, đỉnh mũ;
- Các đường chắp 1,0 cm: lần chính, lần lót; xung quanh lót túi;
- Đường gấp 2,5 cm: Cửa tay, gấu (cửa tay, gấu gấp kín mép may mí lên chun);
- Dây treo cạnh ngoài cách nhau 6 cm;
- Dựng cổ ghim vào lá ngoài, dựng ghim cơi túi;
- Đặt, chặn giằng đầu vai, gầm nách, túi sườn, đỉnh mũ;
- Mỗi bên dây cửa mũ dư 1,5-2 cm TP. Củ khóa nằm trên mũ.
6. Yêu cầu kỹ thuật
- Sản phẩm may xong êm phẳng, đúng thông số, quy cách, các chi tiết có đôi đối xứng;
- Ve và đáp mác trùng nhau tại điểm vai con;
- Sản phẩm may xong là phẳng và đảm bảo vệ sinh công nghiệp.
7. Hướng lật đường may
- Đường may tra tay lật về thân;
- Đường may sườn lật về thân sau;
- Đường may cầu ngực lật về cầu ngực;
- Đường may đề cúp trước lật về đề cúp, đường may đề cúp sau lật về thân;
- Đường may cầu vai,vai con lật về cầu vai;
- Đường may chèn tay lật về mang tay to.
8. Tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp
- Sản phẩm may xong nhặt chỉ, lau phấn, tẩy bẩn. Là hoàn thiện sản phẩm.
- Chú ý: Tuyệt đối không được sử dụng phấn phản mầu, bút bi làm dấu.

You might also like