You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ MAY & THIẾT KẾ THỜI TRANG

---------------

BÀI TẬP NHÓM


MÔN THIẾT KẾ TRANG PHỤC CƠ BẢN

GVHD: Phạm Thị Thắm


Lớp: May 2 – K15
Thành viên nhóm: Trần Tiến An
Triệu Thị Phương Thảo
Lại Thị Hồng Thương

Hà Nội – 2021

1
Lời mở đầu

Ngành dệt may Việt Nam trong nhiều năm qua luôn là một trong những ngành
xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Với sự phát triển của công nghệ kĩ thuật, đội ngũ
lao động có tay nghề ngày càng chiếm tỉ lệ lớn và sự ưu đãi từ các chính sách nhà
nước, ngành dệt may đã thu được nhiều kết quả đáng khích lệ, vừa tạo ra giá trị
hàng hoá, vừa đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, đem lại nhiều
lợi nhuận cho tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nước. Việt Nam hiện nay đã là một
thành viên của WTO đồng thời cũng đã tham gia ký kết và thực thi nhiều hiệp
định thương mại tự do quan trọng ở cả cấp độ song phương và đa phương. Ngành
dệt may có thể tận dụng một số cơ hội để phát triển xuất khẩu trong thời kì hiện
nay. Sản xuất hàng dệt may đang có xu hướng chuyển dịch sang các nước đang
phát triển trong đó có Việt Nam, qua đó tạo thêm cơ hội và nguồn lực mới cho các
doanh nghiệp dệt may về cả tiếp cận vốn, thiết bị, công nghệ sản xuất, kinh
nghiệm quản lý tiên tiến, lao động có kỹ năng từ các nước phát triển. Đóng góp
một phần không nhỏ trong thành công đó chính là các đơn hàng để xuất khẩu như
các sản phẩm quần âu nam, áo sơ mi nữ, váy…

2
A) Quần âu nam

Hình 1: Mặt trước và mặt sau của quần âu nam


1. Đặc điểm hình dáng
- Quần có dáng mặc vừa phải.
- Quần âu nam có cạp rời, khoá có đáp moi rời
- Quần có 2 túi chéo, may lé miệng túi
- Thân sau bên phải có 1 túi 2 viền
- May mí dọc quần
2. Cấu tạo
- Chi tiết chính: thân trước, thân sau
- Chi tiết phụ: túi chéo, túi sau, cạp quần, đỉa quần, đáp túi, moi quần, đáp moi
quần, túi quần
- Chi tiết trang trí: nhãn hiệu

3
Bảng thống kê số lượng các chi tiết của sản phẩm

STT Tên chi tiết Vật liệu sử dụng Ghi chú

Vải Vải lót Vải dựng Vật liệu khác


chính
1 Thân sau 2
2 Thân trước phải 1
3 Thân trước trái 1
có đáp moi liền
4 Cạp quần 4
5 Thân túi chéo 2 2
6 Đáp túi chéo 2

7 Miệng túi 2 viền 2

8 Đáp miệng túi 2

9 Thân túi 2 viền 2

10 Đỉa quần 6

11 Đáp khoá 1

12 Khoá 1

13 Cúc 2

14 Khuy móc 1

Tổng 23 4 4

4
Thông số kỹ thuật vật liệu sử dụng

STT Tên Tên Thông số kỹ thuật của doanh nghiệp Ghi chú
vật khoa
liệu học
1 Vải - Vải: Cotton 65/35
chính ( 60% cotton 35% PE)
- Chi số: Ne 40/2
- Khối lượng: 1,14g/cm3
- Khổ vải: 1,5m
- Kiểu dệt: dệt thoi vân chéo
2 Vải Vải nền - Vải: 100% PET
phụ - Độ dày: 0,5mm
- Chi số: 102Nm
- Khối lượng: 150g/m2
- Kiểu dệt: vân điểm
- Độ co: dọc 0,2%; ngang 0,2%
3 Cúc - Cúc tròn có 2 lỗ
- Đường kính: 1,5 cm
4 Khoá - Khoá kéo ngắn
- Khoá sắt
- Chiều dài: 14cm
5 Chỉ - Thành phần nguyên liệu: 100% PET
- Chi số sợi tạo chỉ: 30/2
- Khối lượng: 1,3g/cm3
- Màu đen
6 Vật - Túi đựng: túi PE
liệu - Kích thước 350×300 mm
khác - Thẻ bài:
+Bìa cứng
+Bìa đen, chữ trắng
+Kích thước 40 ×80 mm

5
Quần âu nam

Vòng bụng: 74

Vòng mông: 88

Vòng đùi: 42

Vòng gối: 31

Vòng gấu: 32

Dài quần: 99

Rộng cạp: 4

Hạ mông: 18

Hạ gối: 53

Dài đũng trước: 19,5

Dài đũng sau: 30

Dàng quần: 76

Vị trí túi sau: 7

Rộng túi 2 viền: 12,5

Dài× rộng thân túi sau: 20,5× 15,5

Dài túi chéo: 16

Dài ×rộng thân túi chéo 28,5× 16

6
B) Áo sơ mi nữ cổ đức, dài tay, chiết eo

Hình 2: Mặt trước và mặt sau của áo sơ mi nữ cổ đức, dài tay, chiết eo
1. Đặc điểm hình dáng
- Đặc điểm:
+ Áo sơ mi nữ mặc ôm sát cơ thể tại vị trí ngực, eo, mông
+ Giá trị lượng cử động lấy nhỏ hơn so với áo sơ mi cơ bản
+ Áo sơ mi nữ chiết ly eo
2. Cấu tạo
- Cấu tạo
+ Cấu tạo chính: 2 thân trước, 1 thân sau, 2 tay
+ Các chi tiết phụ: 2 lá cổ (trên, dưới), 2 chân cổ (trong, ngoài), 4 lá măng
sét
+ Phụ liệu: mex cổ, mex chân cổ, mex măng sét, mex nẹp áo, khuy áo

Bảng thống kê số lượng các chi tiết sản phẩm


STT Tên chi tiết Số lượng

1 Thân trước 2
2 Thân sau 1

3 Tay 2
4 Lá cổ 2
5 Chân cổ 2

7
6 Măng sét 4

C) Áo sơ mi nam cổ Đức, dài tay, cầu vai rời (hai lớp)

Hình 3: Mặt trước và mặt sau của áo sơ mi nam cổ Đức, dài tay, cầu vai rời (hai lớp)

1. Đặc điểm hình dáng

- Dáng áo thụng, mặc rộng thoải mái.

- Lượng cử động tự do trên kích thước vòng ngực tử 16-24 cm


8
- Cổ áo dạng đứng có chân

- Cầu vai rời 2 lớp

2. Cấu tạo

- Cấu tạo chính: 2 thân trước, 1 thân sau, 2 tay, 2 cầu vai, 2 lá cổ, 2 chân cổ, 4
măng sét, túi

- Các chi tiết phụ: 2 lá cổ (trên, dưới), 2 chân cổ (trong, ngoài), 4 lá măng sét

- Phụ liệu: + Mex nẹp

+ Mex lá cổ

+ Mex chân cổ

Bảng thống kê số lượng các chi tiết sản phẩm


STT Tên chi tiết Số lượng
1 Thân trước 2
2 Thân sau 1
3 Tay 2
4 Cầu vai 2
5 Lá cổ 2
6 Chân cổ 2
7 Măng sét 4
8 Túi 1
9 Lá cổ 2
10 Chân cổ 2
11 Lá măng sét 4

You might also like