You are on page 1of 12

1.1.

Mô tả đặc điểm, hình dáng, cấu tạo sản phẩm, thống kê chi tiết

Mặt trước Mặt sau

Đặc điểm, cấu tạo


 Đặc điểm
- Quần bảo hộ lao động dáng mặc vừa phải.
- Đầu cạp nhọn, bản cạp 4cm
- Thân trước 2 ly xếp, thân sau 2 ly chiết
Thân trước có túi chéo, cơi túi thân sau( bên phải quần)
 Cấu tạo
- Chi tiết chính : 2 thân trước, 2 thân sau
- Chi tiết phụ:
+ Đáp moi (thân trước bên phải)
+ Đáp khóa (thân trước bên trái)
+ Cạp quần (có quai nhê cài cúc)
+ Đỉa quần: có 6 dây pasant (2 dây ở thân trước, 4 dây ở hai bên thân sau)
+ 2 đáp túi chéo
+ 1 đáp túi sau
+ 2 viền cơi túi sau
Bảng thống kê chi tiết

Vật liệu sử dụng


STT Tên chi tiết Lớp ngoài Vải lót Vải dựng Ghi chú
(N) (L) (D)
Thân trước
Thân sau N1 x2 thân sau đối
xứng

2 Thân trước N2 x2

3 Cạp quần N3 x4 D3X2 Dựng cạp

4 Đáp túi chéo N4x2 D4x2

Lót túi thân


5 L5x2
trước

Túi(mex
6 Đáp túi hậu N6x1
giấy)
Viền cơi túi
7 N7x2 D7x2
hậu
Lót túi thân
8 L8X1
sau

9 Đỉa quần N9x6 Dựng viền

10 Đáp khóa N10x1 D10x1 Dựng bổ

11 Đáp moi N11x1 D11x1 Mex vải


Phụ liệu
khác như
Tổng 19 3 8
khóa,chỉ,cúc
.
Bảng phân tích kết cấu cụm chi tiết và đường may

Cụm
chi
STT tiết Vị trí Kết cấu Mô tả

a) Thân trước
sản phẩm
b) Đáp túi trước

c) Đáp túi sau

d) Thân sau
sản phẩm
e) Bao túi

1) Đường
may vắt sổ thân
sản phẩm
Túi 2) Đường
1 dọc A-A may vắt sổ đáp
túi
3, 3’) Đường
may đáp túi vào
bao túi
4) Đường may
đáp trước với thâ
quần
5) Đường
may diễu
miệng túi
6)Đường may
dọc quần
7) chặn miệng túi

a)Thân quần
b) Đáp khóa
c) Đáp moi
d) Khóa kéo
1) Đường vắt sổ
đáp moi
Cửa 2) đường
may
2 B-B
quần đáp moi vào thân
quần
3) Đường
may
mí đáp moi
6) Đường
may
bờ khóa, đáp
khóa vào thân
quần

7) Đường
may ghim bờ
khóa vào thân
quần
8) Đường
may moi quần

a) Thân quần
b) Dựng dán
miệng túi

c) Viền trên

d) Viền dưới
Túi
cơi e) Đáp túi
3 chìm C-C
f) Bao túi

1) Đường
may
viền túi vào thân
quần
2) Đường
may đáp túi
vào bao
túi

3) Đường mí
chân viền

4) Đường mí
chân viền trên

5) Đường
may vòng quanh
bao túi

a) Cạp ngoài

b) Dựng cạp

c) Cạp lót

d) Đỉa quần

Cạp e) Thân quần


4 D-D
quần 1) Đường
may
can cạp ngoài và

cạp lót

2) Đường
may
mí đường
can
cạp

3) Đường
may cạp vào
thân quần
4) Đường
may cố định bản
rộng cạp
5) Đường
may

diễu cạp

1) Đường
may đỉa quần
2) Đường
may ghim đỉa
vào thân quần
3) Đường
may can cạp
ngoài vào cạp
trong
Đỉa 4) Đường mí
5 quầ E-E đường may can
n 5) Đường
may

cạp vào thân


quần

6) Đường
may cố định
bản rộng cạp
7) Đường
may chặn đầu
đỉa
8) Đường
may diễu cạp

a) Thân trước

b) Thân sau

Dọc, 1) Vắt sổ thân

6 giàng F-F quần

quần 2) May can thân

trướcvới thân

sau

a) Thân
quần
trước
b) Thân quần
sau

Gấu 1) Vắt sổ chập


7 quầ G-G
n
2) May chập
a) Thân sau trái

b) Thân sau phải

1) Vắt sổ thân

quần

Đũng 2) May can thân


8 H-H
sau trướcvới thân

sau bằng 2 đường

trùng khít

 Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

 Tiêu chuẩn về vải: Xử lí vải trước khi sử dụng để giảm tối thiểu độ co. Để ý kiểm
tra các lỗi trên vải
 Tiêu chuẩn về bán thành phẩm: Bán thành phẩm dúng thông số, các đường cong
gọt phải cong trơn, bán thành phẩm phải đúng canh sợi.
 Tiêu chuẩn về thành phẩm: Sản phẩm may xong phải đúng dáng, đúng thông số
hoặc nằm trong dung sai cho phép.
 Tiêu chuẩn về đường may:

+ Dùng kim phù hợp với loại vải sử dụng


+ Toàn bộ các đường may hai mép vải phải bằng nhau và đủ độ gia đường may,
tránh lỗ kim và vỡ mặt vải
+ Các đường may chắp+mí, diễu đủ 5 mũi/cm
+ May khóa không được sóng
+ Lưu ý độ căng chặt chỉ
+ Không được đứt chỉ
+ Đường may phải êm phẳng.
 Lắp ráp

 Thân trước

 Có 2 túi dọc chéo miệng túi 16 cm. Cách dọc quần 3 cm. Cơi túi dọc 1 cm. May
đảm bảo êm phẳng
 Moi quần có khóa và moi dài 14 cm, bản moi 3 cm , diễu đều và phẳng

 Thân sau

 Có 4 ly chiết
 Có 1 túi hậu, cơi túi bản 1 cm rộng miệng túi 12 cm, cách chân cạp 7,5 cm
 Túi bổ phải vuông góc, êm phẳng và cơi đủ 1cm

 Đường may chắp dọc quần và giàng quần đều 1cm êm phẳng

 Chắp đũng đúng số đo vòng cạp


 Viền gấu 3 cm êm không vặn

 Cạp

 Bản to cạp 4 cm có dính mex

 Cạp có 6 passant bản rộng 1 cm, 4 passant phía sau cách đều đối xứng qua đường chắp đũng

 Tra cạp êm phẳng, mí cạp đều không vặn lót cạp

 Lưu ý:

- Xem bảng hướng dẫn nguyên phụ liệu trước khi sản xuất
- Trong quá trình sản xuất có điều gì bất hợp lý giữa quần mẫu và tiêu chuẩn đề nghị
phản hồi lại
Hình 4. Mặt ngoài quần

Hình 5. Mặt trong quần

You might also like