Professional Documents
Culture Documents
CNM3- Nguyễn Thị Ngân Giang- 19101300164
CNM3- Nguyễn Thị Ngân Giang- 19101300164
NGHIỆP
LỚP : DHMA13A3 HN
MSV : 19101300164
1
A.Mô tả đặc điểm hình dáng sản phẩm 3
B. Xây dựng cấu tạo chi tiết của sản phẩm 4
C. Sơ đồ khối gia công sản phẩm 7
D.Xây dựng quy trình công nghệ gia công sản 8
phẩm
E.Xây dựng quy trình công nghệ gia công dạng 10
hình cây sản phẩm
F.Giải thích các dạng sai hỏng thường sảy ra trong 14
quy trình gia công sản phẩm.
2
Đề bài
Xây dựng quy trình may áo Jacket 2 lớp với các nội dung sau:
3
2. Đặc điểm hình dáng
- Lớp chính và lớp lót sản phẩm được tạo thành từ 3 thân : 2 thân trước và 1 thân sau.
1 Thân trước áo 2
2 Thân sau 1
3 Mang tay lớn ( trước) 2
4 Mang tay nhỏ ( sau ) 2
5 Cơi ngoài 2
6 Đáp túi ngoài 2
7 Cơi lót 1
8 Đáp cơi lót 1
9 Đầu đai 2
10 Đáp cổ sau 1
11 Đáp nẹp 2
B. Lớp lót
4
14 Thân sau lót 1
15 Mang tay lớn 2
16 Mang tay nhỏ 2
17 Lót túi ngoài 4
18 Lót túi trong 2
C. Lớp Dựng
19 Đáp nẹp 2
20 Cơi ngoài 2
21 Cơi trong 1
22 Đầu đai 2
D. Phụ liệu
23 Bo cửa tay 2
24 Bo đai 1
25 Cúc 6
26 Cổ bo chun 2
27 Nhãn mác 1
5
6
C. Sơ đồ khối gia công sản phẩm
7
D.Xây dựng quy trình công nghệ gia công sản phẩm
Bảng 1d
STT Tên các nguyên công Thời gian Bậc thợ Thiết bị
A.GIA CÔNG LẦN NGOÀI
1 Mực sang dấu TT x2 30 2.3 TC
2 May bản to cơi 60 2 1K
3 Là cơi 30 1.2 BL
4 Ghim cơi vào lót T1 40 2 1K
5 May đáp vào lót T2 30 2 1K
6 May cơi vào lót thân 90 2 1K
7 Bổ túi 25 2.3 TC
8 May chặn ngạnh trê 50 2 1K
9 May mí chân cơi 35 2.3 1K
10 May 3 cạnh còn lại 60 3 1K
11 Chắp xung quanh lót túi 20 1.2 1K
12 May bo cổ vào thân
13 May chắp TS 90 2 1K
14 Mí diễu TS 140 20 1K
15 May chắp chèn trước vào 50 2 1K
tay
16 May chắp chèn sau vào 50 2 1K
tay
17 Mí diễu sống tay 90 3 1K
18 Tra tay lần ngoài 80 3 1K
19 Mí diễu vòng nách 110 2 1K
20 Chắp sườn bụng tay 120 2 1K
B.Gia công lần lót
21 Mực sửa sag dấu lần lót 60 2 TC
22 Là ép mex vào cơi 15 2 BL
23 May ghim cơi vào lót T1 20 2 1K
24 May đáp vào lót T2 30 2 1K
25 May cơi + lót T1 vào TT 40 3 1K
8
lót
26 May đáp + lót T2 vào TT 40 3 1K
lót
27 Bấm bổ miệng túi 25 2 1K
28 Chặn ngạnh trê 20 3 1K
29 May mí 2 cạnh + miệng 25 3 1K
cơi
30 May mí 2 cạnh + miệng 25 3 1K
cơi
31 May chắp lót T1 với T2 60 2 1K
32 Là ép mex vào đáp ve nẹp 40 2 BL
33 Mí đáp ve nẹp 70 2 1K
34 Mực sửa sang dấu TT lần 50 2 TC
lót
35 Là bẻ đáp cổ sau 80 2 BL
36 May mí đáp cổ vào TS lót 100 2 1K
37 May chắp vai con 50 2 1K
38 May sống tay 40 2 1K
39 Tra tay lần lót 80 3 1K
40 Chắp sườn áo, bụng tay 120 2 1K
C.Liên kết lớp ngoài với lớp lót
41 Tra đai lần lót 100 2.3 1K
42 Đính giằng
43 Thùa khuy Máy thùa
44 Đính cúc Máy đính
45 Lộn áo 80 1 TC
46 VSCN
47 Hoàn thiện sản phẩm
9
E.Xây dựng quy trình công nghệ gia công dạng hình cây sản phẩm.
10
Lớp ngoài của áo Jacket nam 2 lớp
11
Lớp lót của áo jacket nam 2 lớp
12
Liên kết giữa lớp lót và lớp ngoài
13
14
F.Giải thích các dạng sai hỏng thường sảy ra trong quy trình gia công sản phẩm.
STT Các dạng sai hỏng Nguyên nhân Cách khắc phục
1 Áo không đúng hình dáng, kích - Bán thành phẩm không -Kiểm tra kích thước
thước đảm bảo kích thước bán thành phẩm trước
khi may
- Là ép không đúng kĩ
thuật -Điều chỉnh nhiệt độ là
phù hợp với nguyên liệu
- Các đường may không
đúng quy cách -Đường may đúng quy
cách
2 Các bộ phận của áo không đúng -Sang dấu không chính -Sang dấu chính xác
vị trí, hình dáng, kích thước xác
15
16