You are on page 1of 46

BÀI GIẢNG

CÔNG NGHỆ GIA CÔNG


SẢN PHẨM MAY

Phần 4
Người soạn: PGS. TS. Phan Thanh Thảo
Bộ môn: CN May & Thời Trang
Viện: Dệt May – Da giầy & Thời trang
Trường: ĐH Bách khoa Hà Nội
Tháng 9/2019

1
NỘI DUNG BÀI GIẢNG

Chương 1. Các phương pháp gia công sản


phẩm may

Chương 2. Gia công các cụm chi tiết chính


của sản phẩm may

Chương 3. Xây dựng qui trình công nghệ


may sản phẩm

2
CHƯƠNG 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA
CÔNG SẢN PHẨM MAY

1.1. Đặc điểm chung của sản phẩm may


1.1.1. Đặc điểm SPM CN
1.1.2. Yêu cầu đối với SPM CN
1.1.3. Đặc trưng cấu trúc SPM CN
1.2. Đặc điểm QTSX SPM trong công nghiệp
1.3. Các phương pháp gia công sản phẩm may
1.3.1. Phương pháp may
1.3.2. Phương pháp dán
1.3.3. Phương pháp hàn
1.3.4. Phương pháp nhiệt ẩm

3
Chương 2. Kỹ thuật may các cụm chi tiết
của sản phẩm may

2.1. Bản vẽ kết cấu đường may và cụm chi tiết của SPM
2.2. Kỹ thuật tạo nếp gấp và sóng vải trên SPM
2.3. Kỹ thuật may bộ phận túi
2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo
2.5. Kỹ thuật may bộ phận nẹp áo
2.6. Kỹ thuật may các bộ phận xẻ, mở của áo (nẹp cổ, thép
tay, xẻ sau áo vesston)
2.7. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của quần (khóa quần)
2.8. Kỹ thuật may bộ phận khác (măng séc, cạp, gấu, dây
passant)

4
2.1. Bản vẽ kết cấu đường may và
cụm chi tiết của SPM

2.1.1. Tỉ lệ bản vẽ


2.1.2. Ký hiệu các đại lượng
2.1.3. Các nét vẽ thông dụng
2.1.4. Các kí hiệu sử dụng
2.1.5. Phương pháp mô tả kết cấu đường may và cụm
chi tiết của SPM

5
2.2. Kỹ thuật tạo nếp gấp và sóng vải trên SPM
2.2.1. Nếp gấp đơn giản
- Nếp gấp liền
- Nếp gấp nối
2.2.2. Nếp gấp phức tạp
- Nếp gấp liền
- Nếp gấp nối
2.2.3. Nếp gấp liền vải song song và cố định
2.2.4. Nếp gấp chun
2.2.5. Sóng vải từ đăng ten và dây viền
2.2.6. Tạo các đường gân trên mặt vải
2.2.7. Tạo các đường ly, chiết

6
2.3. Kỹ thuật may bộ phận túi

2.3.1. Khái niệm, đặc điểm, chức năng, phân loại các loại túi
2.3.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
+ Túi có miệng túi nằm trên đường may (túi
dọc lật, túi dọc rẽ, túi dọc chéo)
+ Túi có miệng túi bổ qua thân SP (túi cơi
ngực, túi cơi chéo, túi 2 viền lật, túi 2 viền rẽ, túi
2 viền có nắp)

7
2.3.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài

Khái niệm: là loại túi mà toàn bộ bề mặt của túi nằm trên
bề mặt sản phẩm, các cạnh bên và đáy túi liên kết trực
tiếp với thân sản phẩm.
Phân loại: 2 loại. Túi ốp của quần áo nhẹ và túi ốp của
quần áo khoác ngoài.
2.3.2.1. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài không nắp
2.3.2.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài có nắp
2.3.2.3. Kỹ thuật may các loại túi ốp lộn
Mỗi phần trình bày 04 nội dung:
a) Hình vẽ mô tả sản phẩm.
b) Kết cấu cụm chi tiết.
c) Qui trình may.
d) Yêu cầu kỹ thuật của cụm chi tiết sau may.

8
2.3.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài
2.3.2.1. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài không nắp

a- Thân áo
b
b- Thân túi
a
1- Vắt sổ chân miệng túi
A A A A 2(3) 2(3)
2- May mí miệng túi
B
3- May túi vào thân áo

A 4
5 4
5
1 1
3
2 3 2

b
a
c 6
A

9
2.3.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài
2.3.2.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài có nắp
a - Thân túi
b - Đố túi
c - Thân túi
d - Nắp túi lớp ngoài
e - Nắp túi lớp lót
g - Dựng nắp túi (nếu có)

1 - May xung quanh nắp túi


2 - Diễu xung quanh nắp túi
3 - Mí miệng túi
4 - May nắp túi vào thân
5 - Diễu (mí) đè miệng nắp
túi lên thân sản phẩm
6 - May xung quanh thân túi
vào sản phẩm

10
2.3.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài

2.3.2.3. Kỹ thuật may các loại túi ốp lộn


a- Thân sản phẩm
b- Thân túi
c- Dựng miệng túi

1- May giữ dựng miệng


túi vào miệng túi
2- Mí chân miệng túi
3- May túi vào thân sản
phẩm

11
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
Khái niệm: là loại túi mà miệng túi bổ qua thân SP hoặc may vào đường
kết cấu can chắp của SP, thân túi không liên kết trực tiếp với thân sản
phẩm.
Phân loại: 2 loại. Túi có miệng túi nằm trên đường may và túi có miệng
túi bổ qua thân SP.
2.3.3.1. Túi có miệng túi nằm trên đường may:
2.3.3.1.1. Túi dọc lật
2.3.3.1.2. Túi dọc rẽ
2.3.3.1.3. Túi dọc chéo
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.1. Túi cơi ngực
2.3.3.2.2. Túi cơi chéo
2.3.3.2.3. Túi cơi chìm lật
2.3.3.2.4. Túi cơi chìm rẽ
2.3.3.2.5. Túi 2 viền rẽ
2.3.3.2.6. Túi 2 viền lật
2.3.3.2.7. Túi 2 viền có nắp
12
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.1. Túi có miệng túi nằm trên đường may:
2.3.3.1.1. Túi dọc lật a - Thân trước quần
d
c b - Thân sau quần
4 b c - Thân túi
3
5 d - Đáp trước
2 e - Đáp sau
a
6
e 1-3- Đường may can chắp đáp
1 trước vào thân túi trước, đáp sau
7 vào thân túi sau
2-4- Đường mí cạnh đáp với thân
7
A túi (có thể gấp mép
A kín hoặc vắt sổ
6 mép để xỏa)
d
c
5- Đường may chắp dọc quần trừ
4 b
3
5
đoạn dọc miệng túi
a
2
6
6- Đường may lộn và diễu thân túi
e 7- Đường may chặn miệng túi
1
7

A A
7
6

13
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
a - Thân quần trước
2.3.3.1. Túi có miệng túi nằm trên đường may: b - Thân quần sau
c - Thân túi
2.3.3.1.2. Túi dọc rẽ d - Đáp trước
d
2 6 7
c e 7 6 2 e - Đáp sau
c
e 1- May đáp trước vào thân
túi
5 a
b
5 1
1
3'' 3'' 4
2- May đáp sau vào thân túi
8 3-3’- May chắp, mí lộn đáy
4
d
túi
8 3d 3’’- Đường may chắp TT với
c
6 7 TT TS
e 7 6 2 3' TS quần
a
e
TS c TT
4- Đường may mép đáp
3'' b
3 b
5
3''
a
trước với đường dọc quần
3'
1 thân trước
3'' 3'' 4 5 - Đường may đè, né đáp
8 trước
6 - Đường may đáp sau với
8 3
dọc quần thân sau
7 - Viền bọc gáy túi sau với
TS 3'
TS TT
dọc quần thân sau
3'' b 8 - Chặn 2 đầu miệng túi
3''
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
d

2.3.3.1. Túi có miệng túi nằm trên đường 6may:


3

2.3.3.1.3. Túi dọc chéo 2 4 1 5


a - Thân trước quần (đáp túi trước)
c
b - Thân
b sau

A A c - Thân túi
f 8 d - Đáp túi
1- May chắp miệng túi thân túi trước
a
d với miệng túi thân quần trước (đáp túi
3 6
7 trước)
2- May kê cạnh đáp trước lên thân túi
5
2 4 1 trước
c a 3 - May kê cạnh đáp sau lên thân túi
b sau (gấp kín mép hoặc vắt sổ để xỏa)
A
c 3’- May lộn đáy túi
2
3
4 - May diễu miệng túi
f 8
5 - May đáp sau vào TS cùng lúc với
1
A
4 đường dọc quần
a 5
d 6 - Đường may bọc mép cạnh túi sau
A
với đường dọc quần
7
e 6 7 - Diễu đáy túi
8 - Chặn miệng túi
b
a
a 15
c
a

2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong


7
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.1. Túi cơi ngực
a - Cơi túi
a b - Dựng cơi túi
c - Thân áo
d - Đáp túi đồng thời là thân túi số 2
c e - Thân túi số 1.
2
3 1- đường may chân cơi vào thân
sản phẩm
1 2 - Đường may đáp túi vào thân sản
4 phẩm
5 3 - Mí đè giữ đáp túi lên thân sản
d phẩm
4 - Đường may định vị bản rộng cơi
6 túi (đường may lọt khe)
e 5 - Đường maygiữ than túi số 1 vào
cơi túi
6 – Đường may vòng xung quanh
bthân túi
a
16
d
A

2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong


c
e 6
2
3 a - Thân áo
2.3.3.2. Túi có miệng túi abổ qua thân SP: bb - Lớp ngoài cơi túi
1 c - Lớp lót cơi túi (lớp ngoài và lớp lót
4
2.3.3.2.2. Túi cơi chéo cơi túi có thể là 1 chi tiết liền)
5 c
d d - Lớp dựng cơi túi
2 1 e - Đáp túi
3 G - Thân túi
e 6 5
4
6

A A 7
1- Đường may lộn cơi túi (hình
8 e
thành cơi túi)
a g
b 2- ĐM diễu cơi túi
3- ĐMy chân cơi vào thân áo
4- ĐM đáp túi vào thân áo
c
5- ĐM đè mí đáp túi vào thân áo
2
6- ĐM chân cơi vào thân túi số 1
1
7- ĐM mép dưới của đáp vào
3
thân túi số 2
5
4 8- ĐM diễu đè chân đáp túi lên
6
thân túi số 2
A 7 9- ĐM xung quanh thân túi
8 e
10- ĐM 2 đầu miệng túi (di bọ)
g 17
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong a
c

b
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP: a - Thân áo
b - Cơi
5
túi
2.3.3.2.3. Túi cơi chìm lật 2
c - Đáp túi
d
2
- Thân túi số 1 và số 2
1
4
a 0- Ghim thân túi số 1 vào thân
c
d
sản
6 phẩm
b 1- Đường may chân cơi vào
a
thân túi số 1
b 5
2- Đường may chân cơi vào
2 thân
6 sản phẩm
2’-
7 Đường
c may đáp vào thân
2
sảnd
phẩm
1 3-g Bấm bổ miệng cơi và chặn
4 trong 2 góc ngạnh trê
4-5 Đường may giữ chân đáp túi
e 6 vào
6 thân túi số 2
d
5- Đường may xung quanh
A
thâng túie1

b a
6 18
a d
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP: a - Thân áo
b - Cơi túi
2.3.3.2.4. Túi cơi chìm rẽ c - Dựng cơi túi
d - Đáp túi
e - Thân túi số 1
g - Thân túi số 2

0- May ghim thân túi số 1 vào


thân sản phẩm
1- May chân cơi ngoài và đáp cơi
với thân sản phẩm
2- Bấm bổ miệng túi và chặn
trong 2 góc ngạnh trê
3- Chặn trong định vị bản to cơi
4- May chân cơi với thân túi số 1
5- May chân đáp với thân túi số 2
6- May xung quanh thân túi
7- Chặn miệng túi trên

19
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
d d
g g

a - Thân sản phẩm


2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua5 thân SP: 5
b - Viền trên
2.3.3.2.5. Túi
e
2 viền rẽ 6 c - Viền dưới
e 6 d - Đáp túi
A e - Thân túi số 1 và số 2
g ge1- Sợi gióng dán lên sản phẩm nhằm
g e1 gia cố cho miệng túi

a 6
d
1- May viền trên, viền dưới vào
7 sản phẩm
a 6
d
A b 2- Bấm bổ miệng túi và chặn
c 7
1
trong 2 góc ngạnh trê
3
b 3- Chặn bản to viền dưới
5 (đường may lọt khe)
c 1 3 4 4-
e May kê mí thân viền dưới

5
với thân túi số 1
6 5- May chân đáp với thân túi
4
e1 e số 2
6- May xung quanh thân túi
6 7- May chặn viền trên đồng
thời may chặn 2 đầu miệng túi
e1
20
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân
a SP: g sảnh phẩm
a - Thân
2.3.3.2.6. Túi 2 viền lật b - Viền trên
c - Viền dưới
A d - Đáp túi 5
2
e - Thân túi số 1 và số 2
g - Sợi gióng6 dán lên thân sản phẩm
b h - Dựng viền túi

c 1- May2' chắp thân túi số 2 vào chân


A đáp
2- May2 2 sợi viền vào thân sản phẩm
1
2’- Bấm4 bổ miệng túi và chặn trong 2
góc gạnh trê
3- Đường may mí e2 đè miệng dưới
4- May chắp thân túi số 1 với chân
viền dưới 5
e1 5- May lộn và diễu xung quanh thân
túi
6- Mí cạnh trên và 2 góc miệng túi
tiếp giáp đường số 3

21
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
a - Thân sản phẩm
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP: b - Viền trên
c - Viền dưới
2.3.3.2.7. Túi 2 viền có nắp
A
h1 i k b
d - Nắp túi lớp ngoài
6
e - Nắp túi lớp lót
a
5'
g - Đáp túi
h1 i k b 7 h - Thân túi số 1 và số 2
A
b
c
i - Sợi dóng dán lên than sản phẩm
k - Sợi dóng dán lên miệng túi
g 6
a
3 k 1- May viền và dóng viền vào SP
5'
A
d
1 h2 1’’- May chắp lộn nắp túi
e
7 2- Bấm bổ miệng túi và chặn trong
b 4
c
hai góc ngạnh trê
5 3- Chặn bản to viền dưới (may lọt
g6 khe)
h1 3 k 4- May kê mí viền dưới với thân túi
A
d
1 h2
số 1
1’ 5- May chân đáp với thân túi số 2
e 5’- May nắp túi vào thân sản phẩm
a
4 g h và đáp túi
5 6- May xung quanh thân túi
A
5 6 7- Mí chặn cạnh viền trên
2
6
8- Di bọ 2 góc miệng túi (nếu có)
h1 b 22
2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo
- Khái niệm, chức năng
- Cấu tạo
- Phân loại: 3 loại là cổ áo cài kín, áo không cổ và cổ bẻ

2.4.1. Kỹ thuật may các loại cổ áo cài kín


2.4.1.1. Cổ áo cài kín chân rời, chân liền
2.4.1.2. Cổ áo cài kín không chân ( có và không có
viền bọc chân cổ)
2.4.2. Kỹ thuật may các loại áo không cổ
2.4.2.1. Cổ có viền
2.4.2.2. Cổ có đáp cổ
2.4.3. Kỹ thuật may các loại cổ bẻ
2.4.3.1. Cổ bẻ ve rời
2.4.3.2. Cổ bẻ ve liền

23
2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo
2.4.1. Kỹ thuật may các loại cổ áo cài kín
2.4.1.1. Cổ áo cài kín chân rời, chân liền
a - Thân áo (đã lắp ráp đường vai con)
b b - Lớp ngoài bản cổ (phần bẻ lật)
1 d c - Lớp lót bản cổ
2 c d - Lớp dựng bản cổ
5
g e - Lớp ngoài chân cổ
e
6 g - Lớp lót chân cổ
h 3 7 h - Lớp dựng chân cổ
A
A a 1- Đường may chắp 2 bản cổ
b 2- Lộn + may diễu/ mí bản cổ
A 1 d 3- ĐM bọc chân cổ lớp ngoài
2 c

g
3’- ĐM ghim 3 lớp chân bản cổ
e
6
5
4- ĐM tra cặp 3 lá bản cổ, chân cổ
h 3 7 lớp ngoài và chân cổ lớp lót
A
A A B
a 5- ĐM diễu chân cổ
A B 6- ĐM tra cặp thân áo với chân cổ
A lớp lót
7- Đường may mí đè chân cổ
g
g5 7
A e
h 5 3
A Ae 6 a
2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo
A 6
h 37 7 a
h 3
A
A
2.4.1. Kỹ thuật may các loại acổ áo cài kín
a

A
A
2.4.1.2. Cổ áo cài kín không chân (có và không có
A
viền bọc chân cổ) a - Thân áo
b - Cổ áo lớp ngoài
B B
c - Cổ áo lớp lót
A A
A B d – Lớp dựng cổ áo (nếu có)
B
A A B B e - Dây viền bọc chân cổ (A-A)
A B
B
1- 1’- ĐM lộn, diễu bản cổ
2- ĐM tra cổ vào thân (chắp dây
viền bọc nếu có)
3- ĐM mí chân cổ (lọt khe chân cổ
lớp lót ở kết cấu số 3).
Kết cấu 1: Dây viền bọc chân cổ 2
e
e e e
e e lớp gấp đôi – tra cổ đặt viền.
2 e 2
2
2 2
d
e
2 d
2
d
2 2
d3
Kết cấu 2:3 Dây viền
2 bọc chân cổ 1
d d 2
31
3
1 d
d 3 2 3
3 d
d
3
1
3
lớp1 – tra
d cổ đặt viền.3
3 1 1 3
1' 1' 1 1 1 1'
1' 1'Kết cấu 3: Cổ 1 không có dây viền
1' 1'
b
a a 1'
1' b
1
c a
bọc chân1' cổ - tra cổ cặp lộn đầu
bc b 1' ab c a
cb c ab c
a b
a
c a
c
chân cổ). 25
b b c a
c b c a
A

A
2.4. Kỹ thuật
A
may bộ phận
A cổ áo
A
2.4.2. Kỹ thuật may các loại áo không cổ có viền, đáp cổ
Cổ có viền (cổ tròn, cổ thuyền, cổ chữ V, cổ trái tim, cổ chìa
khóa, cổ vuông, cố áp bà lai)
a - Thân áo
A
A
b - Viền cổ
A A A c - Dựng, mex (nếu có)
A 1- Đường may chắp
viền cổ vào thân áo
2- Đường may kê mí
chân viền (lọt khe).
b b
1 c 1 b b b b Kiểu 1-2: Áo không cổ
2 b 2 c
1
1
viền giẹt (đáp cổ).
2'
b 2
b 2 b 1 1
b 1 b
1 1 Kiểu 3-4-5-6-7: Áo
1 1 b
không cổ viền tròn.
c 1 b
2 b 2 c 2
3 1
1 2
2'
b 2
2 1
1
1
1
1
2
1 Kiểu 5-6: Cổ viền tròn
SP dệt kim.
3

1 2 3 4 5 6 7 8
2

Kiểu 7: Sợi viền gấp


Kiểu 1-2: 2- ĐM đè lé dây viền. 2’- ĐM gim bọ chân đáp. đôi
2
2 3- ĐM mí chân viền.B A Kiểu 8- Áo không cổ,
B A sử dụng ống viền, dây viền viền cổ bà lai.
Kiểu 5-6: 1-1- ĐM bọcI kín mép vải
1 gấp
I kín 2 mép hoặcA
hở 1 mép. 26
B
b b b
1 c 1 b b b

2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo


2 b 2 c
1
1
b 2 1 1
2' 2 1 1
1 1
2
3
a - Thân áo
2

2.4.3. Kỹ thuật may các loại cổ bẻ b - Cổ áo lớp ngoài


c - Dựng cổ áo
2.4.3.1. Cổ bẻ ve rời d - Cổ áo lớp lót
2
B A e - Ve cổ lớp ngoài
I g - Ve cổ lớp dựng
h - Đáp ve cổ.
A
1
T/h ve cổ có dán dựng thì
B
không cần lớp đáp ve, ĐM
1 là đường vắt sổ cạnh
trong của ve.
1- May cạnh ngoài của ve
với
5 đáp ve
5 5 2- May
5'
lộn ve với thân áo
b
b
5' 5'
c
3- May kê mí chân ve với
d d
c
b
đầu nẹp6
6 c
7
6
7
e 4- May chặn đầu trên cạnh
a
g trong của ve với thân áo
e g
g 1
5- May chắp lộn các lớp cổ
1 a 2
3 3 áo
5’- Mí/diễu cổ áo
Trường hợp 1 (trái): Cổ cặp ve. 6- Tra lớp lót cổ áo với vòng
Trường hợp 2 (phải): Ve cặp cổ. cổ thân áo
27
7- Mí cặp chân cổ
2.5. Kỹ thuật may bộ phận nẹp áo

2.5.1. Nẹp áo nhẹ: nẹp nổi, nẹp chìm


2.5.2. Nẹp áo khoác ngoài

28
2.5. Kỹ thuật may bộ phận nẹp áo
2.5.1. Nẹp áo nhẹ: nẹp nổi, nẹp chìm
1 1 2
a b
c d

b
2 1
1
2 3

Nẹp nổi
liền gập Nẹp nổi liền Nẹp nổi liền Nẹp nổi rời Nẹp chìm. 5 4
vào trong. lật ra ngoài. diễu bong. diễu bong. 1- May lộn đầu nẹp với
1- May gập 1- May gập 1- May gập 1- May chắp xô bật
mép nẹp mép nẹp áo mép nẹp áo lộn thân áo với 2-Bẻ nẹp xô bật và thùa
áo, cạnh đồng thời đồng thời cũng nẹp khuyết
nẹp gấp cũng là đường là đường mí 2- 3- Mí nẹp 2 3-Chặn gim xô bật
mép kín mí nẹp nẹp đường song 4-May diễu cạnh mở
hoặc xỏa 2- Mí nẹp áo 2- Mí nẹp áo song của nẹp
vắt sổ 5- May chặn bản to của
29
xô bật
2.5. Kỹ thuật may bộ phận nẹp áo
a - Thân áo lớp ngoài
2.5.2. Nẹp áo khoác ngoài b - Thân áo lớp lót
c - Lớp dựng bông hoặc mút
a
h d - Đáp nẹp áo bằng vải chính
e - Dựng đáp nẹp
6
k g - Khóa kéo
A A 7
h - Đậy nẹp (xô bật) lớp ngoài
c 3 c k - Đậy nẹp lớp lót
b 5
4
98 b
1- Chần dựng bông hoặc mút với
lớp lót áo
d 2
1 e 1 a
h 2- Chắp lớp lót cạnh trong của
đáp nẹp
3- Ghim mép nẹp lớp ngoài, đáp
k nẹp với chân khóa
6 4- May cặp lộn nẹp ngoài, đáp
7 nẹp với chân khóa
5- Diễu cạnh nẹp
c 3 c 6- May lộn các lớp của đậy nẹp
4 7 - Diễu các cạnh của đậy nẹp
b 5 98 b 8 - Chắp chân đậy nẹp với thân
d 2 áo
1 e 1 9 - Diễu chân đậy nẹp 30
2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo
2.6.1. Kỹ thuật may nẹp cổ:
- nẹp xẻ hở
- nẹp xẻ khít
- nẹp xẻ chờm: nẹp chìm, nẹp nổi
2.6.2. Kỹ thuật may nẹp xẻ cửa tay – thép tay
- viền xẻ cửa tay
- xẻ cửa tay bằng một thép tay lớn
- xẻ cửa tay bằng một thép tay lớn và một thép tay con
2.6.3. Kỹ thuật may xẻ sau của áo vest:

31
A d
A
3 3
b
A
A A 2 d c 2
A 5 5

2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo


3 3
b
A a
A 2 c 2
5 5

a
4

2.6.1. Kỹ thuật may nẹp cổ: 4

2 2 a- Thân sản phẩm


Nẹp xẻ hở 2 1 21
1 1
b - Đáp nẹp (lật vào trọng hoặc
lật ra ngoài)
A A A A
1- May đáp nẹp vào thân
SP sau khi đã xẻ nẹp
2- Mí đáp nẹp

Nẹp xẻ khít 2 2
1 1
a - Thân sản phẩm
1 1

2
1 1
b - Sợi viền nẹp
2
1 1

1- May sợi viền nẹp vào


thân SP sau khi đã xẻ nẹp
1
2- Mí lọt khe cạnh ngoài của
2
viền nẹp
1 2
1

b 3,5 -4 cm
2
A A
32
c 1 2
3
1 1
2 2
1 1

2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo


2.6.1. Kỹ thuật may nẹp cổ: a - Thân sản phẩm
b - Nẹp trên
Nẹp xẻ chờm 1 c - Nẹp dưới
– Nẹp có 2 2
tấm nẹp – 0- Vắt sổ cạnh nẹp trong
Nẹp chìm
1 2
1- May nẹp vào thân
2- Mí cạnh ngoài nẹp
A A b 3,5 -4 cm
3- Chặn chân nẹp
c 4- Diễu chân nẹp
3

1 2
b

1
2
A A A A 3,5 -4 cm

c
A A

1 2

1 33
4
3
2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo c

1 2

2.6.1. Kỹ thuật may nẹp cổ:


b
a - Thân sản phẩm
1 b - Nẹp trên
Nẹp xẻ chờm 2
c - Nẹp dưới
– Nẹp có 2 A A 3,5 -4 cm

tấm nẹp – 1- May chắp các cạnh trong


4
Nẹp nổi của nẹp trên và nẹp dưới vào
than SP
c 2- Chặn mí cạnh trong của
A A
nẹp dưới
1 2
3- Diễu cạnh mở của nẹp
1 trên
A A 4
3 4- May mí chặn cạnh ngoài
d b của nẹp trên đồng thời chặn
đuôi nẹp.
a

b
a
a
b

34
1 2
2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo
2.6.2. Kỹ thuật may nẹp xẻ cửa tay – thép tay
- viền xẻ cửa tay
- xẻ cửa tay bằng một thép tay lớn
- xẻ cửa tay bằng một thép tay lớn và một thép tay con

35
Viền xẻ cửa tay (sợi viền)

a - Tay áo
b - Sợi viền
1- May sợi viền vào mép
xẻ cửa tay
2- May chặn góc xẻ 450
Xẻ cửa tay bằng 1 thép tay lớn

a - Tay áo
a
b - Thép tay lớn

1- May gấp mép viền


b mép xẻ mang tay sau
2- May chắp thép tay với
mép xẻ của mang tay
trước
3- May chặn đầu thép tay
Xẻ cửa tay bằng 1 thép tay lớn và 1 thép tay con

a - Tay áo
b - Thép tay lớn
c - Thép tay con

1- Tra cạnh của thép tay


với mép xẻ cửa tay
2- Mí cạnh ngoài của
thép tay con
3- Mí cạnh ngoài thép tay
lớn
2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo
2.6.3. Kỹ thuật may xẻ sau của áo vest:
a1-a2 - Thân sau trái, phải
b1- b2- Lót thấn sau trái,
phải
c1-c2- Dựng đáp xẻ sau trái,
phải
1- Đường may chắp thân
sau lớp ngoài
2- Đường may chắp thân
sau lớp lót
3- May chặn xẻ ngoài
4- May chắp lót với cạnh
trong của đáp xẻ 2 bên

39
2.7. Kỹ thuật may các đường xẻ, mở cửa quần

2.7.1. Xẻ mở cửa quần cài khóa


- Quần mặc sát
- Quần thụng
2.7.2. Xẻ mở cửa quần cài cúc
- cạp rời
- cạp liền

40
Quần thụng (mặc rộng) – Moi liền

a - Thân trước 2 bên


có đáp của quần
b - Đáp khóa
c - Khóa kéo

1- May ghim chân khóa với


đáp khóa
2- May chắp đũng quần
trước
3- May khóa, đáp khóa với
cửa quần bên phải
4- Ghim chân khóa với cửa
quần bên trái
5- Chặn bản to cửa quần
6- Chặn di bọ cửa quần
Quần mặc sát – Moi rời

a - Thân quần 2 bên


b - Đáp khóa (2 lớp rời hoặc liền)
c - Khóa kéo
d - Đáp moi (rời)

1- May lộn 2 lớp đáp khóa


2- Ghim chân khóa với đáp
khóa
3- May chắp cửa quần bên
phải với khóa và đáp khóa
4- Mí cửa quần bên phải
5- May lôn đáp moi với thân
quần bên trái
6- May chắp 1 đoạn đũng
phía trước
7- May khóa với đáp moi
8- Chặn bản to cửa quần
9- Di bọ cửa quần
Khóa giọt lệ - Khóa dấu

a - Thân sản phẩm (quần/váy) 2 bên


23 3 2 b - Khóa kéo
b
1- Chắp dọc hai thân từ dưới lên
cách điểm chân khóa 1,2 – 1,5 cm.
2- Tra khóa hai bên
a 3- May hai bên cạnh khóa.

1
a - Thân quần 2 bên
Quần cài cúc có moi cúc và moi khuyết b - Đáp moi cúc (2 lớp rời)
dài đến chân cạp c – Đáp moi khuyết (2 lớp rời)
d - Đáp của quần bên trái

b
4
3 2 2'
b
1- May lộn các lớp của moi
khuyết
7 1’- Mí cạnh ngoài moi khuyết
c
2- May lộn các lớp của moi cúc
c
2’- Mí cạnh ngoài moi cúc
d
5 3- Tra moi cúc vào thân quần
bên phải
4- May mí chặn cửa quần bên
phải
a 5- May lộn đáp với thân quần
bên trái
6 8 5’- Đè lé đáp cửa quần bên
khuyết.
6- May chắp đũng quàn than
trước
7- May chặn bản to cửa quần
8- Chặn bọ cửa quần
a - Thân trước bên trái cắt liền lót
moi và moi ngoài
Quần cài cúc có moi cúc và moi khuyết a1- lót moi 1
cắt liền than quần a2- lót moi 2
a3- lót moi 3
b – Thân quần bên phải
a3
1
a2
4
a1
1- Mí chặn của quần bên phải
2- Thùa khuyết trên lớp moi
khuyết ngoài a1 và lót moi a2
a
3- Chặn bọ gim lớp moi ngoài với
lớp lót moi 1
6 4- Chặn bản to của quần bên
5 khuyết
1 5- May chắp đũng quần than
a1 a2
trước
6- Chặn bọ cửa quần.

4 c
4 a3
1
a2
4
a1
2.8. Kỹ thuật may các
cụm chi tiết khác
2.8.1. Cụm cạp quần
2.8.2. Cụm đỉa
2.8.3. Cụm măng séc
2.8.4. Cụm gấu

46

You might also like