You are on page 1of 26

I.

Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật cho mã hàng 32J06


I.1. Đặc điểm chung và điều kiện thực hiện của mã hàng 32J06
a. Đặc điểm chung
- Vải chính: là loại vải pha 60% polyester và 40% cotton. Vị trí sử dụng vải
chính 1: thân trước, thân sau, đáp vai, cổ chính, cổ lót, ve nẹp, đáp che khóa, cá
cổ, Chèn tay trước, chèn tay sau, má mũ, đỉnh mũ….
- Vải lót: chất liệu polyester - vải mỏng. Vị trí vải lót 2: thân trước lót, tay lót,
chèn tay lót, lót túi ngực, lót túi sườn, lót túi nhỏ sườn, dây giằng.
b. Điều kiện thực hiện mã hàng 32J06
 Tài liệu kỹ thuật mã hàng 32J06 có kèm theo hình ảnh
- Nhận và dịch tài liệu mã hàng 32J06
- Loại sản phẩm: Áo Jacket 2 lớp
- Ký hiệu mã hàng: 32J06
 Sản phẩm mẫu:
- Chưa có sản phẩm mẫu để đối chiếu đặc điểm hình dáng sản phẩm mẫu
với tài liệu khách hàng cung cấp.
- Khó khăn cho quá trình kiểm tra kết cấu sản phẩm sản phẩm mẫu theo
yêu cầu khách hàng đối chiếu tài liệu giống nhau không để đảm bảo quá
trình nghiên cứu phương pháp may, cách thức lắp ráp sản phẩm, các loại
đường may khi lắp ráp chi tiết, mật độ, quy cách đường may mũi may,
hướng lật đường may đáp ứng yêu cầu của khách hàng tốt hơn.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT
NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI
KHÁCH ĐƠN HÀNG MÃ HÀNG
HÀNG
ÁO JACKET 32J06

BIÊN SOẠN KT DUYỆT ĐÓNG


DẤU
CHỨC VỤ NHÂN VIÊN PKT TRƯỞNG PHÒNG
KT
HỌ TÊN
CHỮ KÍ
Số KT:
Ngày vào chuyền:
Ngày giao hàng:
Danh mục sửa đồi:

I.2. Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật cho mã hàng


1.2.1. Đặc điểm hình dáng, thông số

1. Đặc điểm hình dáng:


- Áo jacket 2 lớp, có mũ.
- Áo có dáng tay dài cong
- Áo có vị trí thêu tại sườn trái gấu lên cách đường can sườn ½’’
- Cửa tay có chun bo tay
Lần chính:
- Áo jacket 2 lớp dáng tay dài và cong.
- Thân trước có đáp vai, đề cúp, bên dán gấu, túi khóa góc vuông có hầm túi

- Thân sau có đề cúp trên sườn sau, đề cúp trên sườn dưới, có vị trí mác sườn
(mác kẹp) tại đường can sườn sau phải.
- Tay áo chèn tay trước, chèn tay sau, cửa tay sử dụng bo chun có đáp chắn gió
cửa tay. Cửa tay có bo chun
- Cổ áo có cá cổ (giữa cổ sau).
- Vị trí thêu tại bên dán gấu – trái kích thước 5.5 CM * 0.9 CM.
Lần lót:
- Thân trước lót có ve nẹp, túi cơi 1 viền, có viền xung quanh lót túi, túi cơi một
viền
- Thân sau có đáp mác được in thêu thương hiệu
- Tay lót chèn tay trước, chèn tay sau.

2. Thông số
Chi tiết/ Cỡ S M L XL 2L Tol
(+/-)
Vòng ngực dưới 37” 39” 41” 43” 45” ±1/2”
nách 1”
Giữa eo 34” 36” 38” 40” 42” ±1/2”
Gấu êm 39-1/2” 41-1/2” 43-1/2” 45-1/2” 47-1/2” ±1/2”
Dài áo sau 24-1/2” 25” 25-1/2” 26” 26-1/2” ±1/4”
Rộng vai 15-1/2” 16” 16-1/2” 17” 17-1/4” ±1/4”
Dài tay tại điểm 23-3/4” 24-1/4” 24-3/4” 25-1/4” 25-1/4” ±1/4”
vai
Rộng tay dưới 6-3/4” 7-1/4” 7-3/4” 8-1/4” 8-3/4” ±1/4”
nách
Cửa tay êm 8-3/4” 9-1/4” 9-3/4” 10-1/4” 10-1/4” ±1/4”
Cao đáp chắn gió 2-1/2” 2-1/2” 2-1/2” 2-1/2” 2-1/2” ±1/8”
cửa tay
Cửa tay chắn gió 6-1/2” 7” 7-1/2” 8” 8” ±1/8”
để êm
Vòng cổ 18” 18-1/2” 19” 19-1/2” 19-1/2” ±1/4”
Vòng cổ trên 17-1/2” 18” 18-1/2” 19” 19” ±1/4”
Cao cổ 2-1/4” 2-1/4” 2-1/4” 2-1/4” 2-1/4” ±1/8”
Dài mũ 13-1/2” 13-1/2” 13-3/4” 13-3/4” 13-3/4” ±1/8”
Rộng mũ 9-3/4” 10” 10-1/4” 10-1/2” 10-1/2” ±1/8”
Dài túi đựng 9-3/4” 9-3/4” 9-3/4” 9-3/4” 9-3/4” ±1/8”
Rộng túi đựng 7-3/4” 7-3/4” 7-3/4” 7-3/4” 7-3/4” ±1/8”
 Bảng thống kê chi tiết

STT Tên chi tiết Số lượng Ghi chú


A Chi tiết vải chính
1 Thân sau 01
2 Đề cúp trên sườn sau 02
3 Đề cúp dưới sườn sau 02
4 Thân trước nẹp 02
5 Đề cúp trên sườn trước 02
6 Đề cúp dưới sườn trước 02
7 Bên dán gấu 02
8 Đáp vai thân trước 02
9 Chèn tay trước 02
10 Chèn tay sau 02
11 Bản cổ chính 01
12 Bản cổ lót 01
13 Cá cổ 02
14 Đáp mác 01
14 Ve nẹp 02
15 Đáp túi ngoài 02
16 Đáp túi trong 02
16 Hầm che khóa túi ngoài 04
17 Hầm che khóa 01
18 Má mũ 02
19 Đỉnh mũ 01
20 Đáp cửa mũ 01
21 Đáp chân mũ 01
Tổng 38
B Vải lót
1 Thân sau 01
2 Thân trước 02
3 Chèn tay trước 02
4 Chèn tay sau 02
5 Má mũ 02
6 Đỉnh mũ 01
7 Lót túi ngoài to 02
8 Lót túi ngoài nhỏ 02
9 Lót túi trong 01
Tổng 15
1.2.2 Tiêu chuẩn sử dụng NPL
TT Tên nguyên Vị trí sử Ký hiệu Màu Thành Định Đơn
phụ liệu dụng sắc phần mức vị
1 Vải chính Viền trước ZTT0086 Grey 60% 56- m
mũ, bên polyester 1/2”
dán gấu, và 40%
bên dán bổ cotton
cổ, trong
đáp trước
trái, đáp
khóa, vải
bọc khóa
giữa phải,
cá cổ giữa
sau, bên
dán cửa tay
2 Vải phối cửa Bo tay TP1865 Black 59” m
tay
3 Vải lót Túi sườn LI90000 #32 polyester 56,5” m
trước phối
ME164
Grey
4 Vải Lót túi Túi đựng PTT0002 Grey 60’’ m
đựng áo
5 Mex vải Cổ trong #630- 48’’ m
trắng
6 Mex giấy Đáp trong XA9025 35’’ m
trước trái,
bổ khóa,
đáp khóa,
gấu, viền
trước mũ,
bên dán
gấu, bên
dán cổ bổ,
bên cửa tay
7 Tay kéo Khóa sườn A936-M #32 2 pcs
trước phối C-
tay kéo
Xám
sẫm

#70
phối E-
tay kéo
Xám
8 Chốt chặn 1 Gấu trái- Y608-1 #32 4 pcs
phải x2, phối
mũ trái- xám
phải x2 sẫm-
H14095
8
#32-L+
#70
phối
xám
nhạt-
H18112
5
9 Chốt chặn 2 Túi đựng Y601 Đen 1 pcs
áo
10 Cúc 4CT Can cổ mũ #1313- #32 5 bộ
13mm phối
#6491
xám
trung
#70
phối#6
622
xám
nhạt
11 Mác chính Giữa cổ sau YS35547-2 Xám pcs
chữ lục
12 Mác sườn Can sườn YS34235-1 Đen pcs
(mác kẹp) sau phải chữ
xám
13 Mác dán Túi đựng YS33846-1 Đen 3- pcs
áo cách chữ lục 3/4’’
chính giữa
miệng túi
14 Mác sử dụng Bên trong Gấu pcs
sườn trái, lên 5’’
gấu
15 Giấy chống Đặt trong 26x18 pcs
ẩm sản phẩm
16 Túi nilon OPP 1 pcs
17 Thẻ bài (thẻ Khóa nẹp
hậu mãi, tem
giá, tem giá
đặc biệt,
STRETCH,
BRETHABL
E,
WINDPRO
OF, thẻ
chính, dây
treo)
1.2.3. Tiêu chuẩn cắt bán thành phẩm
 Xử lý nguyên liệu:
- Tở vải trước 8-10h để vải hồi co, không tở chồng các cây vải lên nhau, xếp vải
gọn gàng lên giá tránh nhiễm bẩn, ẩm ướt.
- Sau khi tở vải phải ghi rõ thời gian
- Lỗi rách, bẩn (3 lỗi/m) phải loại bỏ phần vải lỗi
- Loại bỏ cây vải kém chất lượng loang màu, lỗi sợi, khổ vải không đồng đều…)
 Tiêu chuẩn canh sợi:
Tất cả các chi tiết trong sản phẩm phải ngang canh, thẳng sợi và đúng theo mẫu
gốc của khách hàng. Dọc vải theo đường biên vải.
 Tiêu chuẩn trải vải:
- Kiểm tra chất lượng vải trước khi đưa vào cắt. Loại bỏ các cây bẩn rách
- Kiểm tra khổ vải về thông số trước khi cắt tránh việc cắt nhầm khổ
- Trải đúng đủ về yêu cầu tác nghiệp cắt
- Sau khi trải song mỗi cuộn vảo đều phải ghi rõ đầy đủ thông tin của cây vải
như màu sắc, số lượng, ...
- Khi trải song phải ghi đầu đủ thông tin vào phiếu theo dõi sản lượng
- Khi cắt vài phải được ghim kẹp chắc chắn tránh xô lệch bán thành phẩm.
- Trải thủ công: trải mặt phải nên trên
- Bàn vải sau khi trải song phải đứng thành sát cạnh, các mép vải bằng nhau,
dùng dậy đảy vải tránh bai giãn
- Trải vải: vải chính 160 lớp/bàn
 Tiêu chuẩn cắt bán thành phẩm
- Kiểm tra định vị sơ đồ, độ ăn khớp giữa sơ đồ và bàn vải
- Các chi tiết cắt song phải đứng thành, không lẹm, các đường cắt phải trơn
- Các chi tiết cắt gọt phải được ghi kẹp cố định tránh xô lệch
 bẩn bán thành phẩm
- Cắt bán thành phẩm các chi tiết lớn như: Thân trước, thân sau, tay, cầu vai, cầu
ngực, …cắt bằng máy đẩy tay
- Các chi tiết nhỏ, các chi tiết cần độ chính xác cao: cổ áo, đáp túi, đáp cửa tay,
đáp mác, …cắt bằng máy cắt cố định
Sản phẩm sau khi cắt song phải đúng dáng, đúng thông số, đảm bảo đủ số lượng.

 Tiêu chuẩn đánh số:


- Dụng cụ đánh số: giấy dán số

- Dán số chắc chắn, rõ ràng, các số cùng chiều với nhau

- Dán số ở mặt phải từ mặt bàn dán xuống (Dán số theo số đuổi)

- Vị trí dán số: cách gấu 10cm đối với các chi tiết lớn, các chi tiết nhỏ dán số
nằm giữa chi tiết, đặt chi tiết nằm dọc.

- Dễ nhìn, theo dõi, đảm bảo dán số dính chắc chắn không rơi khi phối kiện, cấp
phát, gia công.

 Tiêu chuẩn phối kiện:


- Kiểm tra chi tiết theo bảng thống kê chi tiết. Kiểm tra các chi tiết đối xứng:
thân trước, tay áo, ve nẹp, đáp sườn.
- Các chi tiết phải bó độc lập chặt chẽ tránh sổ tuột, bó cùng chiều, cùng 1 bàn
vải, cùng cỡ - màu, đúng số trên sơ đồ.

- Ghi đầy đủ thông tin buộc vào mỗi bó bán thành phẩm (bàn cắt, mã hàng, cỡ,
số lượng, màu, người phối kiện, người cắt, người kiểm tra…)

1.2.4. Tiêu chuẩn may


1. Yêu cầu kĩ thuật chung
- Sản phẩm may xong phải óng chuốt, êm phẳng, không bùng vặn.
- Các đường may thằng đều, không sùi chỉ, bỏ mũi.
- Các đường mí diễu đảm bảo đúng quy cách.
- Không được nối chỉ ở các đường may bên ngoài sản phẩm.
- Khóa không được sóng.
- Các chi tiết có đôi khi may xong phải đảm bảo đối xứng.
- Sản phẩm rất dễ bắt dầu yêu cầu chuyền may quá trình sản xuât mã
Mountneer 32J06 lưu ý trong quá trình sản xuất vệ sinh máy, theo dõi máy.
- Sản phẩm may xong phải đảm bảo vệ sinh công nghiệp
2. Tiêu chuẩn đường may, mũi may
- Mật độ mũi may là:
+ Máy 1 kim: 4 mũi/1cm
+ Máy di bọ: 60 mũi/1 cạnh miệng túi
+ Máy dập cúc
- Kim máy: sử dụng kim số 14
- Quy cách đường may:
+ Đường mí 0.15cm: mí đáp vai, mí xung quanh miệng túi ngực và túi trong, mí
đáp túi, mí bên dán gấu, mí đề cúp trước - sau, mí sống cổ, mí chân cổ sau, mí
má mũ, mí ve nẹp, xung quanh túi trong, mí đáp mác, mác.
+ Đường diễu 0.15-2cm: Cửa mũ và chân cửa mũ.
+ Đường diễu 2 cm: cửa tay (theo hình ảnh), gấu.
+ Đường may 1 cm: tất cả đường chắp
+ Hướng lật đường may theo sản phẩm mẫu
3. Tiêu chuẩn lắp ráp
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY DẠNG SƠ ĐỒ KHỐI MÃ HÀNG 32J06

GIA CÔNG THÂN CHÍNH GIA CÔNG THÂN LÓT GIA CÔNG MŨ

Gia công Gia công Gia công Gia công Gia công Gia công Gia công Gia công Gia công
TT TS tay cổ TT TS tay mũ chính mũ lót

May túi sườn May chắp, mí May chắp, mí May lộn. mí, May túi May đáp May chắp, mí May chắp má
đề cup tay+chèn diễu đáp ngực mác má mũ+đỉnh mũ, đỉnh mũ L
May chắp đề cúp chân cổ mũ C
sườn, mí TT nẹp
May chắp mí May lộn đáp May ve nẹp May mác
May đáp cửa
TS + đề cup chắn gió ctay Ghim 2 lá mũ, chân mũ
Chắp, mí đáp vai; cổ C, di bọ,
đáp gấu dập cúc cổ
Chắp vai
con May lộn mũ, luồn
May chắp vai con, May lộn dây, lồng chốt
tra tay, chắp sườn, sống cổ
bụng tay Tra tay, chắp
sườn, bụng tay, Mí, diễu xung
May diễu cửa tay, đặt mác SD quanh mũ
tra bo tay

Dập cúc mũ
Tra cổ chính, Tra
khóa lần chính

Tra cổ L, Tra khóa lần L, cặp cổ

May lộn cửa tay

Lộn áo, may gấp gấu

Mí diễu xung quanh nẹp, sống cổ

Là áo hoàn chỉnh
QUY TRÌNH MAY DẠNG BẢNG
Hình mô tả TT Công đoạn Kí Thiết bị Ghi
hiệu chú
LẦN CHÍNH
Gia công thân trước

B-B

A-A

A-A Túi sườn


1. Sang dấu TT nẹp Phấn, mẫu
2. May đáp vào lót túi to 1 Máy 1 kim
3. May khóa, hầm vào Lt nhỏ 2 Máy 1 kim
4. May khóa, hầm vào đáp, lót túi to 3 Máy 1 kim
5. May khuôn túi 4 Máy 1 kim
10 6. Bấm, bổ miệng túi Kéo
7. Mí miệng túi phía nẹp 5 Máy 1 kim
7
8. May xung quanh LT, đặt giằng 6 Máy 1 kim
9. May chặn 2 đầu miệng túi 7 Máy 1 kim
b d 10. Sang dấu đề cúp sườn Phấn, mẫu
11. May chắp đề cúp sườn + TT nẹp 8 Máy 1 kim
a
c
12. Mí miệng túi phía sườn 9 Máy 1 kim
9 13. Mí TT nẹp 10 Máy 1 kim
5
2

g 6
8
f
h

e
3

4 1
B-B a. Đáp vai

14. Sang dấu đáp vai Phấn, mẫu


15. May chắp đáp vai + TT nẹp 1 Máy 1 kim
16. Mí đáp vai 2 Máy 1 kim

C-C a. Đáp gấu

17. Sang dấu đáp gấu Phấn, mẫu


18. May chắp đáp gấu + TT nẹp 1 Máy 1 kim
19. Mí đáp gấu 2 Máy 1 kim
20. Là hc TT Bàn là
Gia công thân sau

E-E

D-D

21. Sang dấu đề cúp trên Phấn, mẫu


22. Sang đấu đề cúp dưới Phấn, mẫu
23. May chắp đề cúp trên + đề cup dưới 1 Máy 1 kim
24. Mí lên đề cup dưới 2 Máy 1 kim
D-D
25. Sang dấu thân sau Phấn, mẫu
26. May chắp đề cup + TS 1 Máy 1 kim
27. Mí TS 2 Máy 1 kim

E-E
28. Là hc TS Bàn là

Thân sau

29. May chắp vai con Máy 1 kim

Thân trước

Gia công tay


30. Sang dấu tay to Phấn, mẫu
31. Sang dấu chèn tay Phấn, mẫu
32. May chắp tay to + chèn tay 1 Máy 1 kim
33. Mí lên tay to 2 Máy 1 kim
34. May lộn đáp chắn gió ctay + tay chính 1 Máy 1 kim
35. Là hc tay Bàn là
36. Tra tay, đặt giằng vai 1 Máy 1 kim
37. Mí vòng nách lên thân 2 Máy 1 kim
38. Chắp sườn, bụng tay, đặt mác kẹp, đặt Máy 1 kim
giằng nách

39. Diễu cửa tay 4 Máy 1 kim


4
40. May lộn bo tay Máy 1 kim
41. May đáp chắn gió cửa tay + bo tay 5 Máy 1 kim
3

42. Là lần chính hc Bàn là


Gia công cổ
43. Sang dấu cổ chính 1 Phấn, mẫu
44. May lộn chân cổ chính 1 + Đáp cổ 1 Máy 1 kim
45. Bấm lộn góc cổ Kéo
46. Mí chân cổ, diễu chân cổ 2,3 Máy 1 kim
47. Sang dấu cổ chính 2 Phấn, mẫu
48. Ghim cổ chính 1 + cổ chính 2 4 Máy 1 kim
49. Di bọ đầu cổ Máy di bọ
50. Dập cúc cổ-mũ Máy dập cúc
51. Sang dấu cổ lót Phấn, mẫu
52. May lộn sống cổ 5 Máy 1 kim
53. Là cổ hc Bàn là
54. Tra cổ chính + Lần chính Máy 1 kim
55. Là khóa Bàn là
56. Tra khóa + lần chính Máy 1 kim
LẦN LÓT

a-a 57. Sang dấu TT lót Phấn, mẫu


58. Mí đáp vào lót túi to 1 Máy 1 kim
59. May cơi vào LT nhỏ 2 Máy 1 kim
60. May cơi, LT nhỏ vào miệng túi dưới 3 Máy 1 kim
61. May đáp, LT tovào miệng túi trên 4 Máy 1 kim
62. Bấm, bổ miệng túi Kéo
63. Mí miệng túi dưới 5 Máy 1 kim
64. Mí xung quanh miệng túi 6 Máy 1 kim
65. May xq LT 7 Máy 1 kim

66. Sang dấu ve nẹp Phấn mẫu


b-b 67. Kê mí ve nẹp Máy 1 kim
68. Là hc TT lót Bàn là
69. Sang dấu TS lót Phấn, mẫu
70. Là đáp mác Bàn là
71. Kê mí đáp mác vào TS lót Máy 1 kim
c-c
72. May mác Máy 1 kim
73. Chắp vai con Máy 1 kim

e-e
74. Sang dấu tay lót Phấn, mẫu
d-d 75. Tra tay Máy 1 kim
f-f 76. Chắp sườn, bụng tay, đặt mác sử dụng Máy 1 kim
77. Là hoàn chỉnh thân lót Bàn là
LẮP RÁP
78. Tra cổ lót + lần lót 2 Máy 1 kim
79. Tra khóa vào lần lót 4 Máy 1 kim
80. May cặp cổ 5 Máy 1 kim

81. May lộn cửa tay + Lót cửa tay 6 Máy 1 kim
6

82. Chặn giằng vai, nách Máy 1 kim


83. Lộn áo Thủ công
84. May gấp gấu Máy 1 kim

85. Mí, diễu xung quanh nẹp, sống cổ 7 Máy 1 kim


a-a 86. Sang dấu má mũ L Phấn, mẫu


87. Sang dấu đỉnh mũ L Phấn, mẫu
88. May chắp đỉnh + má mũ L Máy 1 kim
89. Sang dấu đáp cửa mũ Phấn, mẫu
90. May chắp đáp cửa mũ + mũ lót 1 Máy 1 kim
91. Sang dấu đáp chân mũ Phấn, mẫu
b-b 92. May chắp đáp chân mũ + mũ lót 2 Máy 1 kim
93. Sang dấu má mũ C Phấn, mẫu
c-c
94. Sang dấu đỉnh mũ C Phấn, mẫu
95. May chắp đỉnh mũ C + má mũ C Máy 1 kim
96. Mí đỉnh mũ Máy 1 kim
97. Dập oze Máy dập oze
98. Là mũ chính
99. May lộn mũ 3 Máy 1 kim
100. Luồn dây, lồng chốt TC
101. Chặn dây, chặn giằng Máy 1 kim
102. Lộn mũ TC
103. Mí xung quanh mũ 4 Máy 1 kim
d-d 104. Diễu cửa mũ 5 Máy 1 kim
105. Diễu chân mũ 6 Máy 1 kim
106. Là mũ hc Bàn là
107. Dập cúc mũ-cổ Máy dập cúc

108. Vệ sinh công nghiệp Kéo


109. Là hoàn thiện Bàn là
1.2.5. Tiêu chuẩn hoàn thiện
 Tiêu chuẩn là:
- Là chi tiết bằng bàn là hơi, là trên mặt trái của sản phẩm
- Sản phẩm sau khi may song được là phom, là trên mặt phải của sản phẩm
- Các chi tiết có khóa thì khóa phải êm phẳng, tránh là lên khóa.
- Chú ý: bàn là có mặt lạ, nhiệt độ là 150°C
Không được làm bóng, cháy vải
Sản phẩm là song yêu cần các đường may êm phẳng. Đúng dáng, đủ thông số sản phẩm.

 Tiêu chuẩn là ép mex


- Chi tiết: cổ trong
- Nhiệt độ: 150°C
- Yêu cầu: chi tiết ép đúng chủng loại, ép chin, không bong rộp hoặc

 Tiêu chuẩn gấp gói:


- Yêu cầu chung sản phẩm trước khi gấp:
+ Sản phẩm trước khi đưa vào gấp gói phải được là hoàn thiện, vệ sinh công nghiệp sạch
sẽ, được kiểm tra chất lượng từ KCS
+ Sản phẩm sau khi là êm phẳng để khô tự nhiên
+ Đảm bảo các yêu cầu tiêu chuẩn và qua kiểm duyệt
- Tiêu chuấn gấp gói: (hình ảnh)

- Quy trình gấp:


+ Để sản phẩm lên mặt phẳng, vuốt phẳng, mặt phải ra ngoài, thân trước chính
được đặt trên
+ Vắt chéo tay áo trái sang giữa, rồi vắt ngang tay áo phải
+ Bấm cúc đính mũ với thân, gập mũ xuống thân
+ Gấp đôi thân áo, để cho nửa thân dưới nằm phía trên rồi xoay ngược chiều sản
phẩm lại
+ Để nguyên như vậy và cho sản phẩm vào bao nilon và dán miệng túi lại
- Quy định:
+ Kéo khóa trước khi gấp gói

+ Kích thước sau gấp phải đảm bảo vừa túi nilon đã quy định

+ Sản phẩm trong túi không bị nhăn nhó, rúm và yêu cầu gấp đúng quy định

+ Mỗi thùng 36 sp được chia làm 3 màu cho mỗi cỡ xếp thành 3 cọc

+ Mặt trên và mặt đáy của thùng có dính băng dính, bề rộng băng 8cm

- Yêu cầu:
+ Thẻ bài treo ở đầu khóa nẹp thân trước, đủ số lượng thẻ bài
+ Các mã vạch quay ra ngoài để có thể thấy rõ tất cả các nơi sẽ gửi hàng đến, đúng
mã khách hàng yêu cầu

+ Túi nilon dày 1.5mm, miệng túi có băng dính, kích thước túi theo cỡ

Tiêu chuẩn đóng thùng


- Trọng lượng thùng không vượt quá 20 kg
- Chất lượng thùng: Dùng loại thùng cho xuất khẩu 5 lớp cứng cáp, độ đàn hồi tốt
- Khi xếp áo phải cháo đầu đuôi
- Số lượng áo còn lại không đủ xếp cùng màu, cũng cỡ thì có thể xen cùng màu khác
cỡ. Tuyệt đối không xếp cùng cỡ khác màu
- Băng dính dán thùng. Dùng loại băng dính có độ dính cao. Bản rộng 7cm
* Lưu ý: Thùng carton trên mặt thùng và dưới đáy thùng đều phải có miếng đệm bằng
với kích thước thùng để tránh rách thùng ảnh hưởng tới sản phẩm

You might also like