Professional Documents
Culture Documents
- Thân sau có đề cúp trên sườn sau, đề cúp trên sườn dưới, có vị trí mác sườn
(mác kẹp) tại đường can sườn sau phải.
- Tay áo chèn tay trước, chèn tay sau, cửa tay sử dụng bo chun có đáp chắn gió
cửa tay. Cửa tay có bo chun
- Cổ áo có cá cổ (giữa cổ sau).
- Vị trí thêu tại bên dán gấu – trái kích thước 5.5 CM * 0.9 CM.
Lần lót:
- Thân trước lót có ve nẹp, túi cơi 1 viền, có viền xung quanh lót túi, túi cơi một
viền
- Thân sau có đáp mác được in thêu thương hiệu
- Tay lót chèn tay trước, chèn tay sau.
2. Thông số
Chi tiết/ Cỡ S M L XL 2L Tol
(+/-)
Vòng ngực dưới 37” 39” 41” 43” 45” ±1/2”
nách 1”
Giữa eo 34” 36” 38” 40” 42” ±1/2”
Gấu êm 39-1/2” 41-1/2” 43-1/2” 45-1/2” 47-1/2” ±1/2”
Dài áo sau 24-1/2” 25” 25-1/2” 26” 26-1/2” ±1/4”
Rộng vai 15-1/2” 16” 16-1/2” 17” 17-1/4” ±1/4”
Dài tay tại điểm 23-3/4” 24-1/4” 24-3/4” 25-1/4” 25-1/4” ±1/4”
vai
Rộng tay dưới 6-3/4” 7-1/4” 7-3/4” 8-1/4” 8-3/4” ±1/4”
nách
Cửa tay êm 8-3/4” 9-1/4” 9-3/4” 10-1/4” 10-1/4” ±1/4”
Cao đáp chắn gió 2-1/2” 2-1/2” 2-1/2” 2-1/2” 2-1/2” ±1/8”
cửa tay
Cửa tay chắn gió 6-1/2” 7” 7-1/2” 8” 8” ±1/8”
để êm
Vòng cổ 18” 18-1/2” 19” 19-1/2” 19-1/2” ±1/4”
Vòng cổ trên 17-1/2” 18” 18-1/2” 19” 19” ±1/4”
Cao cổ 2-1/4” 2-1/4” 2-1/4” 2-1/4” 2-1/4” ±1/8”
Dài mũ 13-1/2” 13-1/2” 13-3/4” 13-3/4” 13-3/4” ±1/8”
Rộng mũ 9-3/4” 10” 10-1/4” 10-1/2” 10-1/2” ±1/8”
Dài túi đựng 9-3/4” 9-3/4” 9-3/4” 9-3/4” 9-3/4” ±1/8”
Rộng túi đựng 7-3/4” 7-3/4” 7-3/4” 7-3/4” 7-3/4” ±1/8”
Bảng thống kê chi tiết
#70
phối E-
tay kéo
Xám
8 Chốt chặn 1 Gấu trái- Y608-1 #32 4 pcs
phải x2, phối
mũ trái- xám
phải x2 sẫm-
H14095
8
#32-L+
#70
phối
xám
nhạt-
H18112
5
9 Chốt chặn 2 Túi đựng Y601 Đen 1 pcs
áo
10 Cúc 4CT Can cổ mũ #1313- #32 5 bộ
13mm phối
#6491
xám
trung
#70
phối#6
622
xám
nhạt
11 Mác chính Giữa cổ sau YS35547-2 Xám pcs
chữ lục
12 Mác sườn Can sườn YS34235-1 Đen pcs
(mác kẹp) sau phải chữ
xám
13 Mác dán Túi đựng YS33846-1 Đen 3- pcs
áo cách chữ lục 3/4’’
chính giữa
miệng túi
14 Mác sử dụng Bên trong Gấu pcs
sườn trái, lên 5’’
gấu
15 Giấy chống Đặt trong 26x18 pcs
ẩm sản phẩm
16 Túi nilon OPP 1 pcs
17 Thẻ bài (thẻ Khóa nẹp
hậu mãi, tem
giá, tem giá
đặc biệt,
STRETCH,
BRETHABL
E,
WINDPRO
OF, thẻ
chính, dây
treo)
1.2.3. Tiêu chuẩn cắt bán thành phẩm
Xử lý nguyên liệu:
- Tở vải trước 8-10h để vải hồi co, không tở chồng các cây vải lên nhau, xếp vải
gọn gàng lên giá tránh nhiễm bẩn, ẩm ướt.
- Sau khi tở vải phải ghi rõ thời gian
- Lỗi rách, bẩn (3 lỗi/m) phải loại bỏ phần vải lỗi
- Loại bỏ cây vải kém chất lượng loang màu, lỗi sợi, khổ vải không đồng đều…)
Tiêu chuẩn canh sợi:
Tất cả các chi tiết trong sản phẩm phải ngang canh, thẳng sợi và đúng theo mẫu
gốc của khách hàng. Dọc vải theo đường biên vải.
Tiêu chuẩn trải vải:
- Kiểm tra chất lượng vải trước khi đưa vào cắt. Loại bỏ các cây bẩn rách
- Kiểm tra khổ vải về thông số trước khi cắt tránh việc cắt nhầm khổ
- Trải đúng đủ về yêu cầu tác nghiệp cắt
- Sau khi trải song mỗi cuộn vảo đều phải ghi rõ đầy đủ thông tin của cây vải
như màu sắc, số lượng, ...
- Khi trải song phải ghi đầu đủ thông tin vào phiếu theo dõi sản lượng
- Khi cắt vài phải được ghim kẹp chắc chắn tránh xô lệch bán thành phẩm.
- Trải thủ công: trải mặt phải nên trên
- Bàn vải sau khi trải song phải đứng thành sát cạnh, các mép vải bằng nhau,
dùng dậy đảy vải tránh bai giãn
- Trải vải: vải chính 160 lớp/bàn
Tiêu chuẩn cắt bán thành phẩm
- Kiểm tra định vị sơ đồ, độ ăn khớp giữa sơ đồ và bàn vải
- Các chi tiết cắt song phải đứng thành, không lẹm, các đường cắt phải trơn
- Các chi tiết cắt gọt phải được ghi kẹp cố định tránh xô lệch
bẩn bán thành phẩm
- Cắt bán thành phẩm các chi tiết lớn như: Thân trước, thân sau, tay, cầu vai, cầu
ngực, …cắt bằng máy đẩy tay
- Các chi tiết nhỏ, các chi tiết cần độ chính xác cao: cổ áo, đáp túi, đáp cửa tay,
đáp mác, …cắt bằng máy cắt cố định
Sản phẩm sau khi cắt song phải đúng dáng, đúng thông số, đảm bảo đủ số lượng.
- Dán số ở mặt phải từ mặt bàn dán xuống (Dán số theo số đuổi)
- Vị trí dán số: cách gấu 10cm đối với các chi tiết lớn, các chi tiết nhỏ dán số
nằm giữa chi tiết, đặt chi tiết nằm dọc.
- Dễ nhìn, theo dõi, đảm bảo dán số dính chắc chắn không rơi khi phối kiện, cấp
phát, gia công.
- Ghi đầy đủ thông tin buộc vào mỗi bó bán thành phẩm (bàn cắt, mã hàng, cỡ,
số lượng, màu, người phối kiện, người cắt, người kiểm tra…)
GIA CÔNG THÂN CHÍNH GIA CÔNG THÂN LÓT GIA CÔNG MŨ
Gia công Gia công Gia công Gia công Gia công Gia công Gia công Gia công Gia công
TT TS tay cổ TT TS tay mũ chính mũ lót
May túi sườn May chắp, mí May chắp, mí May lộn. mí, May túi May đáp May chắp, mí May chắp má
đề cup tay+chèn diễu đáp ngực mác má mũ+đỉnh mũ, đỉnh mũ L
May chắp đề cúp chân cổ mũ C
sườn, mí TT nẹp
May chắp mí May lộn đáp May ve nẹp May mác
May đáp cửa
TS + đề cup chắn gió ctay Ghim 2 lá mũ, chân mũ
Chắp, mí đáp vai; cổ C, di bọ,
đáp gấu dập cúc cổ
Chắp vai
con May lộn mũ, luồn
May chắp vai con, May lộn dây, lồng chốt
tra tay, chắp sườn, sống cổ
bụng tay Tra tay, chắp
sườn, bụng tay, Mí, diễu xung
May diễu cửa tay, đặt mác SD quanh mũ
tra bo tay
Dập cúc mũ
Tra cổ chính, Tra
khóa lần chính
Là áo hoàn chỉnh
QUY TRÌNH MAY DẠNG BẢNG
Hình mô tả TT Công đoạn Kí Thiết bị Ghi
hiệu chú
LẦN CHÍNH
Gia công thân trước
B-B
A-A
g 6
8
f
h
e
3
4 1
B-B a. Đáp vai
E-E
D-D
E-E
28. Là hc TS Bàn là
Thân sau
Thân trước
e-e
74. Sang dấu tay lót Phấn, mẫu
d-d 75. Tra tay Máy 1 kim
f-f 76. Chắp sườn, bụng tay, đặt mác sử dụng Máy 1 kim
77. Là hoàn chỉnh thân lót Bàn là
LẮP RÁP
78. Tra cổ lót + lần lót 2 Máy 1 kim
79. Tra khóa vào lần lót 4 Máy 1 kim
80. May cặp cổ 5 Máy 1 kim
81. May lộn cửa tay + Lót cửa tay 6 Máy 1 kim
6
+ Kích thước sau gấp phải đảm bảo vừa túi nilon đã quy định
+ Sản phẩm trong túi không bị nhăn nhó, rúm và yêu cầu gấp đúng quy định
+ Mỗi thùng 36 sp được chia làm 3 màu cho mỗi cỡ xếp thành 3 cọc
+ Mặt trên và mặt đáy của thùng có dính băng dính, bề rộng băng 8cm
- Yêu cầu:
+ Thẻ bài treo ở đầu khóa nẹp thân trước, đủ số lượng thẻ bài
+ Các mã vạch quay ra ngoài để có thể thấy rõ tất cả các nơi sẽ gửi hàng đến, đúng
mã khách hàng yêu cầu
+ Túi nilon dày 1.5mm, miệng túi có băng dính, kích thước túi theo cỡ