You are on page 1of 20

BÀI THỰC HÀNH 1

NGHIÊN CỨU SẢN PHẨM / TÀI LIỆU MÃ HÀNG


1.Trình tự thực hiện
A. Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật mã hàng / sản phẩm áo sơ mi
Nghiên cứu đặc điểm sản phẩm
-Mô tả sản phẩm:
+ Mô tả mặt trước: nẹp áo, đề cúp thân trước, tay áo, măng sét , túi ngực nhọn, cổ
áo( chân cổ , bản cổ) có đường may diễu cổ áo, nắp túi, gấu áo có dáng đuôi tôm sử
dụng đường may diễu, hầu hết đều sử dụng đường may diễu và may mí .
+Mô tả mặt sau: đề cúp thân sau, cầu vai,đề cúp tay áo,cổ áo gấu áo có dáng đuôi tôm
hầu hết đều sử dụng đường may diễu và may mí.
+ Mô tả các chi tiết chính: Thân trước, thân sau, tay áo, măng sét, cổ áo( chân cổ, bản
cổ). nẹp , túi ngực, nắp túi
Mếch: nẹp, nắp túi 2, cổ (chân cổ, bản cổ), măng sét 2

Thống kê chi tiết trên sản phẩm mã hàng

STT Tên chi tiết Số lượng Canh sợi Ghi chú


1 Thân trước 2 Dọc vải
2 Thân sau 1 Dọc vải
3 Tay áo 2 Dọc vải
4 Măng sét 4 Dọc vải
5 Túi ngực 2 Thiên vải
6 Chân cổ 2 Dọc vải
7 Bản cổ 2 Dọc vải
8 Nắp túi 2 Thiên vải
9 Cầu vai 2 Dọc vải

Thông số thành phẩm mã hàng( đơn vị)


STT Vị trí đo KH Cỡ TB
1 Rộng ngực 001 48,0
2 Hạ eo tính từ đầu vai 007 40,0
trong
3 Rộng eo 081 42,0
4 Rộng gấu 004 52,0
5 Dài thân 005 67,0
6 Dài giữa thân sau 006 64,0
7 Dài vai con 009 10,0
8 Xuôi vai 011 3,0
9 Chéo nách 022 20,0
10 Hạ mang tay 039 15,5
11 Dài tay 024 66,0
12 Rộng bắp tay 027 17,5
13 Rộng khuỷu tay 028 14,5
14 Rộng cửa tay trên 046 13,0
15 Rộng măng sét 029 11,5
16 Cao măng sét 208 7,5
17 Rộng cổ 052 18,0
18 Sâu cổ trước 053 9,0
19 Sâu cổ sau 054 2,0
20 Cao giữa bản cổ 056 5,5
21 Cao giữa chân cổ 058 2,5
22 Dài cạnh vát bản cổ 057 8,0
23 Rộng nẹp cúc 174 2,5
24 Vị trí túi ngực 123a 18,0
25 Vị trí túi ngực giữa thân 4,0
trước
26 Rộng túi ngực 171 9,0
27 Cao túi ngực 170 10,0
28 Rộng nắp túi 9,0
29 Cao nắp túi 4,5
30 Cao cầu vai 131 12,0
31 Rộng thân sau 078 37,0
32 Vị trí chiết ngực từ đầu 28,5
vai trong
33 Chiều dài chiết ngực 7,5

Nghiên cứu nguyên phụ liệu( nguyên phụ liệu: tgian may, )
Tên Mã Nhà Đơn vị Đặc Định Vị trí sử
nguyên cung đo điểm mức dụng
pl cấp
Vải m Cotton 75g/qm Thân
chính 100% trước,
thân sau,
tay áo,
măng
sét, túi
ngực,
nắp túi,
bản cổ,
chân cổ.
Vải phối 100%
cotton

Mếch Mếch Nắp


mùng túi,măng
sét, nẹp,
chân cổ,
bản cổ,
Dây dệt 1,0cm 100% 1 chân cổ
cotton

Cúc dập kim 8 Thép tay,


loại,nhựa túi

Cúc đính BUT- Nhựa 5 Nẹp áo


032

Chỉ may
móc xích

Chỉ diễu Cotton


100%

Nhãn L-628 Vải satin 1


chính

Thẻ bài HT-629 Bìa cứng 1

Nhãn Vải in 1
hdsd mực satin

Dây 1
buộc

Túi đựng 1
cúc dự
trữ

Nghiên cứu yêu cầu may, là , gấp , hòm , hộp


- May cuốn: sườn áo, gấu áo, ống tay
may mí: chân cổ, măng sét

- bằng máy may 1 kim, may diễu: nẹp , măng sét ,chân cổ ,bản cổ,vòng
nách ,cầu vai ,đề cúp thân trước ,thân sau ,tay áo, măng sét,túi áo,nắp túi.
- Là bằng bàn là hơi
- Đóng gói: cuộn tròn lại sau đó dùng dây buộc lại ròi cho vào túi.

B. Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật mã hàng / sản phẩm quần jean
-Mô tả sản phẩm
+ Mặt trước: thân trước có túi trước (2) đường may mí và diễu, có 2 đinh tán ở 2 bên
miệng túi , túi tiền xu đáy nhọn , moi quần , cạp quần , dây patxang , đáp túi trước bên
phải có miếng thêu .
+ Mặt sau: thân sau có cầu mông , 2 túi đáy nhọn , có đường thêu ở giữa 2 túi và 1
đinh tán , cạp quần có miếng thêu và dây patxang
+Chi tiết chính : TT, TS, cạp, dây patxang, túi , moi , cầu mông
+Lớp trong : đáp khoá , lót túi trước , đáp moi
-Thống kê chi tiết
STT Tên chi tiết Số lượng Canh sợi Ghi chú
1 Thân trước 2 Dọc
2 Thân sau 2 Dọc
3 Cạp vòng 2 Dọc
4 Dây patxang 5 Dọc
5 Túi ( 2 túi 5 Dọc
trước, 2 túi
hậu, 1 túi tiền
xu )
6 Cầu mông 2 Dọc
7 Moi quần 1 Dọc
8 Đáp túi 2 Dọc
9 Đáp moi 1 Dọc
10 Lót túi trước 2 Dọc

Nghiên cứu thông số kích thước sản phẩm


- Nghiên cứu phương pháp đo thông số trên sản phẩm
- Lập bảng thông số kích thước sản phẩm

Bảng 3.2. Thông số thành phẩm mã hàng( đơn vị)


STT Vị trí đo KH Cỡ Tb
1 Dài dàng quần 089 82,0
2 Rộng bụng đo em 081 39,5
3 Cao bản cạp 092 5,0
4 Hạ mông 096 15,0
5 Rộng mông 083 48,0
6 Vòng đùi 086 27,5
7 Vòng gối 087 18,0
8 Vòng gấu 088 16,5
9 Dài đũng trước 084b 19,5
10 Dài đũng sau 085b 33,0
11 Dài moi 093 8,0
12 Vị trí túi thân trước 285 12,0
từ đường sống cạp
13 Vị trí túi từ dọc 342 10,0
quần
14 Vị trí túi tiền xu 3,0
15 Rộng túi xu 6,5
16 Dài giữa túi xu 6,5
17 Dài cạnh túi xu 5,5
18 Dài đỉa 134a 7,0
19 Rộng đỉa 134b 1,0
20 Cao cầu mông giữa 131 4,5
thân sau
21 Cao cầu mông dọc 132 1,5
quần
22 Vị trí túi sau 125 5,0
23 Vị trí túi 1 từ sống 359 13,0
cạp
24 Vị trí túi 2 từ sống 360 12,5
cạp
25 Dài giữa túi sau 183 12,0
26 Dài cạnh túi sau 183 10,5
27 Rộng miệng túi sau 182 12,5
28 Rộng đáy túi 182 10,5

Nghiên cứu nguyên phụ liệu


Tên Mã Đơn vị đo Đặc Định mức Vị trí sd
NPL điểm
Vải Mét Vải bò, 1.5 m Thân trước ,thân
chính 98% sau, cầu
cotton- mông ,cạp,đáp túi
2% trước, đáp moi,
elastin, đáp khóa, dây
Giặt patxang,túi hậu
mềm
bằng đá
mài
Mếch Mex Cạp ,đáp
dựng khoá ,moi
Vải lót 100% Lót túi trước
túi cotton
Cúc BUT- Inch Kim loại 1 Mặt trước quần
099 jean
Đinh tán RIV-028 Inch Kim loại, 8 Túi trước , túi sau,
túi tiền xu
Khóa no Kim loại 1 Moi quần
Miếng BA-576, 2 Đáp túi trước, mặt
thêu thân BA-577 trong cạp quần
trước,
thân sau
Chỉ diễu PS-022 Túi sau
túi
Chỉ may
Hình in P-432 Mực in 1 Cạp quần
Nhãn L-640 chất liệu 1 Đường may sườn
chính sateen bên ngoài
Thẻ bài HT-645 Chất liệu 1 Gắn ở đai quần
các tông
Nhãn ICS- Miếng 1 10cm bên trái của
hdsd 001-905 dệt in đường may cạnh
trên cùng
Túi đựng PB 001 Băng dệt 1 Cố định ở nhãn
cúc dự chăm sóc
trữ

Nghiên cứu yêu cầu may, là , gấp, hòm hộp


- Cầu mông, gấu , dàng quần thân sau: may cuốn
- cạp quần: dùng máy cansai, dây patxang: may cuốn, máy di bọ 2 đầu cố định
vào quần.
- may cuồn cầu mông , giàng quần sau
- Là phom , thổi định hình
- May mí máy 1 kim: dọc quần ,cạnh túi trước
- Vắt sổ+ may( máy 2 kim 5 chỉ) dàng quần+ dọc quần ngoài
- Gấp cuộn tròn
- Đóng hộp( cuộn vào buộc)
- Giặt mài

BÀI THỰC HÀNH 2

TÍNH CHI PHÍ NGUYÊN PHỤ LIỆU


1.Trình tự thực hiện
Bước 1: Đề xuất các dữ liệu
-Phần trăm hao phí của vải :2% 150cm
-Phần trăm hao phí của chỉ : 7%
-Phần trăm hao phí của phụ liệu : 1%
-Bổ sung các nguyên liệu chưa được liệt kê trong tài liệu kỹ thuật
-Tổng số lượng sản phẩm của mã hàng

Màu Cỡ Tổng

XS S M L XL

Blue 100 100 150 100 100 550

Red 60 60 90 60 60 330

Tổng 160 160 240 160 160 880

Bước 2 : tính nguyên phụ liệu ( ÁO )

1.1.BẢNG tính diện tích chi tiết.

Định mức vải/sản phẩm=[(chiều dài của chi tiết 1 * chiều rộng của chi tiết) +
( chiều dài chi tiết 2 * chiều rộng chi tiết 2)+…+ ( chiều dài chi tiết n * chiều
rộng chi tiết n )]/ khổ vải + H

STT Tên Số Chiều dài (cm) Chiều rộng (cm) Diện tích (cm2)
chi tiết lượng

1 Thân 2 67+1,2+1=69, 24+2,5+1+3=30,5 4221,2


trước 2

2 Thân 1 64+1,2- Rộng gấu 52 2926,8


sau 12+1=54,2 +2=54

3 Tay áo 2 66-7,5+2=60,5 35(rộng bác tay 4477


x2 )+2=37

4 Măng 4 7,5+1+2=10,5 26+2=28 1176


sét

5 Túi 2 10+2+2=14 9+2=11 308


ngực

6 Chân 2 2,5(cao giữa 36(rộng cổ x2) + 342


cổ chân bản cổ) 2=38
+2=4,5

7 Bản cổ 2 18x2=36+2=3 38 2888


8

8 Nắp 2 4,5+2=6,5 9+2=11 143


túi

9 Cầu 2 12+2=14 40 1120


vai

Tổng 17602 cm2

17602:150=117,34=1,2m
1.2: Tính định mức chỉ
L= ( tổng chiều dài đường may đo trên sản phẩm * hệ số đường may ) + T( %
hao phí)
STT Tên Loại Chiều dài đường Hệ Tổng
đường đường may ( cm) số
may may
1 Nẹp cúc 1 kim 67+2=69*3=207 3 207*3=621
Nẹp thắt nút
khuyết
2 Gấu áo 1 kim 104 3 104*3=312
thắt nút
3 Vai con Chắp vai 10+2=12 3 12*3=36*2=72
1 kim
thắt nút
Mí vai 10+2=12 3 12*3=36*2=72
con 1
kim thắt
nút
4 Măng sét Diễu 11,5+7,5+7,5=26,5 3 26,5*3=79,5*2
măng sét
1 kim
thắt nút
Chắp 2 11,5+7,5+7,5=26,5 3 26,5*3=79,5*2=159
lá măng
sét
May bọc 11,5+2=13,5 3 13,5*3=40,4*2=81
bác tay
máy 1
kim
5 Túi ngực Dán 9+2=11 3 11*3=33*2=66
miệng
túi ngực
1 kim
thắt nút
Diễu 10+10+9=29 16 29*16=464*2=928
xung
quanh
túi 2 kim
móc
xích
May lộn
Náp túi
Diễu
nắp túi

6 Tay áo Dài 66-7,5- 16 93*16=1488


bụng tay 12=46,5*2=93
Tra tay (20+5)*2=100 22 22*100=2200

7 sườn Dài 67-3-20=44*2=88 16 88*16=1408


sườn
8 Cổ May lộn 28*2=56 3 56*3=168
bản cổ
Diễu 28*2=56 3 56*3=168
bản cổ
Ghim 19-1,5=17,5*2=35 3 35*3=105
1.3.TỔNG HỢP NPL CỦA MÃ HÀNG
BẢNG Tổng hợp nhu cầu NPL của mã hàng
STT Tên Màu Đơn vị Định mức Hao Định Tổng nhu
NPL ( chưa phí mức cầu NPL
gồm hao (%) ( đã
phí ) gồm
hao phí
)
1 Vải Blue m 1,4 2 1,428 785,4
chính Red m 1,6 2 1,632 5059,2
2 Chỉ Blue m 100 7 107 =19,61=20
may Red m 100 7 107
3 Nhãn Chiếc 1 1 1,01
chính
4 Nhãn XS Chiếc 1 1 1,01
cỡ S
M
L
XL
5 Thùng Chiếc 1/20=0,05 1 0,0505 45
carton

SẢN PHẨM QUẦN


Bước 1: Đề xuất các dữ liệu.
Phần trăm hao phí của vải , khổ vải từ 2%
- Phần trăm hao phí của chỉ 7%
- Phần trăm hao phí của phụ liệu 1%
- Bổ xung các nguyên liệu chưa được liệt kê :
+Lót túi
+ Thùng carton : Kích thước 60x30x50
Số lớp 5 lớp thường
1 thùng đóng 20 chiếc
- Tổng số lượng sản phẩm của mã hàng , số lượng sản phẩm theo cỡ
cỡ tổng
Màu 34 36 38 40 42
pink 200 200 550 350 200 1500

Bước 2: Tính định mức nguyên phụ liệu


2.1: Tính định mức vải bằng phương pháp tính theo diện tích chi tiết (cm 2)
Định mức vải/sản phẩm=[(chiều dài của chi tiết 1 * chiều rộng của chi tiết) +
( chiều dài chi tiết 2 * chiều rộng chi tiết 2)+…+ ( chiều dài chi tiết n * chiều
rộng chi tiết n )]/ khổ vải + H

STT Tên chi tiết Số lượng Chiều dài Chiều rộng Diện tích

1 Thân trước 2 104.5 29.5 6165.5

2 Thân sau 2 104.5 29.5 6165.5

3 Cạp 2 81 7 1134

4 Đáp túi 2 8 10 160

5 Moi 1 9 3.5 31.5

6 Túi đựng xu 1 8.5 8.5 72.25

7 Đáp khoá 1 9 4 36
8 Túi thân sau 2 15 14.5 435

9 Lót túi 2 25 30 1500

10 Dây patxăng 5 7 15 525

11 Cầu mông 2 7.5 12.875 193.125

Tổng 16417 cm2

16417:150=109,44=1,1 m

STT Tên Số Chiều dài(cm) Chiều rộng(cm) Diện tích


chi tiết lượng
1 Thân 2 82+14,5+3+1+4=104, 27,5+2=29,5 (104,5*29,5)*2=6.165
trước 5
2 Thân 2 82+14,5+3+1+4=104, 27,5+2=29,5 (104,5*29,5)*2=6.165
sau 5
3 Cạp 2 (39,5*2)+2=81 5+1+1=7 (81*7)*2=1.134

4 Túi 2
trước
5 Đáp túi 2 8 10 (8*10)*2=160
trước
6 Moi 1 8+1=9 3+0,5=3,5 9*3,5=31,5

7 Túi 1 6,5+1+1=8,5 6,5+1+1=8,5 8,5*8,5=72,25


đựng
xu

2.2: Tính định mức chỉ.


L= ( tổng chiều dài đường may đo trên sản phẩm * hệ số đường may ) + T( %
hao phí)

STT Tên Loại Chiều dài đường may Hệ Tổng (cm)


đường đường số
may may
1 Dọc Vắt sổ 82+14,5+1+3=100,5 22 100,5*22=2.211*2=4.422
quần 2 kim 5
chỉ
2 Giàng Vắt sổ 82+3+1=86 22 86*22=1892
quần 2 kim 5 82+3+1=86 3 86*3=258
chỉ
Mí máy
1 kim
May 2 39,5+1+1=41,5 3 41,5*3=124,5
lá cạp
vào
nhau 1
kim
3 Cạp thắt nút
Mí 39,5+1+1=41,5 3 41,5*3=124,5
sống
cạp 1
kim
thắt nút
Tra cạp 39,5+1+1=41,5 16 41,5*16=664
2kim
móc
xích
4 Túi Diễu 15+2=17 16 17*16=272*2=544
trước miệng
2 túi 2
kim
thắt nút
Vắt sổ 21*2=42 17 42*17=714
đáp túi
sau1
kim3
chỉ
May 21*2=42 3 42*3=126
đáp túi
sau vào
lót1kim
5 Đáp túi Vắt sổ 21*2=42 17 42*17=714
trước 1 kim 3
chỉ
6 Mí 21*2=42 3 42*3=126
Moi chân
1 đường
vắt sổ 1
kim
thắt nút
Vắt sổ 8+3=11 17 9*17=153
máy 1
kim 3
chỉ

May 8+1=9 3 9*3=27


moi
vào cửa
quần
Mí moi 9 3 27

May 9 3 27
khóa
vào
moi
Diễu 9 3 27
khóa
Diễu
moi 11
quần 3 33
7 Túi 2kim 6,5+6,5+1+2+2=18 16 18*16=288
đựng móc
xu xích
1
8 Đáp Vắt sổ 9+2( chiều rộng đáp gập 17 12*17=204
khoá 1 kim 3 đôi)+1=12
1 chỉ
May 9+1=10 3 10*3=30
khóa
vào đáp
1 kim
thắt nút
9 Túi Diễu 12,5+1+1=14,5 8 14,5*8=116*2=232
thân miệng
sau túi
2 1kim
móc
xích
Diễu 12+12+10,5+1=35,5 16 35,5*16=568*2=1136
xung
quanh
túi2
kim
móc
xích
10 Lót túi May 15+1+7=23 3 23*2*3=
trước lộn lót
2 túi 1
kim
11 Dây Mí 35+2*2=74 3 74*3=222
patxăng
12 Cầu 2kim 9,875+1+2=12,875*2=25,7 16 25,75*16=412
mông móc 5
2 xích
13 Gấu 16,5+16,5=13 3 13*3=39

14 Miệng 3 19*2=38 3 38*3=114


túi đường
May
lộn
miệng
túi
Mí 19*2=38 16 38*16=608
diễu
miệng
túi tt
15 Đũng Thân 19,5-5=14,5 16 14,5*16=232
trước
Thân 33-5=28 16 28*16=448
sau
Gấu 1 kim 16,5+16,5=33 3 33*3=99*2=198
quần thắt nút
Tổng VD :30500cm=305m

2.3.Tổng hợp nguyên phụ liệu của mã hàng


STT Tên Màu Đơn vị Định Hao Định mức (đã Tổng nhu cầu NPL
NPL mức phí(%) gồm hao phí)

1 Vải m 1,1 2 1,1+ số lượng sp định mức


chính 1,1*0,02=1,122 đã bao gồm hao

phí:550x1,428=785,4
2 Chỉ m 100 7 107 58850( giả sử 1 cuộn
may chỉ
3000m)=58850:3000
=19,61=20 cuôn
3 Nhãn Chiếc 1 1 1,01 =tổng số lượng mã
chính hàng = 1500
4 Nhãn 34 200
cỡ 36 200
38 550
40 350
42 200

5 Thùng Chiếc 1/20 1 0,0505 0,0505x1500=76


carton =0,0
5
6 khóa chiếc 1
Bước 4: Tìm kiếm các nhà cung cấp NPL
4.1. Tìm kiếm nhà cung cấp NPL
4.2. Đàm phán, giao dịch
4.3. Tổng hợp thông tin
ST Đặc Đơn Tên nhà cung Địa chỉ Hình ảnh sản Giá
T điểm vị cấp phẩm (USD/V
NPL ND)
1 Vải m https:// Quảng Đông, 1,80 US$/
chính hongxinghong. Trung Quốc Yard
en.alibaba.com
/vi_VN/
company_profi
le.html?
spm=a2700.det
ails.0.0.46b041
ac87bmlw

https:// Quảng Đông, 2,31 US


zhongyufabric. Trung Quốc $
en.alibaba.com
/vi_VN/
company_profi
le.html?
spm=a2700.det
ails.0.0.42a568
6dnFNl7N

https:// Tô Châu, 3000 - 49


texyuanfeng.en Trung Quốc 99 Mét
.alibaba.com/ 2,45 US
vi_VN/
minisiteentranc $
e.html? 5000 - 99
from=detail&p 99 Mét
roductId=1600 2,43 US
229412564 $
>= 10000 
Mét
2,40 US
$

2 Vải m https:// Chiết Giang, 0,30 US


lót tathread.en.alib Trung Quốc $-
aba.com/ 0,70 US
vi_VN/
minisiteentranc $/ Mét
e.html?
spm=a2700.det
ails.cordpanyb.
2.750962d3H4
aag9&from=de
tail&productId
=60802159762

https:// Giang Tô, 10 - 99 M


dotextile.en.ali Trung Quốc ét
baba.com/ 1,05 US
vi_VN/
company_profi $
le.html? 100 - 999 
spm=a2700.det Mét
ails.0.0.3e4c39 0,98 US
73eCAChz $
>= 1000 
Mét
0,35 US
$

https:// Chiết Giang, 0,20 U


hongxuantextil Trung Quốc S$ -
e.en.alibaba.co 0,38 U
m/vi_VN/
minisiteentranc S$/ Mét
e.html?
spm=a2700.det
ails.cordpanyb.
2.478f6646L8
37P6&from=d
etail&productI
d=6075661466
1

3 Chỉ m https:// Chiết Giang, 1 - 4999 


may sxweitian.en.al Trung Quốc Cái
ibaba.com/ 0,52 US$
vi_VN/ 5000 - 99
minisiteentranc 99 Cái
e.html? 0,43 US$
spm=a2700.wh 10000 - 9
olesale.cordpa 9999 Cái
nyb.2.162a405
1OUeRRt&fro 0,40 US$
m=detail&prod >= 1000
uctId=1600146 00 Cái
348083 0,36 US$

https:// Chiết Giang, 0,20 U


cnswellindustr Trung Quốc S$ -
y.en.alibaba.co 3,00 U
m/vi_VN/
minisiteentranc S$/ Cái
e.html?
spm=a2700.det
ails.cordpanyb.
2.7e703c8eY5
BErg&from=d
etail&productI
d=1600492322
707

https:// Giang Đông, 1 - 499 Cá


gzhxzx.en.alib Trung Quốc i
aba.com/ 0,50 US
vi_VN/
minisiteentranc $
e.html? >= 500 Cá
spm=a2700.det i
ails.cordpanyb. 0,40 US
2.66301fc9liN $
edv&from=det
ail&productId
=16005624552
63

You might also like