Professional Documents
Culture Documents
Nghiên cứu nguyên phụ liệu( nguyên phụ liệu: tgian may, )
Tên Mã Nhà Đơn vị Đặc Định Vị trí sử
nguyên cung đo điểm mức dụng
pl cấp
Vải m Cotton 75g/qm Thân
chính 100% trước,
thân sau,
tay áo,
măng
sét, túi
ngực,
nắp túi,
bản cổ,
chân cổ.
Vải phối 100%
cotton
Chỉ may
móc xích
Nhãn Vải in 1
hdsd mực satin
Dây 1
buộc
Túi đựng 1
cúc dự
trữ
- bằng máy may 1 kim, may diễu: nẹp , măng sét ,chân cổ ,bản cổ,vòng
nách ,cầu vai ,đề cúp thân trước ,thân sau ,tay áo, măng sét,túi áo,nắp túi.
- Là bằng bàn là hơi
- Đóng gói: cuộn tròn lại sau đó dùng dây buộc lại ròi cho vào túi.
B. Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật mã hàng / sản phẩm quần jean
-Mô tả sản phẩm
+ Mặt trước: thân trước có túi trước (2) đường may mí và diễu, có 2 đinh tán ở 2 bên
miệng túi , túi tiền xu đáy nhọn , moi quần , cạp quần , dây patxang , đáp túi trước bên
phải có miếng thêu .
+ Mặt sau: thân sau có cầu mông , 2 túi đáy nhọn , có đường thêu ở giữa 2 túi và 1
đinh tán , cạp quần có miếng thêu và dây patxang
+Chi tiết chính : TT, TS, cạp, dây patxang, túi , moi , cầu mông
+Lớp trong : đáp khoá , lót túi trước , đáp moi
-Thống kê chi tiết
STT Tên chi tiết Số lượng Canh sợi Ghi chú
1 Thân trước 2 Dọc
2 Thân sau 2 Dọc
3 Cạp vòng 2 Dọc
4 Dây patxang 5 Dọc
5 Túi ( 2 túi 5 Dọc
trước, 2 túi
hậu, 1 túi tiền
xu )
6 Cầu mông 2 Dọc
7 Moi quần 1 Dọc
8 Đáp túi 2 Dọc
9 Đáp moi 1 Dọc
10 Lót túi trước 2 Dọc
Màu Cỡ Tổng
XS S M L XL
Red 60 60 90 60 60 330
Định mức vải/sản phẩm=[(chiều dài của chi tiết 1 * chiều rộng của chi tiết) +
( chiều dài chi tiết 2 * chiều rộng chi tiết 2)+…+ ( chiều dài chi tiết n * chiều
rộng chi tiết n )]/ khổ vải + H
STT Tên Số Chiều dài (cm) Chiều rộng (cm) Diện tích (cm2)
chi tiết lượng
17602:150=117,34=1,2m
1.2: Tính định mức chỉ
L= ( tổng chiều dài đường may đo trên sản phẩm * hệ số đường may ) + T( %
hao phí)
STT Tên Loại Chiều dài đường Hệ Tổng
đường đường may ( cm) số
may may
1 Nẹp cúc 1 kim 67+2=69*3=207 3 207*3=621
Nẹp thắt nút
khuyết
2 Gấu áo 1 kim 104 3 104*3=312
thắt nút
3 Vai con Chắp vai 10+2=12 3 12*3=36*2=72
1 kim
thắt nút
Mí vai 10+2=12 3 12*3=36*2=72
con 1
kim thắt
nút
4 Măng sét Diễu 11,5+7,5+7,5=26,5 3 26,5*3=79,5*2
măng sét
1 kim
thắt nút
Chắp 2 11,5+7,5+7,5=26,5 3 26,5*3=79,5*2=159
lá măng
sét
May bọc 11,5+2=13,5 3 13,5*3=40,4*2=81
bác tay
máy 1
kim
5 Túi ngực Dán 9+2=11 3 11*3=33*2=66
miệng
túi ngực
1 kim
thắt nút
Diễu 10+10+9=29 16 29*16=464*2=928
xung
quanh
túi 2 kim
móc
xích
May lộn
Náp túi
Diễu
nắp túi
STT Tên chi tiết Số lượng Chiều dài Chiều rộng Diện tích
3 Cạp 2 81 7 1134
7 Đáp khoá 1 9 4 36
8 Túi thân sau 2 15 14.5 435
16417:150=109,44=1,1 m
4 Túi 2
trước
5 Đáp túi 2 8 10 (8*10)*2=160
trước
6 Moi 1 8+1=9 3+0,5=3,5 9*3,5=31,5
May 9 3 27
khóa
vào
moi
Diễu 9 3 27
khóa
Diễu
moi 11
quần 3 33
7 Túi 2kim 6,5+6,5+1+2+2=18 16 18*16=288
đựng móc
xu xích
1
8 Đáp Vắt sổ 9+2( chiều rộng đáp gập 17 12*17=204
khoá 1 kim 3 đôi)+1=12
1 chỉ
May 9+1=10 3 10*3=30
khóa
vào đáp
1 kim
thắt nút
9 Túi Diễu 12,5+1+1=14,5 8 14,5*8=116*2=232
thân miệng
sau túi
2 1kim
móc
xích
Diễu 12+12+10,5+1=35,5 16 35,5*16=568*2=1136
xung
quanh
túi2
kim
móc
xích
10 Lót túi May 15+1+7=23 3 23*2*3=
trước lộn lót
2 túi 1
kim
11 Dây Mí 35+2*2=74 3 74*3=222
patxăng
12 Cầu 2kim 9,875+1+2=12,875*2=25,7 16 25,75*16=412
mông móc 5
2 xích
13 Gấu 16,5+16,5=13 3 13*3=39
phí:550x1,428=785,4
2 Chỉ m 100 7 107 58850( giả sử 1 cuộn
may chỉ
3000m)=58850:3000
=19,61=20 cuôn
3 Nhãn Chiếc 1 1 1,01 =tổng số lượng mã
chính hàng = 1500
4 Nhãn 34 200
cỡ 36 200
38 550
40 350
42 200