Mô tả sản phẩm : - Áo vest thời trang bâu. - Thân trước, thân sau rã decoup nách - Túi mổ 2 viền áo vest có nắp - Áo vest 1 khuy 2.Cấu trúc sản phẩm: Chi tiết Số lượng Thân trước 2 Thân sau 2 Tay lớn 2 Tay nhỏ 2 Nẹp ve 2 Lá trong 2 Bâu ngoài 1 Cơi túi 2 Đáp túi 2 Nắp túi 4 Lót túi 2 3.Bảng thông số thiết kế
Vị trí đo Số đo (cm)
Dài áo 59
Vòng cổ 34
Ngang vai 36
Ngang ngực 86
Ngang eo 68
Ngang mông 90
Vòng nách 34
Hạ eo 37
Dài tay 58
Vòng cửa tay 24
Dang ngực, chéo ngực 18
Đường kính nút 2
To bản ve x bản cổ 8.5 x 7
Khoảng cách tâm nút 10
4.Công thức thiết kế
a) Thân sau: -AB: dài áo = số đo= 59cm -AC: vào cổ = 1/6 cổ + 1,5cm= 7.1cm -CD: mẹo cổ = 2cm -AE: ngang vai = ½ vai + 0,5cm= 18cm -EF: xuôi vai= 1/10 vai + 0,5 – 2cm ( mẹo cổ) = 2,1cm -FH: hạ nách = ½ vòng nách + 2cm ( vừa)= 19cm = ½ vòng nách + 1cm ( ôm) HOẶC AI = ¼ vòng ngực + 00,5cm -AM: hạ eo= số đo = 37cm -MP: hạ mông = ½ hạ eo = 18,5cm -Vẽ vòng cổ, vai con + Sống lưng: -II1 = 0,7cm -MM1 = 1.5cm -BB1 = 1cm ( 0,51,5cm) -I1J: ngang ngực = ¼ vòng ngực + 2.5(3)(form vừa)= 24cm = ¼ vòng ngực + 1,5(2)(form ôm) -M1N:ngang eo = ¼ vòng eo + 2(2,5) + 2,5 pence = 21,5cm = ¼ vòng eo + 1(1,5) +2,5 pence (form ôm) -P1Q: ngang mông = ¼ vòng mông + 2,5(3)= 25cm = ¼ vòng mông + 2 (form ôm) -HH1: 2cm -KK1: giảm sườn = 1cm -B1B2 = 0,3cm -Giảm thân sau từ 1,53cm = 1,5cm -Điểm xẻ sống lưng cách eo 6cm ❖ Vẽ decoup thân sau -Lấy trung điểm O của NM1 Lấy I1O1 = M1O - Vẽ pence thân sau + Vẽ pence Chia đôi đường ngang eo = 10,75cm Vẽ một đường thẳng đi qua điểm chia đôi eo từ đỉnh ngực xuống đường ngang lai Đỉnh pence cách đỉnh ngực = 3cm Thân pence cách đường ngang eo = 1cm Pence rộng : 2,5cm b) Thân trước -ab: dài áo = số đo + pence ngang = 61,5cm - bb 1 : sa vạt = 1.5cm (1 →2 cm) -Khoảng cách cài nút = 2 cm -ac: vào cổ = 1/6 cổ + 2 = 7,6 cm - ad: hạ cổ = 1/6 cổ + 4,5 = 10,1 cm -ae: ngang vai = ½ vai + 0,5 = 18.5 cm - ef: xuôi vai = 1/10 vai + 0,5 = 4,1 cm -fh: hạ nách = ½ vòng nách = 17 cm = ½ vòng nách – 1 (ôm ) -am: hạ eo = số đo + pence ngang = 39,5 cm -mp:hạ mông = ½ hạ eo = 19.75c m -ij: ngang ngực = ¼ VN + 2,5 (3) = 24cm = ¼ VN + 1.5 (2) (ôm) -mn: ngang eo =1/4VE + 2(2,5) + 2,5 pence = 21.5 cm =1/4VE + 1(1,5)+ 2,5 pence (ôm) - pq: ngang mông = ¼ VM + 2,5(3) = 25 cm = ¼ VM + 2 (ôm) - Tăng thân trước jj1= nn1=qq1= kk1 = 1.5→3 -k1k2 = 1 cm hh1 = 2.5→3 aa1 = 1/6 vòng cổ + 1.5cm = 7.1cm j1 j2 = 5 cm ❖ TÚI Cách eo 4→8 cm Cách đường dài áo 7→9 cm mm1 = 6 cm m1m2 = 6 cm m2m3 : miệng túi = 12 cm (11→13) m3m4 = 1 cm (0.5→1.5) c) Tay áo AB :dài tay = số đo + 1 cm = 59cm - AC : Hạ nách tay = 1/10 vòng ngực + 7( 6→ 9cm) = 15.6 cm - IC = IB (I : khuỷu tay) - CD = ½ Vnách (± 1) - Kiểm tra: AD = ½ vòng nách trên áo + 0.5 - Độ dư vòng nách trên tay so với trên thân từ 3→5 cm - KK’ = 2.5 cm - B1B2 : ½ vòng cửa tay = số đo + 2,5cm = 14,5 cm - B2B3 = 1 cm - Lấy B2 ’ đối xứng B2 - B2 ’B’3 = 1cm