You are on page 1of 6

GIỚI THIỆU VỀ ÁO KHOÁC NGOÀI

Một số kiểu áo vest điển hình


THIẾT KẾ VEST NỮ CƠ BẢN
* Mô tả mẫu:
- Áo vest nữ 1 khuy, ve xuôi, vạt tròn, túi hai viền
có nắp, lót suốt.

• Số đo mẫu: (Size M, cao 160cm)


- Das: 60, Hes: 38, Rv: 38, Xv: 4.5, Dt: 56, Vna: 36,
Vbt: 26, Vbàn tay: 20, Vc: 36, Vn: 84, Hn: 24, Cn: 17,
Ve: 68, Vm: 90, CĐn: 6, Cđe: 6
THIẾT KẾ VEST NỮ CƠ BẢN
* Thân sau:
THIẾT KẾ VEST NỮ CƠ
BẢN
* Thân trước:
- Sang dấu các đường ngang: đầu vai, vai, đầu
sườn, nách, eo, gấu.
1. Rộng ngang cổ A3A4 = Vc/6 + 2,5(1-5)
2. Rộng vai con A4B3 = Vcts -0,5
3. Xách định đường dựng nách B3B4 = 3,5(3-4),
kẻ dựng nách B4C4
4. Gia đầu sườn C4C5 = 4( kẻ đường sườn C5X6,
giảm eo sườn 2( 1-3)
5. Cao họng nách = 4 (kẻ các đường dựng nách)
6. Xách định đầu sườn đề cúp C5C6 = 2
7. Rộng đề cúp ngang nách : C6C7 = Vn+Cđ/2-
(TT+TS). Giảm eo đề cúp 2(1-3), gia đáy sườn
1(0-3)
THIẾT KẾ VEST NỮ CƠ BẢN
* Tay áo:
- Kẻ đường dựng sống tay :
1. Dài tay: AX = Dt + 1 (đường may đầu tay)
2. Hạ sâu mang tay: AB = Vna/3
3. Rộng bắp tay theo đường chéo: AB1= Vna Áo /2 +1
4. Đầu sống tay: AA’ = AB/3
5. Cao họng tay: B1B1’ = 3
6. Rộng cửa tay: X1X2 = Vbat/2+1,5 (1-3)
7. Sa sống tay: X2X3 = 1
8. Giảm bụng tay: C1C2= 1
9. Xẻ cửa tay: 10 x 1,5

You might also like