You are on page 1of 24

TH8- Thiết kế nẹp và cổ áo

Nẹp áo
Đặc điểm cấu trúc nẹp áo
• Khái niệm:
– Thuộc nhóm bộ phận xẻ mở trên quần áo
– Được thiết kế trên áo để người mặc có thể mặc và
cởi áo.
• Phân loại:
– Theo vị trí: giữa trước, giữa sau, tại đường liên kết
phía bên (đường sườn, đường dọc),...
– Theo cấu trúc: 1 hàng khuy, 2 hàng khuy,...
– Theo cách đóng và mở: cài khoá, cài khuy, cài móc,
buộc dây, băng dính,...
Đặc điểm thiết kế bộ phận xẻ mở
• Vị trí:
– Đảm bảo thuận tiện khi sử dụng: trong phạm vi vận
động của bàn tay.
• Chiều dài:
– Lớn hơn vòng đầu (xẻ mở trên thân áo)
– Lớn hơn vòng mu bàn tay (xẻ mở ở cửa tay)
– Lớn hơn vòng mông (xẻ mở trên cạp quần, váy)
– Lớn hơn vòng gót chân (xẻ mở ở gấu quần)
• Chiều rộng:
dgiao khuy=0,5.dkhuy+(11,2) đối với kiểu xẻ mở 1 hàng khuy
dgiao khuy=48 cm đối với kiểu xẻ mở 2 hàng khuy
(dkhuyết=dkhuy+(0,20,5))
dgiao khuy=0,5*dkhuy+(11,2)
48
Cổ áo
Chân cổ

Đường bẻ cổ
Lá cổ
Đường chân
cổ/ đường cổ
Điểm xẻ ve
Đường cạnh
cổ, cạnh ve Đường bẻ ve

Đường đầu Điểm chân ve


cổ, đầu ve

Ve áo
Đường trục nẹp

Nẹp áo
Đặc điểm cấu trúc cổ áo
• Cấu tạo cổ áo:
– Đường cổ trên thân áo (neckline)
– Lá cổ (collar)
• Chân cổ (stand)
• Lá cổ (collar)

Cổ đứng Cổ nằm
(standing collar) (flat collar)
Không cổ
Cổ bẻ ve
(no collar)
(collar with revers)
Thiết kế kiểu không cổ
Cổ nằm
Thiết kế cổ nằm- cách 1
Thiết kế cổ nằm- cách 2

Lượng giảm
chiều dài
đường cạnh
cổ sau:
0÷2,5 cm
Cổ đứng
Thiết kế cổ đứng một chi tiết- cách 1
Thiết kế cổ đứng một chi tiết- cách 2
Thiết kế cổ đứng hai chi tiết bẻ lật
Thiết kế cổ đứng hai chi tiết, bẻ lật

3,5÷4,2

1,5

0,5
2,5÷3,5
2,0÷2,5 0,3
0,3
Thiết kế cổ đứng hai chi tiết, bẻ lật
Thiết kế cổ đứng một chi tiết bẻ lật

1,5
1,5
Cổ bẻ ve
Thiết kế cổ bẻ ve rời
A6A61 = 1,52,5 cm
A6A62 = 1 cm
A61’A63 = A6A61 + (11,5)
A63A64 = l1 – l0 + a, a=02
A61’A11 = l0 + b, b= 0,5
Thiết kế cổ bẻ ve liền

You might also like