Professional Documents
Culture Documents
Nẹp áo
Đặc điểm cấu trúc nẹp áo
• Khái niệm:
– Thuộc nhóm bộ phận xẻ mở trên quần áo
– Được thiết kế trên áo để người mặc có thể mặc và
cởi áo.
• Phân loại:
– Theo vị trí: giữa trước, giữa sau, tại đường liên kết
phía bên (đường sườn, đường dọc),...
– Theo cấu trúc: 1 hàng khuy, 2 hàng khuy,...
– Theo cách đóng và mở: cài khoá, cài khuy, cài móc,
buộc dây, băng dính,...
Đặc điểm thiết kế bộ phận xẻ mở
• Vị trí:
– Đảm bảo thuận tiện khi sử dụng: trong phạm vi vận
động của bàn tay.
• Chiều dài:
– Lớn hơn vòng đầu (xẻ mở trên thân áo)
– Lớn hơn vòng mu bàn tay (xẻ mở ở cửa tay)
– Lớn hơn vòng mông (xẻ mở trên cạp quần, váy)
– Lớn hơn vòng gót chân (xẻ mở ở gấu quần)
• Chiều rộng:
dgiao khuy=0,5.dkhuy+(11,2) đối với kiểu xẻ mở 1 hàng khuy
dgiao khuy=48 cm đối với kiểu xẻ mở 2 hàng khuy
(dkhuyết=dkhuy+(0,20,5))
dgiao khuy=0,5*dkhuy+(11,2)
48
Cổ áo
Chân cổ
Đường bẻ cổ
Lá cổ
Đường chân
cổ/ đường cổ
Điểm xẻ ve
Đường cạnh
cổ, cạnh ve Đường bẻ ve
Ve áo
Đường trục nẹp
Nẹp áo
Đặc điểm cấu trúc cổ áo
• Cấu tạo cổ áo:
– Đường cổ trên thân áo (neckline)
– Lá cổ (collar)
• Chân cổ (stand)
• Lá cổ (collar)
Cổ đứng Cổ nằm
(standing collar) (flat collar)
Không cổ
Cổ bẻ ve
(no collar)
(collar with revers)
Thiết kế kiểu không cổ
Cổ nằm
Thiết kế cổ nằm- cách 1
Thiết kế cổ nằm- cách 2
Lượng giảm
chiều dài
đường cạnh
cổ sau:
0÷2,5 cm
Cổ đứng
Thiết kế cổ đứng một chi tiết- cách 1
Thiết kế cổ đứng một chi tiết- cách 2
Thiết kế cổ đứng hai chi tiết bẻ lật
Thiết kế cổ đứng hai chi tiết, bẻ lật
3,5÷4,2
1,5
0,5
2,5÷3,5
2,0÷2,5 0,3
0,3
Thiết kế cổ đứng hai chi tiết, bẻ lật
Thiết kế cổ đứng một chi tiết bẻ lật
1,5
1,5
Cổ bẻ ve
Thiết kế cổ bẻ ve rời
A6A61 = 1,52,5 cm
A6A62 = 1 cm
A61’A63 = A6A61 + (11,5)
A63A64 = l1 – l0 + a, a=02
A61’A11 = l0 + b, b= 0,5
Thiết kế cổ bẻ ve liền