You are on page 1of 3

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ÁO SƠ MI MÃ 1

I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH DÁNG:


Áo sơ mi nam dài tay, nẹp gập kín mép, gấu đuôi tôm.
Thân trước bên trái áo khi mặc có 1 túi ngực đáy vát góc, miệng túi cài bút.
Cầu vai 2 lớp, ly vai hộp.
Bác tay vát góc, thép tay vuông.

7cm

II. BẢNG THÔNG SỐ THÀNH PHẨM: (Tính bằng cm)

TT Vị trí đo Thông số Dung sai Ghi chú


1 Dài áo (giữa sau) 73 ±1
2 Rộng vai (2 mỏm vai) 45
3 1/2 Vòng ngực 54,5
4 1/2 Vòng gấu 52,5 ±1
5 Vòng cổ (Chân bản cổ) 43 ± 0,3
6 Dài tay (mỏm vai -> hết măng séc) 60 ±1
7 D x R măng séc 25 x 5,5 ± 0,3 (dài)
8 D x R túi 13,5 x 11,5 ± 0,2 (dài)
9 Bản to miệng túi 3
10 Túi cách họng cổ 20,5
11 Túi cách nẹp 6
12 D x R thép tay 15 x 2,5 ± 0,2 (dài)
13 Bản to nẹp trái 3
14 Bản to nẹp phải 2,5
15 Giữa bản cổ 4 ± 0,1
16 Giữa chân cổ 3
17 Ly cách cửa tay 5,0 Ly 1 bên mang tay to
18 Bản to gấu 0,6
III- QUY CÁCH MAY: (ĐVT = cm)
A - CỰ LY CÁC ĐƯỜNG MAY:
- Mật độ mũi chỉ 5 mũi / 1cm
- Yêu cầu về may các chi tiết:
Túi áo 4cm
Miệng cài bút
Tay áo: Tra kề đè 0,6 cm 0,5cm
0,15cm 3cm
Miệng túi 2
0,15cm lần gập

7cm 0,1cm 13,5cm


Thân sau: Ly hộp
11,5cm
Cạnh miếng cài bút gập 1 cm may mí lên thân
Sườn+ bung tay:
0,15 cm-0,6 cm
4cm
Mặt trái túi

1cm

Cúc dự trữ : đính ở mặt phải nẹp cúc

Gấu: 0,6 cm 12L


8L
4 cm 6 cm

Sườn +bụng tay: 0,15 cm-0,6 cm Tra tay: Tra kề, diễu đè 0,6cm

THÂN TRƯỚC TRÁI THÂN TRƯỚC PHẢI


Nẹp gập 3,0 may mí 0,15 cm Nẹp gập 2,5 may mí 0,15 cm

3,0cm

2,5cm

2,5cm Bác tay+ Thép tay

3,5cm

15 cm Đính 1 cúc

2,5cm 0,1- 0,9 cm 1cm

5.5cm

1cm 0,6 cm 1,2cm


Cổ áo: 0,3cm

0,15cm 4cm 6cm


3cm
Tâm cúc 2cm Tâm khuyết
0,15-0,8cm Nhãn cỡ
cách mép cách mép
nẹp 1,4 nẹp 1,4 cm
cm Nhãn chính: may mí 2
cạnh (không thấm lần)

B- CÁCH GẮN NHÃN:


LOẠI NHÃN VỊ TRÍ GẮN GHI CHÚ
Nhãn chính Gắn ở giữa cầu vai trong dính 1 lớp cách đường tra mí cổ 2cm May nhãn 2 cạnh
Nhãn size Gấp đôi, gắn kẹp vào đường tra mí cổ, nằm giữa cổ sau
C- QUY CÁCH ĐÍNH NÚT, THÙA KHUY:
*Cúc đính
- Nút 12 L Sử dụng cho: Nẹp áo (6), chân cổ (1), manchette (2) (2) = 11 chiếc.
- Nút 8 L Sử dụng cho: trụ nhỏ (1) (1) = 2 chiếc.
*Thùa khuyết: phù hợp với nút thực tế
- Nẹp áo (6), chân cổ (1), manchette (1) (1), trụ nhỏ (1) (1)= 11 chiếc.
D- CÁCH SỬ DỤNG MEX:

LOẠI MEX CHI TIẾT ÉP


Mex vải Bản cổ, chân cổ, Manchette
Mex mỏng Dựng có nhựa 3015 cho nẹp, thép tay
E- BẢNG LIỆT KÊ CHI TIẾT SẢN PHẨM:

KÝ HIỆU X
NGUYÊN PHỤ LIỆU TÊN CHI TIẾT GHI CHÚ
SỐ LƯỢNG
Vải chính (75%Vải modal, Thân phải (Cúc) C1 x 1 C: Vải chính
25% cotton) Thân trái ( khuyết) C2 x 1
Thân sau C3 x 1
Cầu vai C4 x 2
Tay C5 x 2
Thép tay to C6 x 2
Thép tay nhỏ C7 x 2
Manchette C8 x 4
Bản cổ C9 x 2
Chân cổ C10 x 2
Túi ngực C11 x 1
Nẹp khuyết C12 x 1
Mex vải Bản cổ K1 x 1 K: Mex
Chân cổ K2 x 1 Mex vải cắt thành
Manchette K3 x 2 phẩm
Mex mỏng Thép tay to K4 x 2 Mex mỏng cắt BTP
Nẹp khuyết K5 x 1

You might also like