You are on page 1of 14

MỤC LỤC

Chương 1: XỬ LÝ SỐ LIỆU...........................................................................................2
1.1 Cách thực hiện các phép đo...............................................................................2
1.2 Xử lý số liệu.........................................................................................................4
1.2.1 Xử lý số liệu nữ.............................................................................................4
1.2.2 Xử lý số liệu nam...........................................................................................5
1.2.3 Xử lý số liệu tổng thể.....................................................................................6
1.3 Kích thước của ghế và bàn...............................................................................10
Chương 2: THIẾT KẾ...................................................................................................11
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Ý nghĩa ký hiệu.....................................................................................................4
Bảng 2: Mô tả kích thước cơ thể........................................................................................5
Bảng 3: Số liệu kích thước cơ thể 20 nữ............................................................................7
Bảng 4: Mô tả thống kê số liệu kích thước cơ thể nữ.........................................................7
Bảng 5: Số liệu kích thước cơ thể 20 nam..........................................................................8
Bảng 6: Mô tả thống kê số liệu kích thước cơ thể nam......................................................8
Bảng 7: Thống kê mô tả tổng thể.....................................................................................12
Bảng 8: Chỉ số nhân trắc học của nữ và nam....................................................................13
Bảng 9: Chỉ số nhân trắc học của tổng thể.......................................................................13
Bảng 10: Các kích thước đề xuất cho thiết kế ghế ngồi....................................................13
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Thông số nhân trắc học con người cần cho thiết kế ghế........................................3
Hình 2: Biểu đồ Boxplot chiều cao cơ thể theo giới tính....................................................8
Hình 3: Biểu đồ Boxplot chiều cao khuỷu tay theo giới tính..............................................8
Hình 4: Biểu đồ Boxplot chiều cao ngồi theo giới tính......................................................9
Hình 5: Biểu đồ Boxplot chiều cao vai theo giới tính........................................................9
Hình 6: Biểu đồ Boxplot chiều rộng ghế theo giới tính....................................................10
Hình 7: Biểu đồ Boxplot kích thước mê lưng theo giới tính............................................11
Chương 1: XỬ LÝ SỐ LIỆU
1.1 Cách thực hiện các phép đo

Hình 1: Thông số nhân trắc học con người cần cho thiết kế ghế
Bảng 1: Ý nghĩa ký hiệu
STT Ký hiệu Ý nghĩa
1 S Tầm vóc
2 SH Chiều cao ngồi
3 SHH Chiều cao vai
4 EHS Chiều cao khuỷu tay ngồi
5 SHB Chiều rộng vai
6 PH Chiều cao khoeo chân
7 KH Chiều cao đầu gối
8 HW Chiều rộng hông
9 EW Chiều rộng giữa hai khuỷu tay
10 EFL Chiều dài khuỷu tay-đầu ngón tay
11 BPL Chiều dài mông-khoeo
12 BKL Chiều dài mông-đầu gối
13 ABD Độ sâu bụng
14 FW Chiều rộng cẳng tay
15 TT Bề dày đùi

Bảng 2: Mô tả kích thước cơ thể


STT Kích thước cơ thể Mô tả kích thước cơ thể
1 Tầm vóc Khoảng cách thẳng đứng từ sàn nhà đến đỉnh đầu và
được đo khi đối tượng đứng thẳng và nhìn thẳng
2 Chiều cao ngồi Khoảng cách thẳng đứng từ giữa đỉnh đầu và bề mặt của
mặt ghế được đo khi đối tượng đang đứng thẳng và nhìn
thẳng về phía trước
3 Chiều cao vai Khoảng cách thẳng đứng từ đỉnh vai đến mặt ghế.
4 Chiều cao khuỷu Khoảng cách thẳng đứng từ điểm dưới cùng của khuỷu
tay ngồi tay đến mặt ghế và được đo khi thực hiện động tác gập
khuỷu tay một góc 90°
5 Chiều rộng vai Bề rộng lớn nhất theo chiều ngang qua vai
6 Chiều cao khoeo Khoảng cách thẳng đứng từ sàn đến mặt sau của đầu gối
chân với độ gập đầu gối 90°
7 Chiều cao đầu gối Khoảng cách thẳng đứng từ sàn nhà đến đỉnh đầu gối
8 Chiều rộng hông Khoảng cách theo chiều ngang được đo ở điểm rộng
nhất của hông ở tư thế ngồi
9 Chiều rộng giữa Khoảng cách theo chiều ngang giữa hai mặt bên của
hai khuỷu tay khuỷu tay
10 Chiều dài khuỷu Khoảng cách theo chiều ngang từ mặt ngoài của khuỷu
tay-đầu ngón tay tay đến đầu ngón tay dài nhất
11 Chiều dài mông- Khoảng cách theo chiều ngang từ mặt sau của mông đến
khoeo bề mặt khoeo chân
12 Chiều dài mông- Khoảng cách theo chiều ngang từ phía sau mông đến
đầu gối phía trước đầu gối
13 Độ sâu bụng Khoảng cách ngang từ tấm tham chiếu thẳng đứng đến
phía trước bụng ở tư thế ngồi tiêu chuẩn.
14 Chiều rộng cẳng Chiều rộng tối đa của cẳng tay khi duỗi thẳng
tay
15 Bề dày đùi Khoảng cách thẳng đứng từ điểm cao nhất của đùi đến
mặt ghế
1.2 Xử lý số liệu
1.2.1 Xử lý số liệu nữ
Bảng 3: Số liệu kích thước cơ thể 20 nữ

Bảng 4: Mô tả thống kê số liệu kích thước cơ thể nữ


1.2.2 Xử lý số liệu nam
Bảng 5: Số liệu kích thước cơ thể 20 nam

Bảng 6: Mô tả thống kê số liệu kích thước cơ thể nam


1.2.3 Xử lý số liệu tổng thể
a. Boxplot
Ta lấy ký hiệu nữ là 0 và nam là 1

Hình 2: Biểu đồ Boxplot chiều cao cơ thể theo giới tính

Hình 3: Biểu đồ Boxplot chiều cao khuỷu tay theo giới tính
Sau khi phân tích dựa trên các phần mềm tính toán thống kê, chúng ta thấy có
một điểm ngoại lai ở “Chiều cao khuỷu tay” là 115 cm của nữ, do đó ta loại dữ
liệu này khỏi bộ số liệu nghiên cứu.

Hình 4: Biểu đồ Boxplot chiều cao ngồi theo giới tính

Hình 5: Biểu đồ Boxplot chiều cao vai theo giới tính


Biểu đồ cho chúng ta thấy có hai điểm ngoại lai ở số liệu “Chiều cao vai” là
138 cm của nữ và 159 của nam, do đó ta loại dữ liệu này khỏi bộ số liệu nghiên
cứu.

Hình 6: Biểu đồ Boxplot chiều rộng ghế theo giới tính


Biểu đồ cho chúng ta thấy có hai điểm ngoại lai ở số liệu “Chiều rộng ghế” là
26 của nữ và 25 của nam, do đó ta loại dữ liệu này khỏi bộ số liệu nghiên cứu.
Hình 7: Biểu đồ Boxplot kích thước mê lưng theo giới tính
Biểu đồ cho chúng ta thấy có sáu điểm ngoại lai ở số liệu “Kích thước mê
lưng” là 40, 43, 44 của nữ và 50, 51, 63 của nam, do đó ta loại dữ liệu này khỏi
bộ số liệu nghiên cứu.
b. Thống kê mô tả
Chúng ta tiến hành loại bỏ những điểm ngoại lai ra khỏi dữ liệu, bởi vì những
điểm này gây ra sai lệch khi tiến hành phân tích kết quả. Sau đó tiến hành phân
tích dữ liệu tổng thể.
Bảng 7: Thống kê mô tả tổng thể
c. Bảng thống kê
Bảng 8: Chỉ số nhân trắc học của nữ và nam

Bảng 9: Chỉ số nhân trắc học của tổng thể

1.3 Kích thước của ghế và bàn


Nhân trắc học có ba nguyên tắc cơ bản trong thiết kế đồ nội thất:
- Thiết kế cho các thái cực: dựa trên bách phân vị thứ 95 là nam hoặc thứ 5 là nữ.
- Thiết kế cho một phạm vi điều chỉnh được: dựa trên cả 2 bách phân vị 95 và 5.
- Thiết kế cho chuẩn trung bình: dùng khi thiết kế không có khả năng điều chỉnh.
Với thiết kế ghế ngồi của nhóm, nhóm đã sử dụng nguyên tắc thiết kế cho các thái
cực và thiết kế cho một pham vi điều chỉnh được.
Bảng 10: Các kích thước đề xuất cho thiết kế ghế ngồi
Đặc điểm của ghế Dữ liệu Kích thước Tiêu chí quyết định
nhân trắc thiết kế
Chiều cao ghế Chiều cao 46 cm Phân vị thứ 5 (nữ) đến phân vị thứ
khoeo chân 95 (nam) của chiều cao của quần
áo + 25 mm đối với phụ cấp giày
Chiều sâu ghế Chiều dài 45 cm Phân vị thứ 50 (nam) của chiều
mông-khoeo dài mông –khoeo hoặc phân vị thứ
5 (nữ) của chiều dài mông –
khoeo
Chiều rộng ghế Chiều rộng 41 cm Phân vị thứ 95 (nữ) của chiều
hông rộng hông
Chiều cao tựa lưng Chiều rộng 44 cm Phân vị thứ 95 (nam) của bề rộng
vai vai
Chiều rộng tựa Chiều rộng 54 cm Phân vị thứ 5 (nữ) của chiều cao
lưng tựa lưng ngang vai
Chương 2: THIẾT KẾ

You might also like