Cùng loài Cách li sinh sản vs loài khác Giới tính Đặc điểm sinh học Độ tuổi Khái niệm Cùng pbo trong một không gian Có ranh giới xác định Tập hợp nhỏ hoặc lớn Cùng tồn tại trong quá trình sống Toàn bộ cá thể sống trong quần thể Tập hợp gen đa dạng Số lượng Biến thiên theo thời gian Kích thước qthe Vị trí trong chuỗi/ lưới Đặc trưng cho từng loài Cường độ tđc Vượt qua thì cạnh tranh, bệnh, Tối đa ô nhiễm Tử vong, di cư Số lượng- mật độ Kích cỡ qthe Dưới mức thì giảm ss, gphoi Tối thiểu gần, hỗ trợ giảm Suy giảm, diệt vong Số lượng, sinh khối, năng lượng Sinh sản Tử vong Mật độ trên S hoặc V Biến động Nhập cư Di cư Nguồn dd đc sử dụng Diện tích cư trú Ý nghĩa Khả năng giao phối đc phbo Độ tương tác vs quần thể khác Ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh, tử Bị ảnh hưởng bởi giới tính Cơ câu tuổi Lớp1: trước ss Gồm 3 lớp Lớp2: tuổi ss Đặc trưng Lớp3: sau ss Quần thể Theo tiềm năng sinh học Hình J và ngc lại vs thực tế Mtrg bị giới hạn Sự tăng trưởng Đường cong hình chữ S Theo thực tế Kích thước cơ thể lớn Tuổi thọ cao Thuộc loài Tuổi sinh sản lần đầu đến muộn Sinh sản ít Phân bố đều Pbo ngẫu nhiên Phân bố theo nhóm( điển hình Sự phân bố nhất) Ý nghĩa: khai thác tốt nguồn sống về không gian và dương chất Đsong ngắn Mùa Phụ thuốc tt hoặc gián tiếp vào ytsthai mùa Tháng Năm ngắn Theo chu kì Năm dài Tương tác sinh học giữa các quần thể Nguyên nhân Thiên địch
Sự biến động về số lượng
Thiên tai Ko theo chu kì Sự phát triển của sv ngoại lai ảnh hưởng Tỉa thưa Khắc ngh Tự ăn lẫn nhau Cân bằng Mềm dẻo Tiết các yếu tố ức chế Ức chế ss Rối loạn sinh lý Gia tăng tử vong
Phương Pháp Học Nhanh Sinh Học Thpt Quốc Gia - Tập 2 - Nguyễn Dung - Vũ Hải - Phạm Hương (Ứng Dụng Di Truyền Học - Tiến Hóa - Sinh Thái Học - Di Truyền Người)