You are on page 1of 4

SỞ GD VÀ ĐT TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC 2023-2024

TRƯỜNG THPT PHÚ MỸ Môn: Sinh học. Khối: 12

I. Phần trắc nghiệm (20 câu – 8,0 điểm):

Các mức độ nhận thức


Tổng
Số TT Nội dung Vận
số câu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng
cao
Gen, mã di KN gen, mã di truyền, nhân đôi
1 truyền, nhân ADN, enzim trong nhân đôi ADN 1
đôi AND (1)
Vai trò các loại enzim tham gia chủ
Phiên mã và yếu trong phiên mã, dịch mã;
2 1
dịch mã NTBS trong phiên mã, dịch mã
(1)
Điều hòa hoạt động gen. Vai trò Các thành phần cấu trúc của operon
của gen điều hòa R trong điều hòa Lac. Cơ chế điều hòa hoạt động của
Điều hòa hoạt
3 hoạt động gen ở SV nhân sơ. (1) operon Lac. (1) 2
động gen

Phân biệt được các dạng đột biến


điểm. Cơ chế phát sinh đột biến
Nguyên nhân, hậu quả, ý nghĩa của
gen.
4 Đột biến gen ĐBG 3
(1)
(2)
Khái niệm về nhiễm sắc thể, đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các
NST và đột Phân biệt các dạng đột biến NST,
mức độ cấu trúc siêu hiển vi của
5 biến cấu trúc ứng dụng trong công tác tạo giống. 4
NST ở SV nhân thực.(2)
NST (2)

1
- Khái niệm, hậu quả đột biến lệch
- Phân biệt các dạng đột biến NST,
bội, đột biến đa bội
ứng dụng trong công tác tạo giống.
- Các dạng thể lệch bội ở người
- Phân biệt các dạng đột biến lệch
(NST thường và NST giới tính)
bội, đa bội
Đột biến số - Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội,
6 5
lượng NST đột biến đa bội
(2)
(3)

- Phương pháp nghiên cứu độc đáo,


Xác định tỉ
đối tượng nghiên cứu của Menđen.
lệ, loại giao
- Nội dung quy luật phân li, PLĐL
tử của kiểu
Quy luật - Điều kiện nghiệm đúng của
gen.
Menden: QL QLMĐ
7 4
phân li và QL - Khái niệm phép lai phân tích
PLĐL - Nhận biết cơ thể thuần chủng, cặp
gen thuần chủng, cặp gen dị hợp
- Ý nghĩa các quy luật của Menđen
(2)
(2)
Tổng số 11 7 2 20
80%
44% 28% 8% 0%
Tỉ lệ 20x0,4
11 x 0,4=4.4 đ 7 x 0,4 = 2.8 đ 2x0,4=0,8đ
= 8,0đ

II. Phần tự luận (2 câu – 2,0 điểm): Mức độ: Vận dụng thấp: 1 câu - 1 điểm, vận dụng cao: 1 câu-1 điểm
Câu 1 (1,0 điểm): Cho phép lai, viết sơ đồ lai và tính tỉ lệ, số loại KG, KH ở đời con theo quy luật của Menđen
Câu 2 (1,0 điểm): Xác định số loại giao tử, tỉ lệ mỗi loại giao tử , số loại kiểu gen, số loại kiểu hình, tỉ lệ các loại kiểu gen, kiểu
hình thu được qua phép lai theo quy luật Menden.

Phú Mỹ, ngày 14 tháng 10 năm 2023


TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

2
* Một số bài tập tự luận:
1. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng. Xác định TLKG, TLKH, số loại KG, số loại KH
ở đời con trong các phép lai trong các trường hợp sau:
- T/h 1: Tính trạng trội là trội hoàn toàn
a. P1: AA x Aa b. P2: Aa x Aa c. P3: Aa x aa

- T/h 2: Tính trạng trội là trội không hoàn toàn


a. P1: AA x Aa b. P2: Aa x Aa c. P3: Aa x aa

2. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; alen B quy định hạt trơn trội
hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Xác định kết quả TLKG, TLKH, số loại KG, số loại KH ở đời con trong các
phép lai sau:
a. P1: AABb x aaBb b. P2: AaBB x aaBb

c. P3: Aabb x aaBb d. P4: AaBb x aabb

3. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; alen B quy định hạt trơn trội
hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Cho phép lai P: ♂AaBb x ♀aaBb. Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên
các cặp NST tương đồng khác nhau, theo lý thuyết, xác định:
a. Tỉ lệ kiểu gen Aabb, aabb ở đời con

b. Tỉ lệ kiểu hình A-B- ở đời con

c. Tỉ lệ kiểu đời con có kiểu hình giống mẹ

3
4

You might also like