You are on page 1of 26

ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2023 – 2024


MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. [Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x  . Số điểm cực đại
3

của hàm số đã cho là


A. 2 B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 2: [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0; 0  , B  0; 0;1 , C  2;1;1 .
Góc giữa hai véc tơ AB và AC bằng
A. 30. B. 60. C. 90. D. 45.
Câu 3. [Mức độ 2] Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .
3a
A. R  a . B. R  2 3a . C. R  3a . D. R  .
3
Câu 4. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau
 I  .  f 2  x  dx    f  x dx 
2
 II  .  f   x  dx  f  x   C

 IV  .   f  x  dx 

 III  .  kf  x  dx k  f  x  dx với mọi k   f  x
Số mệnh đề đúng là
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
ax  b
Câu 5. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ.
x 1
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. b  0  a . B. 0  b  a . C. a  b  0 . D. b  a  0 .
Câu 6. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
1

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  m2  m  1 x  1 đạt cực đại tại
3

điểm x  1.
A. m  0. B. m  2. C. m  1. D. m  4.
Câu 8. Một tổ gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Số cách chọn ra 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ
từ tổ đó là
A. 10. B. 90. C. 45. D. 24.
Câu 9. [Mức độ 1] Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r  3 và đường sinh l  4
bằng
A. 15 . B. 30 . C. 36 . D. 12 .

Trang 1
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 10. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y  4 x là

4x
A. y  4 x ln 4 . B. y  . C. y  4 x 1 . D. y  4 x 1 ln 4 .
ln 4
Câu 9. [Mức độ 1] Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r  3 và đường sinh l  4
bằng
A. 15 . B. 30 . C. 36 . D. 12 .

Câu 10. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y  4 x là

4x
A. y  4 x ln 4 . B. y  . C. y  4 x 1 . D. y  4 x 1 ln 4 .
ln 4
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x  1 trên đoạn  0; 2 bằng
A. 1 . B. 8 . C. 6 . D. 3 .
Câu 12. Cho khối cầu có đường kính d  6 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng ?
A. 36 . B. 32 . C. 48 . D. 288 .
Câu 13. [ Mức độ 1] Cho a 0, a 1 , biểu thức A log a3 a bằng
1 1
A. 3. B. 3. . C. D. .
3 3
Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ( ABCD ) ,
a 3
SA (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
3

a 3 a 2 a
A. . B. . C. . D. a .
2 2 2
2

Câu 15. [ Mức độ 1] Cho a là số thực dương tùy ý. Khi đó a . a bằng 3

17 7
16 5 6
A. a . B. a . C. a . D. a .
x2
Câu 16. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao
x 1
điểm của  C  với trục tung là
A. y  x  2 . B. y   x  2 . C. y   x  1 . D. y   x  2 .

Câu 17: [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số f  x    3  x 


2

A.  ;3 . B.  3;   . C.  ;3 . D.  0;3 .

Trang 2
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 18: [Mức độ 1] Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 21 và chiều cao bằng 4.
A. 28. B. 41. C. 84. D. 14.

Câu 19. [ Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x  3  log 3 1  x  là

 3 2  2   3   2
A.   ;   . B.   ;    . C.   ;1 . D.  ;   .
 2 3  3   2   3

Câu 20. [ Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 0  . B.  1;1 . C.  ;  2  . D.  1;    .
x
1
Câu 21. [ Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình    9 là
3
A.  ; 2  . B.  2;   .

C.  ; 2  . D.  2;   .
ax  1
Câu 22. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  . Tìm a để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
2x  2
đi qua điểm M 1; 2  .

A. a  4 . B. a  4 . C. a  2 . D. 2 .
Câu 23. [ Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của M 1;2;3 
lên mặt phẳng  Oyz  là
A. 1;0;0  . B.  0;2;3  . C. 1;0;3 . D. 1;2;0  .
1 1
Câu 24. [ Mức độ 1] Nếu  a  2  4   a  2  3 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2  a  3. B. a  2. C. a  3. D. a  3.
Câu 25 . [Mức độ 1] Một hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Câu 26 . [Mức độ 1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  2 x .

 f  x  dx   sin x  x  C .  f  x  dx  sin x  x  C .
2 2
A. B.
C.  f  x  dx  sin x  x  C . D.  f  x  dx  sin x  x  C .
x 1
Câu 27. [Mức độ 1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  1 . C. y  0 . D. y  1 .

Trang 3
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 28. [Mức độ 1].Cho khối nón ( N ) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh 15 . Tính thể
tích V của khối nón ( N )
A. V  12 . B. V  24 . C. V  36 . D. V  60 .
Câu 29. [ Mức độ 1] Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2, công sai d  3 . Số hạng thứ 2 của
 un  bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D.  1 .
Câu 30: [ Mức độ 1] Số nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x  1  1 là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 31. [ Mức độ 3] Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng 3 cm . Một mặt

phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 chia khối nón làm hai phần. Tính thể tích phần
nhỏ hơn (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 1, 42cm3 . B. 1,53cm3 . C. 2,36cm3 . D. 2, 47cm3 .

Câu 32. [ Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  2 :   . B.  2;0  . C.  1;1 . D. 1; 2  .
Câu 33. [ Mức độ 2] Đội thanh tình nguyện của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học
sinh khối 12 , 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10 . Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực
hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ cả 3 khối.

151 757 4248 850


A. . B. . C. . D. .
1001 5005 5005 1001

Câu 34. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SB  a 2 , hai mặt phẳng ( SAB ) và
( SBC ) cùng vuông góc với nhau. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) bằng 450 ,
góc giữa SB và mặt đáy ( ABC ) bằng  (00    900 ) . Thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC bằng

a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
2 3 6
Câu 35. [ Mức độ 2] Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
f  x   x 3  3x 2  m 2  5 trên đoạn  1; 2 bằng 19. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử
của S .
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .

Câu 36. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ( ABCD ),
SA  a 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
a 5
A. 2a. B. . C. a 5. D. a 7.
2

Trang 4
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 37. [Mức độ 3] Cho hình trụ (T ) chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy của (T ) có tâm lần lượt
là O và O , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy
tâm O lấy điểm B sao cho AB  5a . Thể tích khối tứ diện OOAB bằng

3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 3
Câu 38. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 
2 log 3  2 x  1  log 3 mx 2  1 (1) có nghiệm?

A. 1 . B. 9 . C. 7 . D. 3 .
x2
Câu 39. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  (0; 20] để hàm số y  đồng
x  3m
biến trên khoảng ( ; 6) ?
A. 2 B. 21 C. 20 . D. 4
Câu 40. [Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
2a 21
SD bằng . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
7
2a 3 3 8a 3 3 4a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 41. [ Mức độ 4] Cho hàm số y  f ( x ) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình bên. Gọi S là tập
hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m   100;100 đề hàm số
h  x   f 2  x   4 f  x   3m có đúng ba điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 5047 . B. 5049 . C. 5050 . D. 5043 .

Câu 42. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0,   thỏa mãn

1
2 x. f   x   f  x   3x 2 x , x   0,   . Biết f 1  , tính f  4  .
2
A. 16 . B. 4 . C. 24 . D. 14 .

Câu 43. [ Mức độ 3] Anh Bình muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150i giá 47500000 đồng
của cửa hàng Phú Tài. Nhưng vì chưa đủ tiền nên anh Bình quyết định mua theo hình thức như
sau: trả trước 25000000 và trả góp trong 12 tháng, với lãi xuất 0,6%/ tháng. Hỏi mỗi tháng,
anh Bình sẽ phải trả cho cửa hàng Phát Tài số tiền là bao nhiêu (quy tròn đến hàng đơn vị)?
A. 2014546 . B. 1948927 . C. 1948000 . D. 2014545 .

Trang 5
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 44. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên.
8 x3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f  2 x    4 x  m  0 đúng
3
 1 1
với mọi x    ;  .
 2 2

5
A. m  f 1  . B. m  f  0  . C. m  f  0  . D. m  f  3 .
3

 2023
x 1

Câu 45. [Mức độ 3] Cho f  x   2023ln  e  e 2  . Tính giá trị biểu thức
 
H  f  1  f   2   ...  f   2022  .
A. 2022 . B. e 2022 . C. e1011 . D. 1011 .
Câu 46. [ Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
91 1 x 2
  m  3 .31 1 x 2
 2m  1  0 có nghiệm thực?
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
Câu 47. [Mức độ 3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [  10;10] sao cho bất phương
trình 5 x  2(m  1)5 x  3  2m  0 nghiệm đúng với mọi số thực x ?

A. 9. B. 18. C. 20. D. 7.
Câu 48. [Mức độ 3] Một trang trại cần xây dựng một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch không
nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng
8m3 . Hỏi chiều cao của bể gần với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng xây bể là nhỏ
nhất?
A. 1,3m . B. 1,8m . C. 1,1m . D. 1,1m .
x2  x  2
Câu 49. [ Mức độ 3] Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai
x2  2 x  m
đường tiệm cận đứng.
A.  ;1 . B.  ; 8    8;1 . C.  ; 1 . D.  8;1 .

x2  1 y  1
Câu 50. [Mức độ 3] Cho x ; y là các số thực dương và thỏa mãn  . Giá trị nhỏ nhất m của
y x
y4
biểu thức P  là
x
A. m  4 . B. m  8 . C. m  3 . D. m  2 2 .

Trang 6
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.C 4.C 5.C 6.B 7.B 8.D 9.D 10.A
9.D 10.A 11.A 12.A 13.D 14.C 15.D 16.B 17.C 18.A
19.A 20.C 21.A 22.B 23.B 24.D 27.D 29.C 30.A 31.A
32.D 33.D 34.D 35.B 36.B 37.C 38.C 39.A 40.C 41.B
42.A 43.B 44.C 45.D 46.D 47.A 48.D 49.B 50.A

Câu 1. [Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x  . Số điểm cực đại
3

của hàm số đã cho là


A. 2 B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải

x  0
f   x   0  x  x  1 x  4   0   x  1 .
3
Ta có:
 x  4
Bảng biến thiên

x  4 0 1 
f ( x )  0  0  0 

 
f ( x)

Từ bảng biến thiên hàm số có 1 điểm cực đại.


Câu 2: [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0; 0  , B  0; 0;1 , C  2;1;1 .
Góc giữa hai véc tơ AB và AC bằng
A. 30. B. 60. C. 90. D. 45.
Lời giải

Ta có: AB   1;0;1 , AC  1;1;1 .

1  0  1

cos AB, AC   AB. AC
AB . AC

2. 2

 0  AB, AC  900 .
Câu 3. [Mức độ 2] Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .
3a
A. R  a . B. R  2 3a . C. R  3a . D. R  .
3
Lời giải

Trang 7
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

A B

D C

A' B'

D' C'

DB
Ta có bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD. ABC D là R  .
2

BD  2a 2 ; DD  2a  DB  DD2  DB2  4a 2  8a 2  2a 3 (Định lí Pytago).

Vậy R  a 3 .
Câu 4. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau
 I  .  f 2  x  dx    f  x dx 
2
 II  .  f   x  dx  f  x   C

 IV  .   f  x  dx 

 III  .  kf  x  dx k  f  x  dx với mọi k   f  x
Số mệnh đề đúng là
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Các mệnh đề đúng là  II  ,  IV  .

ax  b
Câu 5. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ.
x 1
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. b  0  a . B. 0  b  a . C. a  b  0 . D. b  a  0 .
Lời giải
Chọn C
Vì đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại điểm có tọa độ  2;0  nên b  a và a, b cùng dấu.

Vì đồ thị hàm số đã cho cắt trục Oy tại điểm có tọa độ  0; 2  nên b  2 .

Suy ra a  b  0 .

Trang 8
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 6. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Chọn B
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng.

1
 
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  m2  m  1 x  1 đạt cực đại tại
3
điểm x  1.
A. m  0. B. m  2. C. m  1. D. m  4.
Lời giải
1
 
Xét hàm số y  x3  mx 2  m2  m  1 x  1 có TXĐ D  R .
3
Ta có: y '  x 2  2mx   m 2  m  1 ; y ''  2 x  2m .

Điều kiện để hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x  1 là


 y '(1)  0 1  2m  m2  m  1  0 m  1; m  2
   m2
 y ''(1)  0  2  2m  0 m  1

Câu 8. Một tổ gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Số cách chọn ra 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ
từ tổ đó là
A. 10. B. 90. C. 45. D. 24.
Lời giải
Theo quy tắc nhân ta có số cách chọn ra 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ từ tổ đó là 6.4  24
Câu 9. [Mức độ 1] Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r  3 và đường sinh l  4
bằng
A. 15 . B. 30 . C. 36 . D. 12 .
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl   .3.4  12 .

Trang 9
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 10. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y  4 x là

4x
A. y  4 x ln 4 . B. y  . C. y  4 x 1 . D. y  4 x 1 ln 4 .
ln 4
Lời giải

Áp dụng công thức a x   a x ln a , ta suy ra y   4 x   4 x ln 4 .


 
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x  1 trên đoạn  0; 2 bằng ?

A. 1 . B. 8 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải

Đặt y  f ( x)  x3  3 x  1

Ta có y  3 x 2  3

x  1 (N )
y  0  
 x  1 ( L)
Ta có f (0)  1; f (1)  1; f (2)  3

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x  1 trên đoạn  0; 2 bằng 1

Câu 12. Cho khối cầu có đường kính d  6 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng ?
A. 36 . B. 32 . C. 48 . D. 288 .
Lời giải
d 4 4
Ta có R   3 suy ra V   R3    33  36
2 3 3

Câu 13. [ Mức độ 1] Cho a 0, a 1 , biểu thức A log a3 a bằng


1 1
A. 3. B. 3. C. . D. .
3 3
Lời giải
1 1
A log a3 a log a a
3 3

Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ( ABCD ) ,
a 3
SA (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
3

Trang 10
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

a 3 a 2 a
A. . B. . C. . D. a .
2 2 2
Lời giải
Trong tam giác SAD kẻ đường cao AH AH SD
CD SA
Ta có CD AH
CD AD
Suy ra AH ( SCD )

a 3
.a
SA. AD 3 a
d ( A, ( SCD )) AH
SA 2
AD 2
a2 2
a2
3
2

Câu 15. [ Mức độ 1] Cho a là số thực dương tùy ý. Khi đó a . a bằng 3

17 7
16 5 6
A. a . B. a . C. a . D. a .
Lời giả
2 2 1 2 1 7

Ta có a . a  a .a  a
3 3 2 3 2
a . 6

x2
Câu 16. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao
x 1
điểm của  C  với trục tung là
A. y  x  2 . B. y   x  2 . C. y   x  1 . D. y   x  2 .
Lời giải
Giao điểm của  C  với trục tung là M  0; 2  .

1 1
Ta có y '   y '  0   1 .
 x  1  0  1
2 2

Phương trình tiếp tuyến tại M  0; 2  là y  1 x  0   2   x  2 .

Câu 17: [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số f  x    3  x 


2

A.  ;3 . B.  3;   . C.  ;3 . D.  0;3 .

Lời giải

Trang 11
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Hàm số f  x    3  x 
2
xác định khi và chỉ khi: 3  x  0  x  3 . Chọn C.
Câu 18: [Mức độ 1] Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 21 và chiều cao bằng 4.
A. 28. B. 41. C. 84. D. 14.
Lời giải
1 1
Ta có: V  h.S  .4.21  28 . Chọn A.
3 3
Câu 19. [ Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x  3  log 3 1  x  là

 3 2  2   3   2
A.   ;   . B.   ;    . C.   ;1 . D.  ;   .
 2 3  3   2   3
Lời giải
 3
 x
 2 x  3  0  3 2
Có log 3  2 x  3  log 3 1  x   
2
  x .
2 x  3  1  x x   2 2 3
 3
Câu 20. [ Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 0  . B.  1;1 . C.  ;  2  . D.  1;    .

Lời giải
Vì hàm số f  x  nghịch biến trên  ;  1 nên f  x  nghịch biến trên  ;  2  .

x
 1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình    9 là
 3

A.  ; 2  . B.  2;   .

C.  ; 2  . D.  2;   .

Lời giải
x
 1
Ta có    9  x  log1 9  x  2 .
 3 3

ax  1
Câu 22. Cho hàm số y  . Tìm a để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm
2x  2
M 1; 2 .

Trang 12
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

A. a  4 . B. a  4 .
C. a  2 . D. 2 .
Lời giải

ax  1 a
Ta có lim 
x 2 x  2 2
a
Nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y  .
2

Vì tiệm cận ngang đi qua điểm M 1; 2 nên


a
 2  a  4.
2
Câu 23. [ Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của M 1;2;3 
lên mặt phẳng  Oyz  là
A. 1;0;0  . B.  0;2;3  . C. 1;0;3 . D. 1;2;0  .

Lời giải
Hình chiếu vuông góc của điểm M  x; y; z  trên mặt phẳng  Oyz  là điểm M   0; y; z  .
Nên hình chiếu vuông góc của điểm M 1;2;3 trên mặt phẳng  Oyz  là điểm M   0;2;3 .
1 1
Câu 24. [ Mức độ 1] Nếu  a  2  4   a  2  3 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2  a  3. B. a  2. C. a  3. D. a  3.
Lời giải
1 1 1 1
Vì  nên  a  2    a  2   a  2  1  a  3.
4 3
4 3
Câu 25 . [Mức độ 1] Một hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
Hình chóp tứ giác có tất cả 8 cạnh.
Câu 26 . [Mức độ 1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  2 x .

 f  x  dx   sin x  x  C .  f  x  dx  sin x  x  C .
2 2
A. B.
C.  f  x  dx  sin x  x  C . D.  f  x  dx  sin x  x  C .

Lời giải

 f  x  dx    cos x  2 x  dx  sin x  x C .
2
Ta có

x 1
Câu 27. [Mức độ 1].Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  1 . C. y  0 . D. y  1 .

Lời giải
x 1
Ta có lim  1 suy ra đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  1

Trang 13
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 28[Mức độ 1].Cho khối nón ( N ) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh 15 . Tính thể
tích V của khối nón ( N )
A. V  12 . B. V  24 . C. V  36 . D. V  60 .
Lời giải
15 15
Ta có diện tích xung quanh S xq   rl  15  l    5.
r 3

Mà l 2  r 2  h 2  h  l 2 r 2  52  32  4 .
1 2 1
Vậy thể tích V của khối nón ( N ) là V   r h   .32.4  12 .
3 3
Câu 29: [ Mức độ 1] Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2, công sai d  3 . Số hạng thứ 2 của
 un  bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D.  1 .
Lời giải

Áp dụng công thức un 1  un  d  n  1, n  N   u2  u1  d  2  3  5 .

Câu 30: [ Mức độ 1] Số nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x  1  1 là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

Từ phương trình với điều kiện x  1 ta có log 2 x  log 2  x  1  1  log 2 x  log 2  x  1  1

 x  1 x1
 log 2 x  x  1  1  x 2  x  2  x 2  x  2  0    x  2
 x2
Câu 31. [ Mức độ 3] Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng 3 cm . Một mặt phẳng
đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 chia khối nón làm hai phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 1, 42cm3 . B. 1,53cm3 . C. 2,36cm3 . D. 2, 47cm3 .


Lời giải

Gọi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 cắt khối nón theo thiết diện là tam giác
SBC như hình vẽ.
Gọi I là trung điểm BC . Khi đó OI  BC và SI  BC , suy ra góc giữa mặt phẳng  SBC  và
mặt đáy là góc SIO  60 .

Trang 14
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

SO 3
Xét tam giác SIO ta có: OI   1.
tan SIO tan 60

IB  OB 2  OI 2  3  BC  2 3 .
1
SOBC  OI .BC  3 .
2
IB 3
Ta có: sin IOB   suy ra IOB  60 , COB  120
OB 2
Gọi S v là diện tích hình viên phân tạo bởi dây BC và cung nhỏ BC .
1 4
Ta có: Sv   R 2  SOBC   3.
3 3
1 4 3
Thể tích phần nhỏ cần tính là: V  SO.Sv    1  1, 42cm3 .
3 9

Câu 32. [ Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  2 :   . B.  2;0  . C.  1;1 . D. 1; 2  .

Lời giải
+) Xét hàm số g  x   f  x 2  2 x  với x  0 .

Ta có g   x    2 x  2  . f   x 2  2 x  ,

+) g   x   0  f   x 2  2 x   0  2  x 2  2 x  8


x  2x  2  0
2

 2  4  x  2 .
x  2x  8  0

Vì x  0 nên g   x   0  0  x  2 .

+) Hàm số y  f  x 2  2 x   g  x  là hàm số chẵn nên đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục
đối xứng. Suy ra ta có BBT của hàm số y  g  x  như sau:

Từ BBT suy ra hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng 1; 2  .

Trang 15
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 33. [ Mức độ 2] Đội thanh tình nguyện của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học
sinh khối 12 , 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10 . Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực
hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ cả 3 khối.

151 757 4248 850


A. . B. . C. . D. .
1001 5005 5005 1001
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n     C156  5005 .

Gọi A là biến cố: chọn được học sinh có đủ cả 3 khối.


Trường hợp 1, có 1 học sinh khối 12 : C41C51C64  C41C52C63  C41C53C62  C41C54C61  1820

Trường hợp 2, có 2 học sinh khối 12 : C42C51C63  C42C52C62  C42C53C61  1860

Trường hợp 3, có 3 học sinh khối 12 : C43C51C62  C43C52C61  540

Trường hợp 4, có 4 học sinh khối 12 : C44C51C61  30

Số kết quả thuận lợi của biến cố A : n  A   4250 .

n  A 850
Xác suất của biến cố A là: P  A  
n  1001

Câu 34. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SB  a 2 , hai mặt phẳng ( SAB ) và
( SBC ) cùng vuông góc với nhau. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) bằng 450 ,
góc giữa SB và mặt đáy ( ABC ) bằng  (00    900 ) . Thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC bằng

a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
2 3 6
Lời giải

+ Kẻ AH  SB , vì ( SAB )  ( SBC ) nên

AH  ( SBC )  AH  BC .

+ Do BC  AH , BC  SA  BC  ( SAB )

+ Vì BC  ( SAB)  ( SC , ( SAB))  CSB  450 ,

do đó tam giác SBC vuông cân tại B .


1 1
+ S SBC  BS.BC  .a 2.a 2  a 2 .
2 2
+ Xét hình chóp đỉnh A đáy SBC có AH là đường cao nên
thể tích hình chóp lớn nhất khi đường cao AH lớn nhất.

Trang 16
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

BS a 2
+ Tam giác SAB vuông tại A nên AH lớn nhất bằng  .
2 2

1 a 2 a3 2
+ Thể tích lớn nhất là V  .a 2 .  .
3 2 6
Câu 35. [ Mức độ 2] Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
f  x   x 3  3x 2  m 2  5 trên đoạn  1; 2 bằng 19. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử
của S .
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Ta có: f  x   x3  3x 2  m 2  5  f   x   3x 2  6 x .

 x  0   1; 2
f  x  0   .
 x  2   1; 2 

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên  1; 2 đạt được tại
x  1 hoặc x  2 .
f  1  1  3  m 2  5  m 2  3 
  f  2   f  1 .
f  2   8  3.4  m 2  5  m 2  15

m  2
 giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên  1; 2 là f  2   m2  15  19  m2  4   .
 m  2
 S  2; 2  Tổng bình phương các phần tử của S là 8 .
Câu 36. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ( ABCD ),
SA  a 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
a 5
A. 2a. B. . C. a 5. D. a 7.
2
Lời giải

Trang 17
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Gọi I là trung điểm cạnh SC


Ta có:
 SA   ABCD   SA  AC  SAC vuông tại A  IS  IC  IA (1)

 SA   ABCD  ñònh lí ba ñöôøng vuoâng goùc


    SB  BC  SBC vuông tại B  IS  IC  IB (2)
 BC  AB
 SA   ABCD  ñònh lí ba ñöôøng vuoâng goùc
    SD  CD  SCD vuông tại D  IS  IC  ID (3)
CD  AD
1
Từ (1), (2) và (3) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, bán kính R  SC
2
1 a 5
R SA2  AC 2  .
2 2

Câu 37. [Mức độ 3] Cho hình trụ (T ) chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy của (T ) có tâm lần lượt
là O và O , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy
tâm O lấy điểm B sao cho AB  5a . Thể tích khối tứ diện OOAB bằng

3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 3
Lời giải

O
B

A H
B

Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B  sao cho BB song song OO .
Trên đường tròn đáy tâm O , kẻ BH vuông góc OA tại H , suy ra BH  (OOA) .

Dễ thấy BB song song mặt phẳng (OOA) nên d  B,(OOA)   d  B,(OOA)   BH .

Xét ABB vuông tại B  có AB  AB 2  BB 2  5a 2  4a 2  a .

Trang 18
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

a 3 a 3
Suy ra tam giác OAB đều cạnh a nên BH   d  B,(OOA)   .
2 2
1 1
Ta có OOA vuông tại O nên có diện tích là: SOOA  OO.OA  2a.a  a 2 .
2 2
1 1 3a 2 3a3
Thể tích khối tứ diện OOAB là: VOOAB  d  B,(OOA)  .SOOA  . .a  .
3 3 2 6


Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 log 3  2 x  1  log 3 mx 2  1 (1) 
có nghiệm?
A. 1 . B. 9 . C. 7 . D. 3 .
Lời giải

 1
x 
Điều kiện:  2
mx 2  1  0

Ta có: (1)  log3  2 x  1  log 3  mx 2  1   2 x  1  mx 2  1


2 2

 x  0 l 
  4  m  x 2  4 x  0  x  4  m  x  4   0 
 4  m  x  4  0



m  4
 4 1 m  4
Phương trình (1) có nghiệm    
4  m 2 4  m  4
  4  2

m.   1  0
  4m
Mà m   m  3;  2;  1; 0; 1; 2; 3

Vậy có 7 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán


x2
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  (0; 20] để hàm số y  đồng biến trên
x  3m
khoảng ( ; 6) ?
A. 2 B. 21 C. 20 . D. 4
Lời giải
3m  2
Ta có tập xác định hàm số: R \{  3m} và y ' 
 x  3m 
2

 2
y'  0 3m  2  0 m 
Hàm số đồng biến trên (; 6)     3
3m  (; 6) 3m  6 m  2

Vậy có 2 giá trị nguyên của m  (0; 20] là m  1, m  2 thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án A

Trang 19
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 40. [Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
2a 21
SD bằng . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
7
2a 3 3 8a 3 3 4a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB và CD .


Do  SAB    ABCD  nên SH   ABCD   SH  CD , mà CD  HK nên CD   SHK 
  SHK    SCD  . Kẻ HI  SK thì HI   SCD  hay HI  d  H ;  SCD   .

 SCD  nên d  AB; SD   d  AB;  SCD    d  H ;  SCD    HI 


2a 21
Lại có AB .
7
x 3
Đặt AB  x  0 thì SH  và HK  x . Trong tam giác vuông SHK có
2
1 1 1 4 1 7
2
 2
 2
 2 2 2
 x  2a nên SH  a 3 và S ABCD  AB 2  4a 2 .
SH HK HI 3x x 12a
1 1 4a2 3
Vậy VS .ABCD  SH .S ABCD  .a 3.4a 2  .
3 3 3
Câu 41. [ Mức độ 4] Cho hàm số y  f ( x ) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình bên. Gọi S là tập
hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m   100;100 đề hàm số h  x   f 2  x   4 f  x   3m
có đúng ba điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 5047 . B. 5049 . C. 5050 . D. 5043 .

Lời giải
FB tác giả:
Ta có: f  x   ax  x  3 , a  0
2

h  x   f 2  x   4 f  x   3m , g  x   f 2  x   4 f  x   3m

Trang 20
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

x  1
 f '  x  0 
 g  x  2 f  x f  x  4 f  x  0  
' ' '
 x  3
 f  x   2  x  a   1;1

 g  x  có 3 điểm cực trị với mọi m 
 h  x  có 3 điểm cực trị thì g  x   0 vô nghiệm hoặc g  x   0 có một nghiệm kép
Bảng biến thiên của g  x  :
x  a 1 3 
g x  0 + 0 - 0 +
 y 1 
g  x

3m  4 3m

4
g  x   0 vô nghiệm 3m  4  0  m 
3
Mà m  , m   100;100  m  2,3, 4,...,100
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 5049

Câu 42. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0,   thỏa mãn

1
2 x. f   x   f  x   3x 2 x , x   0,   . Biết f 1  , tính f  4  .
2
A. 16 . B. 4 . C. 24 . D. 14 .
Lời giải
Trên khoảng  0,   ta có

2x 1 3x 2 x
2 x. f   x   f  x   3x 2 x  . f  x  f  x 
2 x 2 x 2 x
x 1 3
 . f  x  f  x   x2
x 2 x 2
1 3 2
 x. f   x   f  x  x
2 x 2

 3
  x . f  x    x 2
2

4 4
3
   x . f  x   dx   x 2dx
1
2 1

4 x3 4
  x . f  x   
1 2 1
63
 2 f  4   f 1 
2
63
 2 f  4   f 1   f  4   16 .
2

Trang 21
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Câu 43. [ Mức độ 3] Anh X muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150i giá 47500000 đồng
của cửa hàng Phú Tài. Nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X quyết định mua theo hình thức như
sau: trả trước 25000000 và trả góp trong 12 tháng, với lãi xuất 0,6% / tháng. Hỏi mỗi tháng,
anh X sẽ phải trả cho cửa hàng Phát Tài số tiền là bao nhiêu (quy tròn đến hàng đơn vị)?
A. 2014546 . B. 1948927 . C. 1948000 . D. 2014545 .
Lời giải
Gọi x là số tiền anh X phải trả mỗi tháng, r  0,6% .
Ta có số tiền anh X còn nợ sau khi trả trước 25000000 là:
A  47500000  25000000  22500000
Sau một tháng, số tiền anh X còn nợ cửa hàng là: T1  A 1  r  x .  
Sau 2 tháng, số tiền anh X còn nợ cửa hàng là:

T2   A1  r   x  1  r   x  A1  r   x 1  r   1 .


2

Tương tự, sau 12 tháng, số tiền anh X còn nợ cửa hàng là:
1  r   1
12

 A1  r   x 1  r   1  r   ....1  r   1  A1  r   x.


12 11 10 12
T12
  1  r   1
Vì sau 12 tháng, anh X trả hết nợ nên:

A1  r  r
12

T12  0  x   1948927 đồng.


1  r 
12
1
Câu 44. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên.
8 x3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f  2 x    4 x  m  0 đúng
3
 1 1
với mọi x    ;  .
 2 2

5
A. m  f 1  . B. m  f  0  . C. m  f  0  . D. m  f  3 .
3
Lời giải
8 x3  1 1
Đặt g  x   f  2 x    4 x , x    ;  .
3  2 2
g   x   2 f   2 x   8 x 2  4 ; g   x   0  f   2 x   4 x 2  2 (1).

Trang 22
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

t2  1 1
Đặt t  2 x  x 2  với x    ;  thì t   1;1 . Khi đó phương trình 1 trở thành:
4  2 2
f   t   t  2, t   1;1
2

x  0
t  0 
Quan sát đồ thị có: f   t   t  2   
2
.
t  1 x  1
 2
Bảng biến thiên của g  x  :

8 x3  1 1
Bât phương trình f  2 x    4 x  m  0 đúng với mọi x    ; 
3  2 2
 m  max g  x   g  0   f  0  .
 1 1
 2 ; 2 
 

 2023
x 1

Câu 45. [Mức độ 3] Cho f  
x  2023ln  e  e 2
. Tính giá trị biểu thức
 
H  f  1  f   2   ...  f   2022 .
A. 2022 . B. e 2022 . C. e1011 . D. 1011 .
Lời giải
x
2023
e
Ta có: f   x   x 1
.
e 2023
e 2

Trang 23
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

x 2023 x x 1
e 2023 e 2023
e 2023 e2
Lại có: f   x   f   2023  x   x 1
 2023 x 1
 x 1
 x 1
 1, x  .
e 2023
e 2
e 2023
e 2
e 2023
e 2
e 2023
e 2

 f  1  f   2022   1
f   2   f   2021  1
...
f  1011  f  1012   1
 H  f  1  f   2   ...  f   2022   1011 .

Câu 46. [ Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
91 1 x
  m  3 .31 1 x
 2m  1  0 có nghiệm thực?
2 2

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Điều kiện: 1  x  0  1  x  1 .
2

Đặt: 31 1 x 2
 t . Do x   1;1  1  x 2   0;1  t  3;9 .

Khi đó, phương trình đã cho trở thành:


t 2  3t  1
t 2   m  3 t  2m  1  0  m  t  2   t 2  3t  1  m   *
t 2
t 2  3t  1
Xét hàm số: f  t   trên đoạn 3;9 .
t 2
t 2  4t  5 55  55 
f ' t    0 t  3;9. f  3  1; f  9    f  t   1;  t  3;9.
t  2  7
2
7

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm thuộc đoạn 3;9 .

55
Khi đó: 1  m  , kết hợp với điều kiện m là số nguyên ta được: m  1; 2;3; 4;5;6;7 .
7

Câu 47. [Mức độ 3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [  10;10] sao cho bất phương
trình 5 x  2(m  1)5 x  3  2m  0 nghiệm đúng với mọi số thực x ?
A. 9. B. 18. C. 20. D. 7.
Lời giải
5 x  2(m  1)5x  3  2m  0

 1  2m  5 x  3  2m (*)

1
TH1 : Nếu 1  2m  0  m 
2
Bất phương trình (*) tương đương với
3  2m
5x 
1  2m
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thì không thể xảy ra nên TH 1 loại.
Trang 24
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

1
TH2 : Nếu 1  2m  0  m 
2
Bất phương trình (*) tương đương với
3  2m
5x 
1  2m
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thì
3  2m
0
1  2m
1 3
m hoặc m  .
2 2
3
Kết hợp điều kiện ta được m  .
2
Vì m  và m  [  10;10] nên m  {  10; 9;...; 2} .

Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48. [Mức độ 3] Một trang trại cần xây dựng một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch không
nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng
8m3 . Hỏi chiều cao của bể gần với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng xây bể là nhỏ
nhất?
A. 1,3m . B. 1,8m . C. 1,1m . D. 1, 2m .
Lời giải

Gọi x là chiều rộng của bể, h là chiều cao của bể ( x  0; h  0 ).


Gọi V là thể tích phần chứa nước của bể.
Gọi S là tổng diện tích các mặt bên và mặt đáy của bể.
4
Giả thiết: V  2 x.x.h  8  h  .
x2
24
Ta có: S  2h.x  2.h.2 x  2 x.x  6hx  2 x   2x2 .
2

x
24
Xét hàm số: S  x    2 x 2 trên  0;   .
x
24 4 x3  24 4 x3  26
Có: S   x    2  4 x  . Do vậy: S   x   0  0 x 3 6.
x x2 x2
Bảng biến thiên:

Trang 25
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4

Số lượng gạch dùng xây bể là nhỏ nhất  S  x  đạt GTNN  x  3 6 .


4 4
Khi đó h  2
3  1, 2m
x 36
x2  x  2
Câu 49. [ Mức độ 3] Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  2 có hai
x  2x  m
đường tiệm cận đứng.
A.  ;1 . B.  ; 8    8;1 . C.  ; 1 . D.  8;1 .
Lời giải
 x  2
Ta có: x 2  x  2  0  
x  1
Để đồ thị hàm số có hai TCĐ thì phương trình x 2  2 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt khác
2 và 1
  1  m  0 m  1
 2  m  1
 1  2.1  m  0  m  1  
  m  8
 2   2. 2   m  0 m  8
2

Vậy m   ;  8    8;1  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

x2  1 y  1
Câu 50. [Mức độ 3] Cho x ; y là các số thực dương và thỏa mãn  . Giá trị nhỏ nhất m của
y x
y4
biểu thức P  là
x
A. m  4 . B. m  8 . C. m  3 . D. m  2 2 .
Lời giải
x 1 y 1
 y
2
 y 1 .
3
Ta có:   x3  x 
y x
Xét hàm số f  t   t 3  t trên  0;    .
f   t   3t 2  1  0, t   0;     Hàm số f  t  đồng biến trên  0;    .

Do đó 1  f  x   f  y  x  y  y  x2 .

x 2  4 2 x 2 .4
Khi đó ta có: P    4, x  0 .
x x
x  2
Dấu "  " xảy ra   .
y  4
x  2
Vậy m  min P  4 khi  .
y  4

Trang 26

You might also like