You are on page 1of 93

1.

ĐƯỜNG DÂY TRÊN KHÔNG 110 KV


1. Các cơ chế hư hỏng (Failure Modes):
Dựa vào phân tích dữ liệu sự cố trong quá khứ của đường dây, nguyên nhân chủ yếu của các sự cố như sau:
 Sét đánh vào đường dây;
 Các hoạt động vi phạm hành lang an toàn lưới điện;
 Cây và động vật xâm phạm hành lang an toàn lưới điện;
 Gãy cánh tay xà;
 Hư hỏng dây dẫn và phụ kiện (ví dụ: bể chuỗi sứ, đứt dây dẫn, …);
 Các nguyên nhân khác (ví dụ như: rơ le hoạt động không tin cậy, sự cố bộ chống sét và máy cắt đường dây, …).
Loại hư Ảnh hưởng Các hạng mục thử Tần suất
STT Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị Ghi chú
hỏng của hư hỏng nghiệm / kiểm tra (tháng)
1 Hư hỏng Đứt dây; đứt Mối nối phát nhiệt do tiếp Kiểm tra nhiệt độ, ghi
6
mối nối mối nối gây sự xúc xấu, do chất lượng thi Tiếp xúc xấu, phát Kiểm tra nhiệt độ nhận tải
dây dẫn cố công hoặc do chất lượng nhiệt mối nối các mối nối
Kiểm tra ngoại quan 1
vật tư thiết bị.
Ảnh hưởng sét lan truyền Quá điện áp gây đứt Kiểm tra trụ, hệ Đo điện trở tiếp địa 12 tháng
trên đường dây mối nối thống chống sét Kiểm tra ngoại quan 1
(tiếp địa, dây
Ảnh hưởng của sét đánh Quá điện áp gây đứt chống sét, chống Đo điện trở tiếp địa 12
trực tiếp mối nối sét trên đường dây Kiểm tra ngoại quan 1
Cây xanh, động vật, vật lạ Vi phạm khoảng cách
Kiểm tra hành lang
vi phạm hành lang lưới an toàn gây phóng Kiểm tra ngoại quan 1
an toàn lưới điện
điện gây phóng điện điện
Quá tải đường dây Phát nhiệt mối nối Kiểm tra nhiệt độ Kiểm tra ngoại quan 1
các mối nối; kiểm Kiểm tra nhiệt độ, ghi 6
tra tải của đường nhận tải
dây

1
Loại hư Ảnh hưởng Các hạng mục thử Tần suất
STT Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị Ghi chú
hỏng của hư hỏng nghiệm / kiểm tra (tháng)

Già hóa cách điện, Ultrasonic Detection, Theo điều


Kiểm tra hiện
bám bụi bề mặt hoặc corocam kiện
2 Suy giảm cách điện các tượng phóng điện
Hư hỏng do chất lượng cách
Hư hỏng cách phụ kiện do suy giảm, lão
cách điện điện kém gây phóng Kiểm tra ngoại quan 1
điện dẫn đến hoá cách điện
phụ kiện điện
gây sự cố
đường dây Kiểm tra trụ, hệ
(sứ đỡ, sử Ảnh hưởng của sét đánh thống chống sét
Quá điện áp gây
đứng, …) trực tiếp/lan truyền trên (tiếp địa, dây Đo điện trở tiếp địa 12
phóng điện
đường dây chống sét, chống
sét trên đường dây)
Chất lượng thi công hoặc
Trụ nghiêng, nứt, biến
do chất lượng vật tư thiết Kiểm tra ngoại quan 1
3 Gây đỗ vỡ kết dạng
bị
Hư hỏng cấu gây sự cố Kiểm tra tình trạng
về kết cấu (trụ, dây dẫn, Móng trụ, dây dẫn, móng trụ, nền
xây dựng xà) không đảm Ảnh hưởng của môi nền móng, độ võng móng, độ võng
Kiểm tra ngoại quan 1
bảo vận hành. trường (sạt lỡ, gió bão) đường dây không
đảm bảo vận hành

2
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan (không cắt điện)
- Thực hiện theo quy định hiện hành;
- Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra định kỳ bên dưới:
+ Kiểm tra các phụ kiện trụ/đường dây:
Phần Trụ, xà
- Trụ, xà gẫy đổ, nghiên, biến dạng, mất thanh, hư hỏng, rỉ sét, … (trụ sắt), nứt,
lở bê tông, … (trụ bê tông);
- Bu lông, êcu mất, lỏng, hoặc rỉ sét;
- Các vật liệu lạ bám vào trụ, xà;
- Tình trạng biển báo (Biển tên tuyến, biển nguy hiểm, biển số trụ, biển thứ tự
pha …);
- Tình trạng hệ thống neo chằng trụ.
Phần móng (kể cả móng neo) và khu vực xung quanh
- Móng lún, lở;
- Tình trạng bê tông móng vỡ, nứt (đặc biệt lưu ý ở vùng đất bị nhiễm mặn,
vùng đất thường xuyên sạt lỡ);
- Tình trạng mặt đất, đường xung quanh, vết nứt đất, các rãnh thoát nước;
Dây dẫn và phụ kiện
- Dây dẫn bị đứt, bị tưa, bị tổn thương;
- Khóa đỡ dây dẫn bị tuột hay bị lỏng;
- Mối nối lực hay mối nối lèo bị đứt, phát nhiệt đổi màu;
- Vật lạ mắc vào dây dẫn;
- Có dấu hiệu phóng điện trên dây dẫn;
- Tạ chống rung tuột khỏi vị trí, mất;
- Độ võng bất thường, các khoảng cách an toàn với các dây giao chéo, các công
trình khác.
Cách điện
- Tình trạng vỡ, nứt hoặc rạn chân chim;
- Bề mặt sứ bẩn, bị phóng điện bề mặt bị cháy nám;
- Các ty có dấu hiệu bị ăn mòn, rỉ sét...;
- Các vật lạ bám vào cách điện;
- Độ ồn lớn;
- Phóng điện (xuyên thủng bề mặt);
- Tình trạng sứ cách điện bị lệch và các phụ kiện rơi, thiếu.
- Dây chống sét, mỏ phóng, ống chống sét

3
- Bị đứt sợi, bị tua, bị tổn thương;
- Độ võng không bình thường;
- Tình trạng mối nối, nối đất….;
- Khoảng cách hai mỏ phóng bất thường (xa hoặc gần quá);
- Chống sét: Chống sét ống bị vỡ, đầu cực cháy, lưỡi gà bật ra; Chống sét van bị
vỡ hoặc bật cửa xả.
Tiếp địa
- Tình trạng các dây nối đất từ trên trụ dẫn xuống chỗ tiếp xúc nối đất bị han rỉ,
gãy, đứt;
- Dây tiếp địa bị han rỉ, đứt;
- Bu lông bắt tiếp địa lỏng, mối hàn không đảm bảo;
- Cọc, thanh tiếp địa nhô lên khỏi mặt đất
+ Kiểm tra đèn cảnh báo máy bay:
- Nguồn cấp (AC/DC) đèn ổn định;
- Kết nối của cáp còn nguyên vẹn;
- Độ sáng đèn hoạt động tốt (kể cả bóng đèn dự trữ);
- Vệ sinh hộp điều khiển và tấm pin mặt trời (nếu có).
+ Kiểm tra dọc tuyến đường dây:
- Cây trong hành lang bảo vệ đường dây
- Cảnh báo cây ở gần, cây có nguy cơ gãy, đổ, cây phát triển nhanh có khả năng
vi phạm hành lang gây sự cố;
- Tình trạng hành lang tuyến;
- Kiểm tra các cây gần đường dây cần phải chặt, tỉa cây (để có kế hoạch chặt
cây);
- Cắt / phát quang các cây mọc dưới chân trụ;
- Trong nội thành, thành phố, khoảng cách từ điểm bất kỳ của cây đến dây dẫn
khi dây ở trạng thái võng cực đại không nhỏ hơn 2m đối với đườg dây 110kV
và không nhỏ hơn 3m đối với đườg dây 220kV;
- Phát quang cây xanh trong khu việc hành lang lưới điện.
- Các thay đổi xung quanh đường dây
- Hiện tượng sạt lỡ đất, sạt lở đá xung quanh móng trụ;
- Các công trình đang xây dựng trong và gần hành lang lưới điện;
- Thông tin về các kế hoạch xây dựng;
- Thay đổi nhà cửa, công trình công cộng, hệ thống giao thông;
- Đường vào vị trí các trụ.

4
+ Kiểm tra thân trụ: nhiệm vụ này đòi hỏi phải leo lên trụ khi đường dây đang
mang điện để kiểm tra trực quan tình trạng các thành phần đường dây trên
phần thân, đỉnh trụ và bắt buộc phải tuân thủ khoảng cách an toàn:
- Kiểm tra chốt cách điện xem có bị ăn mòn hoặc tình trạng rỉ sét không;
- Kiểm tra các vết nứt bất thường (cong/ăn mòn) đối với tay xà;
- Kiểm tra vết nứt cách điện;
- Kiểm tra khả năng kết nối, sự ăn mòn của các mối nối tiếp địa (vặn lại nếu cần
thiết);
- Kiểm tra bất kỳ bộ giảm chấn nào bị dịch chuyển hoặc bị rơi;
- Kiểm tra vị trí và độ ăn mòn của biển chỉ danh;
- Kiểm tra tình trạng của phụ kiện;
- Kiểm tra tình trạng bộ chống sét đường dây (nếu có).
+ Kiểm tra trên không (sử dụng flycamera):
- Tuần tra để nhanh chóng xác định vị trí lỗi sau khi có sự cố đường dây;
- Kiểm tra các điều kiện tổng thể của tháp và hành lang tuyến sau lũ lụt hoặc
bão;
- Tuần tra đối với các tuyến đi qua các vị trí đất không thể tiếp cận bằng phương
tiện giao thông mặt đất
+ Phát quang cây xanh;
2.2. Kiểm tra ngoại quan (cắt điện) – được thực hiện với chu kỳ 5 năm/lần
- Kiểm tra đánh giá chất lượng dây dẫn, dây chống sét (ăn mòn vầng quang, oxi
hóa dây dẫn, dây bị đứt gãy tại các vị trí khóa đỡ, khóa néo, ...)
- Kiểm tra mối nối lèo tại các vị trí trụ dừng.
- Vệ sinh sứ và kiểm tra ty sứ
- Kiểm tra phụ kiện dây dẫn, dây chống sét.
- Kiểm tra lực siết boulong của các khóa đỡ, khóa néo
- Kiểm tra tiếp địa đầu trụ, xà
2.3. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Stt Hạng mục kiểm tra Cắt điện/Không cắt điện Tần suất
Nội dung khác Không cắt điện 1 tháng
1 Kiểm tra ngoại quan
Kiểm tra thân trụ Không cắt điện 12 tháng
2 Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 6 tháng
3 Đo điện trở đất Không cắt điện 12 tháng
4 Kiểm tra ngoại quan Cắt điện 5 năm

5
Stt Hạng mục kiểm tra Cắt điện/Không cắt điện Tần suất
Kiểm tra theo yêu cầu
5 Kiểm tra độ võng Không cắt điện Khi có yêu cầu
6 Kiểm tra phóng điện vầng quang Corona Không cắt điện Khi có yêu cầu
7 Kiểm tra tuyến dây dự phòng không vận hành Không cắt điện Khi có yêu cầu
2.4. Bảo trì, đại tu giữa vòng đời
Việc đánh giá toàn diện được thực hiện để xác định tình trạng tổng thể trụ trên
tuyến đường dây. Các nội dung kiểm tra theo đề xuất của TNB như sau: Sơn trụ;
Thay thế thiết bị chống leo, các biển báo nguy hiểm, các biển báo chỉ danh; Lắp
đặt các khóa chống trộm (nếu cần).
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
- So sánh nhiệt độ giữa nối nối và dây dẫn và thực hiện đánh giá theo bảng sau:
STT Hạng mục kiểm tra Ngưỡng giới hạn Hành động
Nhiệt độ của ruột dẫn ≤ 90⁰
Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
C {Đạt}
T mối nối < T dây
1 Tiến hành sửa chữa. Trong thời
dẫn Nhiệt độ của ruột dẫn > 90⁰
gian lập kế hoạch sửa chữa, giảm
C {Không đạt}
tải đường dây để giảm rủi ro.
ΔT ≤ 10⁰ C {Tốt} Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Lên kế hoạch sửa chữa trong vòng
T mối nối > T dây 10⁰ C < ΔT ≤ 20⁰ C {Khá}
3 tháng
2 dẫn
20⁰ C < ΔT ≤ 30⁰ C {Trung Lên kế hoạch sửa chữa trong vòng
bình} 2 tuần
ΔT > 30⁰ C {Xấu} Lên kế hoạch sửa chữa ngay lập tức
3.2. Đo điện trở đất
Điện trở đất của trụ (Ω) Tình trạng Hành động
≤ Giá trị thiết kế Đạt Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
> Giá trị thiết kế Không đạt Kiểm tra lại và lên kế hoạch sửa chữa khắc phục

3.3. Kiểm tra độ võng


Độ võng Tình trạng Hành động
≤ Giá trị theo quy định Đạt Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn

6
Độ võng Tình trạng Hành động
Kiểm tra lại và lên kế hoạch sửa chữa khắc
> Giá trị theo quy định Không đạt
phục
3.4. Kiểm tra phóng điện vầng quang (corona)
Corona Hành động
Không có bất thường Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Có hiện tượng bất thường Kiểm tra lại và lên kế hoạch vệ sinh, sửa chữa khắc phục

7
2. CÁP NGẦM 110 KV
1. Các cơ chế hư hỏng (Failure Modes)
Dựa vào phân tích dữ liệu sự cố trong quá khứ của đường dây, nguyên nhân chủ yếu của các sự cố như sau:
 Do tác động bên ngoài (ví dụ: đào trúng cáp, …);
 Chất lượng cáp và phụ kiện không đạt yêu cầu;
 Thi công nối cáp không đạt yêu cầu.
Loại hư hỏng Ảnh hưởng hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành động khuyến nghị
Đánh dấu hành lang tuyến
Hư hỏng cách
Do tác động mạnh của vật sắc Giảm/hư hỏng cách điện (do Xây mương cáp bêtông
điện cáp do tác Gây hư hỏng nặng cho cáp
nhọn bên thư 3 tác động)
động cơ học Tăng cường lớp giáp, vỏ bọc, ống bảo
vệ
Vỏ bọc kim loại bị ăn mòn,
Bên thứ 3 tác động gây hư
dẫn đến nước xâm nhập gây ra Gây hiện tượng lão hóa và hư
Hư hỏng Vỏ bọc hỏng hoặc do ăn mòn hóa học
hiện tượng cây nước, mất tính hỏng cách điện Thử nghiệm vỏ bọc (HVDC)
hoặc lão hóa, nhiễm bẩn từ
chất chống thấm nước theo
môi trường bên ngoài
chiều ngang của cáp
Nước thâm nhập thông qua Điện trở cách điện
khiếm khuyết của vỏ bọc
Lão hóa, cây nước Sự xâm nhập của nước (thấm theo chiều ngang) và
Tăng hệ số tổn khiếm khuyết đấu nối (thấm Kiểm tra ngoại quan
hao/giảm điện theo chiều dọc)
trở cách điện
Quá nhiệt do quá tải hoặc do
ảnh hưởng của môi trường
Suy giảm cách điện Quá nhiệt Giám sát tải
đến sự tỏa nhiệt của hệ thống
cáp
Khiếm khuyết Gây phóng điện cục bộ Khiếm khuyết trong quá trình Lỗi không được phát hiện PD
8
Loại hư hỏng Ảnh hưởng hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành động khuyến nghị
trong quá trình kiểm soát
chất lượng của nhà sản xuất
bên trong sản xuất hoặc nghiệm thu tuy nhiên
các khiếm khuyết bên trong Sử dụng HFCT
sẽ phát triển dần gây già hóa
Khiếm khuyết Lão hóa cách điện do phát Cáp uốn cong quá mức cho PD
bên trong và già Ảnh hưởng từ môi trường bên
nhiệt, vỏ bọc cách điện hư phép (do hư hỏng cơ học);
hóa cách điện ngoài
hỏng, phóng điện cục bộ tăng nhiệt trở suất của đất Sử dụng HFCT
Tiếp xúc đầu Cách điện đầu cáp hoặc thi
cáp không đạt Hư hỏng đầu cáp công đầu cáp không đạt chất Quá nhiệt do tiếp xúc kém Kiểm tra nhiệt độ
chất lượng lượng

9
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan (không cắt điện)
- Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
- Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB
+ Kiểm tra hành lang tuyến cáp: biển cảnh báo cáp (thiếu/hỏng); hoạt động
đào, thi công dọc tuyến cáp và tình trạng của phụ kiện cáp, nắp hầm cáp;
+ Kiểm tra phụ kiện cáp và cấu trúc hạ tầng hỗ trợ: bên ngoài link box,
biển cảnh báo, cầu cáp;
+ Kiểm tra hầm và mương cáp: độ kín ống dẫn cáp, mương cáp (vết nứt,
thấm nước), tổng thể của mối nối cáp; điều kiện vận hành của link box;
+ Kiểm tra nội bộ của link box: điều kiện vận hành của SVL; mối nối, tình
trạng nhiễm ẩm, chống động vật xâm nhập, tình trạng nhiễm bẩn.
+ Kiểm tra đầu cáp: kiểm tra mối nối, đầu cáp nhiễm bẩn;
2.2. Kiểm tra ngoại quan (cắt điện)
Kiểm tra hầm và mương cáp, kiểm tra nội bộ của hầm cáp, link box, kiểm tra
SVL
2.3. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Cắt điện/Không cắt điện Tần suất
Cấp độ 1
Ngoại quan Không cắt điện 01 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 06 tháng
Đo phóng điện cục bộ (PD Dectection) Không cắt điện 36 tháng
Cấp độ 2
Kiểm tra ngoại quan Cắt điện 36 tháng
Thử nghiệm HVDC Cắt điện 36 tháng
Cấp độ 3
Kiểm tra điện trở cách điện cáp Cắt điện Khi có yêu cầu
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Kết quả Tình trạng Hành động
o
ΔT ≤ 5 C Tốt Tiếp tục thực hiện theo tần suất chuẩn.

10
Kết quả Tình trạng Hành động
5 oC < ΔT ≤ 10 oC Khá Điều chỉnh tần suất thành 03 tháng
10 oC < ΔT ≤ 20 oC Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng
o
20 C < ΔT Xấu Tách vận hành cáp và thực hiện sửa chữa
*Ghi chú: ΔT = Độ lệch nhiệt độ giữa 3 pha.
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm chỉ áp dụng cho hộp đầu cáp
3.2. Cable PD Detection
Kết quả (pC) Tình trạng Hành động
0 pC – 250 pC Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
250 pC – 500 pC Khá Điều chỉnh tần suất thành 24 tháng
500 pC – 750 pC Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 12 tháng
>750 pC Xấu Xác định vị trí PD và lên kế hoạch sửa chữa hoặc thay thế
Lưu ý: Ngoài việc đánh giá bằng các chỉ số tham khảo trên, chuyên gia phân
tích PD sẽ quyết định mức độ và hành động cần phải thực hiện (khuyến cáo tăng
tần suất theo dõi, giám sát xu hướng phát triển PD hoặc lên kế hoạch cắt điện để
thay thế/ sửa chữa nếu cần thiết) tuỳ theo mức độ nguy hiểm của dạng sóng PD
khi phân tích.
*Ghi chú: Bảng đánh giá sử dụng thiết bị và tham khảo khuyến nghị của hãng
HVPD LONGSHOT và OMICRON MPD6000
3.3. Thử nghiệm HVDC
Kết quả Tình trạng Hành động
Có thể thực hiện đến 5 kV Tốt Duy trì tần suất SCBD chuẩn
Xác định vị trí vỏ cáp bị lỗi và thực hiện
Xấu sửa chứa. Trong trường hợp không xác
Không thể thực hiện đến 5kV
định được vị trí. Tăng cường giám sát định
kỳ
3.4. Điện trở cách điện
Kết quả Tình trạng Hành động khuyến cáo
XLPE: DAR ≥ 1.1
Tốt Duy trì tần suất giám sát.
PILC: PI ≥ 1.5
XLPE: DAR < 1.1
Xấu Thực hiện sửa chữa/thay thế
PILC: PI < 1.5

11
Ghi chú: DAR là hệ số hấp thụ (DAR = R60 giây/R30 giây); PI = R600
giây/R60 giây

12
3. MÁY BIẾN ÁP (110KV/22KV & 110KV/22KV-15KV)
1. FMECA
Loại hư Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Tần suất
No Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
hỏng hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra (tháng)
Hư hỏng sứ xuyên

Tiếp xúc của vật liệu Kiểm tra nhiệt độ Kiểm tra nhiệt 1
Quá nhiệt đầu cosse sứ
không đạt (cosse đồng
Việc quá nhiệt sứ xuyên do tiếp xúc Kiểm tra điện trở cuộn Thử nghiệm điện trở cuộn
nhôm) 36
xuyên dẫn đến hư dây dây
Quá nhiệt
1 hỏng sứ xuyên và
sứ xuyên
bồn chính máy Kiểm tra nhiệt độ Kiểm tra nhiệt 1
biến thế (MBT) Quá nhiệt đầu cosse do
Thi công không đạt
thi công Kiểm tra điện trở cuộn Thử nghiệm điện trở cuộn
36
dây dây
Kiểm tra tổn thất điện môi
Tandelta sweep /test 36
Suy giảm cách điện sứ
Nhiễm ẩm
giấy, dầu Giám sát bản thể máy Giám sát tandelta, PD của
Tiếp tục
biến thế sứ xuyên
Suy giảm do chất lượng Kiểm tra tổn thất điện môi
Việc suy giảm Lỗi nhà sản xuất Tandelta sweep /test 36
sứ xuyên do NSX sứ
Suy giảm cách điện sứ
Sử dụng cosse đồng Kiểm tra tổn thất điện môi Theo điều
2 cách điện xuyên dẫn đến hư Tandelta sweep /test
nhôm sứ kiện
sứ xuyên hỏng sứ xuyên và Suy giảm do chất lượng
bồn chính MBT Thiếu hệ thống nối đất sứ xuyên do thi công Phân tích tấn số quét điện
Theo điều
các bộ phận máy biến môi (FDS), Phân tích đáp FDS, SFRA
kiện
thế ứng tần số (SFRA)
Do tập trung điện Suy giảm do chất lượng
Thử nghiệm bushing (hot Theo điều
trường cao trong quá sứ xuyên trong quá trình hot collar test
collar) kiện
trinh vận hành vận hành
Hư hỏng Tác động bên Kiểm tra ngoại quan cáp
Việc cố định cáp Hư hỏng bên ngoài sứ Kiểm tra ngoại quan
3 sứ xuyên ngoài như môi đấu nối có bất thường hay 36
không đúng kỹ thuật. do kỹ thuật đấu nối cáp. (online, offline)
do tác trường, động vật không
13
Loại hư Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Tần suất
No Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
hỏng hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra (tháng)
dẫn đến hư hỏng
động bên Sét đánh, động vật Hư hỏng do tác động Kiểm tra ngoại quan Kiểm tra tại đồng hồ đếm
sứ xuyên (bể, nứt, 36
ngoài xâm phạm, … môi trường (online, offline) sét
…)
Hiện tượng rỉ dầu
Kiểm tra bên ngoài các
Rỉ dầu sứ của sứ xuyên dẫn Lão hóa gioăng sứ Rỉ dầu sứ xuyên làm Kiểm tra ngoại quan
4 gioăng hoặc đồng hồ hiển 36
xuyên đến không đảm xuyên giảm mức dầu (online, offline)
thị mức dầu.
bảo cách điện.
Hư hỏng bộ điều áp dưới tải (OLTC)
Lò xo OLTC vận hành Phân tích điện trở động
Hư hỏng lò xo làm Phân tích OLTC 36
Lão hóa cơ lâu năm, chịu các tác Hư hỏng lò xo trong OLTC
5 cho OLTC chuyển
khí OLTC động nhiệt làm giảm OLTC Kiểm tra dòng động cơ Đo sóng hài của dòng
động bất thường 12
chất lượng. của OLTC motor OLTC
Hư hỏng nguồn AC
cung cấp cho motor, Kiểm tra ngoại quan Kiểm tra tình trạng CB
Motor không hoạt động 1
chạm chập mạch nhị (online, offline) cấp nguồn
thứ
Do hư hỏng relay (nội Relay 90 không hoạt Kiểm tra ngoại quan Kiểm tra hoạt động relay,
Hư hỏng bộ truyền 36
Hư hỏng bộ, nhà sản xuất) động (online, offline), nhị thứ nhị thứ
động OLTC dẫn
bộ truyền Bộ truyền động không
6 đến OLTC không Bộ truyền động không
động hoạt động do đấu dây Kiểm tra ngoại quan Kiểm tra dây nhị thứ và
hoạt động chuyển hoạt động do thi công 1
OLTC nhị thứ bị lỗi hoặc đấu (online, offline) hàng kẹp
đổi nấc được nhị thứ.
nối các hàng kẹp lỏng
Kiểm tra việc hiển thị
Do hư hỏng nội bộ cơ
Kiểm tra ngoại quan đồng bộ bộ đổi nấc OLTC
Do lỗi nhà sản xuất. khí phía trong bộ 36
(online, offline), nhị thứ tại MBT, phòng điều
chuyển nấc OLTC
hành, hệ thống máy tính.
Do vận hành lâu năm
Rung động Các tiếp điểm tiếp với tần suất chuyển
Rung động bên trong bộ Kiểm tra âm thanh rung Phân tích sóng âm cơ khí
7 bên trong xúc không tốt gây nấc cao, lỗi nhà sản 12
OLTC OLTC bằng máy đo chuyên dụng
bộ OLTC hư hỏng OLTC xuất, lỗi thi công lắp
đặt.
Hư hỏng Phóng điện hư Do vận hành lâu năm Hư hỏng cách điện Kiểm tra điện trở cuộn Kiểm tra cách điện và
8 36
cách điện hỏng OLTC với tần suất chuyển OLTC dây, Kiểm tra tổn thất tandelta cuộn dây bằng
14
Loại hư Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Tần suất
No Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
hỏng hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra (tháng)
nấc cao, lỗi nhà sản
OLTC điện môi cuộn dây máy chuyên dụng
xuất.
Hàm lượng ẩm trong Phân tích chất lượng dầu
Nhiễm ẩm OQA test 12
Hư hỏng Ảnh hưởng đến dầu không đạt của OLTC
9 cách điện hoạt động của Chu kỳ hoạt động cơ
Thành phần khí cháy Phân tích tổng khí hoà tan
dầu OLTC OLTC khí của OLTC không DGA testcho OLTC 12
trong dầu không đạt dầu của OLTC
chuẩn
Hư hỏng cuộn dây
Kiểm tra tỉ số biến, Kiểm Ratio test/ exciting
36
tra dòng kích từ current test
Ngắn Hư hỏng cuộn dây
Do chất lượng vật liệu Phân tích tổng khí hoà tan
10 mạch các dẫn đến hư hỏng Hư hỏng do vật liệu
và quá trình vận hành dầu của bồn chính, Phân DGA test, Furfural, xem
cuộn dây MBT 12
tích Furan dầu máy biến xét về tuổi thọ
thế, Tuổi thọ
Kiểm tra điện trở cuộn Thử nghiệm điện trở cuộn
Sai lệch Sai lệch cuộn dây 36
Do lỗi nhà sản xuất và Các mối hàn bị lỗi, các dây dây
11 điện trở dẫn đến dẫn đến
vận hành lâu năm đầu nối bị lỏng. Phân tích tổng khí hoà tan
cuộn dây hư hỏng MBT DGA test cho thân máy 12
dầu của bồn chính
Xô lệch cuộn dây do
Do lỗi trong quá trình Phân tích đáp ứng tần số Theo điều
ảnh hưởng quá trình vận SFRA test
Xô lệch Xô lệch cuộn dây vận chuyển (SFRA) kiện
chuyển
12 điện trở dẫn đến dẫn đến Giám sát PD online PD monitoring/ online 12
Do sự cố ngắn mạch
cuộn dây hư hỏng MBT Do ảnh hưởng của các
trên các phát tuyến từ Phân tích tổng khí hoà tan
sự cố ngắn mạch DGA test cho thân máy 12
MBT dầu của bồn chính
Kiểm tra điện trở cuộn
Kiểm tra cách điện 36
dây
Phóng điện Hư hỏng cuộn dây Kiểm tra tổn thất điện môi Kiểm tra tandelta cuộn
Hư hỏng cuộn dây do 36
13 cách điện dẫn đến hư hỏng Lỗi nhà sản xuất cuộn dây dây
lão hóa cách điện Giám sát PD online PD monitoring/ online 12
cuộn dây MBT
Phân tích tổng khí hoà tan
DGA test cho thân máy 12
dầu của bồn chính

15
Loại hư Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Tần suất
No Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
hỏng hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra (tháng)
Hư hỏng cuộn dây do Phân tích chất lượng dầu
Nhiễm ẩm dầu OQA test cho thân máy 12
dầu của bồn chính
Hư hỏng cuộn dây do Phân tích tấn số quét điện
Nhiễm ẩm giấy FDS CB
giấy môi (FDS)
Kiểm tra cách điện gông Kiểm tra cách điện gông
36
Phóng điện từ từ, mạch từ
Do lỗi quá trình vận
cách điện Hư hỏng máy biến Hư hỏng cách điện gông Phân tích tổng khí hoà tan
14 chuyển, lão hóa, dòng DGA test cho thân máy 12
gông từ, thế từ, mạch từ dầu của bồn chính
từ hóa
mạch từ Phân tích đáp ứng tần số
SFRA CBM
(SFRA)
Xô lệch mạch từ do lỗi
Xô lệch Hư hỏng máy biến vận chuyển, sự cố Phân tích đáp ứng tần số
15 Xô lệch mạch từ SFRA CBM
mạch từ thế ngắn mạch phát tuyến (SFRA)
MBT
Ngắn mạch đầu Kiểm tra PD (Ultrasonic)
Hư hỏng cực MBT, dẫn đến Chất lượng thi công, PD scan 12
Hư hỏng do chất lượng Tuổi thọ
16 cáp xuất suy giảm tuổi thọ lắp đặt; chất lượng cáp Kiểm tra nhiệt độ Thermocamera 12
mối nối xấu
tổng MBT MBT, ảnh hưởng ngầm và phụ kiện.
cung cấp điện Giám sát PD online PD online for cable 12
Kiểm tra ngoại quan Kiểm tra tình trạng
Chất lượng dầu 1
(online, offline) silicagen và chén dầu
17 MBT giảm ảnh Nhiễm ẩm, vận hành
Chất lượng Dầu suy giảm chất Phân tích chất lượng dầu
hưởng đến cách lâu năm, chế độ tải OQA test cho thân máy 12
dầu MBT lượng của bồn chính
điện, tuổi thọ, chế cao.
độ làm mát MBT Phân tích tổng khí hoà tan
DGA test cho thân máy 12
dầu của bồn chính
Hư hỏng Hư hỏng biến
Kiểm tra điện trở cách Vận hành đến hết tuổi thọ,
biến dòng dòng, ảnh hưởng Do nhà sản xuất, chế Hư hỏng biến dòng chân
18 điện, Kiểm tra tỉ số biến, phát hiện trong quá trình NONE
chân sứ đến chế độ bảo vệ độ vận hành sứ MBT
từ hóa BCT vận hành.
MBT MBT
Ri dầu các Ảnh hưởng đến
Các gioăng dầu bị lão Ri dầu các bộ phận Kiểm tra ngoại quan
19 bộ phận cách điện, chế độ Kiểm tra các gioăng dầu 1
hóa cách điện. MBT (trừ sứ xuyên) (online, offline)
MBT (trừ làm mát, chế độ
16
Loại hư Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Tần suất
No Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
hỏng hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra (tháng)
sứ xuyên) vận hành MBT
Hư hỏng do môi
Hệ thống làm mát không Kiểm tra tình trạng hệ
trường bụi, ẩm; nguồn Kiểm tra ngoại quan
Hệ thống làm mát chạy hoặc chạy không thống làm mát bằng mắt, 1
Hư hỏng AC ko đảm bảo, hư (online, offline)
hư ảnh hưởng đến đúng chế độ định mức kiểm tra nguồn cấp
20 hệ thống hỏng quạt, hư cơ khí
chệ độ vận hành
làm mát Hư hỏng hệ thống làm
máy biến thế Van dầu bị khóa,
mát do tình trạng đối lưu Kiểm tra nhiệt độ Kiểm tra nhiệt 12
nghẽn
của dầu
Hư hỏng relay hơi Kiểm tra ngoại quan Kiểm tra bên ngoài relay
Relay vận hành lâu 1
Hư hỏng ảnh hưởng đến chế (online, offline) hơi MBT
năm, ảnh hưởng môi Hư hỏng relay hơi của
21 relay hơi độ vận hành MBT,
trường (nhiễm ẩm), MBT
của MBT chế độ bảo vệ Kiểm tra ngoại quan Kiểm tra chức năng nhị
suy giảm tuổi thọ. 36
MBT (online, offline) thứ của relay

17
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
 Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB:
+ Kiểm tra nhiệt độ dầu và cuộn dây
+ Chỉ báo mức dầu và kiểm tra rò rỉ dầu
+ Gioăng, quạt làm mát, kiểm tra hoạt động của động cơ
+ Kiểm tra rò rỉ dầu ở hộp cáp và dây cáp
+ Sơn hoặc lớp phủ bảo vệ và kiểm tra ăn mòn
+ Sứ: kiểm tra bị vỡ, nứt hay hư hỏng
+ Kiểm tra các van có rò rỉ
+ Kiểm tra khả năng hiển thị và có thể đọc được các bảng thông số.
+ Silicagel & kiểm tra bộ hút ẩm
+ Kiểm tra khóa cửa tủ điều khiển nội bộ
+ Kiểm tra ánh sáng, lò sưởi và bộ điều nhiệt trong tủ điều khiển nội bộ
+ Kiểm tra bệ đỡ và giá đỡ cáp
+ Kiểm tra báo động nội bộ (nếu có)
+ Theo dõi hoạt động OLTC & đọc bộ đếm hoạt động
+ Kiểm tra sự rò rỉ dầu
+ Kiểm tra gỉ, sét, tay mở/khóa của van
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Việc bảo dưỡng máy biến áp định kỳ được thực hiện theo thời gian hoặc trên cơ sở vận
hành. Các hoạt động bảo dưỡng máy biến áp như sau:
Hạng mục thử nghiệm Tần suất (tháng)
TIER 1 – Online
1 Kiểm tra nhiệt độ 01
2 Kiểm tra PD (Ultrasonic) 12
3 Giám sát PD online 12
4 Phân tích chất lượng dầu của bồn chính 12
5 Phân tích tổng khí hoà tan dầu của bồn chính 12
6 Phân tích chất lượng dầu của OLTC 12
7 Phân tích tổng khí hoà tan dầu của OLTC 12
+ 24 tháng nếu tuổi thọ > 15 năm
8 Phân tích Furan dầu máy biến thế
+ 48 tháng nếu tuổi thọ ≤ 15 năm
9 Kiểm tra âm thanh rung OLTC 12
18
Hạng mục thử nghiệm Tần suất (tháng)
1
Kiểm tra dòng động cơ của OLTC 12
0
1
Lịch sử vận hành và bảo dưỡng NA
1
1
Tuổi thọ NA
2
TIER 2 – Offline
1
Kiểm tra điện trở cách điện 36
3
1 36
Kiểm tra cách điện gông từ
4
1 36
Kiểm tra điện trở cuộn dây
5
1 36
Kiểm tra tỉ số biến
6
1 36
Kiểm tra tổn thất điện môi cuộn dây
7
1 36
Kiểm tra tổn thất điện môi sứ
8
1 36
Kiểm tra dòng kích từ
9
2 36
Phân tích OLTC
0
TIER 3 – Theo điều kiện
2
Thử nghiệm bushing (hot collar) Theo điều kiện
1
2
Phân tích đáp ứng tần số (SFRA) Theo điều kiện
2
2
Phân tích tấn số quét điện môi (FDS) Theo điều kiện
3
2.3. Bảo trì, đại tu giữa vòng đời
Việc đánh giá toàn diện MBA được thực hiện để xác định tình trạng tổng thể MBA
và phải được thực hiện ở năm 18/25 hoặc dựa trên khuyến nghị của nhà sản xuất.
Các nội dung kiểm tra đề xuất:
 Thay thế bộ chỉ thị nhiệt độ dầu (OTI) & bộ chỉ thí nhiệt độ dây (WTI);
 Lọc hoặc thay dầu tùy theo tình trạng;
 Thay thế các quạt bất thường;
19
 Thay thế bộ thở;
 Thay thế các đường ống OLTC;
 Thay thế các túi đệm khí;
 Thay thế sứ cách điện;
 Sơn lại máy biến áp;
 Lọc hoặc thay dầu OLTC.
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
ΔT ≤ 5 oC Tốt 3 Tiếp tục kiểm tra nhiệt độ theo bảng tần suất
o
5 C < ΔT ≤ 10 C o
Khá 2 kiểm tra, thử nghiệm chuẩn
Thực hiện kiểm tra và sửa chữa, lưu ý các vị
10 oC < ΔT ≤ 20 oC Trung Bình 1
trí sau: (i) Tại các điểm đấu nối cáp và
bushing cao, hạ MBA; (ii) cánh tải nhiệt và
20 oC < ΔT Xấu 0 dầu trong bồn chính.
Ghi chú: T = hiệu của giá trị nhiệt độ điểm nóng giữa các pha hoặc giữa điểm trên và
dưới của thân / cánh tản nhiệt.
3.2. Kiểm tra PD Ultrasonic
Lưu ý: Không thể thực hiện quét siêu âm đối với máy biến áp điện 110 / 22kV nếu nhiễu
xung quanh (như hồ quang trong các thiết bị điện khác) rất cao.
3.2.1 Kiểm tra PD Ultrasonic - Arcing/Tracking

Kết quả (dB) Tình trạng Điểm Hành động


< 0 dB Tốt 3 Không có hiện tượng phóng điện cục bộ, tiếp tục
kiểm tra theo bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm
0 dB Khá 2 chuẩn.
Mức độ nghiêm trọng, các khu vực hư hỏng đang
nghiêm trọng. Giảm tải, lên kế hoạch thực hiện các
Trung hạng mục Cấp độ 2 trong thời gian sớm nhất, kiểm tra
1 dB 1
Bình sửa chữa tại các vị trí: đầu sứ/ chụp đầu cáp/ hộp dây
cáp để tránh các hư hỏng nghiêm trọng có thể gây
cháy.
Mức độ nghiêm trọng, các khu vực hư hỏng đang
nghiêm trọng. Thực hiện Tách vận hành MBA ngay
>1 dB Xấu 0 và kiểm tra sửa chữa tại các vị trí: đầu sứ/ chụp đầu
cáp/ hộp dây cáp để tránh các hư hỏng nghiêm trọng
có thể gây cháy.

20
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
3.2.2 Kiểm tra Ultrasonic - Corona

Kết quả (dB) Tình trạng Điểm Hành động


≤ 0 dB Tốt 3 Không có hiện tượng phóng điện cục bộ, tiếp tục kiểm tra
1-3 dB Khá 2 theo bảng tần suất kiểm tra, thử nghiệm chuẩn.
Mức độ nghiêm trọng, các khu vực hư hỏng đang nghiêm
trọng. Giảm tải, lên kế hoạch thực hiện các hạng mục Cấp
Trung
4-6 dB 1 độ 2 trong thời gian sớm nhất, kiểm tra sửa chữa tại các vị
Bình
trí: đầu sứ/ chụp đầu cáp/ hộp dây cáp để tránh các hư
hỏng nghiêm trọng có thể gây cháy.
Mức độ nghiêm trọng, các khu vực hư hỏng đang nghiêm
trọng. Thực hiện tách vận hành MBA ngay và kiểm tra sửa
>6 dB Xấu 0 chữa tại các vị trí: đầu sứ/ chụp đầu cáp/ hộp dây cáp để
tránh các hư hỏng nghiêm trọng có thể gây cháy hộp dây
cáp để tránh các hư hỏng nghiêm trọng có thể gây cháy.
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
3.2.3 Giám sát PD online

Kết quả (dB) Tình trạng Điểm Hành động


40 µV > AE
Tốt 3
HFCT: ≥ 10 ms, hoặc không có xung Bình thường, không cần sửa
200 µV > AE ≥ 40 µV chữa hoặc thay thế
HFCT: 8 ms < T ≤ 10 ms hoặc có Khá 2
arcing và tracking mức thấp

300 µV > AE ≥ 200 µV Tăng tần suất kiểm tra, thử


nghiệm. Lên kế hoạch thực
HFCT: 5 ms < T ≤ 8 ms hoặc có arcing Trung Bình 1
hiện các hạng mục kiểm tra,
và tracking mức thấp thử nghiệm ở Cấp độ 2.
Thiết bị đang có vấn đề
nghiêm trọng, yêu cầu đánh
AE ≥ 300 µV
giá và tham khảo ý kiến
HFCT: 2 ms < T ≤ 5 ms hoặc có nhiều Xấu 0 chuyên gia ngay.
arcing và tracking
Khuyến nghị tách vận hành
thiết bị ngay lập tức
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
3.2.4 Kiểm tra chất lượng dầu của bồn chính

21
Tình trạng / Điểm / Ngưỡng giá trị
Các hạng mục Tốt Khá Trung Bình Xấu
3 2 1 0
Trong suốt và Màu hổ
Màu sắc và đánh giá bề ngoài Bình thường Màu tối / Đục
không tạp chất phách
Điện áp đánh thủng (kV) ≥ 60 55 đến 60 40 đến 55 < 40
Hàm lượng nước ở 20°C (ppm) < 10 10 đến 25 25 đến 40 > 40
Độ axit (mgKOH/goil) < 0.10 0.10 đến 0.20 0.21 đến 0.30 > 0.30
Hệ số tổn hao ở 90⁰ (tandelta) < 0.5 0.5 đến 1 1 đến 2 >2
Sức căng bề mặt (mN/m) > 28 22 đến 28 16 đến 21 < 16
Sau đó tính điểm tổng của hạng mục kiểm tra chất lượng dầu bồn chính với các trọng
số tương ứng như sau:
Các hạng mục Trọng số
Màu sắc và đánh giá bề ngoài 0.1
Điện áp đánh thủng (kV) 0.1
Hàm lượng nước ở 20°C (ppm) 0.2
Độ axit (mgKOH/goil) 0.3
Hệ số tổn hao ở 90⁰ (tandelta) 0.1
Sức căng bề mặt (mN/m) 0.2
3.2.5 Phân tích khí hoà tan dầu của bồn chính
3.2.5.1 Đánh giá theo tuổi thọ:
Tuổi thọ Điểm đánh giá
0–5 10
6 – 10 9
11 – 15 8
16 – 20 7
21 – 25 6
26 – 30 5
31 – 35 4
36 – 40 3
41 – 45 2
> 46 1

22
3.2.5.2 Phân tích khí chính

Tình
Tình trạng H2 C2H2 C2H4 C2H6 CH4 CO TDCG
trạng
Tình trạng 1 100 35 50 65 120 350 720 Tốt
101-
Tình trạng 2 36-50 51-100 66-100 121-400 351-570 721-1920 Khá
700
701- 101- 101- 401- 571- Trung
Tình trạng 3 51-80 1921-4630
1800 200 150 1000 1400 Bình
Tình trạng 4 >1800 >80 >200 >150 >1000 >1400 >4630 Xấu
Lưu ý: TDCG là tổng thành phần 6 khí chính theo bảng

Tình trạng Số lần vượt chuẩn Điểm Tình trạng


Tình trạng 1 0 10 Tốt
(1 – 2) 9
(3 – 4) 8
Tình trạng 2 Khá
(5 – 6) 8
7 7
(1 – 2) 6
(3 – 4) 5
Tình trạng 3 Trung Bình
(5 – 6) 5
7 4
(1 – 2) 3
(3 – 4) 2
Tình trạng 4 Xấu
(5 – 6) 2
7 1
Số lần vượt chuẩn tính như sau:
- Tính tổng thành phân khí chính để xem thuộc tình trạng nào trong 04 tình trạng
- Tìm khí chính (khí A) có thành phần lớn nhất trong 06 khí chính
- Số lần vượt chuẩn = (Thành phần khí A / biên trái theo chuẩn của khí A theo tình
trạng).
3.2.5.3 TDCG

Tình trạng Điểm đánh giá Tình trạng

Tình trạng 1 10 Tốt

23
Tình trạng Điểm đánh giá Tình trạng

Tình trạng 2 8 Khá


Tình trạng 3 5 Trung Bình
Tình trạng 4 2 Xấu
3.2.5.4 Tốc độ phát sinh khí

Tình trạng ΔTCG / ngày Điểm đánh giá Tình trạng


< 10 10
Tình trạng 1 10 - 30 9 Tốt
> 30 8
< 10 7
Tình trạng 2 Khá
10 - 30 6
< 10 5
Tình trạng 3 10 - 30 4 Trung Bình
> 30 3
< 30 2
Tình trạng 4 Xấu
> 30 1
ΔTCG / ngày = (TDCG mới – TDCG cũ) / số ngày giữa hai lần thử nghiệm
Tổng điểm phân tích khí hoà tan dầu của bồn chính tính toán theo bảng trọng số sau
Các hạng mục Trọng số
Tuổi thọ 0.35
Phân tích khí chính 0.39
TDCG 0.13
Tốc độ phát sinh khí 0.13
Sau khi tính toán thực hiện quy đổi điểm từ thang điểm 10 về thang điểm 3 theo bảng sau:
Điểm quy Tình
Tổng điểm Hành động
đổi trạng
7,5 ≤ tổng điểm ≤ 10 3 Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra, thử nghiệm
Tăng cường thực hiện giám sát, tăng tần suất kiểm
4 ≤ tổng điểm < 7,5 2 Khá
tra, thử nghiệm
1,5 ≤ tổng điểm < 4 1 Trung Tăng cường thực hiện giám sát, tăng tần suất kiểm
Bình tra, thử nghiệm.

24
Điểm quy Tình
Tổng điểm Hành động
đổi trạng
Chuẩn bị kế hoạch thực hiện các hạng mục kiểm
tra, thử nghiệm thuộc Cấp độ 2
Thực hiện ngay các hạng mục kiểm tra, thử
≤ 1,5 0 Xấu
nghiệm thuộc Cấp độ 2 hoặc kiểm tra nội bộ máy

3.2.6 Chất lượng dầu của OLTC


Tình trạng / ngưỡng giá trị
Các hạng mục Tốt Khá Trung Bình Xấu
3 2 1 0
Điện áp đánh thủng (kV) ≥ 40 30 đến 40 20 đến 30 < 20
Hàm lượng nước (ppm) < 20 20 đến 40 40 đến 50 > 50
Màu sắc và đánh giá bề Trong suốt và không Bình Màu tối /
Màu hổ phách
ngoài tạp chất thường Đục
Tính điểm tổng của hạng mục kiểm tra chất lượng dầu bồn chính với các trọng số
tương ứng như sau:
Các hạng mục Trọng số
Màu sắc và đánh giá bề ngoài Không chấm điểm
Điện áp đánh thủng (kV) 0.5
Hàm lượng nước ở 20°C (ppm) 0.5

3.2.7 DGA for OLTC


Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
Hydrogen < 500 ppm hoặc
Tốt 3 Bình thường. Duy trì tần suất kiểm
Acetylene < 500 ppm và
tra, thử nghiệm.
Ethylene < 1000 ppm
Hydrogen > 500 ppm hoặc
Khá 2 Tăng cường thực hiện giam sát, tăng
Acetylene > 1000 ppm và
tần suất kiểm tra, thử nghiệm
Ethylene < 500 ppm
Hydrogen > 500 ppm hoặc
Trung Bình 1 Tăng cường thực hiện giam sát, tăng
Acetylene > 500 ppm và
tần suất kiểm tra, thử nghiệm
Ethylene < 1000 ppm
Xấu 0 Thực hiện ngay các thử nghiệm Cấp
Ethylene > 1000 ppm
độ 2 hoặc kiểm tra nội bộ OLTC
3.2.8 Fufural

25
3.2.8.1 Đánh giá theo tuổi thọ:

Tuổi thọ Tình trạng Điểm


0–5 Tốt 3
6 – 20 Khá 2
21 – 35 Trung Bình 1
> 35 Xấu 0
3.2.8.2 Giá trị Furan:
2FAL (ppb)
Giá trị Tình Điểm
Giấy Thermally Hành động
DP trạng đánh giá
Kraft Upgraded Paper
Tỷ lệ lão hóa bình thường. Tiếp tục
0 đến 1400
0 đến 380 Tốt 3 lấy mẫu dầu để theo dõi Furan theo
653 đến 500
tần suất kiểm tra, thử nghiệm chuẩn.
Tốc độ lão hóa nhanh. Tiếp tục lấy
mẫu dầu để theo dõi Furan theo
654 đến 501 đến bảng tần suất kiểm tra, thử nghiệm
381 đến 1112 Khá 2
2373 341 chuẩn và kiểm tra & sửa chữa rò rỉ,
độ ẩm xâm nhập, tải, hệ thống làm
mát & thông gió

Tỷ lệ lão hóa quá mức. Tiến hành


kiểm tra Cấp độ 2 và kiểm tra & sửa
2374 chữa rò rỉ, độ ẩm xâm nhập, tải, hệ
340 đến Trung
đến 1113 đến 1663 1 thống làm mát & thông gió. Tiếp tục
280 Bình
3850 lấy mẫu dầu để theo dõi Furan theo
bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn

Nguy cơ sự cố cao. Giám sát hồ sơ


tải và tiến hành kiểm tra Cấp độ 2 &
kiểm tra cài đặt rơle bảo vệ. Tiếp tục
lấy mẫu dầu để theo dõi Furan theo
> 3850 > 1663 < 280 Xấu 0 bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn. Kế hoạch thay thế máy biến
áp khi 2FAL đã tăng hơn 5315 ppb
và Chỉ số sức khỏe cho thấy tình
trạng kém / xấu.
Tính điểm tổng của hạng mục kiểm tra Furan với các trọng số tương ứng theo bảng sau:

26
Các hạng mục Trọng số
Tuổi thọ 0.75
Giá trị Furan 0.25
3.2.9 Kiểm tra độ rung của OLTC
Kết quả (so sánh với lần kiểm
Tình
tra trước / kiểm tra lần đầu/ Điểm Hành động
trạng
nghiệm thu/ xuất xưởng)
Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm
% độ lệch ≤ 5 Tốt 3
tra các hạng mục Cấp độ 2 theo các
khoảng thời gian được chỉ định trong
5 < % độ lệch ≤ 10 Khá 2 bảng tần suất kiểm tra, thử nghiệm
chuẩn.

Trung Sau khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới,
10 < % độ lệch ≤ 15 1 tiếp tục lập lại hạng mục thử nghiệm
Bình
này như một phần của thử nghiệm Cấp
độ 2 theo các khoảng thời gian được chỉ
% độ lệch > 15 Xấu 0 định trong bảng tần suất kiểm tra thử
nghiệm chuẩn
3.2.10 Kiểm tra dòng động cơ OLTC:

Tình
Result (Ir= I rate, Ts = Tstart) Điểm Hành động
trạng
Imotor ≤ 1.1 Ir hoặc Is ≤ 3Ir Tốt 3 Điều kiện bình thường. Tiếp tục
kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2
1.1Ir < Imotor ≤ 1.2Ir hoặc theo các khoảng thời gian được chỉ
Khá 2 định trong bảng tần suất kiểm tra,
3 Ir < Is ≤ 5Ir
thử nghiệm chuẩn

1.2Ir < Imotor ≤ 1.3 Ir hoặc Trung Sau khi sửa chữa hoặc thay thế, tiếp
1
5 Ir < Is ≤ 7Ir bình tục lập lại hạng mục thử nghiệm
này như một phần của thử nghiệm
Cấp độ 2 theo các khoảng thời gian
Im > 1.3 Ir; được chỉ định trong bảng tần suất
Xấu 0
Is > 7Is kiểm tra thử nghiệm chuẩn

3.2.11 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng

Kết quả Tình trạng Điểm


Phụ tùng có sẵn & không có lỗi được ghi nhận Tốt 3
Phụ tùng có sẵn & có lỗi được ghi nhận Khá 2
Phụ tùng không có sẵn & không có lỗi được ghi nhận Trung Bình 1

27
Phụ tùng không có sẵn & có lỗi được ghi nhận Xấu 0
Lưu ý: Các khiếm khuyết: Hình ảnh bất thường có thể quan sát được hoặc các lỗi lịch sử
của thiết bị (các lỗi trong quá khứ).
3.2.12 Tuổi thọ và tải
3.2.12.1 Tuổi thọ
Kết quả Tình trạng Điểm
Tuổi thọ ≤ 10 năm Tốt 3
10 năm < Tuổi thọ ≤ 20 năm Khá 2
20 năm < Tuổi thọ ≤ 30 năm Trung Bình 1
Tuổi thọ > 30 năm Xấu 0
3.2.12.2 Tải

Thời gian quá tải


Quá tải (%) Tình trạng Điểm
(giờ / ngày)
0 0-2 Tốt 3
0-5 2-4 Khá 2
5 - 10 4-6 Trung Bình 1
> 10 >6 Xấu 0
3.2.13 Kiểm tra điện trở cách điện
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
1.4 ≤ K hoặc Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm tra
Tốt 0
1000 MΩ ≤ IR_H các hạng mục Cấp độ 2 theo các khoảng
1.3 ≤ K < 1.4 hoặc thời gian được chỉ định trong bảng tần
Khá -0.5
600 MΩ ≤ IR_H < 1000 MΩ suất kiểm tra, thử nghiệm chuẩn
Tiếp tục với hạng mục thử nghiệm Tan
1.2 ≤ K < 1.3 hoặc Delta và FRA để tìm vị trí lỗi có thể. Sau
Trung Bình -1
400 ≤ IR_H < 600 MΩ khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới, tiếp
tục lập lại hạng mục thử nghiệm này như
K < 1.2 hoặc một phần của thử nghiệm Cấp độ 2 theo
Xấu -1.5 các khoảng thời gian được chỉ định trong
IR_H < 400 MΩ
bảng tần suất kiểm tra, thử nghiệm chuẩn
Ghi chú: Giá trị điện trở cách điện ở 200C; K = R60/R15
3.2.14 Kiểm tra cách điện gông từ
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
IR≥ 500 MΩ Tốt 0 Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm tra các

28
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
hạng mục Cấp độ 2 theo các khoảng thời
100 ≤ IR < 500 MΩ Khá -0.5 gian được chỉ định trong bảng tần suất kiểm
tra, thử nghiệm chuẩn
Tiếp tục với hạng mục thử nghiệm Tan
10 ≤ IR < 100 MΩ Trung Bình -1 Delta và FRA để tìm vị trí lỗi có thể. Sau khi
sửa chữa hoặc thay thế cái mới, tiếp tục lập
lại hạng mục thử nghiệm này như một phần
IR < 10 MΩ Xấu -1.5 của thử nghiệm Cấp độ 2 theo các khoảng
thời gian được chỉ định trong bảng tần suất
kiểm tra thử nghiệm chuẩn
3.2.15 Kiểm tra điện trở cuộn dây
Kết quả sai biệt giữa giá trị
Tình trạng Điểm Hành động
đo và giá trị xuất xưởng
Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm
% độ lệch ≤ 1 Tốt 0
tra các hạng mục Cấp độ 2 theo các
khoảng thời gian được chỉ định trong
1 < % độ lệch ≤ 2 Khá -0.5 bảng tần suất kiểm tra, thử nghiệm
chuẩn
Độ lệch ở phần lớn các vị trí trong cùng
2 < % độ lệch ≤ 3 Trung Bình -1 một pha. Tiến hành kiểm tra tỷ lệ lần
lượt, kiểm tra điện trở cách điện và
FRA để tìm vị trí lỗi có thể xảy ra. Sau
khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới, tiếp
tục lập lại hạng mục thử nghiệm này
như một phần của thử nghiệm Cấp độ 2
% độ lệch > 3 Xấu -1.5
theo các khoảng thời gian được chỉ định
trong bảng tần suất kiểm tra, thử
nghiệm chuẩn
3.2.16 Kiểm tra tỉ số biến
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động

% độ lệch ≤ 0.3 Tốt 0 Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm tra các
hạng mục Cấp độ 2 theo các khoảng thời gian
được chỉ định trong bảng tần suất kiểm tra, thử
0.3 < % độ lệch ≤ 0.5 Khá -0.5 nghiệm chuẩn
Độ lệch ở phần lớn các vị trí trong cùng một
0.5 < % độ lệch ≤ 0.7 Trung Bình -1
pha. Tiến hành kiểm tra tỷ lệ lần lượt, kiểm tra

29
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động

điện trở cách điện và FRA để tìm vị trí lỗi có


thể xảy ra. Sau khi sửa chữa hoặc thay thế cái
mới, tiếp tục lập lại hạng mục thử nghiệm này
% độ lệch > 0.7 Xấu -1.5
như một phần của thử nghiệm Cấp độ 2 theo
các khoảng thời gian được chỉ định trong bảng
tần suất kiểm tra, thử nghiệm chuẩn.

3.2.17 Kiểm tra tổn thất điện môi của cuộn dây
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm tra các hạng
% tan δ ≤ 0.5 Tốt 0 mục Cấp độ 2 theo các khoảng thời gian được chỉ
định trong bảng tần suất kiểm tra, thử nghiệm
0.5 < % tan δ ≤ 1 Khá -0.5 chuẩn
Tiến hành FDS để xác định hàm lượng nước trong
1 < % tan δ ≤ 1.5 Trung Bình -1
cách điện giấy & phương pháp tái chế / sấy dầu.
Sau khi phục hồi / sấy khô, tiếp tục lập lại hạng
mục thử nghiệm này như một phần của thử
% tan δ > 1.5 Xấu -1.5 nghiệm Cấp độ 2 theo các khoảng thời gian được
chỉ định trong bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn.
Ghi chú: Giá trị tandelta của cuộn dây ở 200C
3.2.18 Kiểm tra tổn thất điện môi của sứ

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động

% tan δ ≤ 0.4 Tốt 0 Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm
tra các hạng mục Cấp độ 2 theo các
0.4 < % tan δ ≤ 0.7 khoảng thời gian được chỉ định trong
Hoặc % tan δ ≤ 2 lần giá Khá -0.5 bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
trị trước đó /thử mới chuẩn
0.7 < % tan δ ≤ 1 Tiến hành FDS để xác định hàm lượng
Hoặc % tan δ ≤ 3 lần giá Trung Bình -1 nước trong cách điện giấy & phương
trị trước đó /thử mới pháp tái chế / sấy dầu. Sau khi phục
hồi / sấy khô, tiếp tục lập lại hạng mục
% tan δ > 1 thử nghiệm này như một phần của thử
Hoặc % tan δ > 3 lần giá Xấu -1.5 nghiệm Cấp độ 2 theo các khoảng thời
trị trước đó /thử mới gian được chỉ định trong bảng tần suất
kiểm tra thử nghiệm chuẩn.
Ghi chú: Giá trị tandelta của sứ ở 200C

30
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm tra các
C ≤ 3% Tốt 0
hạng mục Cấp độ 2 theo các khoảng thời gian
được chỉ định trong bảng tần suất kiểm tra thử
3%< C ≤ 5% Khá -0.5
nghiệm chuẩn
Tiến hành FDS để xác định hàm lượng nước
5%< C ≤ 10% Trung Bình -1 trong cách điện giấy & phương pháp tái chế / sấy
dầu. Sau khi phục hồi / sấy khô, tiếp tục lập lại
hạng mục thử nghiệm này như một phần của thử
nghiệm Cấp độ 2 theo các khoảng thời gian được
C > 10% Xấu -1.5 chỉ định trong bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn.
Ghi chú: C = (Cmeasured – Cref*)/Cref* (Cref* = giá trị trên bảng tên thông số hoặc giá trị nhà
sản xuất)
3.2.19 Kiểm tra dòng kích từ

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm tra các
% độ lệch ≤ 5 Tốt 0 hạng mục Cấp độ theo các khoảng thời gian
được chỉ định trong bảng tần suất kiểm tra
5 < % độ lệch ≤ 10 Khá -0.5 thử nghiệm chuẩn

Độ lệch ở phần lớn các vị trí trong cùng một


10 < % độ lệch ≤ 15 Trung Bình -1 pha. Tiến hành kiểm tra điện trở cuộn dây,
kiểm tra điện trở cách điện và FRA, DGA để
tìm vị trí lỗi có thể xảy ra. Sau khi sửa chữa,
tiếp tục lập lại hạng mục thử nghiệm này
như một phần của thử nghiệm Cấp độ 2 theo
% độ lệch > 15 Xấu -1.5
các khoảng thời gian được chỉ định trong
bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm chuẩn.

3.2.20 Phân tích OLTC


Kết quả (ms) Tình trạng Điểm Hành động
% Độ lệch ≤ 10 Tốt 0 Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm tra
10 < % Độ lệch ≤ 20 các hạng mục Cấp độ 2 theo các khoảng
Hoặc chuyển 1 nấc không Khá -0.5 thời gian được chỉ định trong bảng thời
mượt gian bảo trì.
20 < % Độ lệch ≤ 30 Độ lệch ở phần lớn các vị trí trong cùng
Trung
Hoặc chuyển 1 nấc gây rung -1 một pha. Tiến hành kiểm tra điện trở
Bình
mạnh cuộn dây, kiểm tra điện trở cách điện và

31
Kết quả (ms) Tình trạng Điểm Hành động
FRA, DGA để tìm vị trí lỗi có thể xảy ra.
Sau khi sửa chữa, tiếp tục lập lại hạng
% Độ lệch > 30
mục thử nghiệm này như một phần của
Hoặc chuyển nhiều hơn nấc Xấu -1.5 thử nghiệm Cấp độ 2 theo các khoảng
gây rung mạnh
thời gian được chỉ định trong bảng tần
suất kiểm tra thử nghiệm chuẩn.
Lưu ý: độ lệch có thể được xác định bằng cách so sánh các pha trong cùng một nấc.
3.2.21 Thử nghiệm bushing (hot collar)

Kết quả (Watt loss) Tình trạng Điểm Hành động


Điều kiện bình thường. Tiếp tục kiểm tra
P ≤ 0.05 Tốt 0
các hạng mục Cấp độ 2 theo các khoảng
thời gian được chỉ định trong bảng tần suất
0.05 < P ≤ 0.1 Khá -0.5 kiểm tra, thử nghiệm chuẩn.
0.1 < P ≤ 0.15 Trung Bình -1 Sau khi sửa chữa, tiếp tục lập lại hạng mục
thử nghiệm này như một phần của thử
nghiệm Cấp độ 2 theo các khoảng thời gian
P > 0.15 Xấu -1.5 được chỉ định trong bảng tần suất kiểm tra
thử nghiệm chuẩn.
3.2.22 Phân tích đáp ứng tần số (SFRA)
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
Không có độ lệch
So sánh giữa các pha (sử dụng chỉ số tương
quan chéo, CCI): Bình thường. Không
Tốt 0
CCI ở vùng tần số thấp > 2.0 có độ lệch cuộn dây
CCI ở vùng tần số trung bình > 1.0
CCI ở vùng tần số cao ≥ 0.6
Độ lệch nhỏ
So sánh giữa các pha (sử dụng chỉ số tương
Độ xô lệch các cuộn
quan chéo, CCI): -0.5
Khá dây nhỏ
1.0 < CCI ở vùng tần số thấp ≤ 2.0
0.6 < CCI ở vùng tần số trung bình ≤ 1.0
Có sự xô lệch cuộn
Độ lệch vừa phải
dây. Tiến hành kiểm
So sánh giữa các pha (sử dụng chỉ số tương
mở máy để kiểm tra
quan chéo, CCI): Trung Bình -1
nội bộ. Giám sát tải,
0.6 < CCI ở vùng tần số thấp ≤ 1.0
kiểm tra các cài đặt
CCI ở vùng tần số trung bình ≤ 0.6
rơle bảo vệ.

32
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
Độ lệch rất lớn Có sự xô lệch đáng kế
So sánh giữa các pha (sử dụng chỉ số tương giữa các cuộn dây.
Xấu -1.5
quan chéo, CCI): Lên kế hoạch sửa
CCI ở vùng tần số thấp ≤ 0.6 chữa/thay thế MBA.
Lưu ý: Theo kinh nghiệm của chuyên gia về SFRA có thể nhận ra các tính năng và mẫu
đồ thị liên quan đến các điều kiện lỗi khác nhau. CCI sẽ không cho biết bản chất chính
xác của sự cố, chỉ tập trung đến các khu vực quan tâm để tiếp tục phân tích và xem xét.
Các giới hạn CCI được đề xuất chỉ nên được sử dụng như các quy tắc chung
3.2.23 Kiểm tra hàm lượng ẩm trong cách điện rắn (FDS)

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


% độ ẩm trong giấy ≤ 1.0 Tốt 0
Bình thường
1.0 < % độ ẩm trong giấy ≤ 2 Khá -0.5
2 < % độ ẩm trong giấy ≤ 3 Trung Bình -1 Thực hiện lọc dầu hoặc sấy dầu
% độ ẩm trong giấy > 3 Xấu -1.5 online tại nhà máy
Ghi chú: Giá trị của FDS cuộn dây ở 200C
4. Trọng số các hạng mục thử nghiệm và tính toán chỉ số sức khoẻ (CHI)
Weighting Factors,
Score,
Measurement Weights, Wi Total Score,
WF i= 12 × 3.33 Si
Parameters Wi TSi =WF i × S i
∑ Wi (0,1,2,3)
i=1

Kiểm tra nhiệt độ W1 WF 1 S1 TS1


Kiểm tra PD (Ultrasonic) W2 WF 2 S2 TS2
Giám sát PD online W3 WF 3 S3 TS3
Phân tích chất lượng dầu
W4 WF 4 S4 TS 4
của bồn chính
Phân tích tổng khí hoà tan
W5 WF 5 S5 TS5
dầu của bồn chính
Phân tích chất lượng dầu
W6 WF 6 S6 TS6
của OLTC
Phân tích tổng khí hoà tan
W7 WF 7 S7 TS7
dầu của OLTC
Phân tích Furan dầu máy
W8 WF 8 S8 TS 8
biến thế
Kiểm tra âm thanh rung
W9 WF 9 S9 TS 9
OLTC

33
Weighting Factors,
Score,
Measurement Weights, W Total Score,
WF i= 12 i × 3.33 Si
Parameters Wi TSi =WF i × S i
∑ Wi (0,1,2,3)
i=1

Kiểm tra dòng động cơ của


W 10 WF 10 S10 TS10
OLTC
Lịch sử vận hành và bảo
W 11 WF 11 S11 TS11
dưỡng
Tuổi thọ và tải W 12 WF 12 S12 TS12
12

Tier 1 Transformer CHI, CHI 1 (0 -10) ∑ TS i


i=1

Total Score (0, -


easurement Parameters
0.5, -1.0, -1.5)
Kiểm tra điện trở cách điện X1
Kiểm tra cách điện gông từ X2
Kiểm tra điện trở cuộn dây X4
Kiểm tra tỉ số biến X5
Kiểm tra tổn thất điện môi cuộn dây X6
Kiểm tra tổn thất điện môi sứ X7
Kiểm tra dòng kích từ X8
8
Phân tích OLTC CHI 1 +∑ X i
i=1
Total Score (0, -
Measurement Parameters
0.5, -1.0, -1.5)
Hot collar busing test Y1

SFRA Y2

FDS Y3
3
Combined Tier 1, Tier 2 & Tier 3 CHI, CHI 3 (< 2, 2 – 10) CHI 2 + ∑ Y i
i=1

Mức độ Điểm CHI Điều kiện Hành động tiếp theo


1 8 ≤ CHI ≤ 10 Tốt Tiếp tục duy trì tần suất
2 6 ≤ CHI < 8 Khá Sửa đổi khoảng thời gian bảo trì
34
Mức độ Điểm CHI Điều kiện Hành động tiếp theo
4 ≤ CHI < 6 Trung bình Sửa đổi khoảng thời gian bảo trì
3 2 ≤ CHI < 4 Xấu Sửa đổi khoảng thời gian bảo trì
0 < CHI < 2: giảm tải, sắp xếp bảo trì hoặc thay
thế.
4 CHI < 2 Hư hỏng
CHI < 0: tắt máy và thực hiện bảo trì hoặc thay
thế.

35
5. MÁY CẮT 110KV (NGOÀI TRỜI + COMPACT + GIS) + MÁY CẮT 22KV
1. FMECA
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
Không MC không cắt Cuộn trip hở mạch Hư hỏng đột ngột mà không có Giám sát liên tục cuộn dây
1 Theo dõi Tiếp tục
thực hiện mạch để chặn hoặc ngắn mạch dấu hiệu báo trước hoặc trở kháng
lệnh cắt dòng sự cố Giám sát năng lượng cuộn
trip tiêu thụ hoặc dòng điện
Thời gian vận hành của chốt Thử nghiệm thời
Bôi trơn không đầy và điện áp rơi trong suốt
2 cắt có thể tăng lên qua thời gian cắt MC (online) 12
đủ lẫy/ chốt cắt thời gian MC hoạt động,
gian (FTT)
hoặc cơ chế cắt làm hoặc giám sát thời gian
việc không đúng mạch MC hoạt động.
cách Năng lượng để chốt chức năng Thử nghiệm thời
3 cắt có thể tăng lên qua thời gian cắt MC (online) 12
gian (FTT)
Giám sát áp suất năng
Mất năng lượng cắt Các cơ chế kích hoạt bằng
lượng được lưu trữ hoặc vị Thời gian đóng mở
4 do rò rỉ, trượt hoặc thủy lực thường mất năng 36
trí của lò xo lưu trữ năng máy cắt
bị gãy lượng ít nhất vài phút
lượng
Cơ chế kích hoạt lò xo có thể
đột ngột hư hỏng hoặc mất ít Thời gian đóng mở
5 36
năng lượng hơn mức kích hoạt máy cắt
cần thiết
Mạch điều khiển nhìn chung
hư hỏng đột ngột. Tiếp điểm Liên tục giám sát mạch
Mạch điều khiển hư Thời gian đóng mở
6 phụ nhìn chung thay đổi vị trí điều khiển và điện áp DC 36
hỏng máy cắt
với tiếp điểm chính, phát triển tại MC và tủ Điều khiển
dần dần dẫn đến hư hỏng
Mạch vận hành MC Khóa đúng chức năng gây ra Tự giám sát và tự báo động
7 Kiểm tra chức năng 36
bị khóa bởi mất chức năng cắt của MC cơ chế giám sát
8 Khóa sai chức năng gây ra bởi Giám sát xu hướng của các Theo dõi Tiếp tục
hư hỏng chức năng giám sát thông số được theo dõi
hoặc cấu hình sai, hay do vận
hành của các tranducers kích
36
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
hoạt.
Nhìn chung, các liên kết sẽ Giám sát dòng điện ngắt sơ
Lỗi liên kết cơ chế Thử nghiệm thời
mất kiểm soát qua một số hoạt cấp thông qua sự thay đổi
9 giữa cơ chế vận gian cắt MC (online) 12
động hoặc đột ngột bị phá hư của trạng thái của cơ chế
hành và ngắt (FTT)
thông qua 1 hoạt động hoạt động
Giám sát chuỗi thời gian Thử nghiệm thời
10 giữa cơ chế hoạt động và gian cắt MC (online) 12
cơ chế ngắt sự cố (FTT)
Bề mặt chốt cắt bị
Thời gian vận hành của chốt Giám sát năng lượng cuộn Thử nghiệm thời
yếu, gãy, mòn vòng
11 cắt có thể tăng lên qua thời trip (dòng và điện áp rơi) và gian cắt MC (online) 12
bị hoặc biến dạng
gian thời gian để MC vận hành (FTT)
bề mặt
Năng lượng để chốt chức năng
Thời gian đóng mở
12 cắt có thể tăng lên qua thời 36
máy cắt
gian
Giám sát nhiệt độ tủ hoặc
Cơ chế tủ dưới
13 cơ chế dòng gia nhiệt và Kiểm tra ngoại quan 3
nhiệt độ yêu cầu
nhiệt độ nôi trường.
Giám sát trạng thái điện áp
Hư hỏng mạch bên
pin tại MC, tính liên tục của
ngoài, bao gồm Từ từ qua thời gian hoặc hư
mạch cắt, tình trạng tự
14 cuộn dây, pin và hỏng tức thời trong khi cố Kiểm tra ngoại quan 3
giám sát của mạch sơ cấp
những thiết bị bảo gắng hoạt động
và những thiết bị bảo vệ dự
vệ
phòng
Mở MC Hư hỏng cơ chế,
nhưng mất năng lượng của
không mở chức năng "Giữ cho
Giám sát vị trí và cơ chế
được MC mở và sau mở" (vd: mất áp Sự hư hỏng từ từ của relay thời
của tiếp điểm phụ với dòng
15 đó đóng lại lần suất không khí trên gian X hoặc Y, dẫn đến đột Theo dõi 3
điện đi qua và tín hiệu vận
nữa MC không khí yêu ngột "bơm" vào MC
hành.
cầu áp suát không
khí để giữ tiếp
điểm mở)
16 MC mở và sau Hư hỏng cơ cấu Thông thường hư hỏng như 1 Giám sát số lần vận hành Thời gian đóng mở 36

37
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
phần của chức năng mở. qua một chu kỳ thời gian. máy cắt
đó đóng lặp lại
antipumping Không phải hư hỏng mỗi lẫn
và mở ra Giám sát relay thời gian X Thời gian đóng mở
17 vận hành mở. 36
và Y máy cắt
18 Ô nhiễm dầu Từ từ qua thời gian Điện môi dầu Kiểm tra chức năng 36
Áp suất hoặc mật Áp suất khí hoặc mật độ
Kiểm tra độ rò khí
19 độ khí thấp (không Từ từ qua thời gian khí phù hợp với nhiệt độ 36
SF6
khí hoặc SF6) môi trường
Kiểm tra tính toàn vẹn chân
20 Mất chân không Tức thời hoặc từ từ không định kỳ qua các phép Kiểm tra chân không 36
thử
Dòng sự cố
Tiếp điểm mở vận Kiểm tra áp suất /
hoặc dòng tải Giám sát hành trình tiếp
21 hành không hiệu điện áp tần số công 36
Mở MC thì không điểm
quả nghiệp
không được phân
thành biệt, và phần Hư hỏng cơ chế từ từ hoặc đột
Kiểm tra ngoại quan, giám
công ngắt sự cố của Hư hỏng máng hồ ngột, hư hỏng bộ gia nhiệt, Kiểm tra PD (TEV),
22 sát PD, và giám sát bộ gia 12
MC có một lỗi quang nhiễm bẩn hoặc hư hỏng kết Giám sát PD online
nhiệt hoặc nhiệt độ tủ
lớn nối
Thời gian đóng mở
23 Hư hỏng Puffer 36
máy cắt
Từ từ hoặc đột ngột
Giám sát vị trí cơ chế các
Thời gian đóng mở
24 Hư hỏng cơ tiếp điểm phụ đối với dòng 36
máy cắt
điện và tín hiệu mở
Giám sát mức độ lỗi hệ
Phát triển hệ thống nhìn chung
thống và những điều kiện
bị thay đổi với hệ thống được
25 Ứng dụng sai hoặc đặc biệt trong suốt quá trình Kiểm tra ngoại quan 3
cấu hình hoặc nhiệm vụ đóng
các tình huống khác gián đoạn ngắn mạch và
ngắt mới
ngoài khả năng quá trình MC vận hành
tương thích của bộ Xem lại những mức độ lỗi
26 Kiểm tra ngoại quan 3
ngắt mạch Gián đoạn dưới những điều của hệ thống theo chu kỳ
kiện ứng dụng hệ thống không Ghi lại những giá trị nhiễu
phù hợp của hệ thống điện (bao gồm
27 Kiểm tra chức năng 24
những đồ thị oscillo và các
giá trị sự cố dạng digital)

38
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
Kiểm tra tính toàn vẹn chân
28 Hư chân không Tức thời hoặc từ từ không định kỳ qua các phép Kiểm tra chân không 12
MC không thử
cung cấp cách Cơ chế không di Không điều chỉnh được do
Chỉ thị di chuyển hoàn toàn Kiểm tra điện trở Theo điều
29 Mở MC ly điện môi chuyển hoàn tất hoạt động quá mức hoặc do bị
hành trình động kiện
nhưng cần thiết của hành trình kẹt và gãy đột ngột
30 không duy các tiếp điểm Mất áp suát khí Tức thời hoặc từ từ Giám sát áp suất khí Kiểm tra ngoại quan 3
trì cách tức thời ngay Vận hành quá nhiều
điện tiếp sau khi hoạt Giám sát số lần vận hành
31 trong 1 khoảng thời Kiểm tra ngoại quan 3
xúc mở động chức qua một chu kỳ thời gian.
gian
năng ngắt Ứng suất điện môi Từ từ qua thời gian Giám sát nhựng điều kiện Kiểm tra áp suất /
mạch vận hành điện áp của hệ Theo điều
32 vượt quá khả năng điện áp tần số công
thống đặc biệt trong khoảng kiện
ngắt mạch nghiệp
thời gian gián đoạn ngắn
mạch và vận hành MC Theo điều
33 Sét đánh Kiểm tra ngoại quan
kiện
Thay đổi dòng điện qua
Chốt ngắt không an Kiểm tra điện trở Theo điều
34 Từ từ qua thời gian thời gian hoặc thay đổi tốc
toàn động kiện
độ ngắt
Dòng điện đi lạc
Mạch vô tình
qua mạch ngắt (như Ngắn mạch trong 1 số vị trí
bị ngắt với
do quá độ gây ra của cuộn dây trong mạch điều Giám sát dòng điện trong
35 Opens những vấn đề Kiểm tra ngoại quan 3
bởi các xung đóng khiển MC làm cho dòng điện cuộn trip
without an toàn và
cắt trên các cuộn đi qua cuộn trip.
command thiệt hại kinh
dây gần kề)
tế có thể xảy
Mạch trip vô tình bị chạm đất
ra Giám sát mạch trip chạm
36 Mạch trip chạm đất tại một điểm bất kỳ trong Kiểm tra ngoại quan 3
đất
mạch
Cấu hình tự bảo vệ
Thông thường do mất áp suất Giám sát xu hướng vận Theo điều
37 của một số MC (1 Theo dõi
không khí hành lưu trữ năng lượng kiện
số MC không khí)
Giám sát điện áp gây thiếu Thử nghiệm thời
Mất áp gây thiếu áp
38 áp nguồn cung cấp cho gian cắt MC (online) 12
mạch trip
mạch trip (FTT)

39
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
Giám sát mạch cuộn đóng
Khiếm khuyết cuộn Hư hỏng đột ngột mà không có để tăng khả năng dẫn dòng,
39 Kiểm tra ngoại quan 3
dây hoặc điện từ tín hiệu báo trước hoặc giám sát thời gian
đóng
40 Không MC không Mất năng lượng lưu Có thể nhanh hoặc chậm qua Giám sát vị trí lò xo, áp
Kiểm tra ngoại quan 3
thực hiện đóng mạch để trữ thời gian suất không khí
lệnh đóng dẫn dòng Giám sát thời gian giữa các
Bôi trơn không phù Hư hỏng từ từ và có thể do các Thời gian đóng mở
41 tiếp điểm chính và dòng 36
hợp hoạt động liên quan máy cắt
điện qua cuộn đóng
42 Giám sát mạch điều khiển Kiểm tra ngoại quan 3
Hư hỏng mạch điều Giám sát dòng điện qua
Đột ngột hay từ từ cuộn đóng và thời gian của
khiển Thời gian đóng mở
43 tiếp điểm phụ (trên tiếp 36
máy cắt
dụng không mang dòng
điện)
Ghi lại những giá trị nhiễu
Tiếp điểm bị cháy của hệ thống điện (bao gồm
Tiếp điệm bị xói mòn sau khi Điện trở tiếp xúc
44 (bị xói mòn do những đồ thị oscillo và các 36
cắt mạch do dòng sự cố (máy cắt / thanh cái)
MC không điện) giá trị sự cố dạng digital)
Đóng
đóng mạch để trong mạch điện sơ cấp
nhưng
dẫn dòng Giám sát dòng sơ cấp khởi
không dẫn Liên kết bị gãy sau lần hoạt
trong 1 hoặc Liên kết cơ khí đến động trong suốt quá trình
45 điện động cuối cùng hoặc trong Kiểm tra nhiệt độ 3
nhiều cặp cực tiếp điểm bị gãy thay đổi trạng thái của cơ
suốt hoạt động đóng
chế hoạt động
Mất ngăn chặn quá
hành trình ngăn Tiếp điểm bị phóng và bị xói Giám sát di chuyển của tiếp Kiểm tra điện trở Theo điều
46
ngừa đóng tiếp mòn điểm và quá hành trình động kiện
điểm hoàn toàn
47 Đóng khi Mạch vô tình Dòng điện đi lạc Ngắn mạch trong 1 số vị trí Dòng điện trong cuộn đóng Thời gian đóng mở 36
không có bị đóng với qua mạch đóng của cuộn dây trong mạch điều máy cắt
lệnh những vấn đề (như do quá độ gây khiển MC làm cho dòng điện
an toàn và ra bởi các xung đi qua cuộn đóng
thiệt hại kinh đóng cắt trên các
tế có thể xảy cuộn dây gần kề)

40
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
Mạch đóng vô tình bị chạm đất
Mạch đóng bị chạm Giám sát mạch đóng ngăn
48 tại một điểm bất kỳ trong Theo dõi 3
đất chạm đất
mạch
Áp suất không khí đi ra
ra Van thí điểm không Rò rỉ không khí hoặc van thí khỏi van thí điểm, giám sát
49 Kiểm tra ngoại quan 3
bảo toàn điểm không được giữ thời gian chạy và áp suất
máy nén khí
Bị suy yếu từ từ theo thời gian
Cơ chế lò xo đóng và đạt đến thời điểm lò xo Cơ chế di chuyển hoặc giải
50 Kiểm tra ngoại quan 3
bị mài mòn không còn được giữ một cách nén
an toàn
Thông thường đột ngột bị hư Ứng dụng importer hoặc Kiểm tra điện trở Theo điều
51 Rung lắc của MC
hỏng cách ly rung động động kiện
Điện trở tiếp xúc Từ từ tăng điện trở tiếp xúc Giám sát nhiệt đột tiếp xúc Điện trở tiếp xúc
52 36
cao trong suốt thời gian vận hành bằng hồng ngoại. (máy cắt / thanh cái)
Không thể Từ từ tăng điện trở tiếp xúc
53 MC không Sự đứt gãy tiếp xúc Kiểm tra nhiệt độ 3
dẫn dòng trong suốt thời gian vận hành
dẫn dòng gây Tiếp xúc bị gẫy
điện liên
quá nhiệt làm hoặc hao tổn những
tục hoặc
hư hỏng các phần mạch mang
tạm thời Tăng cường tiếp xúc với lắp
tiếp điểm lắp điện, khớp vít,
54 (trong khi ráp các tiếp xúc mang dòng Kiểm tra ngoại quan 3
đặt. trượt, lăn, hoặc di
đã đóng) liên tục bị hư hỏng
chuyển các tiếp
điểm chính, hư
hỏng lò xo.
Mất lực di chuyển
Từ từ hoặc tương đối đột ngột Giám sát nhiệt độ tiếp xúc
55 và lực tiếp xúc Kiểm tra ngoại quan 3
bị hư và kết nối bằng hồng ngoại
đóng
Cách điện Ngắn mạch Kiểm tra áp suất /
Mất môi trường Tỷ lệ rò rỉ tăng dần qua thời Theo điều
56 không đạt trên hệ thống Áp suất hoặc mật độ khí điện áp tần số công
điện môi gian kiện
năng lượng nghiệp
57 hoặc nạp điện Mức chất lỏng Kiểm tra ngoại quan 3
58 một cách bị Mất tính toàn vẹn Rò rỉ từ từ qua thời gian Kiểm tra điều kiện dầu theo Kiểm tra ngoại quan 3
động của các điện môi của dầu chu kỳ
41
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
Kiểm tra tính toàn vẹn chân
59 Mất chân không Đột ngột hoặc nhanh chóng không định kỳ qua các phép Kiểm tra chân không 36
thử
Độ tinh khiết và độ
Độ ẩm trong khí Giám sát độ ẩm và mật độ ẩm SF6 Kiểm tra rò
60 Từ từ 36
SF6 khí SF6 khí SF6, Phân tích
khí SF6
Phát triển từ từ điểm đọng Giám sát hàm lượng ẩm
Kiểm tra áp suất /
sương của khí nén, độ ẩm của khí nén và nhiệt độ Theo điều
61 điện áp tần số công
Mất điện môi khí tương đối hoặc hàm lượng ẩm hoặc độ ẩm tương đối của kiện
nghiệp
nén của nước ppm. khí nén.
Kiểm tra xu hướng phát Kiểm tra áp suất /
phần tử Thiệt hại cơ học đối với lớp vỏ Theo điều
62 triển của điện môi và cách điện áp tần số công
của buồng ngắt kiện
điện định kỳ nghiệp
Hư hỏng từ các
63 hành động bên Giám sát an ninh trạm Kiểm tra nhiệt độ 3
ngoài
Tích lũy quá mức
Giám sát dòng điện cắt và
64 làm gián đoạn dòng Từ từ Kiểm tra ngoại quan CBM
vận hành của MC
điện
Các điểm yếu được
Kiểm tra PD (TEV),
65 tạo ra trong buồng Từ từ Giám sát PD 12
Giám sát PD online
ngắt
66 Cách điện Sự cố pha đất Do động vật bò Tiếp xúc tức thời Không có giải pháp Kiểm tra ngoại quan 3
pha - đất trên hệ thống
67 hỏng năng lượng Sét đánh Tức thời Kiểm tra ngoại quan 3
với khả năng Kiểm tra áp suất /
Hư hỏng cơ khí do Theo điều
68 thiệt hại an Từ từ hoặc đột ngột điện áp tần số công
thi công lắp đặt kiện
toàn và kinh nghiệp
tế; Hệ số tổn hao điện Theo điều
69 Thấm nước Tức thời trên quỹ đạo
Gián đoạn cần môi Tandelta kiện
70 thiết cho hệ Sứ bị dơ Kiểm tra áp suất / Theo điều
thống điện điện áp tần số công kiện
nghiệp

42
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
Ghi lại những giá trị nhiễu
Đột ngột hư hỏng, nhưng đồng
Phóng điện gây ra của hệ thống điện (bao gồm
71 bộ với các thời điểm quá độ hệ Kiểm tra ngoại quan 3
bởi quá độ hệ thống những đồ thị oscillo và các
thống
giá trị sự cố dạng digital)
Nhiệt độ quá cao Giám sát nhiệt độ không
72 của vật liệu cách Chậm khí hoặc nhiệt độ các phần Kiểm tra nhiệt độ 3
điện tử
73 Sự cố pha - Do động vật bò Tiếp xúc tức thời Không có giải pháp Kiểm tra ngoại quan 3
74 pha trên hệ Sét đánh Tức thời Kiểm tra ngoại quan 3
thống với khả
Ion hóa xung quanh
Cách điện năng gây thiệt
không khí lớp cách
pha - pha hại về an toàn Kiểm tra PD (TEV),
75 điện gây ra bởi các Giám sát PD 12
hỏng và kinh tế, cắt Giám sát PD online
điều kiện vận hành
điện là cần
bất thường
thiết cho các
Hệ số tổn hao điện Theo điều
76 phần tử của hệ Thấm nước Tức thời trên quỹ đạo
môi Tandelta kiện
thống
77 Foregin material Kiểm tra ngoại quan 3

78 Mạch điện bị Do động vật bò Tiếp xúc tức thời Không có giải pháp Kiểm tra ngoại quan 3
79 Cách điện đóng một cách Sét đánh Tức thời Kiểm tra ngoại quan 3
vỏ hư vô ý với khả Thông thường rất chậm, tuy
80 hỏng năng gây thiệt Thấm nước nhiên, bất ngờ hư hỏng phần Kiểm tra ngoại quan 3
hại an toàn và dẫn điện
kinh tế, có thể Ion hóa của không
gây ra thiệt hại Kiểm tra PD (TEV),
81 khí trong suốt quá Tức thời Giám sát hệ thống 12
lớn đối với Giám sát PD online
trình xảy ra sự cố
buồng ngắt
Kiểm tra áp suất /
của MC Quá điện áp của
82 Thông thường rất nhanh điện áp tần số công 36
MC
nghiệp
Dơ dáy hoặc ô Điện trở cách điện
83 Từ từ 36
nhiễm (máy cắt / thanh cái)

43
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
Suy giảm bề mặt Kiểm tra PD
84 bên ngoài gây ra Không có giải pháp (Ultrasonic), Giám 12
bởi PD sát PD online
Phóng điện của quá
Kiểm tra PD
trình CẮT gây ra Đột ngột nhưng đồng bộ với Ghi lại các tín hiệu nhiễu
85 (Ultrasonic), Giám 12
bởi sự kiện quá độ sự kiện quá độ của hệ thống của hệ thống điện
sát PD online
của hệ thống
Ion hóa xung quanh
không khí lớp cách
Kiểm tra PD (TEV),
86 điện gây ra bởi các Tức thời Giám sát PD 12
Giám sát PD online
điều kiện vận hành
bất thường
Mạch điện bị Độ tinh khiết và độ
đóng một cách Tổn hao mật độ ẩm SF6 Kiểm tra rò
87 Cách điện Từ từ qua thời gian Mật độ khí 36
vô ý với khả điện môi khí SF6, Phân tích
trong nội
năng gây thiệt khí SF6
bộ máy
hại an toàn và Mất tính toàn vẹn Kiểm tra điều kiện dầu theo
88 cắt hư Kiểm tra ngoại quan 3
kinh tế, gây ra điện môi của dầu chu kỳ
hỏng
thiệt hại lớn Kiểm tra tính toàn vẹn chân
Thông thường đột ngột hoặc ít
89 đối với buồng Mất chân không không định kỳ qua các phép Kiểm tra chân không 36
khi phát triển
ngắt của MC thử
Quá điện áp của
90 Từ từ hoặc đột ngột Giám sát hệ thống Kiểm tra ngoại quan 3
MC
Mất môi
trường cách
điện, dẫn điện
Không vào môi Giám sát mức độ lớp cách Độ tinh khiết và độ
Lỗi vỏ, cách điện,
còn môi trường xung Nhìn chung từ từ qua thời gian điện (chất lỏng), mật độ ẩm SF6 Kiểm tra rò
91 ăn mòn, xói mòn và 3
trường quanh (cũng nhưng có thể tăng nhanh (SF6), hoặc áp suất (không khí SF6, Phân tích
vỡ đĩa sứ
cách điện có thể xem khí) khí SF6
như ảnh
hưởng lỗi cách
điện)
92 Không thể Sự vận hành Lỗi của bộ chuyển Chỉ thị đo bị kẹt Giám sát sự thay đổi mật Kiểm tra ngoại quan 3
44
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
của hệ thống
năng lượng
với 1 MC mất
độ khí như chu kỳ nhiệt độ
khả năng hoặc đổi mật độ khí cách
môi trường để đảm bảo sự
giảm khả năng điện
thay đổi mật độ là phù hợp
thực hiện các
chức năng của

hiện trạng
Giám sát bộ chỉ thị với tín
thái và vị Khiếm khuyết
hiệu mạch mở và đóng,
trí MC đóng, mở, Nhìn chung, trong suốt 1 hành
Bị kẹt, gãy, hoặc dòng sơ cấp, mạch dòng
93 hoặc lưu trữ động đơn lẻ, xói mòn cơ khí có Kiểm tra ngoại quan 3
chỉ báo bị hư điều khiển, và sự vận hành
chỉ báo năng thể tăng dần qua thời gian
hệ thống nạp năng lượng để
lượng, khiến
lưu trữ
người vận
hành thực hiện Giám sát bộ chỉ thị với tín
các hành động hiệu mạch mở và đóng,
Sự liên hết các tiếp
không phù Có thể hoạt động thất thường, dòng sơ cấp, mạch dòng Thời gian đóng mở
94 điểm phụ, hoặc 36
hợp hoặc hư đột ngột điều khiển, và sự vận hành máy cắt
cuộn dây
hệ thống nạp năng lượng để
lưu trữ
Vận hành Gây nguy Quá áp suất của sứ
95 Kiểm tra ngoại quan 3
không an hiểm cho trong buồng ngắt
toàn người Đột ngột hư hỏng bộ điều áp Kiểm tra áp suất/điện
96 Lỗi sứ cung cấp không khí áp suất cao Giám sát van giảm áp áp tần số công 36
tới buồng ngắt nghiệp
Quá áp của khí nén
Giám sát điều kiện thiết bị
hoặc chất lỏng thủy Đột ngộ hư hỏng thiết bị điều Kiểm tra PD (TEV),
97 lưu trữ năng lượng của MC 12
lực, hệ thống nạp lò khiển nạp năng lượng Giám sát PD online
từ xa
xo
98 Hư hỏng khóa liên Đột ngột hoặc qua thời gian Giám sát bộ chỉ thị với tín Kiểm tra ngoại quan 3
động hiệu mạch mở và đóng,
dòng sơ cấp, mạch dòng
điều khiển, và sự vận hành

45
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
hệ thống nạp
Mất khí và cần Giám sát mật độ/ áp suất
99 Kiểm tra ngoại quan 3
được cách ly khi
Đổ đầy hoặc thêm
chất lỏng so với
100 Kiểm tra ngoại quan 3
môi trường điện
môi khí
Lỗi tiếp xúc kém và Đầu cực không được uốn thủy
101 Kiểm tra nhiệt độ Kiểm tra nhiệt độ 3
đầu cực lực đúng đắn
Quá nhiệt Sứ Kiểm tra PD
102 Lỗi đầu cực Phóng điện vầng quang PD scan (Ultrasonic), Giám 12
sát PD online
Lỗi tiếp xúc kém và Điện trở tiếp xúc
103 Điện trở cao Đo đạc điện trở tiếp xúc 36
đầu cực (máy cắt / thanh cái)
Lão hóa
104 Sứ Lão hóa Tandelta cao Đo đạc Tandelta Tuổi thọ CBM
sứ
105 Lão hóa Lỗi nhà sản xuất sứ Đo đạc Tandelta Tuổi thọ CBM
Những
106 điều kiện Cáp hỗ trợ bị mòn Hư cách điện Quan sát Kiểm tra ngoại quan 3
môi
Sứ
trường
phá hư lớp lighnting insulator break
107 Kiểm tra bộ đếm sét Kiểm tra ngoại quan 3
cách điện Sét đánh Hư cách điện

Rò rỉ khí
108 Sứ Lão hóa Quan sát Kiểm tra rò khí SF6 36
SF6
Kiểm tra điện trở
109 Lão hóa Gãy lò xo nạp Lão hóa cơ khí Phân tích điện trở động 36
CB động, Tuổi thọ
cơ khí
Quan sát dòng điện qua Kiểm tra điện trở
110 12
môtor động, Tuổi thọ
111 Hư hỏng CB Hư hỏng nguồn Motor không chạy Quan sát Kiểm tra ngoại quan 3
cơ khí của cung cấp AC/DC

46
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần
No Cơ chế hư hỏng
hỏng của hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị suất (tháng)
bộ điều Hư hỏng/ mất cuộn Lỗi lắp đặt/ có vết cháy ở cuộn
112 Kiểm tra ngoại quan Kiểm tra ngoại quan 3
khiển dây kết nối dây
113 Lỗi vật liệu Lỗi thiết kế/ lỗi của NSX Quan sát Kiểm tra nhiệt độ 3
Quá nhiệt CB
Điện trở tiếp xúc
114 Quá tải Điện trở tiếp xúc cao Đo đạc điện trở tiếp xúc 36
(máy cắt/thanh cái)
Sai lệch Thời gian đóng mở
115 Thời gian Sai lệch cơ khí 3 pha khác nhau Kiểm tra thời gian
thời gian máy cắt
Điện trở cách điện
Lão hóa Kiểm tra cách điện bằng cuộn đóng, Điện trở
116 Cuộn đóng/ hư hỏng cách điện Thủng lớp cách điện 36
mạch nhị megaohm cách điện cuộn cắt,
cuộn cắt
thứ Tuổi thọ
117 Cơ chế khóa Không hoạt động Quan sát Kiểm tra ngoại quan 3
Lỗi cáp
Thiết bị đóng Kiểm tra PD (TEV),
118 ngầm Ngắn mạch Hư hỏng cách điện Giám sát PD 12
cắt Giám sát PD online
22kV

47
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan (không cắt điện)
- Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
- Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB:
2.1.1. MC 110kV (Ngoài trời + Compact)
- Kiểm tra vết nứt, vết cháy và bể vỡ của sứ cách điện;
- Kiểm tra động cơ, máy nén (đối với máy cắt dùng khí nén), bơm (máy cắt dùng
thủy lực) xem có tiếng ồn bất thường không;
- Kiểm tra rò rỉ dầu/rò rỉ khí;
- Ghi nhận số lần cắt của máy cắt;
- Kiểm tra mạch điều khiển và tủ truyền động để tìm các điểm sau:
+ Hệ thống sưởi hoạt động;
+ Làm sạch lỗ thông hơi;
+ Gioăng và chốt cửa.
2.1.2. MC 110kV (GIS)
- Ghi lại áp suất SF6 từ đồng hồ đo;
- Kiểm tra rò rỉ dầu (áp dụng cho máy cắt hoạt động bằng thủy lực hoặc lò xo thủy
lực);
- Kiểm tra xem tất cả các dao nối đất và dao tiếp địa có được khóa bằng khóa móc
không theo tiêu chuẩn hay không;
- Kiểm tra hoạt động của hệ thống sưởi của tủ điều khiển để ngăn ngừa ẩm;
- Kiểm tra chỉ báo ‘ON/OFF’ để biết chỉ báo chính xác;
- Kiểm tra các vị trí nối đất;
- Kiểm tra rò rỉ dầu ở ngăn đầu cáp của máy cắt đường dây.
2.1.3. MC 22kV
- Kiểm tra điện trở sưởi, bộ đếm số lần đóng - cắt (hư hỏng, bình thường…);
- Tiếng kêu của tủ máy cắt (bình thường, có tiếng rò điện, tiếng kêu lạ…);
- Tình trạng hệ thống đo đếm (dây dẫn, đồng hồ đo lường…);
- Tình trạng làm việc của relay bảo vệ (bình thường, cô lập, hư hỏng…);
- Khung, bệ đỡ, vỏ (nghiêng, rỉ sét, cong, gãy, nứt, biến dạng…).

48
2.2. Kiểm tra ngoại quan (cắt điện)
2.2.1. MC 110kV (Ngoài trời + Compact)
- Xả cặn nước ra khỏi bình chứa/bình chứa không khí (áp dụng cho cơ chế vận hành
bằng khí nén mà không có thiết bị lọc nước tự động);
- Kiểm tra các hoạt động cơ khí: hoạt động của bơm/động cơ/máy nén; bôi trơn các
liên kết khi cần thiết; cơ cấu vận hành kiểu lò xo:
- Thay thế các phớt/gioăng tròn: Việc thay thế phớt / gioăng tròn phải được thực
hiện dựa trên khuyến nghị của OEM.
2.2.2. MC 110kV (GIS): thực hiện theo khuyến nghị của nhà sản xuất
2.2.3. MC 22kV
 Ngăn thanh cái: (1) bám bẩn hoặc bị gỉ sét bu lông, ốc vít, đai ốc, gia công kim
loại…; không có mảnh vụn / vật lạ; (2) cách điện (không có vết nứt, vết lõm hoặc
biến màu; Lớp bọc cách nhiệt cho các khớp nối thanh cái ở tình trạng tốt); mối nối
 Ngăn máy cắt: (1) bám bẩn hoặc bị gỉ sét bu lông, ốc vít, đai ốc, gia công kim
loại…; không có mảnh vụn/vật lạ; (2) không quá nóng/biến màu; không quá nhiều
dầu mỡ và cặn xanh (oxy hóa); cách điện không có vết nứt, vết lõm hoặc đổi màu;
Kẹp / Chốt đúng vị trí; cơ chế hoạt động mượt;
 Ngăn cáp: (1) bám bẩn hoặc bị gỉ sét bu lông, ốc vít, đai ốc, gia công kim loại…;
không có mảnh vụn/vật lạ; (2) không quá nóng/biến màu; không quá nhiều dầu mỡ
và cặn xanh (oxy hóa); cách điện không có dấu hiệu phóng điện/quá nhiệt, không
có vết nứt, vết lõm hoặc đổi màu; Kẹp / Chốt đúng vị trí; cơ chế hoạt động mượt;
 Kiểm tra các thiết bị đo lường, bảo vệ (biến dòng điện và biến điện áp): không
bám bẩn, không bị gỉ sét (bu lông, ốc vít, đai ốc, phụ kiện kim loại, ...); không có
bụi mảnh vụn / vật lạ; CT & VT được lắp đặt đúng cách; Hệ thống dây CT & VT
không được treo và cố định đúng cách vào ngăn; không có bất thường về vật lý
(vết nứt, vết lõm…);
2.3. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Hạng mục thử nghiệm Tần suất (tháng)
AIS-22kV AIS -110kV COMPACT GIS
CẤP ĐỘ 1 - ONLINE
(VCB) (SF6) (SF6) (SF6)
1 Kiểm tra nhiệt độ 3 3 3 3
2 Kiểm tra PD (Ultrasonic) 3 3 3 3
3 Kiểm tra PD (TEV) 3 NA NA 3

49
Hạng mục thử nghiệm Tần suất (tháng)
4 Giám sát PD online 12 NA NA 12
Thử nghiệm thời gian cắt MC (online)
5 (FFT – First Trip Test)
12 NA NA NA
6 Kiểm tra độ rò khí SF6 NA 12 12 12
7 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng NA NA NA NA
8 Tuổi thọ NA NA NA NA
CẤP ĐỘ 2 - OFFLINE
9 Điện trở tiếp xúc (máy cắt / thanh cái) 36 36 36 36
10 Điện trở cách điện (máy cắt / thanh cái) 36 36 36 36
11 Thời gian đóng mở máy cắt 36 36 36 36
12 Điện trở cách điện cuộn đóng 36 36 36 36
13 Điện trở cách điện cuộn cắt 36 36 36 36
14 Kiểm tra chân không 36 NA NA NA
15 Độ tinh khiết và độ ẩm SF6 NA 36 36 36
16 Kiểm tra rò khí SF6 NA 36 36 36
CẤP ĐỘ 3 – Theo điều kiện
17 Kiểm tra điện trở động CB CB CB CB
18 Phân tích khí SF6 NA CB CB CB
Kiểm tra áp suất / điện áp tần số công
19 nghiệp
CB CB CB CB
20 Hệ số tổn hao điện môi Tandelta NA CB CB CB
Hạng mục FFT cho MC 24 kV được áp dụng đối với các trường hợp sau: (1) thiết bị mới
đưa vào vận hành; (2) hoặc sau khi thực hiện sửa chữa bảo dưỡng.

50
2.4. Bảo trì, đại tu giữa vòng đời
2.4.1. MC 110kV (Ngoài trời + Compact)
- Việc đánh giá toàn diện MBA được thực hiện để xác định tình trạng tổng thể MBA
và phải được thực hiện ở năm 17/18 hoặc dựa trên khuyến nghị của nhà sản xuất.
Các nội dung kiểm tra theo đề xuất của TNB: (1) thực hiện toàn bộ các hạng mục
kiểm tra, thử nghiệm; (2) Thay O-ring/Seals; (3) Kiểm tra buồng dập hồ quang; (4)
Kiểm tra hoặc thay thế thanh trượt; Kiểm tra hoặc thay thế chống rung; (5) Kiểm
tra hoặc thay thế truyền động thủy lực/khí nén; Thay đồng hồ áp lực/công tắc giới
hạn; Thay khí SF6 (nếu được yêu cầu và đối với máy cắt SF6).
2.4.2. MC 110kV (GIS)
 Việc đánh giá toàn diện MBA được thực hiện để xác định tình trạng tổng thể MBA
và phải được thực hiện ở năm 17/18 hoặc dựa trên khuyến nghị của nhà sản xuất.
Các nội dung kiểm tra đề xuất: (1) Kiểm tra máy cắt như kiểm tra điện trở tiếp xúc
và kiểm tra thời gian đóng cắt; (2) Tất cả các ngăn chứa khí SF6 - Điểm sương, độ
tinh khiết, SO2, phát hiện rò rỉ; (3) Kiểm tra phóng điện cục bộ (PD); Kiểm ngoại
quan - Tình trạng kết nối cáp, kết nối tiếp địa…; Kiểm tra chẩn đoán bổ sung (nếu
cho phép) – kiểm tra thời gian đóng cắt, hành trình đóng/cắt, phân tích độ rung
động của máy cắt.
2.4.3. MC 22kV
 Thời gian dựa trên khuyến nghị của nhà sản xuất.
3. Đánh giá
3.1 Kiểm tra nhiệt độ
3.1.1. Máy cắt 110kV ngoài trời + Compact

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


o
ΔT ≤ 5 C Tốt 3 Bình thường.
Giám sát. Tăng tần suất kiểm tra, thử
5 < ΔT ≤ 10 oC Khá 2
nghiệm.
Giám sát. Tần tần suất kiểm tra, thử nghiệm,
10 < ΔT ≤ 20 oC Trung bình 1
lên kế hoạch thực hiện Tier 2.
20 oC < ΔT Xấu 0 Kiểm tra và sửa chữa ngay lập tức

51
3.1.2. Máy cắt 110kV GIS
Δ T đối với Δ T đối với
Thiết Δ T đối với Tình
Loại Ngăn >20% - 40% >40% - 60% Hành động
bị 0% - 20% tải trạng
tải tải
Kiểm tra và sửa chữa
>=3°C >=9°C >= 21°C Xấu
ngay lập tức
Ngăn cáp/ Giám sát. Tần tần
Biến dòng Trung suất kiểm tra, thử
2°C - <3°C 5°C - <9°C 12°C-<21°C
(CT) / bình nghiệm, lên kế hoạch
Biến áp thực hiện tier 2.
(VT) / Giám sát. Tăng tần
Chống sét 1°C - <2°C 3°C - <5°C 6°C-<12°C Khá suất kiểm tra, thử
(SA) nghiệm.

Kim GIS <1°C <3°C <6°C Tốt Bình thường


loại Kiểm tra và sửa chữa
>=3°C >=10°C >= 23°C Xấu
ngay lập tức
Giám sát. Tần tần
Máy cắt/ Trung suất kiểm tra, thử
2°C - <3°C 6°C - <10°C 14°C-<23°C
Thanh cái/ bình nghiệm, lên kế hoạch
Dao cách thực hiện tier 2.
ly Giám sát. Tăng tần
1°C - <2°C 3°C - <6°C 7°C-<14°C Khá suất kiểm tra, thử
nghiệm.
<1°C <3°C <7°C Tốt Bình thường
3.1.3. Máy cắt 22kV
Δ T đối với Δ T đối với Δ T đối với
Loại Thiết bị Ngăn Tình trạng
0% - 20% tải >20% - 40% tải >40% - 60% tải
Kim GIS / VCB / >=3°C >=9°C >= 21°C Xấu
loại OCB /
MOCB/ 2°C - <3°C 5°C - <9°C 12°C-<21°C Trung bình
Cáp / Ngăn
RMU chì & MBA 1°C - <2°C 3°C - <5°C 6°C-<12°C Khá
(SF6&OIL)/
Máy biến thế <1°C <3°C <6°C Tốt
và hộp đầu >=3°C >=10°C >= 23°C Xấu
cáp
2°C - <3°C 6°C - <10°C 14°C-<23°C Trung bình
Máy cắt &
Thanh cái 1°C - <2°C 3°C - <6°C 7°C-<14°C Khá

<1°C <3°C <7°C Tốt


Ngăn đầu >= 3°C >= 8°C >= 19°C Xấu

52
Δ T đối với Δ T đối với Δ T đối với
Loại Thiết bị Ngăn Tình trạng
0% - 20% tải >20% - 40% tải >40% - 60% tải
2°C-<3°C 5°C-<8°C 12°C-<19°C Trung bình

cáp 1°C-<2°C 3°C-<5°C 7°C-<12°C Khá

<1°C <3°C <7°C Tốt


GIS: Gase Insulated Switchgear
VCB: Vaccum Circuit Breaker
OCB: Oil Circuit Breaker
MOCB: Minimum Oil Circuit Breaker
3.2 Kiểm tra PD (Ultrasonic)

Kết quả
Tình trạng Điểm
dB Đặc điểm Hành động
Tình trạng bình thường, tiếp tục kiểm tra theo
<0 No Sound Tốt 3
bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm chuẩn.
≥ 1 dB Tracking, Arcing Mức độ nghiêm trọng. Ngừng vận hành và sửa
Xấu 0 chữa thiết bị trong vòng 3 tháng để tránh hư
≥ 4 dB Corona hỏng nặng hoặc cháy.
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
3.3 Kiểm tra PD (TEV)
Tình
Kết quả (dB) Điểm Hành động
trạng
≤ 20 dB Tốt 3 Duy trì tần suất kiểm tra, thử nghiệm.
21 < cường độ dB ≤ 29 Khá 2 Tăng tần suất kiểm tra, thử nghiệm
Sắp xếp thực hiện thử nghiệm Cấp độ 2 – Định vị
>29 dB Xấu 0
PD
Ghi chú: - Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
- Bảng này áp dụng cho MC 22kV
3.4 Giám sát PD online
3.4.1 TEV

Tình
Kết quả (dB) Điểm Hành động
trạng
≤ 20 dB Tốt 3 Duy trì tần suất kiểm tra, thử nghiệm.
21 < cường độ dB ≤ 29 Khá 2 Tăng tần suất kiểm tra, thử nghiệm
>29 dB Xấu 0 Sắp xếp thực hiện thử nghiệm Cấp độ 2 – Định vị
53
Tình
Kết quả (dB) Điểm Hành động
trạng
PD
3.4.2 UHF

Kết quả UHF Tình trạng Điểm Hành động


Không có âm thanh của
Tốt 3 Duy trì tần suất kiểm tra, thử nghiệm.
arcing/ tracking
Có âm thanh của arcing/ Tăng tần suất kiểm tra, thử nghiệm. Sắp xếp
Xấu 0
tracking thực hiện thử nghiệm Cấp độ 2
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
3.5 Đặc tính đóng/cắt của MC (First Trip Test) (online)
Kết quả
(thời gian cắt so sánh
Tình trạng Điểm Hành động
với OEM/ thử nghiệm
mới/ giữa ba pha)
% độ lệch ≤ 5 Tốt 3 Duy trì tần suất kiểm tra, thử nghiệm.
5< % độ lệch ≤ 10 Khá 2 Giám sát. Tăng tần suất kiểm tra, thử nghiệm.
10< % độ lệch ≤ 15 Trung Bình 1 Tăng tần suất kiểm tra, thử nghiệm

% độ lệch > 15 Xấu 0 Kiểm tra và sửa chữa ngay lập tức

3.6 Kiểm tra độ rò khí SF6 (online)


Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
Đạt Tốt 3 Bình thường.
Không đạt Xấu 0 Kiểm tra và sửa chữa ngay lập tức

3.7 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng

Kết quả Tình trạng Điểm


Phụ tùng có sẵn & không có lỗi được ghi nhận Tốt 3
Phụ tùng có sẵn & có lỗi được ghi nhận Khá 2
Phụ tùng không có sẵn & không có lỗi được ghi nhận Trung Bình 1
Phụ tùng không có sẵn & có lỗi được ghi nhận Xấu 0
Lưu ý: Các khiếm khuyết: Hình ảnh bất thường có thể quan sát được hoặc các lỗi lịch sử
của thiết bị (các lỗi trong quá khứ).

54
3.8 Tuổi thọ
Kết quả Tình trạng Điểm
Tuổi thọ ≤ 5 năm Tốt 3
5 năm < Tuổi thọ ≤ 10 năm Khá 2
10 năm < Tuổi thọ ≤ 20 năm Trung Bình 1
Tuổi thọ > 20 năm Xấu 0

3.9 Điện trở tiếp xúc (Máy cắt / Thanh cái)


Kết quả
Tình
(Điện trở tiếp xúc so sánh với Điểm Hành động
trạng
OEM/ máy cắt mới/ giữa 3 pha)
%ΔR ≤ 10 Tốt 0 Điều kiện bình thường đến trung bình. Tiếp
tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2 theo
10 < %ΔR ≤ 20 Khá -0,5 bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm chuẩn.
Tiến hành thử nghiệm Tan Delta và thử điện
Trung áp tăng cao để tìm vị trí lỗi có thể. Sau khi
20 < %ΔR ≤ 30 -1
bình sửa chữa, tiếp tục lập lại hạng mục thử
nghiệm này như một phần của thử nghiệm
Cấp độ 2 theo các khoảng thời gian được
%ΔR > 30 Xấu -1,5 chỉ định trong bảng tần suất kiểm tra thử
nghiệm chuẩn
3.10 Điện trở cách điện (Máy cắt / Thanh cái)

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


5000 MΩ ≤ IR Tốt 0 Điều kiện bình thường đến trung bình.
Tiếp tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2
1000 ≤ IR < 5000 MΩ Khá -0,5 theo bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm
chuẩn.
Tiến hành thử nghiệm Tan Delta và thử
200 ≤ IR < 1000 MΩ Trung bình -1 điện áp tăng cao để tìm vị trí lỗi có thể.
Sau khi sửa chữa, tiếp tục lập lại hạng mục
thử nghiệm này như một phần của thử
IR< 200 MΩ Kém -1,5 nghiệm Cấp độ 2 theo các khoảng thời gian
được chỉ định trong bảng tần suất kiểm tra
thử nghiệm chuẩn.

55
3.11 Thời gian đóng mở máy cắt
Kết quả
(thời gian mở so sánh với OEM/ Tình trạng Điểm Hành động
thiết bị mới/ giưa 3 pha)
ΔTclose ≤ 3ms and ΔTtrip ≤ 2ms Tốt 0
3ms < Δtclose ≤ 5ms hoặc Bình thường.
Khá -0,5
2ms < Δttrip ≤ 3,3ms
5ms < Δtclose ≤ 7ms hoặc
Trung bình -1
3,3ms < Δttrip ≤ 5ms Kiểm tra và sửa chữa ngay lập tức
Δtclose > 7ms hoặc Δttrip > 5ms Xấu -1,5

3.12 Điện trở cách điện cuộn đóng

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


IR ≥ 100 MΩ Tốt 0 Điều kiện bình thường đến trung bình.
Tiếp tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2
2 ≤ IR < 100 MΩ Khá -0,5 theo bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm
chuẩn.
Sau khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới,
0.5 ≤ IR < 2 MΩ Trung bình -1 tiếp tục lập lại hạng mục thử nghiệm này
như một phần của thử nghiệm Cấp độ 2
theo các khoảng thời gian được chỉ định
IR < 0.5 MΩ Xấu -1,5 trong bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn.

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


ΔRDC ≤ 10% Tốt 0 Điều kiện bình thường đến trung bình.
Tiếp tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2
10 < ΔRDC ≤ 15% Khá -0.5 theo bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm
chuẩn.
Sau khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới,
15 < ΔRDC ≤ 20% Trung bình -1 tiếp tục lập lại hạng mục thử nghiệm này
như một phần của thử nghiệm Cấp độ 2
theo các khoảng thời gian được chỉ định
ΔRDC > 20% Xấu -1.5 trong bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn.
3.13 Điện trở cách điện cuộn cắt

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


IR ≥ 100 MΩ Tốt 0 Điều kiện bình thường đến trung bình.

56
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
Tiếp tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2
2 ≤ IR < 100 MΩ Khá -0,5 theo bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm
chuẩn.
0.5 ≤ IR < 2 MΩ Trung bình -1 Sau khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới,
tiếp tục lập lại hạng mục thử nghiệm này
như một phần của thử nghiệm Cấp độ 2
IR < 0.5 MΩ Xấu -1,5 theo các khoảng thời gian được chỉ định
trong bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn.

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


ΔRDC ≤ 10% Tốt 0 Điều kiện bình thường đến trung bình.
Tiếp tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2
10 < ΔRDC ≤ 15% Khá -0.5 theo bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm
chuẩn.
Sau khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới,
15 < ΔRDC ≤ 20% Trung bình -1 tiếp tục lập lại hạng mục thử nghiệm này
như một phần của thử nghiệm Cấp độ 2
theo các khoảng thời gian được chỉ định
ΔRDC > 20% Xấu -1.5 trong bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn.
Ghi chú: ΔRDC = (RDCmeasured – RDCref)/ RDCref (RDCref – giá trị ghi trên bảng thông số giá trị
của nhà sản xuất)
3.14 Phân tích động cơ

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


IR ≥ 100 MΩ Tốt 0 Điều kiện bình thường đến trung bình.
Tiếp tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2
2 ≤ IR < 100 MΩ Khá -0,5 theo bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm
chuẩn.
0.5 ≤ IR < 2 MΩ Trung bình -1 Sau khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới,
tiếp tục lập lại hạng mục thử nghiệm này
như một phần của thử nghiệm Cấp độ 2
IR < 0.5 MΩ Xấu -1,5 theo các khoảng thời gian được chỉ định
trong bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn.

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


ΔRDC ≤ 10% Tốt 0 Điều kiện bình thường đến trung bình.
57
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
Tiếp tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2
10 < ΔRDC ≤ 15% Khá -0.5 theo bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm
chuẩn.
Sau khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới,
15 < ΔRDC ≤ 20% Trung bình -1 tiếp tục lập lại hạng mục thử nghiệm này
như một phần của thử nghiệm Cấp độ 2
theo các khoảng thời gian được chỉ định
ΔRDC > 20% Xấu -1.5 trong bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn.
3.15 Kiểm tra chân không (áp dụng cho MC 22kV)
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
Điều kiện bình thường đến trung bình. Tiếp
Đạt Tốt 0 tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2 theo bảng
tần suất kiểm tra và thử nghiệm chuẩn.
Sau khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới, tiếp
tục lập lại hạng mục thử nghiệm này như một
Không đạt Xấu -1,5 phần của thử nghiệm Cấp độ 2 theo các
khoảng thời gian được chỉ định trong bảng tần
suất kiểm tra thử nghiệm chuẩn.
3.16 Đánh giá độ ẩm và độ tinh khiết SF6
3.16.1 Độ ẩm khí SF6
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
M ≤ 100 ppm Tốt 0 Điều kiện bình thường đến trung bình.
Tiếp tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2
100 < M ≤ 150 ppm Khá -0,5 theo bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm
chuẩn.
150 < M ≤ 500 ppm Trung bình -1 Sau khi sửa chữa hoặc thay thế cái mới,
tiếp tục lập lại hạng mục thử nghiệm này
như một phần của thử nghiệm Cấp độ 2
M > 500 ppm Xấu -1,5 theo các khoảng thời gian được chỉ định
trong bảng tần suất kiểm tra thử nghiệm
chuẩn.
3.16.2 Độ tinh khiết

Kết quả Tình trạng Điểm Hành động


% Độ tin khiết SF6 ≥ 99 Tốt 0 Điều kiện bình thường đến trung bình.
Tiếp tục kiểm tra các hạng mục Cấp độ 2
99 > % Độ tin khiết SF6 ≥ 98 Khá -0,5 theo bảng tần suất kiểm tra và thử nghiệm
chuẩn.

58
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
98 > % Độ tin khiết SF6 ≥ 97 Trung bình -1 Sau khi thay mới khi SF6, tiếp tục lập lại
hạng mục thử nghiệm này như một phần
của thử nghiệm Cấp độ 2 theo các khoảng
% Độ tin khiết SF6 < 97 Xấu -1,5 thời gian được chỉ định trong bảng tần
suất kiểm tra thử nghiệm chuẩn.
3.17 Kiểm tra độ rò khí SF6
Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
% độ rò khí trong năm ≤ 0.3 Tốt 0 Bình thường.
Giám sát. Kiểm tra và sửa chữa
0.3 < % độ rò khí trong năm ≤ 0.5 Khá -0,5
trong vòng 6 tháng.
Kiểm tra và sửa chữa trong vòng 3
0.5 < % độ rò khí trong năm ≤ 1.0 Trung bình -1
tháng.
% độ rò khí trong năm > 1.0 Xấu -1,5 Kiểm tra và sửa chữa ngay lập tức

3.18 Kiểm tra điện trở động


Kết quả
(thời gian cắt so sánh với OEM/ Tình trạng Điểm Hành động
thử nghiệm mới/ giữa ba pha)
% độ lệch ≤ 5 Tốt 0
Bình thường.
5< % độ lệch ≤ 10 Khá -0,5
10< % độ lệch ≤ 15 Trung bình -1
Kiểm tra và sửa chữa ngay lập tức
% độ lệch > 15 Xấu -1,5

Ghi chú: Kết quả này được đánh giá bởi ý kiến của chuyên gia trên biểu đồ.
3.19 Phân tích khí SF6
3.19.1 Tổng phân huỷ khí

Tổng phân huỷ khí Tình trạng Điểm Hành động


Bình thường, duy trì tần suất của
Tổng phân hủy khí ≤ 50 ppm Tốt 0
Tier 1
Sắp xếp thay thế khí SF6 của khu
50 ppm < Tổng phân hủy khí ≤ 75 ppm Trung bình -1
vực không đạt
Nghiêm trọng cần đánh giá ngay
lập tức, kiểm tra bổ sung và tham
Tổng phân hủy khí > 75 ppm Xấu -1,5 khảo ý kiến chuyên gia. Khuyến
nghị là tách vận hành ngay lập tức
và thay thế các thành phần bị lỗi

59
3.19.2 SO2 + SOF2
SO2 + SOF2 Tình trạng Điểm Hành động
Bình thường, duy trì tần suất
SO2 + SOF2 ≤ 12 ppm Tốt 0
của Tier 1
Sắp xếp thay thế khí SF6 của
12 ppm < SO2 + SOF2 ≤ 18 ppm Trung bình -1
khu vực không đạt
Nghiêm trọng cần đánh giá
ngay lập tức, kiểm tra bổ sung
và tham khảo ý kiến chuyên
SO2 + SOF2 > 18 ppm Xấu -1,5
gia. Khuyến nghị là tách vận
hành ngay lập tức và thay thế
các thành phần bị lỗi
3.19.3 HF

HF Tình trạng Điểm Hành động


HF ≤ 25 ppm Tốt 0 Bình thường, duy trì tần suất của Tier 1
25 ppm < HF ≤ 35 ppm Trung bình -1 Sắp xếp thay thế khí SF6 của khu vực không đạt
Nghiêm trọng cần đánh giá ngay lập tức, kiểm tra
bổ sung và tham khảo ý kiến chuyên gia. Khuyến
HF > 35 ppm Xấu -1,5
nghị là tách vận hành ngay lập tức và thay thế các
thành phần bị lỗi
3.20 Kiểm tra áp suất / điện áp tần số công nghiệp

Mức chịu đựng (so với điện áp thử) Tình trạng Điểm Hành động
> 80% Tốt 0 Bỉnh thường
< 80% Xấu -1,5 Kiểm tra và sửa chữa ngay lập tức

3.21 Hệ số tổn hao điện môi Tandelta


Kết quả Tình trạng Điểm Hành động
% độ lệch đạt Tốt 0 Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
% độ lệch không Thực hiện ngưng máy cắt ngay lập tức và sửa chữa thiết
Xấu -1,5
đạt bị.
Ghi chú: %độ lệch là so sánh giữa kết quả đo được và tan delta trên namplate của nhà
sản xuất hoặc so sánh với giá trị đo lần trước đó hoặc so sánh với thiết bị tương tự
4 Trọng số các hạng mục thử nghiệm và tính toán chỉ số sức khoẻ (CHI)

60
4.1 Máy cắt 110kV ngoài trời + Compact
Weighting Factors,
Wi Score,
Weights, WF i= 5 × 3.33 Total Score,
Si
Measurement Parameters Wi TSi =WF i × S i
∑ Wi (0,1,2,3)
i=1
Kiểm tra nhiệt độ W1 WF 1 S1 TS1
PD Ultrasonic W2 WF 2 S2 TS2
Rò rỉ khí W3 WF 3 S3 TS3
Lịch sử vận hành và SCBD W4 WF 4 S4 TS 4

Tuổi W5 WF 5 S5 TS5
5

Tier 1 Switchgear CHI, CHI 1 ( 0 – 10) ∑ TS i


i=1

Bảng 1: Công thực tính toán CHI2 cho Máy cắt


Hạng mục kiểm tra thử nghiệm Tổng điểm (0, -0.5, -1.0, -1.5)
Tier 2- Điện trở tiếp xúc (Breaker/ Busbar) X1
Tier 2 – Điện trở cách điện (Breaker/ Busbar) X2
Tier 2 – Thời gian đóng cắt X3
Tier 2 - Close coil X4
Tier 2 - Trip coil X5
Tier 2 – Phân tích động cơ X6
Tier 2 - SF6 gas purity & Dewpoint X7
7
Combined Tier 1 & Tier 2 CHI, CHI 2 ( < 2, 2 -10) CHI 1 +∑ X i
i=1

Bảng 2: Công thức tính toán CHI3 cho Máy cắt


Tổng điểm (0, -0.5, -1.0, -
Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
1.5)
Tier 3 – Kiểm tra điện trở động Y1
Tier 3 - SF6 gas analysis Y2
Tier 3 – Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Y3
Tier 3 - Tandelta Y4
4
Combined Tier 1, Tier 2 & Tier 3 CHI, CHI 3 < 2, 2 -10) CHI 2 + ∑ Y i
i=1

61
4.2 Máy cắt 110kV GIS
Trọng số
Weights, Wi Điểm Total Score,
Hạng mục KTTN WF i= 7 × 3.33
Wi Si (0,1,2,3) TSi =WF i × S i
∑ Wi
i=1

Kiểm tra nhiệt độ W1 WF 1 S1 TS1


PD Ultrasonic W2 WF 2 S2 TS2
PD TEV W3 WF 3 S3 TS3
Gas Leak W4 WF 4 S4 TS 4
Partial Discharge W5 WF 5 S5 TS5
Lịch sử VH và SCBD W6 WF 6 S6 TS6
Tuổi thọ W7 WF 7 S7 TS7
7

Tier 1 Switchgear CHI, CHI 1 ( 0 – 10) ∑ TS i


i=1

Hạng mục KTTN Total Score (0, -0.5, -1.0, -1.5)


Tier 2- Điện trở tiếp xúc (Breaker/ Busbar) X1
Tier 2 – Điện trở cách điện (Breaker/ Busbar) X2
Tier 2 – Thời gian đóng cắt X3
Tier 2 - Close coil X4
Tier 2 - Trip coil X5
Tier 2 – Phân tích động cơ X6
Tier 2 - SF6 gas purity & Dewpoint X7
Tier 2 - SF6 gas leakage detector X8
7
Combined Tier 1 & Tier 2 CHI, CHI 2 (< 2, 2 -10) CHI 1 +∑ X i
i=1

Hạng mục KTTN Total Score (0, -0.5, -1.0, -1.5)


Tier 3 – Điện trở động Y1
Tier 3 - SF6 gas analysis Y2
Tier 3 - Power Frequency / Pressure test Y3
Tier 3 - Tandelta Y4
4
Combined Tier 1, Tier 2 & Tier 3 CHI, CHI 3 ( < 2, 2 -10) CHI 2 + ∑ Y i
i=1

62
4.3 Máy cắt 22kV
Trọng số
Wi Điểm
Measurement Weights, WF i= 5 × 3.33 Total Score,
Si
Parameters Wi TSi =WF i × S i
∑ Wi (0,1,2,3)
i=1

Kiểm tra nhiệt độ W1 WF 1 S1 TS1


PD Ultrasonic W2 WF 2 S2 TS2
Gas Leak W3 WF 3 S3 TS3
Lịch sử VH và SCBD W4 WF 4 S4 TS 4
Tuổi thọ W5 WF 5 S5 TS5
5

Tier 1 Switchgear CHI, CHI 1 ( 0 – 10) ∑ TS i


i=1

Hạng mục kiểm tra thử nghiệm Tổng điểm (0, -0.5, -1.0, -1.5)
Tier 2- Điện trở tiếp xúc (Breaker/ Busbar) X1
Tier 2 – Điện trở cách điện (Breaker/ Busbar) X2
Tier 2 – Thời gian đóng cắt X3
Tier 2 - Close coil X4
Tier 2 - Trip coil X5
Tier 2 – Phân tích động cơ X6
Tier 2 - SF6 gas purity & Dewpoint X7
Tier 2 - SF6 gas leakage detector X8
7
Kết hợp Tier 1 & Tier 2 CHI, CHI 2 ( < 2, 2 -10) CHI 1 +∑ X i
i=1

Hạng mục kiểm tra thử nghiệm Tổng điểm (0, -0.5, -1.0, -1.5)
Tier 3 – Điện trở động Y1
Tier 3 - SF6 gas analysis Y2
Tier 3 - Power Frequency / Pressure test Y3
Tier 3 - Tandelta Y4
Combined Tier 1, Tier 2 & Tier 3 CHI, CHI 3 ( < 2, 2 - 4
CHI 2 + ∑ Y i
10) i=1

63
Mức độ Điểm CHI Điều kiện Hành động tiếp theo
1 8 ≤ CHI ≤ 10 Tốt Tiếp tục duy trì tần suất
6 ≤ CHI < 8 Khá Sửa đổi khoảng thời gian bảo trì
2
4 ≤ CHI < 6 Trung bình Sửa đổi khoảng thời gian bảo trì
3 2 ≤ CHI < 4 Xấu Sửa đổi khoảng thời gian bảo trì
- 0 < CHI < 2: giảm tải. sắp xếp bảo trì hoặc
thay thế.
4 CHI < 2 Hư hỏng
- CHI < 0: tắt máy và thực hiện bảo trì hoặc
thay thế.

64
5. DAO CÁCH LY 110 KV
1. Các cơ chế hư hỏng (Failure Modes)
Loại hư Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Hành động kiến Tần suất
No Cơ chế hư hỏng Các hạng mục thử nghiệm / kiểm tra
hỏng của hư hỏng hỏng nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các điểm tiếp xúc, các điểm
Kiểm tra nhiệt độ 3
Mối nối phát nhiệt do đấu dây...
Hư hỏng Gây phát tiếp xúc xấu, do chất Tiếp xúc xấu, Kiểm tra điện trở tiếp xúc Đo điện trở tiếp xúc 36
1 mối nối nhiệt dẫn đến lượng thi công hoặc do phát nhiệt mối
tiếp xúc sự cố chất lượng vật tư thiết nối Kiểm tra ngoại quan Kiểm tra ngoại quan 1
bị hoặc do quá tải Kiểm tra ngoại quan 1
Kiểm tra tải qua DS
Kiểm tra nhiệt độ 3
Hư hỏng Phóng điện Kiểm tra hiện tượng phóng điện do suy giảm,
Ultrasonic Detection 3
cách điện cách điện Suy giảm cách điện lão hoá cách điện, bụi ẩm...
sứ DS gây sự cố các sứ DS do chất Cách điện suy Kiểm tra bề mặt sứ, các vết phóng điện, sứ nứt,
2 Kiểm tra ngoại quan 1
lượng vật tư thiết bị giảm dẫn đến mẻ...
phóng điện
Thử nghiệm điện trở cách điện DS Đo điện trở cách điện 36
Môi trường bên ngoài Liên kết điện trở đất Kiểm tra ngoại quan 1
Vận hành đóng mở khi bảo trì bằng điện, bằng
tay, các liên động, mach nhị thứ, nguồn AC,
Thao tác đóng DC...
Hư hỏng mở không thành Kiểm tra lực siết, lò xo tại các ngàm Kiểm tra ngoại quan
36
khác công, bị kẹt cơ Kiểm tra các tiếp điểm chính, tiếp điểm dập hồ (có cắt điện)
Hư hỏng cơ khí
(ví dụ: khí, các ngàm quang
DS không
không thao tiếp xúc vào Bổ xung dầu mỡ, các bánh răng, trục truyền
thao tác đóng động...
3 tác được, không hết...
cắt được 14-20
motor) ảnh Thay thế khi cần - giữa vòng đời thiết bị Thay thế, sửa chữa
hưởng đến năm
vận hành Kiểm tra bên ngoài, kiểm tra tủ điều khiển, CB,
Kiểm tra ngoại quan 1
domino, điện trở sưởi.
Điện trở cách
Hư hỏng cách điện
điện các cuộn
cuộn dây đóng, mở Thử cách điện cuộn dây đóng mở, motor Đo điện trở cách điện 36
dây đóng, mở,
dao, motor
motor suy giảm
65
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan (không cắt điện)
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
 Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB
+ Kiểm tra cách điện: vết nứt, vết cháy hay bám bẩn;
+ Kiểm tra tủ điều khiển của động cơ: Kiểm tra điện trở sấy; Kiểm tra MCB
+ Làm sạch lỗ thông gió (nếu có);
+ Kiểm tra tủ điều khiển động cơ có kín và chốt khóa đúng cách không;
+ Kiểm tra tiếp điểm chính có bị lệch hoặc bị chuyển màu do có hiện tượng
quá nhiệt;
+ Kiểm tra rò rỉ dầu mỡ ở đế cách điện và bánh răng động cơ;
+ Kiểm tra các dây nối đất của dao cách ly có được kết nối tốt với tiếp địa
trạm;
+ Kiểm tra lưới tiếp địa (nếu có).
2.2. Kiểm tra ngoại quan (cắt điện)
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
 Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB
a. Kiểm tra định kỳ tiếp xúc chính: bulong và đai ốc (siết chặt không?); tình
trạng gỉ và độ đàn hồi lò xo của tiếp điểm (Female); tình trạng ăn mòn, vết rỗ
của tiếp điểm dạng (fingers) và làm sạch nếu cần; Kiểm tra đóng cắt đồng
thời lưỡi dao 3 pha.
b. Kiểm tra cơ chế vận hành và chức năng: tình trạng vận hành của các liên kết,
thanh và đòn bẩy đảm bảo mối nối được giữ chặt; Bôi trơn ổ trục bằng loại
mỡ thích hợp cho các ổ trục không kín; Tra mỡ các điểm xoay và bản lề; Tra
mỡ cho các tiếp điểm phụ; Kiểm tra vận hành của khóa liên động; Kiểm tra
vận hành của motor và các khóa liên động; Kiểm tra hộp truyền động
2.3. Bảo trì, đại tu giữa vòng đời: thực hiện theo khuyến cáo nhà sản xuất,
đề xuất của TNB: (1) Thay thế ngàm cách điện cực máy cắt; (2) Quấn lại
cao su non hộp số (nếu yêu cầu); (3) Thay thế tiếp điểm phụ; (4) Sơn (sơn
chống gỉ); (5) Tra dầu mỡ
2.4. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Cắt điện/Không cắt điện Tần suất SCBD
Cấp độ 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 3 tháng
66
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Cắt điện/Không cắt điện Tần suất SCBD
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 3 tháng
PD Ultrasonic Không cắt điện 3 tháng
Cấp độ 2
Kiểm tra ngoại quan Cắt điện 36 tháng
Điện trở cách điện (IR) Cắt điện 36 tháng
Điện trở tiếp xúc (IR) Cắt điện 36 tháng
Phân tích động cơ Cắt điện 36 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Kết quả Tình trạng Action
ΔT ≤ 5 oC Tốt Bình thường. Duy trì tần suất SCBD chuẩn
5 oC < ΔT ≤ 10 oC Khá Điều chỉnh tần suất thành 02 tháng
10 oC < ΔT ≤ 20 oC Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng
Kiểm tra và sửa chữa: Kiểm tra mối nối kém; tiếp
20 oC < ΔT xúc không tốt của lưỡi dao do lưỡi dao bị lệch hoặc
Xấu
vị trí tiếp xúc bị đổi màu do có hiện tượng quá
nhiệt.
*Note: ΔT = So sánh nhiệt độ giữa 3 pha
3.2. PD Ultrasonic
a. Ultrasonic Scanning- Arcing/Tracking
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
< 0 dB Tốt
Điều kiện vận hành bình thường (không có PD). Tiếp
0 dB Khá tục theo dõi theo tần suất chuẩn
1 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi được coi là
>1 dB Xấu có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa chữa

Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
b. Ultrasonic Scanning - Corona
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
≤ 0 dB Tốt
Bình thường. Duy trì tần suất SCBD chuẩn
1-3 dB Khá
67
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng

4-6 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi được coi là
Xấu có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa chữa
>6 dB
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
3.3. Điện trở cách điện
Kết quả Tình trạng Hành động
1000 MΩ ≤ IR Tốt Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
IR< 1000 MΩ Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
3.4. Điện trở tiếp xúc
Kết quả
(Điện trở tiếp xúc so sánh Tình
Hành động
với biên bản xuất xưởng/ trạng
thiết bị mới/giữa 3 pha)
Điều kiện vận hành bình thường. Duy trì tần suất
%ΔR < 10 Tốt
kiểm tra chuẩn
Tần suất của hạng mục đo bức xạ nhiệt và PD
10 < %ΔR ≤ 20 Khá
Ultrasound điều chỉnh thành 2 tháng
Tần suất của hạng mục đo bức xạ nhiệt và PD
Trung
20 < %ΔR ≤ 30 Ultrasound điều chỉnh thành 1 tháng
bình
Sắp xếp. kế hoạch sửa chữa/thay thế
%ΔR > 30 Xấu Sửa chữa/thay thế

3.5. Phân tích động cơ


a. Điện trở cách điện của động cơ
Kết quả Tình trạng Hành động
IR ≥ 2 MΩ Tốt Duy trì tần suất sửa chữa bảo dưỡng
IR < 2 MΩ Xấu Sửa chữa/thay thế

b. Điện trở DC
Kết quả Tình trạng Hành động
ΔRDC ≤ 20% Tốt Duy trì tần suất sửa chữa bảo dưỡng
ΔRDC > 20% Xấu Sửa chữa/thay thế

68
6. VT 110, 22 KV
1. Các cơ chế hư hỏng (Failure Modes)
Tần
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử nghiệm / Hành động kiến
No Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng suất
hư hỏng hỏng kiểm tra nghị
(tháng)
Hư hỏng mối Hư hỏng mối Kiểm tra nhiệt độ các điểm đấu
Kiểm tra nhiệt độ 3
1 nối đầu cosse nối đầu cosse Tiếp xúc xấu, chất Hư hỏng cách điện dẫn dây...
VT VT gây sự cố lượng thi công đến phóng điện gây sự cố Quan sát bề mặt các cơ cấu kim
Kiểm tra ngoại quan 1
loại
Kiểm tra hiện tượng phóng điện
do suy giảm, lão hoá cách điện, PD Ultrasonic 3
bụi ẩm...
2 Hư hỏng cách Phóng điện cách Già hóa cách điện
điện VT điện gây sự cố Phóng điện bề mặt Kiểm tra bề mặt sứ, các vết phóng
Kiểm tra ngoại quan 1
điện, sứ nứt, mẻ...
Thử nghiệm điện trở cách điện PT Đo điện trở cách điện 36
Môi trường Liên kết điện trở đất Kiểm tra ngoại quan 1
Hư hỏng điện Lão hóa cách điện
Sai lệch điện áp Tụ bị đánh thủng, làm giá
dung tụ phân áp quá nhiệt bề mặt Đo điện dung tụ phân áp Đo điện dung C1/ C2 36
đầu ra ảnh trị điện dung tăng
C1/ C2 bản cực của tụ
3 hưởng đến vận
Ghi chú: đối với Phần cuộn dây Kiểm tra Tandelta Đo tandelta ở 10KV 36
hành Giá trị đo tandelta tăng
VT 110 kV dạng trong dầu bị ẩm Kiểm tra bên ngoài, kiểm tra dây Kiểm tra ngoại quan
tụ cao 36
xâm nhập nhị thứ, CB, domino ... (cắt điện)
Mạch từ lão hóa,
Đo tỷ số biến Đo tỷ số biến 36
Mạch từ bị hư sai số tỉ số biến
4 Mạch từ lão hóa dẫn đến
hỏng Sai tỉ số tăng cao; cuộn dây
từ hóa cao gây sai lệch Đo điện trở một
chập vòng Kiểm tra tính liên tục cuộn dây 36
chiều cuộn dây

69
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan (không cắt điện)
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
 Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB: Kiểm tra mức dầu;
Kiểm tra rò rỉ dầu; Kiểm tra rạn nứt, bám bẩn của bề mặt cách điện.
2.2. Kiểm tra ngoại quan (cắt điện)
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
 Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB: Kiểm tra ăn mòn
và độ kín của hộp đấu nói thứ cấp; Kiểm tra sự giãn nở nhiệt; Kiểm tra thiết bị
giới hạn điện áp (nếu có thể).
2.3. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không Tần suất SCBD
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
cắt điện CVT IVT
Cấp độ 1
Kiểm tra ngoại quạn Không cắt điện 3 tháng 3 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 3 tháng 3 tháng
PD Ultralsonic Không cắt điện 3 tháng 3 tháng
Đo điện áp thứ cấp Không cắt điện 3 tháng 3 tháng
Cấp độ 2
Kiểm tra ngoại quan Cắt điện 36 tháng 36 tháng
Điện trở cách điện Cắt điện 36 tháng 36 tháng
Tỉ số biến Cắt điện 36 tháng 36 tháng
Điện trở cuộn dây Cắt điện 36 tháng 36 tháng
Tg (Power Factor & Capacitance
Cắt điện 36 tháng N/A
measurement)

3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Kết quả Tình trạng Action

ΔT ≤ 5 oC Tiếp tục thực hiện đo kiểm tra nhiệt độ theo tần suất
Tốt
chuẩn.
5 oC < ΔT ≤ 10 oC Khá Điều chỉnh tần suất thành 02 tháng
10 oC < ΔT ≤ 20 oC Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng

70
Kết quả Tình trạng Action

20 oC < ΔT Kiểm tra và sửa chữa: Kiểm tra mối nối kém; tiếp xúc
Xấu
không tốt
*Ghi chú: ΔT = So sánh nhiệt độ giữa 3 pha
Ghi chú: chỉ áp dụng cho CVT. IVT được đánh giá đồng bộ với hệ thống GIS
3.2. PD Ultrasonic
c. Ultrasonic Scanning- Arcing/Tracking
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
< 0 dB Tốt
Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
0 dB Khá
1 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi được coi là
>1 dB Xấu có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa chữa
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
Ghi chú: chỉ áp dụng cho CVT. IVT được đánh giá đồng bộ với hệ thống GIS
d. Ultrasonic Scanning - Corona
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
≤ 0 dB Tốt
Duy trì tần suất chuẩn
1-3 dB Khá
4-6 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi được coi là
>6 dB Xấu có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa chữa
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
Ghi chú: chỉ áp dụng cho CVT. IVT được đánh giá đồng bộ với hệ thống GIS
3.3. Điện trở cách điện
 CVT
Kết quả Tình trạng Hành động
50 MΩ ≤ IR_H
Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
và 2 MΩ ≤ IR_L
H < 50 MΩ
Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
hoặc IR_L < 2 MΩ
 IVT
Kết quả Tình trạng Hành động
1.200 MΩ ≤ IR_H Tốt Bỉnh thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn

71
Kết quả Tình trạng Hành động
và 2 MΩ ≤ IR_L
IR_H < 1.200 MΩ
Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
hoặc IR_L < 2 MΩ
3.4. Tỉ số biến
Kết quả Tình trạng Hành động
% độ lệch ≤ 0.3 Tốt
Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
0.3 < % độ lệch ≤ 0.5 Khá
0.5 < % độ lệch ≤ 0.7 Trung bình Có sai lệch đáng kể. Tiến hành Kiểm tra điện trở
cuộn dây, điện trở cách điện để tìm vị trí lỗi có thể
% độ lệch > 0.7 Xấu xảy ra.
Ghi chú: % độ lệch = [(Giá trị đo – Giá trị tham chiếu)/Giá trị tham chiếu] * 100
Giá trị tham chiếu tham khảo nhà sản xuất
3.5. Điện trở cuộn dây
Kết quả Tình trạng Hành động
% độ lệch ≤ 1 Tốt
Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
1 < % độ lệch ≤ 2 Khá
2 < % độ lệch ≤ 3 Trung bình
Sửa chữa hoặc thay thế
% độ lệch > 3 Xấu
Ghi chú: % độ lệch = [(Giá trị đo – Giá trị tham chiếu)/Giá trị tham chiếu] * 100
Giá trị tham chiếu tham khảo nhà sản xuất
3.6. Tổn hao điện môi
Kết quả Tình trạng Hành động
% tan δ ≤ 0.4 Tốt
Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
0.4 < % tan δ ≤ 0.6 Khá
0.6 < % tan δ ≤ 0.8 Trung bình
Sửa chữa hoặc thay thế
% tan δ > 0.8 Xấu
Ghi chú: -Chỉ áp dụng đối với CVT 110 kV có test tap.
Kết quả Mức đánh giá Hành động

C ≤ 3% Tốt
Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
3%< C ≤ 5% Khá

72
Kết quả Mức đánh giá Hành động

5%< C ≤ 10% Trung bình


Sửa chữa hoặc thay thế
C > 10% Xấu
Ghi chú: C = [(Cmeasured – Cref*)/Cref*]*100(Cref* = giá trị trên nameplate hoặc giá
trị theo khuyến nghị của nhà sản xuất)
Hạng mục chỉ áp dụng cho VT 110 kV dạng tụ

73
7. CT 110, 22 KV
1. Các cơ chế hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Tần suất
No Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra (tháng)
Hư hỏng mối nối Các điểm nối CT Nhanh hoặc chậm từ từ Kiểm tra nhiệt độ các
Hư hỏng mối nối Kiểm tra nhiệt độ 3
1 đầu cosse CT gây và dây dẫn không theo thời gian, nhiệt độ điểm đấu dây...
đầu cosse CT
sự cố tốt, phát nhiệt. điểm đầu cosse so giữa các Quan sát bề mặt các
pha và các CT cùng loại. Kiểm tra ngoại quan 1
cơ cấu kim loại
Kiểm tra hiện tượng
phóng điện do suy
Ultrasonic Detection 3
giảm, lão hoá cách
điện, bụi ẩm...
Suy giảm cách
điện các sứ CT Kiểm tra bề mặt sứ,
các vết phóng điện, Kiểm tra ngoại quan 1
Hư hỏng cách điện Phóng điện cách Mức cách điện suy giảm
2 sứ nứt, mẻ...
CT điện gây sự cố gây ra phóng điện
Thử nghiệm điện trở
Đo điện trở cách điện 36
cách điện CT
Kiểm tra ngoại quan
Liên kết điện trở đất (kiểm tra thông số đo 1
Môi trường điện trở nối đất trạm)
Kiểm tra tandelta Đo tandelta 36
Đo tỷ số biến Đo tỷ số biến 36
Mạch từ lão hóa,
3 Sai lệch tỷ số biến
sai số tỉ số biến Mạch từ lão hóa dẫn đến từ Kiểm tra tính liên tục Đo điện trở một chiều
Mạch từ hư hỏng ảnh hưởng đến 36
tăng cao; cuộn hóa cao gây sai lệch cuộn dây cuộn dây
vận hành
dây chập vòng
Kiểm tra mạch từ Đo đạc tính từ hóa 36
Hư hỏng phần cơ, Quá nhiệt cục bộ, dòng sự Kiểm tra bên ngoài,
Kiểm tra ngoại quan
4 Hư hỏng khác đầu cose, đấu nối Lão hóa cố qua CT lớn, thường kiểm tra dây nhị thứ, 36
(có cắt điện)
nhị thứ xuyên CB, domino ...

74
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan (không cắt điện)
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
 Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB: Kiểm tra mức
dầu; Kiểm tra rò rỉ dầu; Kiểm tra rạn nứt, bám bẩn của bề mặt cách điện;
Kiểm tra nameplate để đảm bảo đọc được thông số; Kiểm tra các mối nối.
2.2. Kiểm tra ngoại quan (cắt điện)
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
 Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB: Kiểm tra ăn mòn
và độ kín của hộp đấu nối thứ cấp; Kiểm tra mối nối; Kiểm tra tap DLA nối
đất
2.3. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất SCBD
cắt điện
Cấp độ 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 3 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 3 tháng
PD Ultralsonic Không cắt điện 3 tháng
Cấp độ 2
Kiểm tra ngoại quan Cắt điện 36 tháng
Điện trở cách điện Cắt điện 36 tháng
Tỉ số biến Cắt điện 36 tháng
Điện trở cuộn dây Cắt điện 36 tháng
Tg (Power Factor & Capacitance
Cắt điện 36 tháng
measurement)
Đặc tính từ hóa Cắt điện 36 tháng
Cấp độ 3
Thực hiện khi có khuyến cáo của
nhà sản xuất đối với khi xuất hiện
Thử nghiệm cách điện của dầu Cát điện hiện tượng rỉ dầu trong quá trình
kiểm tra ngoại quan.
Chỉ thực hiện đối với CT kiểu hở

75
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Kết quả Tình trạng Action

ΔT ≤ 5 oC Tiếp tục thực hiện đo bức xạ nhiệt theo tần suất


Tốt
chuẩn.
5 oC < ΔT ≤ 10 oC Khá Điều chỉnh tần suất thành 02 tháng
10 oC < ΔT ≤ 20 oC Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng

20 oC < ΔT Kiểm tra và sửa chữa: Kiểm tra mối nối kém; tiếp
Xấu
xúc không tốt
*Ghi chú: ΔT = So sánh nhiệt độ giữa 3 pha
Ghi chú: chỉ áp dụng cho CT ngoài trời. CT trong hệ thống GIS được đánh giá
đồng bộ với hệ thống GIS
3.2. PD Ultrasonic
a. Ultrasonic Scanning- Arcing/Tracking
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
< 0 dB Tốt Điều kiện vận hành bình thường (không có PD).
0 dB Khá Tiếp tục theo dõi theo tần suất chuẩn
1 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi được
coi là có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa
>1 dB Xấu chữa
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
Ghi chú: chỉ áp dụng cho CT ngoài trời. CT trong hệ thống GIS được đánh giá
đồng bộ với hệ thống GIS
b. Ultrasonic Scanning - Corona
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
≤ 0 dB Tốt
Điều kiện vận hành bình thường, tiếp tục theo dõi.
1-3 dB Khá
4-6 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi được coi
>6 dB Xấu là có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa chữa
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
Ghi chú: chỉ áp dụng cho CT ngoài trời. CT trong hệ thống GIS được đánh giá
đồng bộ với hệ thống GIS
3.3. Điện trở cách điện

76
Kết quả Tình trạng Hành động
1.200 MΩ ≤ IR_H
Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
và 200 MΩ ≤ IR_L
IR_H < 1.200 MΩ
Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
hoặc IR_L < 200 MΩ
3.4. Tỉ số biến
Kết quả Tình trạng Hành động
% Độ lệch ≤ 0.3 Tốt
Bình thường. Duy trì tần suất SCBD
0.3 < % Độ lệch ≤ 0.5 Khá
0.5 < % Độ lệch ≤ 0.7 Trung bình Có sai lệch. Tiến hành Kiểm tra điện trở cuộn
dây, điện trở cách điện để tìm vị trí lỗi có thể
% Độ lệch > 0.7 Xấu xảy ra.
Ghi chú: % độ lệch = [(Giá trị đo – Giá trị tham chiếu)/Giá trị tham chiếu] *
100
Giá trị tham chiếu tham khảo nhà sản xuất
3.5. Điện trở cuộn dây
Kết quả Tình trạng Hành động
% Độ lệch ≤ 1 Tốt
Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
1 < % Độ lệch ≤ 2 Khá
2 < % Độ lệch ≤ 3 Trung bình Có sai lệch. Tiến hành Kiểm tra tỉ số biến, điện
% Độ lệch > 3 Xấu trở cách điện để tìm vị trí lỗi có thể xảy ra.

Ghi chú: % độ lệch = [(Giá trị đo – Giá trị tham chiếu)/Giá trị tham chiếu] *
100
Giá trị tham chiếu tham khảo nhà sản xuất
3.6. Tổn hao điện môi
Kết quả Tình trạng Hành động
% tan δ ≤ 0.7 Tốt
Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
0.7 < % tan δ ≤ 1.5 Khá
1.5 < % tan δ ≤ 2 Trung bình
Sửa chữa hoặc thay thế
% tan δ > 2 Xấu
Ghi chú: Hạng mục chỉ áp dụng cho CT 110 kV
3.7. Đặc tính từ hóa
Kết quả Mức đánh giá Hành động
Δ ≤ 10% Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn

77
Kết quả Mức đánh giá Hành động
Δ >10% Xấu Sửa chữa hoặc thay thế

3.8. Thử nghiệm dầu: Đánh giá theo khuyến nghị của nhà sản xuất

78
8. CHỐNG SÉT 110, 22 KV
1. Các cơ chế hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng Các hạng mục thử Tần suất
No Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
của hư hỏng nghiệm / kiểm tra (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các điểm
Hư hỏng mối Mối nối phát nhiệt do tiếp xúc tiếp xúc, các điểm đấu Kiểm tra nhiệt độ 3
1 Hư hỏng mối nối đầu LA xấu, do chất lượng thi công Tiếp xúc xấu dẫn đến dây...
nối đầu cosse gây sự cố hoặc do chất lượng vật tư thiết phát nhiệt mối nối
Quan sát bề mặt các cơ cấu
bị Kiểm tra ngoại quan 3
kim loại LA
Kiểm tra hiện tượng phóng
điện do suy giảm, lão hoá Ultrasonic Detection 3
cách điện, bụi ẩm...
Phóng điện Kiểm tra bề mặt sứ, các vết
Hư hỏng cách Kiểm tra ngoại quan 3
cách điện LA Suy giảm cách điện các LA phóng điện, sứ nứt, mẻ...
điện LA
gây sự cố Mức cách điện bị suy Thử nghiệm điện trở cách
giảm gây ra phóng điện LA Đo điện trở cách điện 36
điện
2 Kiểm tra tổn hao điện mội
Đo warr loss TC 36
tandelta LA
Kiểm tra ngoại quan
Môi trường Liên kết điện trở đất (kiểm tra thông số đo 3
điện trở nối đất trạm)
Vận hành lâu năm Kiểm tra ngoại quan
dẫn đến già hóa các 36
(cắt điện)
Vận hành lâu năm bộ đếm sét, bộ đếm
Hư hỏng bộ Lão hóa, bộ đếm sét không sét không hoạt động, Kiểm tra, check các bộ đếm
Các nguyên
đếm sét hoạt động, dòng rò trên bộ thể hiện dòng rò trên sét
nhân khác Kiểm tra ngoại quan 3
đếm sét không chuẩn bộ đếm sét không
chính xác

Hư hỏng các Lão hóa, hoạt động thoát sét Vận hành lâu năm
Do dòng rò online (hài bậc
điện trở phi nhiều, khu vực thường xuyên các điện trở phi Đo LA online 12
3)
tuyến LA có quá điện áp do sét tuyến không còn tốt

79
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan (không cắt điện)
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
 Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB: Kiểm tra vết nứt,
vết cháy hay cặn bẩn đối với lớp cách điện; Kiểm tra dây nối đất của chống
sét; Kiểm tra bộ đếm sét và máy đo dòng rò; Ghi nhận số liệu từ bộ đếm sét
và máy đo dòng rò
2.2. Kiểm tra ngoại quan (cắt điện)
 Làm sạch bề mặt của lớp cách điện
2.3. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Hạng mục kiểm tra, thử
Cắt điện/Không cắt điện Tần suất SCBD
nghiệm
Cấp độ 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 3 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 3 tháng
PD Ultrasonic Không cắt điện 3 tháng
Đo dòng rò điện trở Không cắt điện 12 tháng
Cấp độ 2
Kiểm tra ngoại quan Cắt điện 36 tháng
Tổn hao điện môi (Watt loss
Cắt điện 36 tháng
measurement)
Điện trở cách điện (IR) Cắt điện 36 tháng
Cấp độ 3
Thử nghiệm HVDC Cắt điện Khi có yêu cầu
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Kết quả Tình trạng Action

ΔT ≤ 5 oC Tiếp tục thực hiện kiểm tra nhiệt độ theo tần suất
Tốt
chuẩn.
5 oC < ΔT ≤ 10 oC Khá Điều chỉnh tần suất thành 02 tháng
10 oC < ΔT ≤ 20 oC Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng
Kiểm tra và sửa chữa: Kiểm tra mối nối kém; tiếp xúc
o
20 C < ΔT Xấu không tốt hoặc vị trí tiếp xúc bị đổi màu do có hiện
tượng quá nhiệt.
80
*Ghi chú: ΔT = So sánh nhiệt độ giữa 3 pha
Ghi chú: chỉ áp dụng cho LA ngoài trời. LA trong hệ thống GIS được đánh giá
đồng bộ với hệ thống GIS
3.2. PD Ultrasonic
a. Ultrasonic Scanning – Arcing/Tracking
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
< 0 dB Tốt Điều kiện vận hành bình thường (không có PD).
0 dB Khá Tiếp tục theo dõi theo tần suất chuẩn
1 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi được coi là
Xấu có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa chữa
>1 dB
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
Ghi chú: chỉ áp dụng cho LA ngoài trời. LA trong hệ thống GIS được đánh giá
đồng bộ với hệ thống GIS
b. Ultrasonic Scanning - Corona
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
≤ 0 dB Tốt
Điều kiện vận hành bình thường, tiếp tục theo dõi.
1-3 dB Khá

4-6 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi được coi là
Xấu có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa chữa
>6 dB
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
Ghi chú: chỉ áp dụng cho LA ngoài trời. LA trong hệ thống GIS được đánh giá
đồng bộ với hệ thống GIS
3.3. Dòng rò điện trở (online)
Kết quả Tình trạng Hành động
< 50 µA Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
< 80 µA Khá Giảm tần suất xuống 6 tháng
< 100 µA Trung bình Giảm tần suất xuống 1 tháng
> 120 µA Xấu Thực hiện cắt điện thử nghiệm Tier 2, Tier 3.
Ghi chú: Giá trị đo sẽ được qui về điện áp 0,7 lần điện áp định mức ở 20 0C.
Bảng đánh giá sử dụng thiết bị và tham khảo khuyến nghị của hãng Doble
81
3.4. Điện trở cách điện
Kết quả Tình trạng Hành động
1000 ≤ IR Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
IR< 1000 MΩ Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
3.5. Tổn hao điện môi (Watt loss)
Kết quả Tình trạng Hành động
P < 100mW Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
P ≥ 100mW Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
3.6. HVDC
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn

Không đạt Xấu Sửa chữa/thay thế

Ghi chú: Giá trị đánh giá tham khảo khuyến nghị nhà sản xuất

82
9. TỤ BÙ 110, 22 KV
1. Các cơ chế hư hỏng (Failure Modes)
Tần
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến
No Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng suất
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị
(tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các điểm
Hư hỏng mối Hư hỏng mối nối tiếp xúc, các điểm đấu Kiểm tra nhiệt độ 3
1 dây...
nối gây sự cố Chất lượng thi công. Gây phát nhiệt …
Quan sát bề mặt các cơ cấu
Kiểm tra ngoại quan 3
kim loại Tụ bù
Kiểm tra hiện tượng phóng
Suy giảm cách điện Kiểm tra PD
2 Hư hỏng cách điện do suy giảm, lão hoá 3
của tụ bù gây phóng Ultrasonic
Hư hỏng cách điện của tụ dẫn Già hóa cách điện, bám cách điện, bụi ẩm...
điện
điện Tụ bù đến phóng điện bụi bề mặt hoặc do chất Kiểm tra bề mặt sứ, các vết
Kiểm tra ngoại quan 3
gây sự cố lượng cách điện kém gây phóng điện, sứ nứt, mẻ...
phóng điện Kiểm tra ngoại quan
Môi trường Liên kết điện trở đất (kiểm tra thông số đo 3
điện trở nối đất trạm)
Già hóa điện dung bên
Các nguyên Điện dung suy trong tụ dẫn đến suy Đo điện dung Đo điện dung C 36
nhân khác (thay giảm ảnh hưởng giảm điện dung
Già hóa tụ hoặc quá
3 đối điện dung đến chức năng bù Già hóa điện dung bên Kiểm tra nhiệt độ cả giàn tụ Kiểm tra nhiệt độ 3
nhiệt
tụ, …) công suất phản trong tụ hoặc quá nhiệt bù
kháng dẫn đến thay đổi điện
dung tụ Đo điện dung Đo điện dung C 36

83
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan (không cắt điện)
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
 Tham khảo thêm các hạng mục kiểm tra, định kỳ của TNB: Kiểm tra tụ có bám
bẩn hoặc có dấu hiệu ám khỏi hoặc nổ cầu chì không; Kiểm tra bám bẩn, hư
hỏng sơn: Kiểm tra bọc cách điện tại các vị trí mang điện.
2.2. Kiểm tra ngoại quan (cắt điện)
 Làm sạch bụi bẩn bề mặt hoặc sứ nếu cần thiết;
2.3. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Cắt điện/Không cắt điện Tần suất SCBD
Cấp độ 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 3 tháng
Kiểm tra nhiệt Không cắt điện 3 tháng
Dòng Io Không cắt điện 12 tháng
PD Ultrasonic Không cắt điện 3 tháng
Cấp độ 2
Kiểm tra ngoại quan Cắt điện 36 tháng
Điện trở cách điện Cắt điện 36 tháng
Dung lượng tụ bù Cắt điện 36 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Kết quả Tình trạng Action

ΔT ≤ 5 oC Tiếp tục thực hiện đo bức xạ nhiệt theo tần suất


Tốt
chuẩn.
5 oC < ΔT ≤ 10 oC Khá Điều chỉnh tần suất thành 02 tháng
10 oC < ΔT ≤ 20 oC Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng
Kiểm tra và sửa chữa: Kiểm tra mối nối tiếp xúc
20 oC < ΔT Xấu không tốt hoặc vị trí tiếp xúc bị đổi màu do có hiện
tượng quá nhiệt.
*Note: ΔT = So sánh nhiệt độ giữa 3 pha
Hạng mục kiểm tra áp dụng cho giàn tụ bù.
3.2. Io

84
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt theo quy định Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Ghi nhận lại dữ liệu, cài đặt lại relay, kiểm tra lại hệ số
Không theo quy định Xấu
công suất
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá theo quy định của đơn vị quản lý vận hành
3.3. Điện trở cách điện
Kết quả Tình trạng Hành động
IR ≥ 1000 M Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
IR < 1000 M Xấu Sắp xếp; thay thế tụ
3.4. Dung lượng tụ bù
 Bình tụ
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Không đạt Xấu Sắp xếp kế hoạch thay thế tụ
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá theo khuyến nghị của nhà sản xuất
 Giàn tụ
Kết quả Tình trạng Hành động

Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn

Không đạt Xấu Sắp xếp kế hoạch thay thế tụ

Ghi chú: Ngưỡng đánh giá theo khuyến nghị của nhà sản xuất

85
10.KHÁNG ĐIỆN 110 KV, 22 KV
(LOẠI KHÔ – PHỤC VỤ HẠN DÒNG ĐÓNG/CẮT GIÀN TỤ BÙ)
1. Các cơ chế hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
No Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các điểm
tiếp xúc, các điểm đấu Kiểm tra nhiệt độ 3
Hư hỏng mối Hư hỏng mối nối Mối nối phát nhiệt do tiếp dây...
1
nối gây sự cố xúc xấu, do chất lượng thi Tiếp xúc xấu dẫn đến Quan sát bề mặt các cơ cấu Kiểm tra ngoại
công hoặc do chất lượng phát nhiệt mối nối. 3
kim loại Tụ bù quan
VTTB
Đo điện trở 1
Đo điện trở 1 chiều 36
chiều cuộn dây
Kiểm tra hiện tượng phóng
Kiểm tra PD
điện do suy giảm, lão hoá 3
Suy giảm cách điện các Ultrasonic
cách điện, bụi ẩm...
cuộn kháng
Hư hỏng cách Phóng điện gây Già hóa cách điện, Kiểm tra bề mặt sứ, các vết Kiểm tra ngoại
điện sự cố bám bụi bề mặt hoặc phóng điện, sứ nứt, mẻ... 3
2 quan
do chất lượng cách Đo điện trở cách
điện kém gây phóng Đo điện trở cách điện điện
36
điện Kiểm tra ngoại
quan (kiểm tra
Môi trường Liên kết điện trở đất 3
thông số đo điện
trở nối đất )
Các nguyên
Điện kháng suy Già hóa kháng điện
nhân khác
3 giảm, ảnh hưởng Già hóa kháng điện dẫn đến suy giảm Đo điện cảm Đo điện cảm 36
(suy giảm
đến vận hành điện kháng
điện kháng, ..)

86
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan (không cắt điện)
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
2.2. Kiểm tra ngoại quan (cắt điện)
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
2.3. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Cắt điện/Không cắt điện Tần suất SCBD
Cấp độ 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 3 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 3 tháng
PD Ultrasonic Không cắt điện 3 tháng
Cấp độ 2
Kiểm tra ngoại quan Cắt điện 36 tháng
Đo điện kháng Cắt điện 36 tháng
Điện trở cách điện Cắt điện 36 tháng
Điện trở cuộn dây Cắt điện 36 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Kết quả Tình trạng Action
o
ΔT ≤ 5 C Tốt Tiếp tục thực hiện kiểm tra nhiệt độ theo tần suất chuẩn.
5 oC < ΔT ≤ 10 oC Khá Điều chỉnh tần suất thành 02 tháng
10 oC < ΔT ≤ 20 oC Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng

20 oC < ΔT Kiểm tra và sửa chữa: Kiểm tra mối nối kém; tiếp xúc
Xấu
không tốt.
*Note: ΔT = So sánh nhiệt độ giữa 3 pha
3.2. PD Ultrasonic
a. Ultrasonic Scanning- Arcing/Tracking
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
< 0 dB Tốt Điều kiện vận hành bình thường (không có PD). Tiếp
0 dB Khá tục theo dõi theo tần suất chuẩn

87
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
1 dB Trung bình Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi
được coi là có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa
>1 dB Xấu
chữa
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
b. Ultrasonic Scanning - Corona
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
≤ 0 dB Tốt
Điều kiện vận hành bình thường, tiếp tục theo dõi.
1-3 dB Khá
4-6 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi được coi là
>6 dB Xấu có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa chữa
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
3.3. Đo kháng điện
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Không đạt Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
Ghi chú: Giá trị đánh giá tham khảo nhà sản xuất
3.4. Điện trở cách điện
Kết quả Mức đánh giá Hành động
IR ≥ 1000 M Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
IR < 1000 M Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
3.5. Điện trở cuộn dây
Kết quả Tình trạng Action
% Độ lệch ≤ 1 Tốt Tiếp tục theo dõi theo tần suất chuẩn

1 < % Độ lệch ≤ 1.5 Khá Giảm tần suất Tier 2 thành 12 tháng

1.5 < % Độ lệch ≤ 2 Trung bình Giảm tần suất Tier 2 thành 03 tháng

% Độ lệch > 2 Xấu Sắp xếp kế hoạch thay thế
Ghi chú: % độ lệch = [(Giá trị đo – Giá trị tham chiếu)/Giá trị tham chiếu] * 100
Giá trị tham chiếu tham khảo nhà sản xuất

88
11.HỆ THỐNG DC
1. Kiểm tra, thử nghiệm
1.1. Kiểm tra ngoại quan:
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;
 Thực hiện theo đề xuất của TNB
 Mực nước trong bình không thấp hơn vạch quy định (đối với accu kín không
kiểm tra hạng mục này);
 Tình trạng cọc bình accu và kẹp nối có tiếp xúc tốt không;
 Kiểm tra Accu có hiện tượng phóng điện, rỉ nước, phù bình;
 Các đầu bản cực accu xem có bị hen gỉ hay có bị đóng muối;
 Kiểm tra nhiệt độ của phòng accu, cách điện thanh cái một chiều;
 Hệ thống thông gió, hệ thống chiếu sáng làm việc và sự cố;
 Trị số dòng điện nạp, điện áp nạp không vượt quá giá trị quy định.
1.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra Thiết bị Tần suất
cắt điện
Máy sạc Không cắt điện 3 tháng
Giàn Accu Không cắt điện 3 tháng
Mạch phân phối DC Không cắt điện 3 tháng
Kiểm tra ngoại quan Tủ điều khiển Không cắt điện 3 tháng
Kiểm tra chế độ báo
Không cắt điện 3 tháng
động
Accu Không cắt điện 3 tháng
Kiểm tra phóng điện Accu Cắt điện 36 tháng
Kiểm tra dòng điện/điện áp Máy sạc Cắt điện 36 tháng
Kiểm tra cách điện Máy sạc Cắt điện 36 tháng
Kiểm tra vận hành Máy sạc Cắt điện 36 tháng
Thử nghiệm chế độ vận
ATS Cắt điện 36 tháng
hành
2. Đánh giá:
2.1. Kiểm tra phóng điện – Accu
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Không đạt Xấu Sửa chữa hoặc thay thế

89
Ghi chú: ngưỡng đánh giá tham khảo khuyến nghị nhà sản xuất
2.2. Kiểm tra dòng điện/điện áp – Máy sạc
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Không đạt Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
Ghi chú: ngưỡng đánh giá tham khảo khuyến nghị nhà sản xuất
2.3. Kiểm tra cách điện – Máy sạc
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Không đạt Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
2.4. Kiểm tra vận hành – Máy sạc
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Không đạt Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
Ghi chú: ngưỡng đánh giá tham khảo khuyến nghị nhà sản xuất
2.5. Thử nghiệm chế độ vận hành – ATS
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Không đạt Xấu Sửa chữa hoặc thay thế
Ghi chú: ngưỡng đánh giá tham khảo khuyến nghị nhà sản xuất

90
12.CÁCH ĐIỆN 110 KV
1. Các cơ chế hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
No Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
Mối nối phát
Hư hỏng mối nối điểm tiếp xúc, các điểm Kiểm tra nhiệt 3
Hư hỏng mối nối nhiệt do tiếp xúc
gây sự cố đấu dây...
xấu, do chất Tiếp xúc xấu, phát
1 Quan sát bề mặt các cơ
lượng VTTB nhiệt mối nối Kiểm tra ngoại quan 3
cấu kim loại TC
Kiểm tra ngoại quan 3
Quá tải Kiểm tra tải
Kiểm tra tải 3
Kiểm tra hiện tượng
phóng điện do suy giảm,
Ultrasonic Detection 3
lão hoá cách điện, bụi
Hư hỏng cách ẩm...
Hư hỏng cách điện điện dẫn đến Kiểm tra bề mặt sứ, các
2
sứ phóng điện gây Suy giảm cách Già hóa cách điện, vết phóng điện, sứ nứt, Kiểm tra ngoại quan 3
sự cố điện các sứ TC bám bụi bề mặt mẻ...
hoặc do chất lượng Thử nghiệm điện trở cách
cách điện kém gây Đo điện trở cách điện 36
điện sứ TC
phóng điện
Kiểm tra tổn hao điện mội
Đo tandelta sứ TC 36
tandelta sứ TC
Kiểm tra ngoại quan
Môi trường Liên kết điện trở đất (kiểm tra thông số đo 3
điện trở nối đất trạm)

91
2. Kiểm tra, thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;

2.2. Kiểm tra định kỳ


 Thực hiện theo các hạng mục kiểm tra, định kỳ theo Qui định của các TCT;

2.3. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm


Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Cắt điện/Không cắt điện Tần suất SCBD

Cấp độ 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 3 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 3 tháng
PD Ultralsonic Không cắt điện 3 tháng
Cấp độ 2
Kiểm tra ngoại quan Cắt điện 36 tháng
Điện trở cách điện Cắt điện 36 tháng

3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Kết quả Tình trạng Hành động
ΔT ≤ 5 oC Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
5 oC < ΔT ≤ 10 oC Khá Điều chỉnh tần suất thành 02 tháng
10 oC < ΔT ≤ 20 oC Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng

20 oC < ΔT Kiểm tra và sửa chữa: Kiểm tra mối nối kém;
Xấu
tiếp xúc không tốt
*Ghi chú: ΔT = So sánh nhiệt độ giữa 3 pha
3.2. PD Ultrasonic
a. Ultrasonic Scanning- Arcing/Tracking
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
< 0 dB Tốt Bình thường (không có PD). Duy trì tần suất
kiểm tra chuẩn

92
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
0 dB Khá
1 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi
được coi là có tính chất nghiêm trọng. Thực
>1 dB Xấu hiện sửa chữa
Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
b. Ultrasonic Scanning - Corona
Kết quả
Hành động
dB Tình trạng
≤ 0 dB Tốt
Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
1-3 dB Khá
4-6 dB Trung bình Mức đánh giá nghiêm trọng, khu vực lỗi được
coi là có tính chất nghiêm trọng. Thực hiện sửa
>6 dB Xấu
chữa

Ghi chú: Ngưỡng đánh giá phụ thuộc vào hiệu/chủng loại của thiết bị đo.
3.3. Điện trở cách điện
Kết quả Tình trạng Hành động
IR ≤ 1GΩ Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn

1GΩ < IR Xấu Sửa chữa hoặc thay thế

93

You might also like